Tìm kiếm bài viết học tập

Đề cương tiếng Anh lớp 8: Từ vựng, ngữ pháp, đề thi HK1 & 2

ề cương tiếng Anh lớp 8 là tài liệu ôn tập không thể thiếu giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra quan trọng. Bài viết này cung cấp bộ đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 8 toàn diện theo chương trình Global Success, bao gồm từ vựng đầy đủ từ Unit 1 đến Unit 12, ngữ pháp trọng tâm của cả hai học kì và các đề kiểm tra mẫu có đáp án chi tiết.

Với cách trình bày có hệ thống từ cơ bản đến nâng cao, đề cương này sẽ giúp các em học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức đã học và tự tin bước vào các kỳ thi giữa kì, cuối kì. Đặc biệt, tất cả nội dung được biên soạn theo chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với chương trình học hiện hành.

Đề cương tiếng Anh lớp 8: Từ vựng, ngữ pháp, đề thi HK1 & 2
Đề cương tiếng Anh lớp 8: Từ vựng, ngữ pháp, đề thi HK1 & 2

I. Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 1

Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 1
Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 1

1. Từ vựng tiếng Anh 8 học kì 1

1. Unit 1

Từ vựng tiếng Anh 8

Phiên âm

Ý nghĩa

balance (n)

/ˈbæləns/

sự thăng bằng, sự cân bằng

bracelet (n)

/ˈbreɪslət/

vòng đeo tay

crazy (adj)

/ˈkreɪzi/

rất thích, quá say mê

cruel (adj)

/ˈkruːəl/

độc ác

detest (v)

/dɪˈtest/

căm ghét

DIY (do-it-yourself) (n)

/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/

(/ˌduː ɪt jəˈself/)

hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà

fancy (v)

/ˈfænsi/

mến, thích

fold (v)

/fəʊld/

gấp, gập

fond (adj)

/fɒnd/

mến, thích

keen (adj)

/kiːn/

say mê, ham thích

keep in touch

/kiːp ɪn tʌtʃ/

giữ liên lạc (với ai)

kit (n)

/kɪt/

bộ đồ nghề

leisure (n)

/ˈleʒə/

thời gian rảnh rỗi

message (v)

/ˈmesɪdʒ/

gửi tin nhắn

muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

origami (n)

/ˌɒrɪˈɡɑːmi/

nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản

outdoors (adv)

/ˌaʊtˈdɔːz/

ngoài trời

prefer (v)

/prɪˈfɜː/

thích hơn

puzzle (n)

/ˈpʌzl/

trò chơi câu đố / giải đố

resort (n)

/rɪˈzɔːt/

khu nghỉ dưỡng

snowboarding (n)

/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/

trượt tuyết bằng ván

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng

2. Unit 2

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

catch (v)

/kætʃ/

đánh được, câu được (cá)

cattle (n)

/ˈkætl/

gia súc

combine harvester

/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/

máy gặt đập liên hợp

crop (n)

/krɒp/

vụ, mùa

cultivate (v)

/ˈkʌltɪveɪt/

trồng trọt

dry (v)

/draɪ/

phơi khô, sấy khô

feed (v)

/fːd/

cho ăn

ferry (n)

/ˈferi/

phà

harvest (n, v)

/ˈhɑːvɪst/

vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch

herd (v)

/hɜːd/

chăn giữ vật nuôi

hospitable (adj)

/ˈhɒspɪtəbl/

mến khách, hiếu khách

lighthouse (n)

/ˈlaɪthaʊs/

đèn biển, hải đăng

load (v)

/ləʊd/

chất, chở

milk (v)

/mɪlk/

vắt sữa

orchard (n)

/ˈɔːtʃəd/

vườn cây ăn quả

paddy field (n)

/ˈpædi ˌfːld/

ruộng lúa

picturesque (adj)

/ˌpɪktʃəˈresk/

đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)

plough (v)

/plaʊ/

cày (thửa ruộng)

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

stretch (v)

/stretʃ/

kéo dài ra

unload (v)

/ˌʌnˈləʊd/

dỡ hàng

vast (adj)

/vɑːst/

rộng lớn, mênh mông, bao la

well-trained (adj)

/ˌwel ˈtreɪnd/

lành nghề, có tay nghề

3. Unit 3

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản

browse (v)

/braʊz/

đọc lướt, tìm (trên mạng)

bully (v)

/ˈbʊli/

bắt nạt

bullying (n)

/ˈbʊliɪŋ/

sự bắt nạt

concentrate (v)

/ˈkɒnsntreɪt/

tập trung (vào)

connect (v)

/kəˈnekt/

kết nối

craft (n)

/krɑːft/

(nghề, đồ, kỹ nghệ) thủ công

enjoyable (adj)

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

thú vị, gây hứng thú

expectation (n)

/ˌekspekˈteɪʃn/

sự mong chờ, kỳ vọng

focused (adj)

/ˈfəʊkəst/

chuyên tâm, tập trung

forum (n)

/ˈfɔːrəm/

diễn đàn

log (on to) (v)

/lɒɡ (ən tə)/

đăng nhập

mature (adj)

/məˈtʃʊə/

chín chắn, trưởng thành

media (n)

/ˈmiːdiə/

(phương tiện) truyền thông

midterm (adj)

/ˌmɪdˈtɜːm/

giữa kì

notification (n)

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/

sự thông báo

peer (n)

/pɪə/

người ngang hàng, bạn đồng lứa

pressure (n)

/ˈpreʃə/

áp lực

schoolwork (n)

/ˈskuːlwɜːk/

bài làm trên lớp

session (n)

/ˈseʃn/

tiết học

stress (n)

/ˈstres/

căng thẳng

stressful (adj)

/ˈstresfl/

căng thẳng, tạo áp lực

upload (v)

/ˌʌpˈləʊd/

tải lên

4. Unit 4

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

communal house

/kəˈmjuːnl haʊs/

nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng

costume (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

crop (n)

/krɒp/

vụ mùa, vụ trồng trọt

ethnic (adj) (group)

/ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/)

(nhóm) dân tộc

feature (n)

/ˈfːtʃə/

nét, đặc điểm

flute (n)

/fluːt/

cái sáo (nhạc cụ)

folk (adj)

/fəʊk/

thuộc về dân gian, truyền thống

gong (n)

/ɡɒŋ/

cái cồng, cái chiêng

harvest (n)

/ˈhɑːvɪst/

vụ mùa

highland (n)

/ˈhaɪlənd/

vùng cao nguyên

livestock (n)

/ˈlaɪvstɒk/

gia súc

minority (n)

/maɪˈnɒrəti/

dân tộc thiểu số

overlook (v)

/ˌəʊvəˈlʊk/

nhìn ra, đối diện

post (n)

/pəʊst/

cột

raise (v)

/reɪz/

chăn nuôi

soil (n)

/sɔɪl/

đất trồng

staircase (n)

/ˈsteəkeɪs/

cầu thang bộ

statue (n)

/ˈstætʃuː/

tượng

stilt house

/stɪlt haʊs/

nhà sàn

terraced (adj)

/ˈterəst/

có hình bậc thang

weave (v)

/wiːv/

dệt, đan, kết lại

wooden (adj)

/ˈwʊdn/

bằng gỗ

5. Unit 5

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

acrobatics (n)

/ˌækrəˈbætɪks/

xiếc, các động tác nhào lộn

admire (v)

/ədˈmaɪə/

khâm phục, ngưỡng mộ

bad spirit

/bæd ˈspɪrɪt/

điều xấu xa, tà ma

bamboo pole

/bæmˈbuː pəʊl/

cây nêu

carp (n)

/kɑːp/

con cá chép

coastal (adj)

/ˈkəʊstl/

thuộc miền ven biển, duyên hải

ceremony (n)

/ˈserəməni/

nghi thức, nghi lễ

chase away

/ʧeɪs əˈweɪ/

xua đuổi

contestant (n)

/kənˈtestənt/

thí sinh, người thi đấu

decorative (adj)

/ˈdekərətɪv/

có tính trang trí, để trang trí

family bonding

/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/

sự gắn kết tình cảm gia đình

family reunion

/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/

cuộc sum họp gia đình

festival goer

/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/

người đi xem lễ hội

lantern (n)

/ˈlæntən/

đèn lồng

longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

sự sống lâu, tuổi thọ

martial arts (n)

/ˌmɑːʃl ˈɑːts/

võ thuật

monk (n)

/mʌŋk/

nhà sư

offering (n)

/ˈɒfərɪŋ/

đồ thờ cúng

ornamental tree

/ˌɔːnəˈmentl triː/

cây cảnh

pray (v)

/preɪ/

cầu nguyện, lễ bái

release (v)

/rɪˈliːs/

thả

table manners (n)

/ˈteɪbl ˌmænəz/

phép tắc ăn uống

worship (v)

/ˈwɜːʃɪp/

thờ phụng, tôn kính, tôn sùng

young rice

/jʌŋ raɪs/

cốm

6. Unit 6

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

dogsled (n)

/ˈdɒɡsled/

xe trượt tuyết chó kéo

experience (n, v)

/ɪkˈspɪəriəns/

kinh nghiệm, trải nghiệm

greet (v)

/ɡriːt/

chào, chào hỏi

greeting (n)

/ˈɡriːtɪŋ/

lời chào

habit (n)

in the habit of

/ˈhæbɪt/

/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/

thói quen

có thói quen làm gì

hurry (n, v)

in a hurry

/ˈhʌri/

/ɪn ə ˈhʌri/

vội vàng

đang vội

igloo (n)

/ˈɪɡluː/

lều tuyết

impact (n)

/ˈɪmpækt/

sự ảnh hưởng

independent (adj)

/ˌɪndɪˈpendənt/

độc lập

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

interaction (n)

/ˌɪntərˈækʃn/

sự tương tác

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

make craft

/meɪk krɑːft/

làm hàng thủ công

maintain (v)

/meɪnˈteɪn/

duy trì, gìn giữ

musher (n)

/ˈmʌʃə/

người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo

nomadic (adj)

/nəʊˈmædɪk/

du mục

ofine (adj, adv)

/ˌɒfˈlaɪn/

trực tiếp

online (adj, adv)

/ˌɒnˈlaɪn/

trực tuyến

online learning (n)

/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/

việc học trực tuyến

revive (v)

/rɪˈvaɪv/

làm sống lại, hồi sinh

serve (v)

/sɜːv/

phục vụ

staple (adj)

/ˈsteɪpl/

cơ bản, chủ yếu

street food (n)

/striːt fuːd/

thức ăn đường phố

tribal (adj)

/ˈtraɪbl/

thuộc bộ tộc, thành bộ lạc

2. Ngữ pháp tiếng Anh 8 học kì 1

1. Unit 1

Trong tiếng Anh, khi nói về sự thích hay không thích làm điều gì, chúng ta thường dùng cấu trúc với like/dislike + to V hoặc like/dislike + V-ing.

Cấu trúc

Cách dùng

Ví dụ

Like/Dislike + V-ing

Dùng để nói về sở thích chung, hoạt động lặp đi lặp lại, hay điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ mà bạn thích hoặc không thích.

I like swimming. (Tôi thích bơi lội.)

Like/Dislike + to V

Dùng để nói về việc thích hoặc không thích làm một điều gì đó trong một trường hợp cụ thể, hoặc vì lý do nào đó.

He doesn’t like to go out, as it is getting darker. (Anh ấy không thích ra ngoài do trời đang dần tối rồi.)

2. Unit 2

Trong ngữ pháp tiếng Anh 8, khi muốn so sánh hai đối tượng về đặc điểm nào đó, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ + "-er" hoặc "more" + tính từ/trạng từ.

Dưới đây là một số lưu ý về trạng từ:

Với trạng từ ngắn (trạng từ có 1 âm tiết), ta thường thêm "-er" vào cuối trạng từ để tạo thành dạng so sánh hơn.

She runs faster than me. (Cô ấy chạy nhanh hơn tôi.)

Với trạng từ dài (trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên), ta thêm "more" trước trạng từ để tạo thành dạng so sánh hơn.

She speaks more carefully than before. (Cô ấy nói cẩn thận hơn trước.)

Lưu ý:

  • Một số trạng từ giống với tính từ của nó (như "fast", "hard") nên khi dùng cần xác định đúng chức năng trong câu.

  • Trạng từ bất quy tắc (well ➞ better, badly ➞ worse) cần ghi nhớ vì không tuân theo quy tắc thông thường.

Tham khảo thêm kiến thức về so sánh nhất qua bài viết “Tổng hợp 60+ bài tập câu so sánh tiếng Anh mới nhất

3. Unit 3

Trong tiếng Anh, câu đơn là câu chỉ có một mệnh đề chính, trong khi câu ghép gồm hai hoặc nhiều mệnh đề chính, được nối bằng liên từ như and, but, or, so hoặc dấu chấm phẩy.

Câu đơn

Câu ghép

Câu đơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập (independent clause). Một mệnh đề độc lập chứa chủ ngữđộng từ, diễn đạt một ý trọn vẹn.

Câu ghép là câu chứa hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập, được kết nối với nhau bằng liên từ (conjunction) hoặc dấu chấm phẩy (semicolon). Mỗi mệnh đề trong câu ghép đều có ý nghĩa trọn vẹn và có thể đứng riêng thành câu.

[Chủ ngữ] + [Động từ] + [Bổ ngữ hoặc thành phần khác].

[Mệnh đề độc lập] + (Liên từ / Dấu chấm phẩy) + [Mệnh đề độc lập].

She reads books. (Cô ấy đọc sách.)

She wanted to go for a walk, but it started raining. (Cô ấy muốn đi dạo, nhưng trời bắt đầu mưa.)

4. Unit 4

4.1. Câu hỏi Yes/No/Wh-

Câu hỏi Yes/No bắt đầu bằng một trợ động từ (auxiliary verb) và yêu cầu câu trả lời là "yes" hoặc "no".

Các trợ động từ thường gặp:

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: Do you like coffee? – Yes, I do. hoặc No, I don’t. (Bạn có thích cà phê không? - Tôi thích hoặc Không, tôi không thích.)

  • Quá khứ đơn: Did they visit the museum yesterday? – Yes, they did. hoặc No, they didn’t. (Hôm qua họ có đến thăm bảo tàng không? - Có, họ đã đi hoặc Không, họ đã không đi.)

  • Hiện tại tiếp diễn: Are you studying now? – Yes, I am. hoặc No, I’m not. (Bây giờ bạn đang học phải không? – Đúng vậy. hoặc Không, tôi không.)

  • Động từ khuyết thiếu: Can I play video game? Yes, you can hoặc No, you can’t. (Tôi có thể chơi trò chơi điện tử không? Có, bạn có thể hoặc Không, bạn không thể.)

Câu hỏi Wh- bắt đầu với từ để hỏi như "What," "When," "Where," "Why," "Who," "How," v.v., và yêu cầu thông tin chi tiết hơn thay vì chỉ trả lời "yes" hoặc "no".

Các từ để hỏi phổ biến và ý nghĩa

Ví dụ

  • What: Hỏi về sự vật, sự việc (What is your name?).

  • When: Hỏi về thời gian (When will you arrive?).

  • Where: Hỏi về địa điểm (Where do you live?).

  • Why: Hỏi về lý do (Why are you late?).

  • Who: Hỏi về người (Who is your teacher?).

  • How: Hỏi về cách thức, phương thức hoặc tình trạng (How are you?).

  • What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

  • When did they finish the project? (Khi nào họ hoàn thành dự án?)

  • Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)

  • Why were you absent yesterday? (Tại sao hôm qua bạn lại vắng mặt?)

  • Who is calling? (Ai đang gọi?)

  • How can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

4.2. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Danh từ đếm được là danh từ có thể đếm được bằng số lượng và có thể ở dạng số ít hoặc số nhiều.

  • Dạng số ít: Danh từ đếm được số ít thường đi với mạo từ a/an. Ví dụ: a book, an apple, a cat.

  • Dạng số nhiều: Khi ở dạng số nhiều, thêm -s hoặc -es vào cuối danh từ. Với các danh từ bất quy tắc, cần ghi nhớ dạng số nhiều của chúng. Ví dụ: books, apples, cats; bất quy tắc: child -> children, man -> men. 

  • Đi kèm với số lượng: Có thể sử dụng số đếm trước danh từ để chỉ số lượng. Ví dụ: two books, five apples.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể đếm trực tiếp và không có dạng số nhiều, cần đi kèm với lượng từ khi muốn đề cập đến lượng.

  • Không dùng mạo từ a/an: Vì không thể đếm được nên không dùng a hoặc an trước danh từ không đếm được. Ví dụ: water, rice, information.

  • Không có dạng số nhiều: Danh từ không đếm được luôn ở dạng số ít và không thêm -s hoặc -es. Ví dụ: I need some information. (Không nói informations).

  • Dùng với đơn vị đo lường: Để đếm danh từ không đếm được, thường dùng thêm các đơn vị đo lường như a piece of, a cup of, a bottle of. Ví dụ: a bottle of water, a piece of advice.

Tham khảo thêm bài viết “Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được & Bài tập thực hành” để hiểu hơn bạn nhé!

5. Unit 5

5.1. Mạo từ không xác định: a và an

Mạo từ "A" và "an" được dùng khi đề cập đến một đối tượng chưa xác định hoặc khi nói đến lần đầu tiên.

  • "A": Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Ví dụ: a book, a car, a university.

  • "An": Dùng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) hoặc các từ bắt đầu bằng âm câm. Ví dụ: an apple, an hour, an honest person.

Tham khảo thêm kiến thức về nguyên âm và phụ âm qua bài viết “Tất tần tật kiến thức về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh” bạn nhé!

5.2. Mạo từ xác định: the

"The" dùng để chỉ một đối tượng đã được xác định, đã nhắc đến trước đó hoặc ai cũng hiểu rõ về nó.

Ví dụ:

  • I saw a cat. The cat was very cute. (Con mèo đã nhắc đến trước đó).

  • The sun is shining. (Mọi người đều biết "mặt trời" là gì).

5.3. Trường hợp không dùng mạo từ

  • Khi nói về danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được với ý nghĩa chung chung. Ví dụ: Cats are lovely animals. (Nói về mèo nói chung).

  • Với tên riêng, danh từ chỉ bữa ăn, môn thể thao, hoặc các ngày trong tuần. Ví dụ: I had breakfast at 8 a.m.

Tham khảo thêm bài viết:

6. Unit 6

6.1. Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) là thì cơ bản trong tiếng Anh, được dùng với mục đích diễn tả một hành động sẽ xảy sau thời điểm nói hoặc tại một thời điểm trong tương lai. Thì tương lai đơn còn được sử dụng để diễn đạt một yêu cầu, lời mời một cách lịch sự hoặc một dự đoán có thể xảy ra trong tương lai. Ví dụ:

  • I will go to the supermarket to buy groceries for the whole week this afternoon. (Tôi sẽ đi siêu thị để mua đủ đồ ăn cho một tuần vào chiều nay.)

  • Anna will go to the movies after work if she doesn't have to work overtime. (Anna sẽ đi xem phim sau giờ làm nếu cô ấy không phải tăng ca.)

Tham khảo thêm kiến thức về thì tương lai đơn qua bài viết “Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) trong tiếng Anh!” bạn nhé!

6.2. Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 là dạng câu sử dụng để dự đoán hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước. Ví dụ: 

  • If John does exercise, he will be more healthy. (Nếu John tập thể dục, anh ấy sẽ khỏe mạnh hơn.)

  • If it doesn't rain tomorrow, we'll go to the beach. (Nếu ngày mai trời không mưa, chúng ta sẽ đi biển.)

3. Đề kiểm tra tiếng Anh 8 giữa kì 1

Cùng PREP tìm hiểu danh sách những đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 có đáp án chi tiết ngay TẠI ĐÂY bạn nhé!

4. Đề kiểm tra tiếng Anh 8 cuối kì 1

Cùng PREP tìm hiểu danh sách những đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa cuối kì 1 có đáp án chi tiết ngay TẠI ĐÂY bạn nhé!

II. Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 2

Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 2
Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 2

1. Từ vựng tiếng Anh 8 học kì 2

1. Unit 7

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

carbon dioxide (n)

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

đi ô xit các bon

carbon footprint (n)

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân cacbon

coral (n)

/ˈkɒrəl/

san hô

dugong (n)

/ˈduːɡɒŋ/

con cá cúi, bò biển

ecosystem (n)

/ˈiːkəʊsɪstəm/

hệ sinh thái

endangered species

/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

các loài động thực vật có nguy cơ bị

tuyệt chủng

extinction (n)

/ɪkˈstɪŋkʃn/

sự tuyệt chủng, tuyệt diệt

habitat (n)

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống

oxygen (n)

/ˈɒksɪdʒən/

khí ô-xi

participate (v)

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

tham gia

product (n)

/ˈprɒdʌkt/

sản phẩm

protect (v)

/prəˈtekt/

bảo vệ

release (v)

/rɪˈliːs/

thải ra, làm thoát ra

resident (n)

/ˈrezɪdənt/

người dân, dân cư

single-use (adj)

/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/

để sử dụng một lần

species (n)

/ˈspiːʃiːz/

giống, loài động thực vật

substance (n)

/ˈsʌbstəns/

chất

toxic (adj)

/ˈtɒksɪk/

độc hại

2. Unit 8

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

access (n)

/ˈækses/

nguồn để tiếp cận, truy cập vào

addicted (adj) (to)

/əˈdɪktɪd/

say mê, nghiện

advertisement (n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

bargain (v)

/ˈbɑːɡən/

mặc cả

complaint (n)

/kəmˈpleɪnt/

lời phàn nàn / khiếu nại

convenience (store)

/kənˈviːniəns (stɔː)/

(cửa hàng) tiện ích

customer (n)

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

discount (shop)

/ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/

(cửa hàng) hạ giá

display (n, v)

/dɪˈspleɪ/

sự trưng bày, bày biện, trưng bày

dollar store

/ˈdɒlə ˌstɔː/

cửa hàng đồng giá (một đô la)

fair (n)

/feə/

hội chợ

farmers’ market (n)

/ˈfɑːməz mɑːkɪt/

chợ nông sản

goods (n)

/ɡʊdz/

hàng hoá

home-grown (adj)

/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/

tự trồng

home-made (adj)

/ˌhəʊm ˈmeɪd/

tự làm

item (n)

/ˈaɪtəm/

một món hàng

on sale

/ɒn seɪl/

đang (được bán) hạ giá

open-air market

/ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/

chợ họp ngoài trời

price tag (n)

/ˈpraɪs tæɡ/

nhãn ghi giá một mặt hàng

3. Unit 9

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

authority (n)

/ɔːˈθɒrəti/

chính quyền

damage (n, v)

/ˈdæmɪdʒ/

thiệt hại, gây tổn hại

destroy (v)

/dɪˈstrɔɪ/

phá huỷ

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ

earthquake (n)

/ˈɜːθkweɪk/

trận động đất

emergency kit

/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/

bộ dụng cụ dùng trong trường hợp

khẩn cấp

erupt (v)

/ɪˈrʌpt/

phun trào

Fahrenheit (n)

/ˈfærənhaɪt/

độ F (đo nhiệt độ)

funnel (n)

/ˈfʌnl/

cái phễu

landslide (n)

/ˈlændslaɪd/

vụ sạt lở

liquid (n)

/ˈlɪkwɪd/

chất lỏng

predict (v)

/prɪˈdɪkt/

dự đoán

pretty (adv)

/ˈprɪti/

khá là

property (n)

/ˈprɒpəti/

của cải, nhà cửa

pull up

/pʊl ʌp/

kéo lên, nhổ lên, lôi lên

rescue worker (n)

/ˈreskjuː wɜːkə/

nhân viên cứu hộ

Richter scale (n)

/ˈrɪktə skeɪl/

độ richter (đo độ mạnh của động đất)

shake (v)

/ʃeɪk/

rung, lắc

storm (n)

/stɔːm/

bão

suddenly (adv)

/ˈsʌdənli/

đột nhiên, bỗng nhiên

tornado (n)

/tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

tremble (v)

/ˈtrembl/

rung lắc

tsunami (n)

/tsuːˈnɑːmi/

trận sóng thần

victim (n)

/ˈvɪktɪm/

nạn nhân

volcanic (adj)

/vɒlˈkænɪk/

thuộc / gây ra bởi núi lửa

warn (v)

/wɔːn/

cảnh báo

4. Unit 10

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản

advanced (adj)

/ədˈvɑːnst/

tiên tiến

carrier pigeon (n)

/ˈkærɪə pɪdʒɪn/

bồ câu đưa thư

charge (v)

/ʧɑːʤ/

nạp, sạc (pin)

emoji (n)

/ɪˈməʊdʒi/

biểu tượng cảm xúc

holography (n)

/hɒˈlɒgrəf/

hình thức giao tiếp bằng ảnh không

gian ba chiều

instantly (adv)

/ˈɪnstəntli/

ngay lập tức

Internet connection

/ˈɪntənet kəˈnekʃn/

kết nối mạng

language barrier

/ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/

rào cản ngôn ngữ

live (adj)

/laɪv/

(phát sóng, truyền hình) trực tiếp

smartphone (n)

/ˈsmɑːtfəʊn/

điện thoại thông minh

social network (n)

/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/

mạng xã hội

tablet (n)

/ˈtæblət/

máy tính bảng

telepathy (n)

/təˈlepəθi/

hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm

text (v, n)

/tekst/

nhắn tin, văn bản

thought (n)

/θɔːt/

ý nghĩ

translation machine

/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/

máy dịch thuật

transmit (v)

/trænzˈmɪt/

truyền, chuyển giao

video conference

/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/

cuộc họp trực tuyến

voice message

/ˈvɔɪs mesɪdʒ/

tin nhắn thoại

webcam (n)

/ˈwebkæm/

thiết bị ghi / truyền hình ảnh

zoom (in / out) (v)

/zuːm ( ɪn/ aʊt)/

phóng (to), thu (nhỏ)

5. Unit 11

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

ứng dụng

attendance (n)

/əˈtendəns/

sự có mặt, sĩ số

biometric (adj)

/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/

thuộc về sinh trắc

breakout room (n)

/ˈbreɪkaʊt ru:m/

phòng học chia nhỏ, chia nhóm

cheating (n)

/'tʃiːtiŋ/

sự lừa dối, gian dối, gian lận

complain (v)

/kəmˈpleɪn/

phàn nàn, khiếu nại

contact lens (n)

/ˈkɒntækt lenz/

kính áp tròng

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

thuận tiện, tiện lợi

develop (v)

/dɪˈveləp/

phát triển, khai triển

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

số, kỹ thuật số

discover (v)

/dɪˈskʌvə/

phát hiện, khám phá

epidemic (n)

/ˌepɪˈdemɪk/

dịch bệnh

experiment (n)

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

eye-tracking

/ˈaɪ ˌtrækiŋ/

theo dõi (cử động) mắt

face to face (adj)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

trực tiếp, mặt đối mặt

feedback (n)

/ˈfːdbæk/

(ý kiến) phản hồi, hồi đáp

fingerprint (n)

/ˈfɪŋɡəprɪnt/

(dấu) vân tay

invent (v)

/ɪnˈvent/

phát minh

invention (n)

/ɪnˈvenʃn/

sự phát minh, sáng chế

mark (v)

/mɑːk/

chấm điểm

platform (n)

/ˈplætfɔːm/

nền tảng

recognition (n)

/ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự nhận biết, sự công nhận

scanner (n)

/ˈskænə/

máy quét

science (n)

/ˈsaɪəns/

khoa học

screen (n)

/skriːn/

màn hình, màn chiếu

solution (n)

/səˈluːʃn/

giải pháp, đáp án

technology (n)

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

truancy (n)

/ˈtruːənsi/

trốn học, nghỉ học không phép

6. Unit 12

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

alien (n)

/ˈeɪliən/

người ngoài hành tinh

commander (n)

/kəˈmɑːndə/

người chỉ huy, người cầm đầu

crater (n)

/ˈkreɪtə/

miệng núi lửa

creature (n)

/ˈkriːtʃə/

sinh vật, loài vật

galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

thiên hà

gravity (n)

/ˈɡrævəti/

trọng lực, lực hút trái đất

habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

có thể ở được, phù hợp để ở

Jupiter (n)

/ˈdʒuːpɪtə/

sao Mộc, Mộc tinh

Mars (n)

/mɑːz/

sao Hỏa, Hỏa tinh

Mercury (n)

/ˈmɜːkjəri/

sao Thủy, Thủy tinh

Neptune (n)

/ˈneptjuːn/

sao Hải Vương, Hải Vương tinh

oppose (v)

/əˈpəʊz/

chiến đấu, đánh lại ai

possibility (n)

/ˌpɒsəˈbɪləti /

khả năng, sự có thể

promising (adj)

/ˈprɒmɪsɪŋ/

đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng

rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

tàu vũ trụ con thoi

Saturn (n)

/ˈsætən/, /ˈsætɜːn/

sao Thổ, Thổ tinh

telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

kính thiên văn

trace (n)

/treɪs/

dấu vết, vết tích, dấu hiệu

UFO (n)

/ˈjuːfəʊ/, /ˌjuː ef ˈəʊ/

vật thể bay không xác định

Uranus (n)

/ˈjʊərənəs/

sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh

Venus (n)

/ˈviːnəs/

sao Kim, Kim tinh

2. Ngữ pháp tiếng Anh 8 học kì 2

1. Unit 7

Các câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian kết hợp một mệnh đề độc lập với một mệnh đề phụ thuộc để chỉ thời gian mà một hành động xảy ra. Các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian này thường được bắt đầu bởi các từ như: When, before, after, while, until, as soon as, once, whenever, và since.

Trạng từ chỉ thời gian

Ví dụ

When (Khi)

When she arrived at the airport, her flight had already departed. (Khi cô ấy đến sân bay, chuyến bay của cô ấy đã khởi hành.)

Before (Trước khi)

He always stretches before he begins his workout. (Anh ấy luôn khởi tập giãn cơ khi bắt đầu tập luyện.)

After (Sau khi)

I will call you after the meeting ends. (Tôi sẽ gọi bạn sau khi cuộc họp kết thúc.)

While (Trong khi)

She listened to music while she was studying. (Cô ấy nghe nhạc trong khi đang học.)

Until (Cho đến khi)

We won’t start eating until everyone is here. (Chúng ta sẽ không bắt đầu ăn cho đến khi mọi người có mặt.)

As soon as (Ngay khi)

I’ll text you as soon as I arrive. (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn ngay khi tôi đến.)

Once (Ngay khi, sau khi)

Once you understand the rules, the game becomes easier.  (Ngay khi bạn hiểu quy tắc, trò chơi sẽ trở nên dễ dàng hơn.)

Whenever (Bất cứ khi nào)

Whenever he visits, he brings gifts for the children. (Bất cứ khi nào anh ấy đến, anh ấy đều mang quà cho bọn trẻ.)

Since (Kể từ khi)

He’s been more careful with his health since he recovered from the illness. (Anh ấy đã cẩn trọng hơn với sức khỏe kể từ khi hồi phục sau bệnh.)

2. Unit 8

2.1. Trạng từ chỉ sự tần suất

Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) là một loại trạng từ trong tiếng Anh được sử dụng khi người nói muốn thể hiện mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Ví dụ:

  • I often go to the coast. (Tôi thường đi đến bờ biển.)

  • My dad usually drinks black tea in the morning. (Bố tôi thường xuyên uống trà đen vào buổi sáng.)

2.2. Thì hiện tại đơn cho các sự kiện trong tương lai.

Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh có thể được sử dụng để diễn tả các sự kiện trong tương lai, đặc biệt là những sự kiện có tính chất chắc chắn, được lên kế hoạch hoặc theo lịch trình cố định. Ví dụ:

  • The train leaves at 8 a.m. tomorrow. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng ngày mai.)

  • The conference begins on Monday. (Hội nghị sẽ bắt đầu vào thứ Hai.)

  • I start my new job next week. (Tôi sẽ bắt đầu công việc mới vào tuần tới.)

3. Unit 9

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ. Ví dụ:

  • Anna was eating dinner when the lights went out. (Anna đang ăn tối thì đèn tắt.)

  • I was working hard at 8 pm yesterday. (Tôi đang làm việc chăm chỉ lúc 8 giờ tối hôm qua.)

Tìm hiểu thêm kiến thức về thì tiếp diễn qua bài viết “Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) trong tiếng Anh!” dưới đây bạn nhé!

4. Unit 10

4.1. Giới từ chỉ địa điểm và thời gian

Giới từ chỉ địa điểm

Giới từ chỉ thời gian

  • In: dùng cho nơi chốn rộng hoặc vùng.

  • On: dùng cho bề mặt hoặc vị trí cụ thể.

  • At: dùng cho địa điểm chính xác, cụ thể.

  • In: dùng cho khoảng thời gian dài (năm, tháng, mùa).

  • On: dùng cho ngày cụ thể.

  • At: dùng cho giờ hoặc các dịp lễ chính xác.

Tham khảo thêm kiến thức về giới từ chỉ địa điểm qua bài viết “Kiến thức chi tiết về Giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place)” và giới từ chỉ thời gian qua “Kiến thức chi tiết về Giới từ chỉ thời gian (Preposition of Time)” bạn nhé!

2.2. Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu (dùng để chỉ sự sở hữu, thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ):

  • My ⏩ mine (cái của tôi)

  • Your ⏩ yours (cái của bạn)

  • His ⏩ his (cái của anh ấy)

  • Her ⏩ hers (cái của cô ấy)

  • Its ⏩ its (cái của nó)

  • Our ⏩ ours (cái của chúng tôi)

  • Their ⏩ theirs (cái của họ)

Tham khảo thêm kiến thức về đại từ sở hữu qua bài viết “Đại từ sở hữu là gì? Cách dùng & bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh” bạn nhé!

5. Unit 11

Câu gián tiếp là cách thuật lại lời nói của ai đó mà không dùng dấu ngoặc kép và thường thay đổi các đại từ, thì của động từ, và một số từ chỉ thời gian, nơi chốn. Ví dụ:

  • My mom said: “You did a great job yesterday”. ➞ My mom said I had done a great job the day before. (Mej tôi nói hôm qua tôi làm rất tốt.)

  • Anna said, “The house is dirty”. ➞  Anna said the house was dirty. (Anna nói rằng ngôi nhà rất bẩn.)

Tìm hiểu thêm thông tin về câu gián tiếp qua bài viết “Tất tần tật về Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh” bạn nhé!

6. Unit 12

Câu gián tiếp với câu hỏi được chia thành 2 loại:

  • Với câu hỏi "Yes/No", dùng If/Whether (Ví dụ: "Are you coming?" ➞ He asked if I was coming. (Anh ấy hỏi tôi liệu rằng tôi có đến không?)

  • Với câu hỏi "Wh-", giữ nguyên từ để hỏi (Ví dụ: "Where are you going?" ➞ She asked where I was going. (Cô ấy hỏi tôi đang đi đâu đó?)

Tìm hiểu thêm thông tin về câu gián tiếp qua bài viết “Tất tần tật về Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh” bạn nhé!

3. Đề kiểm tra tiếng Anh 8 giữa kì 2

Tham khảo nhanh các đề thi tiếng Anh giữa kì 2 lớp 8 có đáp án chi tiết mà PREP đã tổng hợp giúp bạn TẠI ĐÂY nhé!

4. Đề kiểm tra tiếng Anh 8 cuối kì 2

Tham khảo nhanh các đề thi tiếng Anh giữa kì 2 lớp 8 có đáp án chi tiết mà PREP đã tổng hợp giúp bạn TẠI ĐÂY nhé!

Bộ đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 8 này là công cụ học tập hữu ích, giúp học sinh có thể tự ôn luyện tại nhà một cách hiệu quả và toàn diện. Việc nắm vững từ vựng, ngữ pháp và thường xuyên luyện tập với các đề kiểm tra mẫu sẽ giúp các em tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập.

PREP - Nền tảng học & luyện thi thông minh với AI giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả. Chinh phục các kỳ thi IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay cải thiện tiếng Anh giao tiếp qua việc tự học trực tuyến tại nhà. Teacher Bee AI sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ qua việc học 1-1.

Hãy nhấn TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để đăng ký khóa học ngay!

Tải app PREP ngay hôm nay và bắt đầu học tiếng Anh trực tuyến với chương trình chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI