Tìm kiếm bài viết học tập

360 động từ bất quy tắc và 5 mẹo học nhanh thuộc

Giống y như tên gọi “động từ bất quy tắc”, những từ vựng trong bảng động từ bất quy tắc (English Irregular Verbs) sẽ không tuân thủ theo quy tắc thông thường. Bảng động từ bất quy tắc là "nỗi ác mộng" của những người học tiếng anh nhưng đừng lo. Hãy để Prep giúp bạn học thuộc lòng bảng này 1 cách dễ nhớ nhất nhé! Let's go!
bang-dong-tu-bat-quy-tac-trong-tieng-anh.jpg
Bảng động từ bất quy tắc và 5 cách học dễ nhớ nhất 

I. Khái niệm về động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành

Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc: 

  • Play (v1) - Played (v2) - Played (v3) ➡ động từ có quy tắc
  • Bespeak (v1) - Bespoke (v2) - Bespoken (v3) ➡ động từ bất quy tắc.

Fact: Hầu hết động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng anh cổ có xuất phát từ bản địa Người Anh (wikipedia).

II.Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?

Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP.

Đối với V2

Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc

Ví dụ:

  • He went home last night (Anh ấy về nhà từ tối hôm qua)

Đối với V3

Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc: 

  • Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my laptop before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi).
  • Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: He has just won the game (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi).
  • Ví dụ thì tương lai hoàn thành: I will have graduated from my university by the end of next week (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).

III. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

  • Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ.
  • Trên điện thoại thì chúng mình sắp xếp theo từ A -> Z.
STTNguyên mẫu (V1)Quá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
1abideabode
abided
abode
abided
lưu trú tại đâu
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenthức dậy/đánh thức ai
4backslidebackslidbackslid
backslidden
tái phạm
5bewas/werebeenlà, thì, bị, ở
6bearborebornchịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7beatbeatbeat
beaten
đập/đánh
8becomebecamebecometrở thành
9befallbefellbefallen(cái gì) xảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldnhìn ngắm
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetảnh hưởng/tác động xấu
14bespeakbespokebespokenthể hiện/cho thấy điều gì
15betbetbetcá cược
16bidbidbidra giá/đề xuất giá
17bindboundboundtrói, buộc
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenlàm vỡ/bể
22breedbredbredgiao phối và sinh con/nhân giống
23bringbroughtbroughtmang tới
24broadcastbroadcastbroadcastchiếu, phát chương trình
25browbeatbrowbeatbrowbeat
browbeaten
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt
burned
burnt
burned
đốt/làm cháy
28burstburstburstnổ tung/vỡ òa (khóc)
29bustbust
busted
bust
busted
làm vỡ/bể
30buyboughtboughtmua
31castcastcasttung/ném
32catchcaughtcaughtbắt/bắt/chụp lấy
33chidechid
chided
chid
chidden
chided
mắng, chửi
34choosechosechosenchọn
35cleaveclove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám/dính vào
38clotheclothed
clad
clothed
clad
che phủ
39comecamecometới/đến/đi đến
40costcostcostcó giá là bao nhiêu
41creepcreptcreptdi chuyển một cách lén lút
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew
crewed
crowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt
45daydreamdaydreamt
daydreamed
daydreamt
daydreamed
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46dealdealtdealtchia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved
disproven
bác bỏ
49divedovediveddivedlặn
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ
52dreamdreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ ngủ/mơ ước
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe (bốn bánh)
55dwelldweltdweltở/trú ngụ (tại đâu)
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã/rơi xuống
58feedfedfedcho ăn/ăn/nuôi ăn
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu/đấu tranh
61findfoundfoundtìm kiếm/tìm thấy
62fitfitfit(quần áo) vừa với ai
63fleefledfledchạy trốn/chạy thoát
64flingflungflungquăng/tung
65flyflewflownbay
66forbidforbadeforbiddencấm
67forecastforecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán
68foregoforewentforegonequyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69foreseeforesawforeseenthấy trước được cái gì
70foretellforetoldforetoldtiên đoán/nói trước được cái gì
71forsakeforsookforsakenrũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72freezefrozefrozenđông lại/làm đông ai/cái gì
73frostbitefrostbitfrostbittenlàm/gây bỏng lạnh
74getgotgotten
got
có được ai/cái gì
75gildgilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
76girdgirt
girded
girt
girded
đeo vào
77givegavegivenđưa cho/cho
78gowentgoneđi
79growgrewgrownmọc lên/ lớn lên/trồng
80hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
81handwritehandwrotehandwrittenviết tay
82hanghunghungtreo lên/máng lên
83havehadhadcó/ăn cái gì
84hearheardheardnghe
85heavehove
heaved
hove
heaved
trục lên
86hewhewedhewn
hewed
chặt, đốn
87hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
88hithithitđụng
89hurthurthurtlàm đau
90inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
91inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
92inputinputinputđưa vào
93insetinsetinsetdát, ghép
94interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
95interweaveinterwove
interweaved
interwoven
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
96interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
97jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
98keepkeptkeptgiữ
99kneelknelt
kneeled
knelt
kneeled
quỳ
100knitknit
knitted
knit
knitted
đan
101knowknewknownbiết, quen biết
102laylaidlaidđặt, để
103leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
104leanleaned
leant
leaned
leant
dựa, tựa
105leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
106learnlearnt
learned
learnt
learned
học, được biết
107leaveleftleftra đi, để lại
108lendlentlentcho mượn
109letletletcho phép, để cho
110lielaylainnằm
111lightlitlightedlitlightedthắp sáng
112lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
113loselostlostlàm mất, mất
114makemademadechế tạo, sản xuất
115meanmeantmeantcó nghĩa là
116meetmetmetgặp mặt
117miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
118misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
119misdomisdidmisdonephạm lỗi
120mishearmisheardmisheardnghe nhầm
121mislaymislaidmislaidđể lạc mất
122misleadmisledmisledlàm lạc đường
123mislearnmislearned
mislearnt
mislearned
mislearnt
học nhầm
124misreadmisreadmisreadđọc sai
125missetmissetmissetđặt sai chỗ
126misspeakmisspokemisspokennói sai
127misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
128misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
129mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
130misteachmistaughtmistaughtdạy sai
131misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
132miswritemiswrotemiswrittenviết sai
133mowmowedmown
mowed
cắt cỏ
134offsetoffsetoffsetđền bù
135outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
136outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
137outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
138outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
139outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
140outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
141outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
142outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
143outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
144outleapoutleaped
outleapt
outleaped
outleapt
nhảy cao/xa hơn
145outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
146outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
147outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
148outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
149outshineoutshined
outshone
outshined
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
150outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151outsingoutsangoutsunghát hay hơn
152outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
153outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
154outsmelloutsmelled
outsmelt
outsmelled
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
155outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
156outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
157outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
158outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
159outswimoutswamoutswambơi giỏi hơn
160outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
161outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
162outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
163overbidoverbidoverbidbỏ thầu cao hơn
164overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
165overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
166overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
167overcomeovercameovercomekhắc phục
168overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
169overdrawoverdrawoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
170overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
171overeatoverateovereatenăn quá nhiều
172overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
173overflyoverflewoverflownbay qua
174overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
175overhearoverheardoverheardnghe trộm
176overlayoverlaidoverlaidphủ lên
177overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
178overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
179overrunoverranoverruntràn ngập
180overseeoversawoverseentrông nom
181overselloversoldoversoldbán quá mức
182oversewoversewedoversewn
oversewed
may nối vắt
183overshootovershotovershotđi quá đích
184oversleepoversleptoversleptngủ quên
185overspeakoverspokeoverspokennói quá nhiều, nói lấn át
186overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
187overspilloverspilled
overspilt
overspilled
overspilt
đổ, làm tràn
188overtakeovertookovertookđuổi bắt kịp
189overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
190overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
191overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
192overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
193partakepartookpartakentham gia, dự phần
194paypaidpaidtrả (tiền)
195pleadpleaded
pled
pleaded
pled
bào chữa, biện hộ
196prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
197predopredidpredonelàm trước
198premakepremadepremadelàm trước
199prepayprepaidprepaidtrả trước
200presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
201presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
203proofreadproofreadproofreadđọc bản thảo trước khi in
204proveprovedproven
proved
chứng minh
205putputputđặt, để
206quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
207quitquitquittedquitquittedbỏ
208readreadreadđọc
209reawakereawokereawakeđánh thức 1 lần nữa
210rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
211rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
212rebroadcastrebroadcast
rebroadcasted
rebroadcast
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
213rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
214recastrecastrecastđúc lại
215recutrecutrecutcắt lại, băm)
216redealredealtredealtphát bài lại
217redoredidredonelàm lại
218redrawredrewredrawnkéo ngược lại
219refitrefitted
refit
refitted
refit
luồn, xỏ
220regrindregroundregroundmài sắc lại
221regrowregrewregrowntrồng lại
222rehangrehungrehungtreo lại
223rehearreheardreheardnghe trình bày lại
224reknitreknitted
reknit
reknitted
reknit
dệt lại
225relayrelaidrelaidrelaid
226relayrelayedrelayedtruyền âm lại
227relearnrelearned
relearnt
relearned
relearnt
học lại
228relightrelit
relighted
relit
relighted
thắp sáng lại
229remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
230rendrentrenttoạc ra, xé
231repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
232rereadrereadrereadđọc lại
233rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
234resellresoldresoldbán lại
235resendresentresentgửi lại
236resetresetresetđặt lại, lắp lại
237resewresewedresewn
resewed
may/khâu lại
238retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
239reteachretaughtretaughtdạy lại
240retearretoreretornkhóc lại
241retellretoldretoldkể lại
242rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
243retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
244retrofitretrofitted
retrofit
retrofitted
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
245rewakerewoke
rewaked
rewaken
rewaked
đánh thức lại
246rewearreworerewornmặc lại
247reweaverewove
reweaved
rewove
reweaved
dệt lại
248rewedrewed
rewedded
rewed
rewedded
kết hôn lại
249rewetrewet
rewetted
rewet
rewetted
làm ướt lại
250rewinrewonrewonthắng lại
251rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
252rewriterewroterewrittenviết lại
253ridridridgiải thoát
254rideroderiddencưỡi
255ringrangrungrung chuông
256riseroserisenđứng dậy, mọc
257roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
258runranrunchạy
259sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
260sawsawedsawncưa
261saysaidsaidnói
262seesawseennhìn thấy
263seeksoughtsoughttìm kiếm
264sellsoldsoldbán
265sendsentsentgửi
266setsetsetđặt, thiết lập
267sewsewedsewn
sewed
may
268shakeshookshakenlay, lắc
269shaveshavedshaved
shaven
cạo (râu, mặt)
270shearshearedshornxén lông (cừu)
271shedshedshedrơi, rụng
272shineshoneshonechiếu sáng
273shitshit
shat
shitted
shit
shat
shitted
đi đại tiện
274shootshotshotbắn
275showshowedshown
showed
cho xem
276shrinkshrankshrunkco rút
277shutshutshutđóng lại
278sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279singsangsungca hát
280sinksanksunkchìm, lặn
281sitsatsatngồi
282slayslewslainsát hại, giết hại
283sleepsleptsleptngủ
284slideslidslidtrượt, lướt
285slingslungslungném mạnh
286slinkslunkslunklẻn đi
287slitslitslitrạch, khứa
288smellsmeltsmeltngửi
289smitesmotesmittenđập mạnh
290sowsowedsownsewedgieo; rải
291sneaksneaked
snuck
sneaked
snuck
trốn, lén
292speakspokespokennói
293speedsped
speeded
sped
speeded
chạy vụt
294spellspelt
spelled
spelt
spelled
đánh vần
295spendspentspenttiêu xài
296spillspilt
spilled
spilt
spilled
tràn, đổ ra
297spinspunspanspunquay sợi
298spoilspoilt
spoiled
spoilt
spoiled
làm hỏng
299spreadspreadspreadlan truyền
300standstoodstoodđứng
301stealstolestolenđánh cắp
302stickstuckstuckghim vào, đính
303stingstungstungchâm, chích, đốt
304stinkstunk
stank
stunkbốc mùi hôi
305stridestrodestriddenbước sải
306strikestruckstruckđánh đập
307stringstrungstrunggắn dây vào
308sunburnsunburned
sunburnt
sunburned
sunburnt
cháy nắng
309swearsworesworntuyên thệ
310sweatsweat
sweated
sweat
sweated
đổ mồ hôi
311sweepsweptsweptquét
312swellswelledswollen
swelled
phồng, sưng
313swimswamswumbơi lội
314swingswungswungđong đưa
315taketooktakencầm, lấy
316teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
317teartoretornxé, rách
318telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
319telltoldtoldkể, bảo
320thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
321throwthrewthrownném, liệng
322thrustthrustthrustthọc, nhấn
323treadtrodtrodden
trod
giẫm, đạp
324typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
325unbendunbentunbentlàm thẳng lại
326unbindunboundunboundmở, tháo ra
327unclotheunclothed
unclad
unclothed
unclad
cởi áo, lột trần
328undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
329underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
330undergounderwentundergonetrải qua
331underlieunderlayunderlainnằm dưới
332underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
333undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
334understandunderstoodunderstoodhiểu
335undertakeundertookundertakenđảm nhận
336underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
337undoundidundidtháo ra
338unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
339unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
340unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
341unlearnunlearned
unlearnt
unlearned
unlearnt
gạt bỏ, quên
342unspinunspununspunquay ngược
343unwindunwoundunwoundtháo ra
344upholdupheldupheldủng hộ
345upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
346wakewoke
wake
woken
waked
thức giấc
347waylaywaylaidwaylaid 
348wearworewornmặc
349weavewove
weaved
woven
weaved
dệt
350wedwed
wedded
wed
wedded
kết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet
wetted
wet
wetted
làm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

Học Thêm:

ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ? CÓ BAO NHIÊU DẠNG ĐỘNG TỪ CẦN NẮM ?

IV. 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc

Trong các khóa học IELTS hay khóa học TOEIC cũng như các khóa học tiếng Anh khác, mỗi thầy cô đều có 1 cách học bảng 360 động từ bất quy tắc riêng, nhưng bản chất là bạn phải học thuộc lòng nó giống như công thức vậy.

Dưới đây là những cách học được nhiều bạn và Prep đánh giá là dễ nhớ nhất, dễ hơn là học bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Prep hi vọng bạn sẽ tìm được cách học bảng động từ bất quy tắc cho riêng mình nhé

4.1. Nhóm các động từ có liên quan lại với nhau

4.1.1. Học động từ bất quy tắc bằng cách nhóm các (v1), (v2), (v3) 

Hãy nhóm những động từ bất quy tắc có v1,v2,v3 giống nhau như dưới đây, mình tin các bạn sẽ rất dễ học thuộc.

Hiện tại (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
besetbesetbesetbao quanh, bao vây
betbetbetđánh cược, cá cược
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau

4.1.2. Nhóm quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau

Một cách khác đó là bạn nhóm các động từ có V2 và V3 giống hệt nhau.

Hiện tại (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
bringbroughtbroughtmang
buyboughtboughtmua
paypaidpaidthanh toán
repayrepaidrepaidhoàn lại tiền

4.1.3. Nhóm động từ có (V1) và (V3) giống nhau

Cuối cùng đó là nhóm các động từ có (V1), (V3) giống nhau

Hiện tại (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
becomebecamebecometrở nên, trở thành
comecamecomeđến
runranrunchạy

4.2. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát

Từ trước đến nay, việc học luyện thi tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên việc học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông qua bài hát cũng là một trong những cách học dễ nhớ.

Dưới đây là một số link Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát giúp bạn ghi nhớ 360 từ này dễ dàng mời bạn tham khảo:

  • Học động từ bất quy tắc thông qua bài hát vui nhộn: Irregular verbs - The cat song
  • Học động từ bất quy tắc thông qua rap thú vị: Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song

Hoặc bài này với style old school

4.3. Học động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs

Dạo một vòng quanh Appstore và Playstore, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc. Nhưng ứng dụng nào mới thật sự hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh chóng nhất? Vậy nên, PREP sẽ recommend cho các bạn Preppies 1 ứng dụng mang tên: English Irregular Verbs Best.

Học bảng động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs
Học bảng động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs

Ứng dụng này có 3 levels hợp với trình độ của từng bạn, dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cũng sẽ tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Sau mỗi bài học, bạn sẽ có một bài kiểm tra để nhìn lại xem bạn đã ghi nhớ được những kiến thức nào. Một điểm công nữa đó là ứng dụng còn tích hợp thêm việc học bảng động từ bất quy tắc thông qua flashcards giúp bạn tiếp thu kiến thức mà không nhàm chán.

4.4. Viết lại toàn bộ những động từ bất quy tắc

Hãy kiên nhẫn viết lại những động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi nào bạn thuộc thì thôi. Không có gì bằng chăm chỉ đúng không nào? ngoài ra hãy chọn cho mình một không gian mà bạn thấy thoải mái nhất cho việc học.

4.5. Hãy sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên

Sẽ là vô ích khi bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc mà không sử dụng. Hãy sử dụng những động từ trên thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Việc sử dụng nhiều sẽ giúp bạn nhớ những động từ bất quy tắc.

V. Lời kết

Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc chưa bao giờ là dễ dàng đối với chúng ta. Hy vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân bạn và thu nạp được nhiều kiến thức nhất có thể. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc gì về 360 động từ bất quy tắc thì hãy comment phía bên dưới để bọn mình giải đáp nhé !

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status