Tổng hợp bài tập tiếng Anh 11 chuẩn chương trình Global Success

Tiếng Anh 11 theo chương trình Global Success không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn giúp học sinh rèn luyện tư duy, phát triển kỹ năng giao tiếp và chuẩn bị hành trang cho các kỳ thi quan trọng. Để học tốt và đạt kết quả cao, việc làm quen với hệ thống bài tập chuẩn theo từng đơn vị bài học là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, PREP sẽ tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập tiếng Anh 11 bám sát chương trình Global Success, giúp các học sinh dễ dàng ôn tập, luyện tập và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Bắt đầu nhé!

Bài tập tiếng Anh 11
Bài tập tiếng Anh 11

I. Bài tập tiếng Anh 11 theo từng Unit

Cùng PREP ôn tập các kiến thức đã học thông qua các bài tập tiếng Anh 11, được biên soạn theo từng Unit dưới đây nhé!

1. Unit 1: A Long and Healthy Life

Bài tập tiếng Anh 11 Unit 1 như sau:

1.1. Bài tập 1

Nối từ vựng với định nghĩa phù hợp

Từ vựng

Định nghĩa

1. Bacteria

a. A planned series of actions to cure or improve a condition.

2. Fitness

b. The state of being physically strong and healthy.

3. Treatment

c. Very small living things, some of which can cause disease.

4. Disease

d. An illness affecting humans, animals, or plants.

5. Balanced diet

e. A diet that contains adequate amounts of all the necessary nutrients.

Đáp án: 1-c, 2-b, 3-a, 4-d, 5-e.

Giải thích: Các từ vựng được nối với định nghĩa chính xác của chúng trong lĩnh vực sức khỏe.

unit-1.jpg
Unit 1

1.2. Bài tập 2

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

energy

muscles

symptoms

prevent

strength

  1. Getting enough sleep is crucial for restoring your ________ and mental clarity.

  2. Regular exercise helps build strong ________ and improves overall health.

  3. Fever and coughing are common ________ of the flu.

  4. Vaccination is one of the most effective ways to ________ infectious diseases.

  5. He didn't have the ________ to lift the heavy box after his illness.

Đáp án:

  1. energy: Năng lượng là thứ cần được phục hồi sau khi ngủ.

  2. muscles: Tập thể dục xây dựng cơ bắp.

  3. symptoms: Sốt và ho là các triệu chứng của bệnh cúm.

  4. prevent: Tiêm chủng dùng để phòng ngừa bệnh.

  5. strength: Sức mạnh là thứ cần thiết để nâng vật nặng.

1.3. Bài tập 3

Viết lại câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành

  1. I started reading this book two hours ago.
    → I have _________________________________.

  2. She moved to this city in 2010.
    → She has _________________________________.

  3. This is the first time he has eaten sushi.
    → He has never _________________________________.

Đáp án:

1. I have read this book for two hours.

➨ Giải thích: Hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại, dùng "for" + khoảng thời gian.

2. She has lived in this city since 2010.

➨ Giải thích: Hành động bắt đầu tại một mốc thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, dùng "since" + mốc thời gian.

3. He has never eaten sushi before.

➨Giải thích: "This is the first time" có thể được viết lại bằng thì hiện tại hoàn thành với "never... before" để diễn tả kinh nghiệm chưa từng có.

2. Unit 2: The Generation Gap

Cùng PREP các bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 2 nhé!

2.1. Bài tập 1

Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu

  1. My grandparents have very ________ views on marriage and relationships.
    A. modern B. conservative C. open D. flexible

  2. Constant ________ between parents and children can harm family bonds.
    A. agreement B. understanding C. conflict D. privacy

  3. In many Asian cultures, it is common to live in an ________ family.
    A. nuclear B. extended C. single D. small

Đáp án: 1-B, 2-C, 3-B.

Giải thích:

1. "conservative" (bảo thủ) phù hợp với quan điểm của thế hệ ông bà.

2. "conflict" (xung đột) là nguyên nhân gây hại cho mối quan hệ.

3. "extended family" (gia đình đa thế hệ) là mô hình phổ biến ở châu Á.

2.2. Bài tập 2

Điền từ vào chỗ trống

respect, viewpoints, privacy, household chores, independent

  1. Children should learn to ________ their elders' opinions, even if they disagree.

  2. It is important for family members to listen to each other's ________.

  3. Teenagers often value their ________ and want their own space.

  4. Sharing ________ helps teach children responsibility.

  5. Many young people want to become financially ________ from their parents.

Đáp án:

  1. respect: Tôn trọng ý kiến người lớn tuổi.

  2. viewpoints: Lắng nghe quan điểm của nhau.

  3. privacy: Tôn trọng sự riêng tư.

  4. household chores: Chia sẻ việc nhà.

  5. independent: Trở nên độc lập về tài chính.

2.3. Bài tập 3

Chọn động từ khuyết thiếu (Modal Verb) đúng

  1. You (mustn't / don't have to) be rude to your grandparents. It's a rule of respect.

  2. I think parents (should / must) try to understand their children's perspectives.

  3. In our family, children (have to / should) finish their homework before watching TV.

Đáp án: Bài tập này yêu cầu bạn chọn đúng động từ khuyết thiếu:

  1. mustn't: Diễn tả một sự cấm đoán mạnh mẽ, một quy tắc bắt buộc phải tuân theo.

  2. should: Diễn tả một lời khuyên, một điều tốt nên làm.

  3. have to: Diễn tả một nghĩa vụ đến từ quy định bên ngoài (quy định của gia đình).

3. Unit 3: Cities of the Future

Cùng luyện tập với các bài tập bám sát tiếng anh 11 dưới đây để cải thiện kỹ năng nhé!

3.1. Bài tập 1

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. The city is investing heavily in its ________ to support a growing population. (INFRASTRUCTURAL)

  2. Living a ________ lifestyle is essential for the future of our planet. (SUSTAIN)

  3. Many people believe that ________ will make city life more convenient. (TECHNOLOGICAL)

Đáp án:

  1. infrastructure: "its" là tính từ sở hữu, theo sau cần một danh từ.

  2. sustainable: "a" là mạo từ, "lifestyle" là danh từ, ở giữa cần một tính từ.

  3. technology: Cần một danh từ làm chủ ngữ cho động từ "will make".

unit-3.jpg
Unit 3

3.2. Bài tập 2

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

urban, sensor, resident, quality of life, public transport

  1. Many young people are attracted to the ________ lifestyle.

  2. A smart city uses ________(s) to collect data and manage traffic efficiently.

  3. The local government is trying to improve the ________ for its citizens.

  4. Every ________ has a responsibility to keep the city clean.

  5. Using ________ helps reduce pollution and traffic jams.

Đáp án:

  1. urban: Lối sống đô thị.

  2. sensor(s): Cảm biến được dùng để thu thập dữ liệu.

  3. quality of life: Cải thiện chất lượng cuộc sống.

  4. resident: Mỗi cư dân.

  5. public transport: Giao thông công cộng.

3.3. Bài tập 3

Chọn từ đúng để hoàn thành câu (Linking Verbs)

  1. The idea of a new urban centre (sounds / feels) fascinating.

  2. After the storm, the sky (became / tasted) clear again.

  3. You (look / seem) worried. Is everything alright?

Đáp án:

  1. sounds: Một ý tưởng thì "nghe có vẻ" (sounds) thú vị.

  2. became: Bầu trời "trở nên" (became) quang đãng.

  3. look / seem: Cả hai đều đúng. "look" dựa vào vẻ bề ngoài, "seem" dựa vào cảm nhận chung.

4. Unit 4: ASEAN and Viet Nam

Cùng PREP luyện tập các bài tập Unit 4 lớp 11 nhé!

4.1. Bài tập 1

Nối từ vựng với định nghĩa phù hợp

Từ vựng

Định nghĩa

1. Cooperation

a. A group of people or countries with a common interest.

2. Community

b. The act of working together to achieve a common goal.

3. Scholarship

c. An amount of money given to a person to help them study.

4. Member state

d. The customs, arts, and social institutions of a nation.

5. Culture

e. A country that is part of a larger group of countries.

Đáp án: 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d.

4.2. Bài tập 2

Chọn đáp án đúng (Gerunds & to-infinitives)

  1. My parents didn't agree (to let / letting) me join the exchange programme.

  2. I look forward to (visit / visiting) other ASEAN countries.

  3. She decided (to apply / applying) for the volunteer position.

Đáp án:

  1. to let: Cấu trúc "agree + to-infinitive".

  2. visiting: Cấu trúc "look forward to + V-ing".

  3. to apply: Cấu trúc "decide + to-infinitive".

4.3. Bài tập 3

Hoàn thành câu với Gerund hoặc to-infinitive

  1. (Learn) ________ about different cultures is an interesting experience.

  2. He suggested (organise) ________ a cultural festival at our school.

  3. They are planning (build) ________ a new bridge to connect the two regions.

Đáp án:

  • Learning: Danh động từ (Gerund) làm chủ ngữ của câu.

  • organising: Cấu trúc "suggest + V-ing".

  • to build: Cấu trúc "plan + to-infinitive".

5. Unit 5: Global Warming

Các bài tập tiếng anh 11 chương trình mới Unit 5: Global Warming sẽ giúp bạn ôn tập lại kiến thức đã học ở chương 5!

5.1. Bài tập 1

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

climate change, emissions, fossil fuels, renewable, deforestation

  1. Burning ________ like coal and oil is a major cause of global warming.

  2. The world needs to reduce its carbon ________ significantly.

  3. ________ is the cutting down of trees on a large scale.

  4. Wind and solar power are forms of ________ energy.

  5. Melting ice caps are a direct consequence of ________.

Đáp án:

1. fossil fuels, 2. emissions, 3. Deforestation, 4. renewable, 5. climate change.

5.2. Bài tập 2

Chọn từ thích hợp nhất

  1. Greenhouse gases (trap / release) heat in the Earth's atmosphere.

  2. The (rise / drop) in sea levels threatens coastal cities.

  3. We need to take action to (protect / destroy) the environment.

Đáp án: 1. trap, 2. rise, 3. protect.

unit-5.jpg
Unit 5

5.3. Bài tập 3

Viết lại câu sử dụng Mệnh đề phân từ (Participle Clauses)

  1. Because they are produced by human activities, greenhouse gases are increasing.
    → (Produced by human activities), _________________________________________.

  2. The man who is wearing the green shirt is a climate scientist.
    → The man (wearing the green shirt) ________________________________________.

  3. When fossil fuels are burnt, they release a lot of CO2.
    → (Burnt), _________________________________________________________________.

Đáp án:

  1. ..., greenhouse gases are increasing.

➨ Giải thích: Mệnh đề phân từ quá khứ (Past Participle) rút gọn cho mệnh đề lý do ở dạng bị động.

  1. ...is a climate scientist.

➨ Giải thích: Mệnh đề phân từ hiện tại (Present Participle) rút gọn cho mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.

  1. ...fossil fuels release a lot of CO2.

➨ Giải thích: Mệnh đề phân từ quá khứ rút gọn cho mệnh đề thời gian ở dạng bị động.

6. Unit 6: Preserving Our Heritage

Các bài tập tiếng anh lớp 11 về Unit 6 Preserving our heritage sẽ giúp bạn ôn tập lại các kiến thức từ vựng và ngữ pháp đã học ở Unit 6.

6.1. Bài tập 1

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. Hoi An Ancient Town is a famous ________ site in Viet Nam. (HISTORY)

  2. The ________ of our cultural identity is a national priority. (PRESERVE)

  3. Many old buildings were restored to their original ________. (ARCHITECT)

Đáp án: 1. historical, 2. preservation, 3. architecture.

6.2. Bài tập 2

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

heritage, monument, landscape, restoration, folk

  1. It is our duty to protect our national ________ for future generations.

  2. The historic ________ was built to commemorate the heroes.

  3. The project for the ________ of the old temple will take five years.

  4. The beautiful natural ________ of Ha Long Bay attracts millions of tourists.

  5. Quan Ho singing is a traditional ________ art form of Viet Nam.

Đáp án: 1. heritage, 2. monument, 3. restoration, 4. landscape, 5. folk.

6.3. Bài tập 3

Viết lại câu, rút gọn mệnh đề quan hệ dùng 'to-infinitive'

  1. He was the last person who left the building.
    → He was the last person _________________________________.

  2. She is always the first one who arrives at the meeting.
    → She is always the first one _________________________________.

  3. This is the best way that can solve the problem.
    → This is the best way __________________________________.

Đáp án:

1. ...to leave the building.

➨ Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ khi có các từ chỉ thứ tự như "the last".

2. ...to arrive at the meeting.

➨ Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ khi có "the first".

3. ...to solve the problem.

➨ Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ khi có dạng so sánh nhất "the best".

7. Unit 7: Education Options for School-Leavers

Những bài tập Unit 7 lớp 11 dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức đã được học!

7.1. Bài tập 1

Nối từ vựng với định nghĩa phù hợp

Từ vựng

Định nghĩa

1. Vocational

a. A formal qualification awarded by a university or college.

2. Qualification

b. Relating to the skills you need to do a particular job.

3. University

c. An official record showing that you have finished a course.

4. Apprentice

d. An institution where students study for degrees.

5. Degree

e. A person who works for low pay to learn a trade.

Đáp án: 1-b, 2-c, 3-d, 4-e, 5-a

unit-7.jpg
Unit 7

7.2. Bài tập 2

Chọn từ thích hợp nhất

  1. He chose to go to a (vocational / academic) school to become a mechanic.

  2. A university degree is often a (requirement / choice) for high-level jobs.

  3. She is considering her (career / holiday) options after graduation.

Đáp án: 1. vocational, 2. requirement, 3. career.

7.3. Bài tập 3

Hoàn thành câu (Perfect Gerunds/Participles)

  1. He denied (having stolen / to steal) the documents.

  2. (Having finished / Finishing) all her homework, she went to bed.

  3. She was proud of (having won / to win) the first prize in the competition.

Đáp án:

  1. having stolen: Dùng Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerund) để nhấn mạnh hành động "đánh cắp" xảy ra trước hành động "phủ nhận".

  2. Having finished: Dùng Phân từ hoàn thành (Perfect Participle) để nhấn mạnh hành động "làm xong bài tập" xảy ra và hoàn tất trước hành động "đi ngủ".

  3. having won: Dùng Danh động từ hoàn thành sau giới từ "of" để nhấn mạnh hành động "chiến thắng" xảy ra trước cảm xúc "tự hào".

8. Unit 8: Becoming Independent

Cùng PREP luyện tập các bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 11 Unit 8 - Becoming Independent nhé!

8.1. Bài tập 1

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. Learning time ________ is an essential skill for students. (MANAGE)

  2. Parents should teach their children to take ________ for their actions. (RESPONSIBLE)

  3. He is very ________ and prefers to do things on his own. (DEPEND)

Đáp án: 1. management, 2. responsibility, 3. independent

8.2. Bài tập 2

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

life skills, budget, confidence, self-motivated, routine

  1. Cooking and cleaning are important ________ that everyone should learn.

  2. You need to be highly ________ to succeed in online courses.

  3. Having a daily ________ helps you stay organised and productive.

  4. Earning your own money gives you a sense of ________ and pride.

  5. It's important to create a ________ to manage your monthly expenses.

Đáp án:

1. life skills

2. Self-motivated

3. Routine

4. Confidence

5. budget.

8.3. Bài tập 3

Viết lại câu sử dụng Câu chẻ (Cleft Sentences)

  1. My mother taught me how to cook. (nhấn mạnh "My mother")
    → It was ___________________________________________.

  2. He started learning to drive last year. (nhấn mạnh "last year")
    → It was ___________________________________________.

  3. She bought the book at that bookstore. (nhấn mạnh "the book")
    → It was ___________________________________________.

Đáp án:

  1. It was my mother who taught me how to cook.

  2. It was last year that he started learning to drive.

  3. It was the book that she bought at that bookstore.

  4. Giải thích: Cấu trúc câu chẻ It is/was + [phần cần nhấn mạnh] + that/who + ... được sử dụng để nhấn mạnh một thành phần cụ thể trong câu.

9. Unit 9: Social Issues

Dưới đây là 3 bài tập tiếng anh 11 giúp bạn ôn tập các kiến thức đã học ở Unit 9 - Social Issues.

9.1. Bài tập 1

Nối từ vựng với định nghĩa phù hợp

Từ vựng

Định nghĩa

1. Bullying

a. The state of being extremely poor.

2. Peer pressure

b. The problem of having too many people in one area.

3. Overpopulation

c. The use of strength or power to harm or intimidate others.

4. Poverty

d. Making someone feel ashamed of their body.

5. Body shaming

e. The influence from members of one's peer group.

Đáp án: 1-c, 2-e, 3-b, 4-a, 5-d.

9.2. Bài tập 2

Chọn đáp án đúng (Clauses of Concession)

  1. (Despite / Although) the bad weather, they went on a picnic.

  2. He failed the exam, (in spite of / even though) he had studied very hard.

  3. (Despite / Because) his poverty, he was always willing to help others.

Đáp án:

  1. Despite: Theo sau là một cụm danh từ ("the bad weather").

  2. even though: Theo sau là một mệnh đề ("he had studied very hard").

  3. Despite: Theo sau là một cụm danh từ ("his poverty").

unit-9.jpg
Unit 9

9.3. Bài tập 3

Kết hợp hai câu sử dụng từ trong ngoặc

  1. He is very rich. He is not happy. (Although)
    → __________________________________________________.

  2. She had a serious illness. She never lost hope. (In spite of)
    → __________________________________________________.

  3. The campaign was successful. There is still much work to do. (However)
    → The campaign was successful; _________________________________.

Đáp án:

  1. Although he is very rich, he is not happy.

  2. In spite of her serious illness, she never lost hope.

  3. however, there is still much work to do.

10. Unit 10: The Ecosystem

Kết thúc chương trình tiếng Anh lớp 11 là Unit 10 - The Ecosystem. Hãy cùng PREP chinh phục các bài tập tiếng Anh 11 dưới đây nhé!

10.1. Bài tập 1

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. The loss of ________ is a serious threat to our planet. (BIODIVERSE)

  2. We must stop the ________ of natural habitats. (DESTROY)

  3. Many species are in danger of ________. (EXTINCT)

Đáp án: 1. biodiversity, 2. destruction, 3. extinction

10.2 Bài tập 2

Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

ecosystem, food chain, habitat, fauna, flora

  1. The Amazon rainforest has an incredibly rich ________ and ________.

  2. Pollution can disrupt the delicate balance of an ________.

  3. The natural ________ of the panda is the bamboo forest.

  4. If one species disappears, it can affect the entire ________.

Đáp án:

1. flora and fauna

2. Ecosystem

3. Habitat

4. food chain

10.3. Bài tập 3

Hoàn thành các câu hỏi đuôi (Tag Questions)

  1. She won't be late, ________?

  2. He's a biologist, ________?

  3. They have protected this forest for years, ________?

  4. Let's do something to help, ________?

Đáp án:

  1. will she? (Mệnh đề chính phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định)

  2. isn't he? (Mệnh đề chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định)

  3. haven't they? (Trợ động từ là "have", câu hỏi đuôi là "haven't")

  4. shall we? (Câu đề nghị bắt đầu bằng "Let's", câu hỏi đuôi luôn là "shall we?”)

II. Download bài tập tiếng Anh 11 PDF miễn phí

Bên cạnh các bài tập mà PREP đã cung cấp, bạn cũng có thể tải về các bài tập bám sát tiếng Anh 11 dưới đây để luyện tập đầy đủ các phần từ vựng, ngữ pháp, cũng như kỹ năng như Reading, Listening và Writing.

DOWNLOAD BÀI TẬP BÁM SÁT TIẾNG ANH 11 PDF

BÀI TẬP TỔNG HỢP TIẾNG ANH LỚP 11

tai-ve-bai-tap.jpg
Tải về bài tập

Đừng bỏ lỡ những bài viết tiếng Anh hữu ích liên quan nhé!

Việc luyện tập thường xuyên với hệ thống bài tập tiếng Anh 11 theo chương trình Global Success sẽ giúp học sinh nắm chắc kiến thức, cải thiện kỹ năng và tự tin hơn trong học tập. Hy vọng rằng tài liệu tổng hợp này sẽ trở thành một trợ thủ đắc lực, giúp các bạn chinh phục môn tiếng Anh lớp 11 một cách hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI