Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 360 động từ bất quy tắc và 5 mẹo học nhanh thuộc
Giống y như tên gọi “động từ bất quy tắc”, những từ vựng trong bảng động từ bất quy tắc (English Irregular Verbs) sẽ không tuân thủ theo quy tắc thông thường. Bảng động từ bất quy tắc là "nỗi ác mộng" của những người học tiếng anh nhưng đừng lo. Hãy để Prep giúp bạn học thuộc lòng bảng này 1 cách dễ nhớ nhất nhé! Let's go!
I. Khái niệm về động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành
Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:
- Play (v1) - Played (v2) - Played (v3) ➡ động từ có quy tắc
- Bespeak (v1) - Bespoke (v2) - Bespoken (v3) ➡ động từ bất quy tắc.
II.Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?
Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP.
Đối với V2
Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc
Ví dụ:
- He went home last night (Anh ấy về nhà từ tối hôm qua)
Đối với V3
Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc:
- Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my laptop before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi).
- Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: He has just won the game (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi).
- Ví dụ thì tương lai hoàn thành: I will have graduated from my university by the end of next week (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).
III. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ.
- Trên điện thoại thì chúng mình sắp xếp theo từ A -> Z.
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beat beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew crewed |
crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten got |
có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt gilded |
gilt gilded |
mạ vàng |
76 | gird | girt girded |
girt girded |
đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hove heaved |
hove heaved |
trục lên |
86 | hew | hewed | hewn hewed |
chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwove interweaved |
interwoven interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | knelt kneeled |
knelt kneeled |
quỳ |
100 | knit | knit knitted |
knit knitted |
đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leaned leant |
leaned leant |
dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learnt learned |
learnt learned |
học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mown mowed |
cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped outleapt |
outleaped outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshined outshone |
outshined outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelled outsmelt |
outsmelled outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewn oversewed |
may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilled overspilt |
overspilled overspilt |
đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleaded pled |
pleaded pled |
bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | proven proved |
chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted |
rebroadcast rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refitted refit |
refitted refit |
luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknitted reknit |
reknitted reknit |
dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearned relearnt |
relearned relearnt |
học lại |
228 | relight | relit relighted |
relit relighted |
thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewn resewed |
may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
244 | retrofit | retrofitted retrofit |
retrofitted retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewoke rewaked |
rewaken rewaked |
đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewove reweaved |
rewove reweaved |
dệt lại |
248 | rewed | rewed rewedded |
rewed rewedded |
kết hôn lại |
249 | rewet | rewet rewetted |
rewet rewetted |
làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewn sewed |
may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shaved shaven |
cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shit shat shitted |
shit shat shitted |
đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shown showed |
cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneaked snuck |
sneaked snuck |
trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | sped speeded |
sped speeded |
chạy vụt |
294 | spell | spelt spelled |
spelt spelled |
đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spilt spilled |
spilt spilled |
tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoilt spoiled |
spoilt spoiled |
làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunk stank |
stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned sunburnt |
sunburned sunburnt |
cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweat sweated |
sweat sweated |
đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen swelled |
phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | trodden trod |
giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothed unclad |
unclothed unclad |
cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned unlearnt |
unlearned unlearnt |
gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke wake |
woken waked |
thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove weaved |
woven weaved |
dệt |
350 | wed | wed wedded |
wed wedded |
kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet wetted |
wet wetted |
làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Học Thêm:
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ? CÓ BAO NHIÊU DẠNG ĐỘNG TỪ CẦN NẮM ?
IV. 5 mẹo học bảng động từ bất quy tắc
Trong các khóa học IELTS hay khóa học TOEIC cũng như các khóa học tiếng Anh khác, mỗi thầy cô đều có 1 cách học bảng 360 động từ bất quy tắc riêng, nhưng bản chất là bạn phải học thuộc lòng nó giống như công thức vậy.
Dưới đây là những cách học được nhiều bạn và Prep đánh giá là dễ nhớ nhất, dễ hơn là học bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Prep hi vọng bạn sẽ tìm được cách học bảng động từ bất quy tắc cho riêng mình nhé
4.1. Nhóm các động từ có liên quan lại với nhau
4.1.1. Học động từ bất quy tắc bằng cách nhóm các (v1), (v2), (v3)
Hãy nhóm những động từ bất quy tắc có v1,v2,v3 giống nhau như dưới đây, mình tin các bạn sẽ rất dễ học thuộc.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
4.1.2. Nhóm quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau
Một cách khác đó là bạn nhóm các động từ có V2 và V3 giống hệt nhau.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
4.1.3. Nhóm động từ có (V1) và (V3) giống nhau
Cuối cùng đó là nhóm các động từ có (V1), (V3) giống nhau
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
become | became | become | trở nên, trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
4.2. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát
Từ trước đến nay, việc học luyện thi tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên việc học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông qua bài hát cũng là một trong những cách học dễ nhớ.
Dưới đây là một số link Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát giúp bạn ghi nhớ 360 từ này dễ dàng mời bạn tham khảo:
- Học động từ bất quy tắc thông qua bài hát vui nhộn: Irregular verbs - The cat song
- Học động từ bất quy tắc thông qua rap thú vị: Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song
4.3. Học động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs
Dạo một vòng quanh Appstore và Playstore, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc. Nhưng ứng dụng nào mới thật sự hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh chóng nhất? Vậy nên, PREP sẽ recommend cho các bạn Preppies 1 ứng dụng mang tên: English Irregular Verbs Best.
Ứng dụng này có 3 levels hợp với trình độ của từng bạn, dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cũng sẽ tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Sau mỗi bài học, bạn sẽ có một bài kiểm tra để nhìn lại xem bạn đã ghi nhớ được những kiến thức nào. Một điểm công nữa đó là ứng dụng còn tích hợp thêm việc học bảng động từ bất quy tắc thông qua flashcards giúp bạn tiếp thu kiến thức mà không nhàm chán.
4.4. Viết lại toàn bộ những động từ bất quy tắc
Hãy kiên nhẫn viết lại những động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi nào bạn thuộc thì thôi. Không có gì bằng chăm chỉ đúng không nào? ngoài ra hãy chọn cho mình một không gian mà bạn thấy thoải mái nhất cho việc học.
4.5. Hãy sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên
Sẽ là vô ích khi bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc mà không sử dụng. Hãy sử dụng những động từ trên thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Việc sử dụng nhiều sẽ giúp bạn nhớ những động từ bất quy tắc.
V. Lời kết
Học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc chưa bao giờ là dễ dàng, Hy vọng bạn sẽ tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân bạn và thu nạp được nhiều kiến thức nhất có thể. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc gì về 360 động từ bất quy tắc thì hãy comment phía bên dưới để bọn mình giải đáp nhé !
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.