Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ, mẹo học nhớ lâu & bài tập có đáp án
Động từ bất quy tắc luôn là chủ điểm khiến rất nhiều người học tiếng Anh nản lòng, bởi chúng không tuân theo bất kỳ quy tắc biến đổi nào và đòi hỏi bạn phải ghi nhớ chính xác từng dạng. Khi bắt đầu luyện thi IELTS, TOEIC, hay đơn giản là sử dụng tiếng Anh trong công việc, việc thuộc và vận dụng đúng các động từ bất quy tắc trở thành yếu tố quyết định sự chính xác trong mọi câu nói và câu viết.
Để giúp bạn chinh phục chủ điểm này, PREP sẽ cung cấp cho bạn bảng động từ bất quy tắc đầy đủ, phân loại theo nhóm, download bản PDF để dễ học kèm các mẹo học nhớ lâu và bài tập thực hành. Cùng tìm hiểu nhé!
- I. Động từ bất quy tắc là gì?
- II. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- III. Download bảng động từ bất quy tắc PDF
- IV. Phân loại động từ bất quy tắc tiếng Anh theo nhóm
- V. Các mẹo học bảng động từ bất nguyên tắc nhớ lâu
- VI. Bài tập động từ bất quy tắc (kèm đáp án & giải thích)
- VII. Câu hỏi thường gặp (FAQ)
I. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ không chia theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thành V2 hoặc V3. Chúng có thể thay đổi hoàn toàn, giữ nguyên hoặc biến đổi một phần, khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn hơn nhiều so với động từ có quy tắc. Những động từ này diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành.
Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:
-
Play (v1) - Played (v2) - Played (v3) ➡ động từ có quy tắc
-
Bespeak (v1) - Bespoke (v2) - Bespoken (v3) ➡ động từ bất quy tắc.
II. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Dưới đây, PREP sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ bảng động từ bất nguyên tắc với 360 động từ, được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Anh.
-
Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ.
-
Trên điện thoại thì PREP sắp xếp theo từ A ➞ Z.
| STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
| 1 | abide | abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
| 2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
| 3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
| 4 | backslide | backslid | backslid backslidden |
tái phạm |
| 5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
| 6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
| 7 | beat | beat | beat beaten |
đập/đánh |
| 8 | become | became | become | trở thành |
| 9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
| 10 | begin | began | begun | bắt đầu |
| 11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
| 12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
| 13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
| 14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
| 15 | bet | bet | bet | cá cược |
| 16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
| 17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
| 18 | bite | bit | bitten | cắn |
| 19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
| 20 | blow | blew | blown | thổi |
| 21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
| 22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
| 23 | bring | brought | brought | mang tới |
| 24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
| 25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
| 26 | build | built | built | xây dựng |
| 27 | burn | burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
| 28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
| 29 | bust | bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
| 30 | buy | bought | bought | mua |
| 31 | cast | cast | cast | tung/ném |
| 32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
| 33 | chide | chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
| 34 | choose | chose | chosen | chọn |
| 35 | cleave | clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
| 36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
| 37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
| 38 | clothe | clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
| 39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
| 40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
| 41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
| 42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
| 43 | crow | crew crewed |
crowed | gáy (gà) |
| 44 | cut | cut | cut | cắt |
| 45 | daydream | daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
| 46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
| 47 | dig | dug | dug | đào |
| 48 | disprove | disproved | disproved disproven |
bác bỏ |
| 49 | dive | dovedived | dived | lặn |
| 50 | do | did | done | làm |
| 51 | draw | drew | drawn | vẽ |
| 52 | dream | dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
| 53 | drink | drank | drunk | uống |
| 54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
| 55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
| 56 | eat | ate | eaten | ăn |
| 57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
| 58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
| 59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
| 60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
| 61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
| 62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
| 63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
| 64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
| 65 | fly | flew | flown | bay |
| 66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
| 67 | forecast | forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
| 68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
| 69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
| 70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
| 71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
| 72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
| 73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
| 74 | get | got | gotten got |
có được ai/cái gì |
| 75 | gild | gilt gilded |
gilt gilded |
mạ vàng |
| 76 | gird | girt girded |
girt girded |
đeo vào |
| 77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
| 78 | go | went | gone | đi |
| 79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
| 80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
| 81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
| 82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
| 83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
| 84 | hear | heard | heard | nghe |
| 85 | heave | hove heaved |
hove heaved |
trục lên |
| 86 | hew | hewed | hewn hewed |
chặt, đốn |
| 87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
| 88 | hit | hit | hit | đụng |
| 89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
| 90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
| 91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
| 92 | input | input | input | đưa vào |
| 93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
| 94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
| 95 | interweave | interwove interweaved |
interwoven interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
| 96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
| 97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
| 98 | keep | kept | kept | giữ |
| 99 | kneel | knelt kneeled |
knelt kneeled |
quỳ |
| 100 | knit | knit knitted |
knit knitted |
đan |
| 101 | know | knew | known | biết, quen biết |
| 102 | lay | laid | laid | đặt, để |
| 103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
| 104 | lean | leaned leant |
leaned leant |
dựa, tựa |
| 105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
| 106 | learn | learnt learned |
learnt learned |
học, được biết |
| 107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
| 108 | lend | lent | lent | cho mượn |
| 109 | let | let | let | cho phép, để cho |
| 110 | lie | lay | lain | nằm |
| 111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
| 112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
| 113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
| 114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
| 115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
| 116 | meet | met | met | gặp mặt |
| 117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
| 118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
| 119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
| 120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
| 121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
| 122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
| 123 | mislearn | mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
học nhầm |
| 124 | misread | misread | misread | đọc sai |
| 125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
| 126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
| 127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
| 128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
| 129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
| 130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
| 131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
| 132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
| 133 | mow | mowed | mown mowed |
cắt cỏ |
| 134 | offset | offset | offset | đền bù |
| 135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
| 136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
| 137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
| 138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
| 139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
| 140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
| 141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
| 142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
| 143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
| 144 | outleap | outleaped outleapt |
outleaped outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
| 145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
| 146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
| 147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
| 148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
| 149 | outshine | outshined outshone |
outshined outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
| 150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
| 151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
| 152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
| 153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
| 154 | outsmell | outsmelled outsmelt |
outsmelled outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
| 155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
| 156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
| 157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
| 158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
| 159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
| 160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
| 161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
| 162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
| 163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
| 164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
| 165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
| 166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
| 167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
| 168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
| 169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
| 170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
| 171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
| 172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
| 173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
| 174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
| 175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
| 176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
| 177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
| 178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
| 179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
| 180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
| 181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
| 182 | oversew | oversewed | oversewn oversewed |
may nối vắt |
| 183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
| 184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
| 185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
| 186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
| 187 | overspill | overspilled overspilt |
overspilled overspilt |
đổ, làm tràn |
| 188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
| 189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
| 190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
| 191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
| 192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
| 193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
| 194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
| 195 | plead | pleaded pled |
pleaded pled |
bào chữa, biện hộ |
| 196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
| 197 | predo | predid | predone | làm trước |
| 198 | premake | premade | premade | làm trước |
| 199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
| 200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
| 201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
| 202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
| 203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
| 204 | prove | proved | proven proved |
chứng minh |
| 205 | put | put | put | đặt, để |
| 206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
| 207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
| 208 | read | read | read | đọc |
| 209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
| 210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
| 211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
| 212 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted |
rebroadcast rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
| 213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
| 214 | recast | recast | recast | đúc lại |
| 215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
| 216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
| 217 | redo | redid | redone | làm lại |
| 218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
| 219 | refit | refitted refit |
refitted refit |
luồn, xỏ |
| 220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
| 221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
| 222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
| 223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
| 224 | reknit | reknitted reknit |
reknitted reknit |
dệt lại |
| 225 | relay | relaid | relaid | relaid |
| 226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
| 227 | relearn | relearned relearnt |
relearned relearnt |
học lại |
| 228 | relight | relit relighted |
relit relighted |
thắp sáng lại |
| 229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
| 230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
| 231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
| 232 | reread | reread | reread | đọc lại |
| 233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
| 234 | resell | resold | resold | bán lại |
| 235 | resend | resent | resent | gửi lại |
| 236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
| 237 | resew | resewed | resewn resewed |
may/khâu lại |
| 238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
| 239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
| 240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
| 241 | retell | retold | retold | kể lại |
| 242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
| 243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
| 244 | retrofit | retrofitted retrofit |
retrofitted retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
| 245 | rewake | rewoke rewaked |
rewaken rewaked |
đánh thức lại |
| 246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
| 247 | reweave | rewove reweaved |
rewove reweaved |
dệt lại |
| 248 | rewed | rewed rewedded |
rewed rewedded |
kết hôn lại |
| 249 | rewet | rewet rewetted |
rewet rewetted |
làm ướt lại |
| 250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
| 251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
| 252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
| 253 | rid | rid | rid | giải thoát |
| 254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
| 255 | ring | rang | rung | rung chuông |
| 256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
| 257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
| 258 | run | ran | run | chạy |
| 259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
| 260 | saw | sawed | sawn | cưa |
| 261 | say | said | said | nói |
| 262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
| 263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
| 264 | sell | sold | sold | bán |
| 265 | send | sent | sent | gửi |
| 266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
| 267 | sew | sewed | sewn sewed |
may |
| 268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
| 269 | shave | shaved | shaved shaven |
cạo (râu, mặt) |
| 270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
| 271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
| 272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
| 273 | shit | shit shat shitted |
shit shat shitted |
đi đại tiện |
| 274 | shoot | shot | shot | bắn |
| 275 | show | showed | shown showed |
cho xem |
| 276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
| 277 | shut | shut | shut | đóng lại |
| 278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
| 279 | sing | sang | sung | ca hát |
| 280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
| 281 | sit | sat | sat | ngồi |
| 282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
| 283 | sleep | slept | slept | ngủ |
| 284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
| 285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
| 286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
| 287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
| 288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
| 289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
| 290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
| 291 | sneak | sneaked snuck |
sneaked snuck |
trốn, lén |
| 292 | speak | spoke | spoken | nói |
| 293 | speed | sped speeded |
sped speeded |
chạy vụt |
| 294 | spell | spelt spelled |
spelt spelled |
đánh vần |
| 295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
| 296 | spill | spilt spilled |
spilt spilled |
tràn, đổ ra |
| 297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
| 298 | spoil | spoilt spoiled |
spoilt spoiled |
làm hỏng |
| 299 | spread | spread | spread | lan truyền |
| 300 | stand | stood | stood | đứng |
| 301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
| 302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
| 303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
| 304 | stink | stunk stank |
stunk | bốc mùi hôi |
| 305 | stride | strode | stridden | bước sải |
| 306 | strike | struck | struck | đánh đập |
| 307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
| 308 | sunburn | sunburned sunburnt |
sunburned sunburnt |
cháy nắng |
| 309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
| 310 | sweat | sweat sweated |
sweat sweated |
đổ mồ hôi |
| 311 | sweep | swept | swept | quét |
| 312 | swell | swelled | swollen swelled |
phồng, sưng |
| 313 | swim | swam | swum | bơi lội |
| 314 | swing | swung | swung | đong đưa |
| 315 | take | took | taken | cầm, lấy |
| 316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
| 317 | tear | tore | torn | xé, rách |
| 318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
| 319 | tell | told | told | kể, bảo |
| 320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
| 321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
| 322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
| 323 | tread | trod | trodden trod |
giẫm, đạp |
| 324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
| 325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
| 326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
| 327 | unclothe | unclothed unclad |
unclothed unclad |
cởi áo, lột trần |
| 328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
| 329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
| 330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
| 331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
| 332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
| 333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
| 334 | understand | understood | understood | hiểu |
| 335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
| 336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
| 337 | undo | undid | undid | tháo ra |
| 338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
| 339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
| 340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
| 341 | unlearn | unlearned unlearnt |
unlearned unlearnt |
gạt bỏ, quên |
| 342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
| 343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
| 344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
| 345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
| 346 | wake | woke wake |
woken waked |
thức giấc |
| 347 | waylay | waylaid | waylaid | |
| 348 | wear | wore | worn | mặc |
| 349 | weave | wove weaved |
woven weaved |
dệt |
| 350 | wed | wed wedded |
wed wedded |
kết hôn |
| 351 | weep | wept | wept | khóc |
| 352 | wet | wet wetted |
wet wetted |
làm ướt |
| 353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
| 354 | wind | wound | wound | quấn |
| 355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
| 356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
| 357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
| 358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
| 359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
| 360 | write | wrote | written | viết |
Tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh quan trọng khác:
III. Download bảng động từ bất quy tắc PDF
Nếu bạn đang muốn tải về 360 động từ bất quy tắc PDF để có thể tiện lợi hơn trong việc học thì hãy nhấp vào link bên dưới nhé!
IV. Phân loại động từ bất quy tắc tiếng Anh theo nhóm
Học vẹt từng từ một không chỉ kém hiệu quả mà còn rất dễ gây nản chí. Thay vào đó, có một cách học thông minh hơn bằng cách nhận diện các quy luật và nhóm những động từ bất quy tắc có đặc điểm tương đồng lại với nhau. Cùng PREP khám phá các nhóm từ từ bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh bên trên nhé!
1. Nhóm 1: Nhóm động từ không thay đổi
Đây là động từ bất quy tắc dễ nhớ nhất vì cả ba dạng nguyên thể (V1), quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều được viết và phát âm giống hệt nhau.
|
V1 (Infinitive) |
V2 (Past Simple) |
V3 (Past Participle) |
Nghĩa tiếng Việt |
|
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
|
put |
put |
put |
đặt, để |
|
cost |
cost |
cost |
có giá |
|
set |
set |
set |
thiết lập |
|
shut |
shut |
shut |
đóng |
|
hit |
hit |
hit |
đánh, đấm |
|
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
|
bet |
bet |
bet |
đánh cược |
|
read |
read |
read |
đọc |
2. Nhóm 2: Nhóm có V2 và V3 giống nhau
Từ bảng động từ bất nguyên tắc, có một nhóm có V2 và V3 giống hệt nhau.Bạn chỉ cần học dạng V1 và dạng V2 hoặc V3 là đủ, giúp giảm tải gánh nặng ghi nhớ một cách đáng kể.
|
V1 (Infinitive) |
V2 (Past Simple) |
V3 (Past Participle) |
Nghĩa tiếng Việt |
|
|
leave |
left |
left |
rời đi |
|
|
sell |
sold |
sold |
bán |
|
|
V1 chứa eel/eep ➨ V2/V3 chứa elt/ept |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
|
keep |
kept |
kept |
giữ |
|
|
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
|
|
sweep |
swept |
swept |
quét |
|
|
V2/V3 có đuôi ought/aught |
teach |
taught |
taught |
dạy |
|
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
|
|
fight |
fought |
fought |
chiến đấu, đấu |
|
|
think |
thought |
thought |
nghĩ, suy nghĩ |
|
|
bring |
brought |
brought |
mang, đem |
|
|
buy |
bought |
bought |
mua |
|
|
Đuôi ay ➨ đuôi aid |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
|
pay |
paid |
paid |
trả tiền |
|
|
V1 kết thúc bằng d ➨ V2/V3 kết thúc bằng t |
build |
built |
built |
xây dựng |
|
send |
sent |
sent |
gửi |
|
|
spend |
spent |
spent |
sử dụng, dành |
|
|
lend |
lent |
lent |
cho vay |
|
|
V1 kết thúc bằng n/m ➨ V2/V3 thêm t ở cuối |
burn |
burnt |
burnt |
cháy |
|
learn |
learnt |
learnt |
học |
|
|
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ |
3. Nhóm 3: (V1) và (V3) giống nhau
Từ bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh, bạn cũng nhận ra một số từ có V1 và V3 hoàn toàn giống nhau.
|
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
|
become |
became |
become |
trở nên, trở thành |
|
come |
came |
come |
đến |
|
run |
ran |
run |
chạy |
4. Nhóm 4: i → a → u
Các động từ trong nhóm này có sự biến đổi nguyên âm theo một quy luật rất dễ nhận biết: i → a → u
|
V1 (Infinitive) |
V2 (Past Simple) |
V3 (Past Participle) |
Nghĩa tiếng Việt |
|
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
|
drink |
drank |
drunk |
uống |
|
sing |
sang |
sung |
hát |
|
swim |
swam |
swum |
bơi |
|
ring |
rang |
rung |
reo, rung chuông |
5. Nhóm 5: V1 tận cùng là _ear ➨ V2 là _ore ➨ V3 là _orn
Đây là một nhóm nhỏ nhưng có quy luật biến đổi rất đặc trưng trong bảng 360 động từ bất quy tắc, giúp bạn ghi nhớ một cách hệ thống.
|
V1 (Infinitive) |
V2 (Past Simple) |
V3 (Past Participle) |
Nghĩa tiếng Việt |
|
bear |
bore |
born / borne |
mang, chịu đựng, sinh |
|
swear |
swore |
sworn |
thề |
|
tear |
tore |
torn |
xé rách |
|
wear |
wore |
worn |
mặc, đội |
V. Các mẹo học bảng động từ bất nguyên tắc nhớ lâu
Trong các khóa học IELTS hay khóa học TOEIC cũng như các khóa học tiếng Anh khác, mỗi thầy cô đều có 1 cách học bảng động từ bất quy tắc riêng, nhưng bản chất là bạn phải học thuộc lòng nó giống như công thức vậy.
Dưới đây là những cách học được nhiều bạn và Prep đánh giá là dễ nhớ nhất, dễ hơn là học bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Prep hi vọng bạn sẽ tìm được cách học bảng động từ bất nguyên tắc tắc cho riêng mình nhé!
1. Nhóm các động từ có liên quan lại với nhau
Thay vì phải học từng từ rời rạc, việc nhóm các động từ bất quy tắc giúp bạn ghi nhớ theo cụm, khiến não xử lý dễ dàng hơn. Mỗi nhóm có một dạng biến đổi âm hoặc mẫu chung (ví dụ i → a → u). Khi nắm được mẫu, bạn tự động nhớ toàn bộ từ trong nhóm mà không cần học vẹt.
2. Học động từ bất quy tắc qua các bài hát
Từ trước đến nay, việc học luyện thi tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên việc học bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh thông qua bài hát cũng là một trong những cách học dễ nhớ.
Dưới đây là một số link Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát giúp bạn ghi nhớ 360 từ này dễ dàng mời bạn tham khảo:
-
Học động từ bất quy tắc thông qua bài hát vui nhộn: Irregular verbs - The cat song
-
Học động từ bất quy tắc thông qua rap thú vị: Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song
3. Học động từ bất quy tắc thông qua ứng dụng English Irregular Verbs
Dạo một vòng quanh Appstore và Google Play Store, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp bởi có rất nhiều ứng dụng giúp bạn học bảng động từ bất quy tắc. Nhưng ứng dụng nào mới thật sự hiệu quả để giúp bạn ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh chóng nhất? Vậy nên, PREP sẽ giới thiệu cho bạn 1 ứng dụng mang tên: English Irregular Verbs Best.
Ứng dụng này có 3 levels hợp với trình độ của từng bạn, dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh thì cũng sẽ tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Sau mỗi bài học, bạn sẽ có một bài kiểm tra để nhìn lại xem bạn đã ghi nhớ được những kiến thức nào. Một điểm công nữa đó là ứng dụng còn tích hợp thêm việc học bảng động từ bất quy tắc thông qua flashcards giúp bạn tiếp thu kiến thức mà không nhàm chán.
4. Hãy sử dụng động từ bất quy tắc thường xuyên
Việc học thuộc bảng động từ bất nguyên tắc sẽ không mang lại hiệu quả nếu bạn chỉ ghi nhớ mà không dùng chúng trong thực tế. Hãy áp dụng các động từ này thường xuyên trong cả nói và viết, bởi càng sử dụng nhiều, bạn càng ghi nhớ lâu và hạn chế quên dạng đúng của chúng.
VI. Bài tập động từ bất quy tắc (kèm đáp án & giải thích)
Lý thuyết sẽ trở nên vô nghĩa nếu không có thực hành. Bây giờ, hãy cùng kiểm tra lại kiến thức về động từ bất quy tắc bạn vừa học qua hai bài tập nhỏ dưới đây.
1. Bài tập 1
Chia dạng đúng của động từ.
-
see ➞ ______ ➞ ______
-
take ➞ ______ ➞ ______
-
know ➞ ______ ➞ ______
-
give ➞ ______ ➞ ______
-
eat ➞ ______ ➞ ______
-
go ➞ ______ ➞ ______
-
begin ➞ ______ ➞ ______
-
drive ➞ ______ ➞ ______
-
speak ➞ ______ ➞ ______
-
buy ➞ ______ ➞ ______
-
find ➞ ______ ➞ ______
-
wear ➞ ______ ➞ ______
-
read ➞ ______ ➞ ______
Đáp án:
-
see ➞ saw ➞ seen
-
take ➞ took ➞ taken
-
know ➞ knew ➞ known
-
give ➞ gave ➞ given
-
eat ➞ ate ➞eaten
-
go ➞ went ➞ gone
-
begin ➞ began ➞ begun
-
drive ➞ drove ➞ driven
-
speak ➞ spoke ➞ spoken
-
buy ➞ bought ➞ bought
-
find ➞ found ➞ found
-
wear ➞ wore ➞ worn
-
read ➞ read ➞ read
2. Bài tập 2
Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.
-
She ______ (write) a novel last year.
-
Have you ever ______ (fly) in a helicopter?
-
My wallet was ______ (steal) on the bus yesterday.
-
They ______ (build) that bridge in 2010.
-
He realized that he had ______ (forget) his keys at home.
-
I ______ (sleep) very well last night.
-
This beautiful song was ______ (sing) by a famous artist.
-
We have already ______ (choose) a destination for our summer vacation.
-
He ______ (lose) his job a few months ago.
-
The children have ______ (drink) all the milk.
Đáp án:
-
wrote
-
Giải thích: Dùng V2 (quá khứ đơn) vì câu có dấu hiệu nhận biết thời gian rõ ràng trong quá khứ là "last year".
-
-
flown
-
Giải thích: Dùng V3 (quá khứ phân từ) vì đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành "Have you ever + V3?" để hỏi về trải nghiệm.
-
-
stolen
-
Giải thích: Dùng V3 vì đây là cấu trúc của câu bị động ở thì quá khứ đơn "was + V3".
-
-
built
-
Giải thích: Dùng V2 vì câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ ("in 2010").
-
-
forgotten
-
Giải thích: Dùng V3 vì câu ở thì quá khứ hoàn thành "had + V3", diễn tả một hành động (quên) xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (nhận ra).
-
-
slept
-
Giải thích: Dùng V2 vì câu có trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ là "last night".
-
-
sung
-
Giải thích: Dùng V3 vì đây là cấu trúc câu bị động "was + V3".
-
-
chosen
-
Giải thích: Dùng V3 vì câu ở thì hiện tại hoàn thành, đi sau trợ động từ "have".
-
-
lost
-
Giải thích: Dùng V2 vì câu có cụm từ chỉ thời gian đã qua là "a few months ago".
-
-
drunk
-
Giải thích: Dùng V3 vì đây là thì hiện tại hoàn thành, đi sau trợ động từ "have".
-
VII. Câu hỏi thường gặp (FAQ)
1. Khi nào dùng V2, khi nào dùng V3?
Bạn dùng V2 khi muốn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, có thời điểm rõ ràng hoặc được ngầm hiểu.
➨ Dùng V2 trong:
-
Thì Quá khứ đơn (Past Simple) → I saw him yesterday.
-
Câu điều kiện loại 2 (mệnh đề điều kiện) → If I had time, I would travel.
Bạn dùng V3 trong hai mục đích chính:
-
Thì hoàn thành: V3 đi sau have/has/had.
-
She has eaten already.
-
They had left before I arrived.
-
-
Câu bị động: V3 đi sau be (am/is/are/was/were/been/being) để tạo dạng bị động.
-
The cake was made by my mom.
-
This house is built every year.
-
2. Cần học thuộc bao nhiêu động từ bất quy tắc là đủ?
Đối với giao tiếp hàng ngày, việc nắm vững khoảng 50-100 động từ thông dụng nhất là đủ để bạn diễn đạt phần lớn các ý tưởng. Tuy nhiên, để đọc hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo hơn, bạn nên đặt mục tiêu học toàn bộ bảng 360 động từ bất quy tắc.
3. Động từ "read" có phải là động từ bất quy tắc không?
Đúng vậy. Động từ "read" là một trường hợp đặc biệt: cả 3 dạng V1, V2, V3 đều được viết giống nhau ("read"), nhưng phát âm lại khác nhau: V1 phiên âm IPA /riːd/, trong khi V2 và V3 đọc là /red/.
Việc nắm vững động từ bất quy tắc không chỉ giúp bạn làm bài thi chính xác hơn mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và viết tiếng Anh một cách tự nhiên. Khi bạn biết cách học theo nhóm, luyện đúng phương pháp và áp dụng thường xuyên vào thực tế, quá trình ghi nhớ trở nên nhẹ nhàng hơn rất nhiều so với học vẹt truyền thống. Hy vọng rằng với bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, phân loại theo nhóm, mẹo ghi nhớ và hệ thống bài tập kèm đáp án trong bài viết này sẽ giúp bạn chinh phục được kiến thức khó nhằn này nhé.
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























