Tìm kiếm bài viết học tập

Động từ (Verb) là gì? Phân loại các dạng động từ trong tiếng Anh

Một trong 4 tiêu chí chấm điểm của cả IELTS Speaking & Writing chính là Grammatical range & accuracy ( độ đa dạng & chính xác của Ngữ pháp). Một phần cơ bản và quan trọng nhất để cho nền tảng ngữ pháp thực sự chắc chắn, đó chính là nắm rõ về về động từ trong tiếng Anh. Vậy nên, hãy tham khảo ngay bài viết dưới để để hiểu rõ về kiến thức ngữ pháp này nhé!

Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là gì? Phân loại các dạng động từ chi tiết nhất

I. Động từ trong tiếng Anh là gì?

Động từ trong tiếng Anh (Verb) là những từ hoặc cụm từ dùng để diễn đạt một hành động hoặc một trạng thái nào đó của chủ thể, và có chức năng truyền tải thông tin mấu chốt. Động từ trong tiếng anh là một trong những thành phần chính, bắt buộc phải có trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ.

Ví dụ:

  • He goes to school on foot everyday (Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày)

→ Với chủ ngữ là He chúng ta thêm "es" vào động từ "go" thành "goes"

  • The sky is blue (Bầu trời màu xanh)

Ví dụ cụ thể về động từ tiếng Anh
Ví dụ cụ thể về động từ tiếng Anh

II. Phân loại cụ thể động từ trong tiếng Anh

1. Phân loại theo vai trò của động từ

1.1. Động từ tobe

Động từ To be sẽ thay đổi dựa theo các yếu tố:

  • Câu ở thể khẳng định, phủ định, nghi vấn hay câu hỏi
  • Ngôi chủ ngữ
  • Thì

Thể khẳng định (Positive): Tobe ở trong câu khẳng định sẽ đứng sau chủ ngữ và thay đổi theo ngôi chủ ngữ. cụ thể như bảng sau

Chủ NgữTobe (khẳng định)Dạng viết ngắn (khẳng định)
IamI'm
He/She/ItisHe's/She's/It's
WeareWe're
YouareYou're
TheyareThey're

Động từ tobe trong câu khẳng định
Động từ tobe trong câu khẳng định

Thể phủ định (negative): tobe ở trong câu phủ định sẽ có vị trí và theo ngôi tương tự như câu khẳng định, tuy nhiên, chúng ta sẽ thêm "Not" đằng sau động từ tobe.

Chủ NgữTobe (phủ định)Dạng viết ngắn (Phủ Định)
Iam notI'm not
He/She/Itis not

He/She/It + isn't

He's/She's/It's + not

Weare notWe're not/ We aren't
Youare notYou're not/ You aren't
Theyare notThey're not/ They aren't

Động từ tobe trong câu phủ định
Động từ tobe trong câu phủ định

Với loại câu hỏi nghi vấn (Yes No Question): tobe có vai trò đứng đầu câu, trước chủ ngữ và được chia theo ngôi như quy tắc vừa được nhắc tới.

Yes/No QuestionsShort Answers
AmIlate?Yes, I am.No, I'm not.
Ishe/she/itYes, he/she/it is.No, he/she/it isn't. No he's/she's/it's not
AreweYes, we are.No, we aren't/we're not.
AreyouYes, you are.No, you aren't/you're not.
AretheyYes, they are.No, they aren't/they're not.

Động từ tobe trong câu nghi vấn
Động từ tobe trong câu nghi vấn

Trong câu hỏi có từ để hỏi (WH-question): chúng ta sẽ đặt tobe đằng sau từ để hỏi, và nó cũng chia theo ngôi như nguyên tắc vừa rồi.

Wh-QUESTIONS
WhereamI?
Whoareyou?
Whatis ('s)your job?
How oldis ('s)your brother?

Động từ tobe trong câu hỏi có từ để hỏi
Động từ tobe trong câu hỏi có từ để hỏi

Chức năng của động từ tobe:

  • Tobe được dùng để mô tả người và vật
  • Tobe được dùng để nói về cảm xúc hoặc ý kiến quan điểm về cái gì, điều đó
  • Tobe được dùng để tả vị trí và thời gian
  • Tobe dùng để mô tả các thông tin như tuổi tác, quốc tịch, nghề nghiệp, màu sắc

1.2. Động từ thường (action verbs)

Động từ thường (action verbs) là động từ diễn tả hành động thông thường.

Ví dụ:

  • Peter listens to music when he is sad. (Peter nghe nhạc khi anh ấy buồn)

→ Với chủ ngữ là "Peter" thì động từ "listen" thêm "s" thành "listens"

Động từ thường (action verbs) trong tiếng Anh
Động từ thường (action verbs) trong tiếng Anh

1.3. Trợ động từ

Trợ động từ trong tiếng Anh là các động từ "hỗ trợ" các động từ khác để tạo nên các cấu trúc về thì động từ, thể bị động,... Một số trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh thường dùng là do, have.

Ví dụ:

  • I have studied English for three years. (Tôi đã học tiếng anh được 3 năm)
  • We don't like to eat onions. (Chúng tôi không thích ăn hành tây)

Ví dụ về trợ động từ
Ví dụ về trợ động từ

1.4. Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Động từ khuyết thiếu - những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính, dùng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán, cần thiết. Những động từ khuyết thiếu phổ biến bao gồm các từ như: can, could, may might, must, have to, need, should, ought to.

Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)
Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Tham khảo thêm bài viết:

Tổng hợp kiến thức về động từ khuyết thiếu (Modal Verbs) trong tiếng Anh

2. Nội động từ và ngoại động từ trong tiếng Anh

2.1. Nội động từ (Intransitive Verbs) trong tiếng Anh là gì?

Nội động từ trong tiếng Anh là những động từ không cần tân ngữ theo sau mà vẫn có thể diễn tả được đầy đủ ý nghĩa của câu.

2.2. Ngoại động từ (Transitive Verbs) trong tiếng Anh là gì?

Ngoại động từ trong tiếng Anh là những từ bắt buộc phải có tân ngữ theo sau để tạo thành câu có ý nghĩa cụ thể. Về mặt ngữ pháp, ngoại động từ bắt buộc phải có ít nhất 1 tân ngữ theo sau từ đó. Ngoại động từ đơn là những động từ chỉ cần 1 tân ngữ theo sau. Ngoại động từ kép là những động từ cần đến 2 tân ngữ, có thể là tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp. 

Ví dụ về nội động từ và ngoại động từ
Ví dụ về nội động từ và ngoại động từ

3. Một số dạng động từ trong tiếng Anh hay gặp

3.1. Động từ thể chất (Physical verbs)

Động từ chỉ thể chất (physical verbs) trong tiếng Anh được định nghĩa là những từ diễn tả hành động của một chủ thể nào đó trong câu.

Động từ thể chất (Physical verbs)
Động từ thể chất (Physical verbs)

3.2. Động từ chỉ trạng thái (Stative verbs)

Về định nghĩa của động từ chỉ trạng thái, đó là những từ không dùng để mô tả hành động mà dùng để chỉ sự tồn tại của một sự việc, tình huống nào đó trong cuộc sống.

Động từ chỉ trạng thái (Stative verbs)
Động từ chỉ trạng thái (Stative verbs)

3.3. Động từ chỉ hoạt động nhận thức (Mental verbs)

Động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng Anh là những từ mang ý nghĩa về nhận thức. Ví dụ cụ thể như hiểu, biết, suy nghĩ,… về một vấn đề, sự việc nào đó trong cuộc sống. Các động từ này sẽ không chia ở các thì tiếp diễn.

Động từ chỉ trạng thái (Stative verbs)
Động từ chỉ trạng thái (Stative verbs)

III. Bài tập đầy đủ về động từ trong tiếng Anh

1. Bài tập về động từ thường

  1. I (listen) ___ to music every night.
  2. They (go) ___ to school every day.
  3. We (get) ___ up at 5 every morning.
  4. You (live) ___ in a big city.
  5. Nga and Lan (brush) ___ their teeth.
  6. Nam and Ba (wash) ___ their face.
  7. I (have) ____ breakfast every morning.
  8. Na (have) ____ breakfast at 6 o'clock
  9. Every morning, Ba (get) ____ up.
  10. He (brush) ____ his teeth.

Đáp án:

  1. listen
  2. go
  3. get
  4. live
  5. brush
  6. wash
  7. have
  8. has
  9. gets
  10. brushes

 

Bài tập về động từ thường

Bài tập về động từ thường

2. Bài tập tổng hợp về động từ tiếng Anh

  1. I ___ anything about the night of the accident.

a. don't remember

b. 'm not remembering

c. wasn't remembering

2. After we broke up, she sold the ring that i ____ her for her birthday.

a. give

b. was giving

c. had given

3. We ____ our website.

a. recently renewed

b. are recently renewing

c. have recently renewed

4. We took off our clothes and ____ into the river.

a. were jumping

b. had jumped

c. jumped

Đáp án:

1/ a. don't remember

2/ c. had given

3/ c. have recently renewed

4/ c. jumped

Bài tập tổng hợp về động từ tiếng Anh
Bài tập tổng hợp về động từ tiếng Anh

IV. Lời kết

Trên đây là tất tật tật kiến thức về động từ trong tiếng Anh. Những kiến thức trên bạn sẽ được học trong các lộ trình học tại prepedu.com một cách dễ hiểu và đầy đủ nhất ! Hãy chọn ngay cho mình 1 lộ trình phù hợp với mục tiêu của bạn nhé. Thầy cô rất vui khi được đồng hành cùng bạn

  1. Luyện thi ielts
  2. Luyện thi toeic
  3. Luyện đề THPTQG
Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự