Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm chương trình SGK mới kèm bài tập

Việc học từ vựng tiếng Anh lớp 11 thường khiến nhiều bạn học sinh cảm thấy áp lực bởi khối lượng kiến thức đồ sộ và tính hệ thống phức tạp của chương trình mới. Bài viết này PREP sẽ cung cấp cho bạn bộ tài liệu hoàn chỉnh nhất về từ vựng tiếng anh lớp 11, bao gồm tất cả 10 Unit với phiên âm chuẩn IPA, nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức một cách hiệu quả nhất. Đặc biệt, PREP còn chia sẻ bài tập vận dụng để bạn có thể tự kiểm tra năng lực của mình. Bắt đầu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 11
Từ vựng tiếng Anh lớp 11

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life

Trong Unit 1, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các từ vựng tiếng Anh lớp 11 học kì 1 liên quan đến chủ đề sức khỏe, các phương pháp trị liệu và lối sống lành mạnh. Nắm vững bộ từ này sẽ giúp bạn tự tin thảo luận về các cách để duy trì một cơ thể khỏe mạnh và tinh thần minh mẫn.

unit-1.jpg
Từ vựng Unit 1 lớp 11

Từ mới

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

antibiotic (n)

/ˌæntibaɪˈɒtɪk/

thuốc kháng sinh

bacteria (n)

/bækˈtɪəriə/

vi khuẩn

balanced (diet) (adj)

/ˈbælənst/

(chế độ ăn) cân bằng, cân đối

cut down on (phr.v)

/kʌt daʊn ɒn/

cắt giảm

diameter (n)

/daɪˈæmɪtər/

đường kính

diet (n)

/ˈdaɪət/

chế độ ăn kiêng

disease (n)

/dɪˈziːz/

bệnh tật

energy (n)

/ˈenədʒi/

năng lượng

examine (v)

/ɪɡˈzæmɪn/

khám bệnh

exercise (n, v)

/ˈeksəsaɪz/

bài tập, tập thể dục

fitness (n)

/ˈfɪtnəs/

sự khỏe khoắn, thể chất tốt

food poisoning (n.p)

/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/

ngộ độc thực phẩm

full of (adj)

/fʊl əv/

tràn đầy

germ (n)

/dʒɜːm/

mầm bệnh, vi trùng

get over (phr.v)

/ɡet ˈəʊvər/

vượt qua, bình phục

give up (phr.v)

/ɡɪv ʌp/

từ bỏ

habit (n)

/ˈhæbɪt/

thói quen

headache (n)

/ˈhedeɪk/

chứng đau đầu

healthy (adj)

/ˈhelθi/

khỏe mạnh, lành mạnh

healthy lifestyle (n.p)

/ˈhelθi ˈlaɪfstaɪl/

lối sống lành mạnh

illness (n)

/ˈɪlnəs/

sự ốm đau

immune system (n.p)

/ɪˈmjuːn sɪstəm/

hệ miễn dịch

important (adj)

/ɪmˈpɔːrtnt/

quan trọng

infection (n)

/ɪnˈfekʃn/

sự lây nhiễm

ingredient (n)

/ɪnˈɡriːdiənt/

thành phần (trong món ăn)

junk food (n.p)

/ˈdʒʌŋk fuːd/

đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh

life expectancy (n.p)

/ˈlaɪf ɪkspektənsi/

tuổi thọ

longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

tuổi thọ, sự trường thọ

muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

myth (n)

/mɪθ/

quan niệm sai lầm, hoang đường

nutrient (n)

/ˈnjuːtriənt/

chất dinh dưỡng

organism (n)

/ˈɔːɡənɪzəm/

sinh vật, thực thể sống

press-up (n)

/ˈpres ʌp/

động tác hít đất

prevent (v)

/prɪˈvent/

ngăn ngừa, phòng tránh

properly (adv)

/ˈprɒpəli/

một cách đúng đắn, hợp lý

recipe (n)

/ˈresəpi/

công thức nấu ăn

regular (adj)

/ˈreɡjələr/

đều đặn, thường xuyên

regularly (adv)

/ˈreɡjələli/

một cách đều đặn

sleep (n, v)

/sliːp/

giấc ngủ, ngủ

spread (v)

/spred/

lan truyền, lây lan

star jump (n)

/ˈstɑːr dʒʌmp/

động tác nhảy dang tay chân

stay in shape (v.p)

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể cân đối

stay up late (v.p)

/steɪ ʌp leɪt/

thức khuya

strength (n)

/streŋθ/

sức mạnh, sự dẻo dai

stress (n)

/stres/

sự căng thẳng

suffer from (v)

/ˈsʌfər frəm/

chịu đựng, bị bệnh

survive (v)

/sərˈvaɪv/

sống sót, tồn tại

symptom (n)

/ˈsɪmptəm/

triệu chứng

treatment (n)

/ˈtriːtmənt/

sự điều trị

tuberculosis (n)

/tjuːˌbɜːrkjuˈloʊsɪs/

bệnh lao

vegetarian (n)

/ˌvedʒəˈteriən/

người ăn chay

virus (n)

/ˈvaɪrəs/

vi-rút

weight (n)

/weɪt/

cân nặng

work out (phr.v)

/wɜːk aʊt/

tập thể dục

Tham khảo thêm lời giải chi tiết cho Unit 1 tiếng Anh 11 tại: Soạn tiếng Anh 11 Unit 1.

II. Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 2: The Generation Gap

Unit 2 tập trung vào chủ đề khoảng cách thế hệ, giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 11 liên quan đến sự khác biệt giữa các thế hệ, những xung đột và cách giải quyết trong gia đình.

unit-2.jpg
Từ vựng Unit 2 lớp 11

Từ mới

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

adapt (v)

/əˈdæpt/

thích nghi, thích ứng

advice (n)

/ədˈvaɪs/

lời khuyên

argument (n)

/ˈɑːɡjumənt/

sự tranh luận, tranh cãi

Asian American (n.p)

/ˌeɪʒn əˈmerɪkən/

người Mỹ gốc Á

belief (n)

/bɪˈliːf/

niềm tin, tín ngưỡng

breadwinner (n)

/ˈbredwɪnər/

người trụ cột gia đình

burden (n)

/ˈbɜːdn/

gánh nặng

characteristic (n)

/ˌkærəktəˈrɪstɪk/

đặc điểm, đặc tính

childcare (n)

/ˈtʃaɪldker/

việc chăm sóc con cái

common (adj)

/ˈkɒmən/

chung, phổ biến

conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/

sự xung đột, mâu thuẫn

conservative (adj)

/kənˈsɜːvətɪv/

bảo thủ

curious (adj)

/ˈkjʊəriəs/

tò mò, hiếu kỳ

cultural (adj)

/ˈkʌltʃərəl/

thuộc về văn hóa

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục, tục lệ

digital native (n.p)

/ˈdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/

người sinh ra trong thời đại số

experience (n, v)

/ɪkˈspɪəriəns/

kinh nghiệm, trải nghiệm

extended family (n.p)

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

gia đình đa thế hệ

experiment (v)

/ɪkˈsperɪment/

thử nghiệm

fail (v)

/feɪl/

thất bại

follow in sb's footsteps (idiom)

...

nối nghiệp, theo bước chân ai đó

force (v)

/fɔːs/

ép buộc

freedom (n)

/ˈfriːdəm/

sự tự do

hairstyle (n)

/ˈherstaɪl/

kiểu tóc

hire (v)

/ˈhaɪər/

thuê, tuyển dụng

honesty (n)

/ˈɒnəsti/

sự trung thực

housework (n)

/ˈhaʊswɜːk/

việc nhà

impose (v)

/ɪmˈpəʊz/

áp đặt

individualism (n)

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/

chủ nghĩa cá nhân

influence (v)

/ˈɪnfluəns/

ảnh hưởng, tác động

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

judge (v)

/dʒʌdʒ/

phán xét, đánh giá

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

limit (v)

/ˈlɪmɪt/

giới hạn

lose (v)

/luːz/

mất, đánh mất

manners (n)

/ˈmænərz/

cách cư xử, thái độ

Millennials (n)

/mɪˈleniəlz/

thế hệ Millennials (sinh 1980-1990s)

multigenerational (adj)

/ˌmʌltiˌdʒenəˈreɪʃənl/

đa thế hệ

native (adj)

/ˈneɪtɪv/

bản địa, bản xứ

nuclear family (n.p)

/ˈnjuːkliə ˈfæməli/

gia đình hạt nhân

obey (v)

/əˈbeɪ/

vâng lời, tuân theo

opinion (n)

/əˈpɪnjən/

ý kiến, quan điểm

permission (n)

/pəˈmɪʃn/

sự cho phép

pierce (v)

/pɪəs/

xỏ khuyên

privacy (n)

/ˈprɪvəsi/

sự riêng tư

Nếu bạn muốn tham khảo thêm lời giải chi tiết cho các bài tập trong Unit 2 lớp 11 thì đừng bỏ qua “Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 - The generation Gap” nhé!

III. Unit 3: Cities of the future

Hướng tới tương lai, Unit 3 sẽ đưa bạn đến với các khái niệm về đô thị thông minh và bền vững. Việc học từ vựng tiếng anh lớp 11 trong chủ đề này giúp bạn mô tả các thành phố hiện đại với cơ sở hạ tầng tiên tiến và chất lượng cuộc sống cao.

unit-3.jpg
Từ vựng Unit 3 lớp 11

Từ mới

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

advantage (n)

/ədˈvɑːntɪdʒ/

lợi thế, ưu điểm

AI technology (n.p)

/ˌeɪˈaɪ tekˈnɒlədʒi/

công nghệ trí tuệ nhân tạo

air pollution (n.p)

/eə pəˈluːʃən/

ô nhiễm không khí

annoying (adj)

/əˈnɔɪɪŋ/

phiền phức, khó chịu

carbon footprint (n.p)

/ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân carbon

card reader (n.p)

/ˈkɑːd ˌriːdər/

đầu đọc thẻ

city dweller (n.p)

/ˈsɪti ˈdwelər/

cư dân thành phố

clean energy (n.p)

/kliːn ˈenədʒi/

năng lượng sạch

congested (adj)

/kənˈdʒestɪd/

tắc nghẽn

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

thuận tiện

crowded (adj)

/ˈkraʊdɪd/

đông đúc

cybercrime (n)

/ˈsaɪbəkraɪm/

tội phạm mạng

detect (v)

/dɪˈtekt/

phát hiện, dò tìm

disadvantage (n)

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

bất lợi, nhược điểm

eco-friendly (adj)

/ˈiːkəʊ ˈfrendli/

thân thiện với môi trường

effectively (adv)

/ɪˈfektɪvli/

một cách hiệu quả

efficiently (adv)

/ɪˈfɪʃntli/

một cách hiệu quả, năng suất

electronic device (n.p)

/ɪˌlekˈtrɒnɪk dɪˈvaɪs/

thiết bị điện tử

exhibition (n)

/ˌeksɪˈbɪʃn/

cuộc triển lãm

express (v)

/ɪkˈspres/

bày tỏ, thể hiện

feature (n)

/ˈfiːtʃər/

đặc điểm, tính năng

gas emissions (n.p)

/ɡæs ɪˈmɪʃənz/

khí thải

green area (n.p)

/ɡriːn ˈeəriə/

khu vực xanh

green city (n.p)

/ɡriːn ˈsɪti/

thành phố xanh

high-rise building (n.p)

/ˈhaɪ raɪz ˈbɪldɪŋ/

tòa nhà cao tầng

household chores (n.p)

/ˈhaʊshəʊld tʃɔːz/

việc nhà

housing problem (n.p)

/ˈhaʊzɪŋ ˈprɒbləm/

vấn đề nhà ở

improve (v)

/ɪmˈpruːv/

cải thiện

infrastructure (n)

/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/

cơ sở hạ tầng

inhabitant (n)

/ɪnˈhæbɪtənt/

cư dân

innovation (n)

/ˌɪnəˈveɪʃn/

sự đổi mới, sáng kiến

install (v)

/ɪnˈstɔːl/

lắp đặt, cài đặt

intelligent (adj)

/ɪnˈtelɪdʒənt/

thông minh

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

liveable (adj)

/ˈlɪvəbl/

đáng sống

location (n)

/ləʊˈkeɪʃn/

vị trí, địa điểm

modern (adj)

/ˈmɒdən/

hiện đại

model (n)

/ˈmɒdl/

mô hình

negative impact (n.p)

/ˈneɡətɪv ˈɪmpækt/

tác động tiêu cực

operate (v)

/ˈɒpəreɪt/

vận hành, hoạt động

pedestrian (n)

/pəˈdestriən/

người đi bộ

personal information (n.p)

/ˌpɜːsənl ˌɪnfəˈmeɪʃən/

thông tin cá nhân

pollution (n)

/pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm

population (n)

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

dân số

privacy (n)

/ˈprɪvəsi/

sự riêng tư

private vehicle (n.p)

/ˈpraɪvət ˈviːəkl/

phương tiện cá nhân

provide (v)

/prəˈvaɪd/

cung cấp

public transport (n.p)

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

giao thông công cộng

quality of life (n.p)

/ˌkwɒləti əv ˈlaɪf/

chất lượng cuộc sống

reduce (v)

/rɪˈdjuːs/

giảm bớt

renewable energy (n.p)

/rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/

năng lượng tái tạo

robot (n)

/ˈrəʊbɒt/

người máy

roof garden (n.p)

/ˈruːf ɡɑːdn/

vườn trên sân thượng

sensor (n)

/ˈsensər/

cảm biến

skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpər/

nhà chọc trời

smart city (n.p)

/smɑːt ˈsɪti/

thành phố thông minh

solution (n)

/səˈluːʃn/

giải pháp

solve (v)

/sɒlv/

giải quyết

sustainable (adj)

/səˈsteɪnəbl/

bền vững

technology (n)

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

traffic jam (n.p)

/ˈtræfɪk dʒæm/

tắc đường

underground (adj, adv)

/ˌʌndəˈɡraʊnd/

dưới lòng đất

urban (adj)

/ˈɜːbən/

thuộc về đô thị

urban centre (n.p)

/ˈɜːbən ˈsentər/

trung tâm đô thị

urban dweller (n.p)

/ˈɜːbən ˈdwelər/

cư dân đô thị

urban plan (n.p)

/ˈɜːbən plæn/

quy hoạch đô thị

waste collection (n.p)

/weɪst kəˈlekʃən/

thu gom rác thải

Tham khảo lời giải chi tiết cho các bài tập trong Unit 3 tại: Anh 11 Unit 3.

IV. Từ vựng tiếng Anh 11 học kì 1 Unit 4: ASEAN and Viet Nam

Mở rộng kiến thức ra tầm khu vực, Unit 4 cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh 11 mới về khối ASEAN và vai trò của Việt Nam. Việc học từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin thảo luận về các vấn đề hợp tác kinh tế, văn hóa và chính trị trong khu vực Đông Nam Á.

unit-4.jpg
Từ vựng Unit 4 lớp 11

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

aim (n)

/eɪm/

mục tiêu, mục đích

apply for (v.p)

/əˈplaɪ fɔːr/

nộp đơn, ứng tuyển

ASEAN (n)

/ˈɑːsiɑːn/

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

aware of (adj.p)

/əˈweər əv/

nhận thức về

benefit (n)

/ˈbenɪfɪt/

lợi ích

brochure (n)

/ˈbrəʊʃər/

tờ rơi quảng cáo

Buddhism (n)

/ˈbʊdɪzəm/

Phật giáo

celebrate (v)

/ˈselɪbreɪt/

kỷ niệm, ăn mừng

celebration (n)

/ˌselɪˈbreɪʃn/

lễ kỷ niệm

charity (n)

/ˈtʃærəti/

từ thiện

collaboration (n)

/kəˌlæbəˈreɪʃn/

sự hợp tác

commission (n)

/kəˈmɪʃn/

ủy ban, hội đồng

community (n)

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng

confident (adj)

/ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

contribution (n)

/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/

sự đóng góp

cooperation (n)

/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

sự hợp tác

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

phối hợp, điều phối

cultural exchange (n.p)

/ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi văn hóa

current (adj)

/ˈkʌrənt/

hiện tại, hiện hành

current issue (n.p)

/ˈkʌrənt ˈɪʃuː/

vấn đề hiện tại

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục, tập quán

decoration (n)

/ˌdekəˈreɪʃn/

sự trang trí

development (n)

/dɪˈveləpmənt/

sự phát triển

donation (n)

/dəʊˈneɪʃn/

sự quyên góp

economy (n)

/ɪˈkɒnəmi/

nền kinh tế

effective (adj)

/ɪˈfektɪv/

hiệu quả

effort (n)

/ˈefərt/

nỗ lực

energetic (adj)

/ˌenərˈdʒetɪk/

năng động, tràn đầy năng lượng

essential (adj)

/ɪˈsenʃəl/

thiết yếu, cần thiết

eye-opening (adj)

/ˈaɪˌəʊpənɪŋ/

mở rộng tầm mắt

festival (n)

/ˈfestɪvəl/

lễ hội

foreign (adj)

/ˈfɒrən/

nước ngoài

goal (n)

/ɡəʊl/

mục tiêu

heritage (n)

/ˈherɪtɪdʒ/

di sản

honor (v)

/ˈɒnər/

tôn vinh, vinh danh

huge (adj)

/hjuːdʒ/

to lớn, khổng lồ

human (n)

/ˈhjuːmən/

con người

improve (v)

/ɪmˈpruːv/

cải thiện

international (adj)

/ˌɪntərˈnæʃənəl/

quốc tế

issue (n)

/ˈɪʃuː/

vấn đề

join (v)

/dʒɔɪn/

tham gia

leadership skills (n.p)

/ˈliːdərʃɪp skɪlz/

kỹ năng lãnh đạo

live-stream (v)

/ˈlaɪv striːm/

phát trực tiếp

local (adj)

/ˈləʊkəl/

địa phương

luck (n)

/lʌk/

may mắn

main (adj)

/meɪn/

chính, chủ yếu

member (n)

/ˈmembər/

thành viên

official (adj)

/əˈfɪʃəl/

chính thức

opportunity (n)

/ˌɒpərˈtuːnəti/

cơ hội

organize (v)

/ˈɔːrɡənaɪz/

tổ chức

participant (n)

/pɑːrˈtɪsɪpənt/

người tham gia

peace (n)

/piːs/

hòa bình

poster (n)

/ˈpəʊstər/

áp phích, tranh cổ động

programme (n)

/ˈprəʊɡræm/

chương trình

promote (v)

/prəˈməʊt/

thúc đẩy, quảng bá

proposal (n)

/prəˈpəʊzəl/

bản đề xuất

provide (v)

/prəˈvaɪd/

cung cấp

qualified (adj)

/ˈkwɒlɪfaɪd/

đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn

region (n)

/ˈriːdʒən/

khu vực, vùng

scholarship (n)

/ˈskɒlərʃɪp/

học bổng

select (v)

/sɪˈlekt/

lựa chọn

solve (v)

/sɒlv/

giải quyết

strengthen (v)

/ˈstreŋθən/

củng cố, làm mạnh thêm

support (v)

/səˈpɔːrt/

hỗ trợ

teamwork (n)

/ˈtiːmwɜːrk/

làm việc nhóm

theme (n)

/θiːm/

chủ đề

tradition (n)

/trəˈdɪʃən/

truyền thống

traditional (adj)

/trəˈdɪʃənəl/

thuộc về truyền thống

unforgettable (adj)

/ˌʌnfərˈɡetəbl/

không thể quên

values (n)

/ˈvæljuːz/

những giá trị

volunteer (n, v)

/ˌvɒlənˈtɪər/

tình nguyện viên, đi tình nguyện

website (n)

/ˈwebsaɪt/

trang web

workshop (n)

/ˈwɜːrkʃɒp/

hội thảo

youth (n)

/juːθ/

thanh niên

Tham khảo lời giải chi tiết cho các bài tập trong Unit 4 tại: Anh 11 Unit 4.

V. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 có phiên âm Unit 5: Global warming

Đây là một chủ đề mang tính toàn cầu và cấp thiết. Việc học từ vựng tiếng anh lớp 11 chương trình mới sẽ giúp bạn hiểu và trình bày quan điểm về nguyên nhân, hậu quả và các giải pháp cho vấn đề biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến hành tinh của chúng ta.

unit-5.jpg
Từ vựng Unit 5 lớp 11

Từ mới

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

absorb (v)

/əbˈzɔːb/

hấp thụ

agreement (n)

/əˈɡriːmənt/

hiệp định, sự thỏa thuận

atmosphere (n)

/ˈætməsfɪər/

khí quyển

balance (n)

/ˈbæləns/

sự cân bằng

ban (v)

/bæn/

cấm

black carbon (n.p)

/blæk ˈkɑːbən/

carbon đen

campaign (n)

/kæmˈpeɪn/

chiến dịch

capture (v)

/ˈkæptʃər/

bắt giữ, giữ lại

carbon (n)

/ˈkɑːbən/

carbon

carbon dioxide (n.p)

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

khí CO₂

catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

thảm khốc, thảm họa

climate change (n.p)

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

biến đổi khí hậu

coal (n)

/kəʊl/

than đá

conference (n)

/ˈkɒnfərəns/

hội nghị

consequence (n)

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

crop (n)

/krɒp/

mùa màng, cây trồng

cut down (phr.v)

/kʌt daʊn/

chặt hạ, đốn ngã

dangerous (adj)

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy hiểm

deforestation (n)

/diːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

sự phá rừng

destroy (v)

/dɪˈstrɔɪ/

phá hủy

disaster (n)

/dɪˈzɑːstər/

thảm họa

disease (n)

/dɪˈziːz/

bệnh tật

drought (n)

/draʊt/

hạn hán

ecological (adj)

/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/

thuộc về sinh thái

ecosystem (n)

/ˈiːkəʊˌsɪstəm/

hệ sinh thái

emission (n)

/ɪˈmɪʃn/

sự phát thải, khí thải

energy (n)

/ˈenədʒi/

năng lượng

environment (n)

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

environmental (adj)

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

thuộc về môi trường

farming (n)

/ˈfɑːmɪŋ/

nông nghiệp

flood (n)

/flʌd/

lũ lụt

fossil fuel (n.p)

/ˈfɒsl fjuːəl/

nhiên liệu hóa thạch

gas (n)

/ɡæs/

khí

global (adj)

/ˈɡləʊbl/

toàn cầu

global warming (n.p)

/ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/

sự nóng lên toàn cầu

greenhouse (n)

/ˈɡriːnhaʊs/

nhà kính

greenhouse gas (n.p)

/ˈɡriːnhaʊs ɡæs/

khí nhà kính

heat (n)

/hiːt/

nhiệt, sức nóng

heat-trapping (adj)

/ˈhiːtˌtræpɪŋ/

giữ nhiệt

human activity (n.p)

/ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/

hoạt động của con người

ice cap (n.p)

/ˈaɪs kæp/

chỏm băng

impact (n)

/ˈɪmpækt/

tác động, ảnh hưởng

increase (v)

/ɪnˈkriːs/

tăng lên

landfill (n)

/ˈlændfɪl/

bãi rác

leaflet (n)

/ˈliːflət/

tờ rơi

level (n)

/ˈlevl/

mức độ, cấp độ

melt (v)

/melt/

tan chảy

methane (n)

/ˈmiːθeɪn/

khí metan

oil (n)

/ɔɪl/

dầu mỏ

pollutant (n)

/pəˈluːtənt/

chất gây ô nhiễm

reduce (v)

/rɪˈdjuːs/

giảm

release (v)

/rɪˈliːs/

thải ra, giải phóng

renewable (adj)

/rɪˈnjuːəbl/

có thể tái tạo

sea level (n.p)

/ˈsiː levl/

mực nước biển

soil (n)

/sɔɪl/

đất

soot (n)

/sʊt/

bồ hóng, muội than

store (v)

/stɔːr/

lưu trữ

temperature (n)

/ˈtemprətʃər/

nhiệt độ

trap (v)

/træp/

giữ lại, bẫy

waste (n)

/weɪst/

rác thải

wildfire (n)

/ˈwaɪldfaɪər/

cháy rừng

Tham khảo lời giải chi tiết cho Unit 5 tại: Unit 5 lớp 11.

VI. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6: Preserving our heritage

Di sản là những giá trị quý báu mà cha ông để lại. Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 11 Unit 6 sẽ cung cấp cho bạn vốn từ để nói về các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể và tầm quan trọng của việc bảo tồn, phục dựng những di sản này cho các thế hệ mai sau.

unit-6.jpg
Từ vựng Unit 6 lớp 11

Từ mới

Phiên âm (IPA)

Nghĩa tiếng Việt

absorb (v)

/əbˈzɔːb/

hấp thụ

air conditioner (n)

/eə kənˈdɪʃənə/

điều hòa

ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

cổ kính

appreciate (v)

/əˈpriːʃieɪt/

đánh giá cao

architecture (n)

/ˈɑːkɪtektʃə(r)/

kiến trúc

atmosphere (n)

/ˈætməsfɪər/

khí quyển

balance (n)

/ˈbæləns/

sự cân bằng

ban (v)

/bæn/

cấm

base on (v.phr)

/beɪs ɒn/

dựa vào

bin (n)

/bɪn/

thùng rác

black carbon (n.p)

/blæk ˈkɑːbən/

carbon đen

boat (n)

/bəʊt/

thuyền

campaign (n)

/kæmˈpeɪn/

chiến dịch

capture (v)

/ˈkæptʃər/

bắt giữ, giữ lại

carbon (n)

/ˈkɑːbən/

carbon

carbon dioxide (n.p)

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

khí CO₂

catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

thảm khốc, thảm họa

cave (n)

/keɪv/

hang động

citadel (n)

/ˈsɪtədəl/

thành luỹ

climate change (n.p)

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

biến đổi khí hậu

complex (n)

/ˈkɒmpleks/

quần thể, tổ hợp

consequence (n)

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

crowdfunding (n)

/ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/

huy động vốn từ cộng đồng

cultural (adj)

/ˈkʌltʃərəl/

thuộc về văn hóa

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục, tục lệ

damage (v)

/ˈdæmɪdʒ/

gây thiệt hại

dangerous (adj)

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy hiểm

deforestation (n)

/diːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

sự phá rừng

die out (v.phr)

/ˈdaɪ aʊt/

chết dần, mai một

donation (n)

/dəʊˈneɪʃn/

quyên góp

drought (n)

/draʊt/

hạn hán

eco-tour (n)

/ˈiːkəʊ tʊə/

du lịch sinh thái

ecological (adj)

/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/

thuộc về sinh thái

ecosystem (n)

/ˈiːkəʊˌsɪstəm/

hệ sinh thái

electricity (n)

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

entry (n)

/ˈentri/

bài viết

explore (v)

/ɪkˈsplɔː(r)/

khám phá

fashionable (adj)

/ˈfæʃnəbl/

sành điệu

field (n)

/fiːld/

thực địa

fine (n)

/faɪn/

tiền phạt

floating (adj)

/ˈfləʊ.tɪŋ/

nổi

folk (adj)

/fəʊk/

thuộc về dân gian

fossil fuel (n.p)

/ˈfɒsl fjuːəl/

nhiên liệu hóa thạch

give voice to sth (idiom)

đưa ra tiếng nói

global (adj)

/ˈɡləʊbl/

toàn cầu

global warming (n.p)

/ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/

sự nóng lên toàn cầu

greenhouse (n)

/ˈɡriːnhaʊs/

nhà kính

greenhouse gas (n.p)

/ˈɡriːnhaʊs ɡæs/

khí nhà kính

habitat (n)

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống

harsh (adj)

/hɑːʃ/

khắc nghiệt

heritage (n)

/ˈherɪtɪdʒ/

di sản

historic (adj)

/hɪˈstɒrɪk/

quan trọng, có giá trị lịch sử

historical (adj)

/hɪˈstɒrɪkl/

thuộc về lịch sử

imperial (adj)

/ɪmˈpɪəriəl/

hoàng gia

impact (n)

/ˈɪmpækt/

tác động, ảnh hưởng

increase (v)

/ɪnˈkriːs/

tăng lên

instrument (n)

/ˈɪnstrəmənt/

nhạc cụ

joke (n)

/dʒəʊk/

trò đùa

landscape (n)

/ˈlændskeɪp/

phong cảnh

leaflet (n)

/ˈliːflət/

tờ rơi

level (n)

/ˈlevl/

mức độ, cấp độ

limestone (n)

/ˈlaɪmstəʊn/

đá vôi

local authority (n)

/ˌləʊ.kəl ɔːˈθɒr.ɪ.ti/

chính quyền địa phương

mass (adj)

/mæs/

đại chúng

method (n)

/ˈmeθəd/

phương pháp

monument (n)

/ˈmɒnjumənt/

đài tưởng niệm, công trình kiến trúc

mountain (n)

/ˈmaʊntən/

núi

museum (n)

/mjuˈziːəm/

bảo tàng

non-profit (adj)

/ˌnɒn ˈprɒfɪt/

phi lợi nhuận

original (adj)

/əˈrɪdʒənl/

ban đầu

pagoda (n)

/pəˈɡəʊdə/

chùa

Nếu bạn muốn tham khảo bài soạn chi tiết cho Unit 6: Preserving our heritage, đừng bỏ qua “Tiếng Anh 11 Unit 6” nhé!

VII. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7: Education options for school-leavers

Ngã rẽ sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông là một quyết định quan trọng. Unit 7 cung cấp bộ từ vựng tiếng anh lớp 11 học kì 2 về các lựa chọn học thuật, học nghề và con đường sự nghiệp, giúp bạn thảo luận và đưa ra quyết định phù hợp cho tương lai của mình.

unit-7.jpg
Từ vựng Unit 7 lớp 11

Từ mới

Phiên âm IPA

Nghĩa Tiếng Việt

Academic (a)

/ˌækəˈdemɪk/

có tính chất học thuật, liên quan tới học tập

Advertisement (n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

Alternatively (adv)

/ɔːlˈtɜːnətɪvli/

ngoài ra

Apply (v)

/əˈplaɪ/

nộp đơn

Apprentice (n)

/əˈprentɪs/

người học việc

Apprenticeship (n)

/əˈprentɪʃɪp/

học nghề

attend (v)

/əˈtend/

tham dự

bachelor’s degree (n.p)

/ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/

bằng cử nhân

Biology (n)

/baɪˈɒlədʒi/

sinh học

Broad (a)

/brɔːd/

nhiều, rộng

Brochure (n)

/ˈbrəʊʃə(r)/

tài liệu quảng cáo

critical thinking (n.p)

/ˌkrɪt̬.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/

tư duy phản biện

degree (n)

/dɪˈɡriː/

bằng cấp

doctorate (n)

/ˈdɒktərət/

bằng tiến sĩ

duration (n)

/dʒʊəˈreɪ.ʃən/

khoảng thời gian

education fair (n.p)

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən feər/

hội chợ giáo dục

entrance exam (n.p)

/ˈen.trəns ɪɡˌzæm/

kì thi đầu vào

fee (n)

/fiː/

học phí

focus on (phr.v)

/ˈfəʊkəs ɒn/

tập trung

Formal (a)

/ˈfɔːml/

chính thức

go on (phr.v)

/gəʊ ɒn/

tiếp tục

graduation (n)

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

tốt nghiệp

Hands-on (a)

/ˌhændz ˈɒn/

thực tế

higher education  (n.p)

/ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/

giáo dục cao hơn

Immediately (adv)

/ɪˈmiːdiətli/

ngay lập tức

Independently (adv)

/ˌɪn.dɪˈpen.dənt.li/

độc lập

institution  (n)

/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/

hành trình

Manage (v)

/ˈmænɪdʒ/

quản lý

master’s degree (n.p)

/ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/

bằng thạc sĩ

Mechanic (a)

/məˈkænɪk/

thợ cơ khí

option (n)

/ˈɒpʃn/

lựa chọn

practical skill (n.p)

/ˈpræk.tɪ.kəl skɪl/

kỹ năng thực tế

presentation (n)

/ˌpreznˈteɪʃn/

bài thuyết trình

Professional (a)

/prəˈfeʃənl/

chuyên nghiệp

Pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

qualification (n)

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

bằng cấp

refer (v)

/rɪˈfɜː(r)/

nhắc đến

request (n)/(v)

/rɪˈkwest/

yêu cầu

salary (n)

/ˈsæləri/

tiền lương cố định

school-leaver (n)

/ˌskuːlˈliː.vər/

học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

scientist (n)

/ˈsaɪəntɪst/

nhà khoa học

Sensible (a)

/ˈsensəbl/

hợp lý

sixth-form college (n.p)

/ˈsɪksθ ˌfɔːm ˈkɒl.ɪdʒ/

trường dành cho học sinh 16–19 tuổi

specific (a)

/spəˈsɪfɪk/

cụ thể

Suit (v)

/suːt/

phù hợp

technical (a)

/ˈteknɪkl/

kỹ thuật

trade (v)

/treɪd/

nghề nghiệp

useful (a)

/ˈjuːs.fəl/

hữu ích

vocational school (n.p)

/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌskuːl/

trường dạy nghề

wage (n)

/weɪdʒ/

tiền lương theo khối lượng công việc

Tham khảo lời giải kèm giải thích chi tiết cho Unit 7 tại: Tiếng Anh lớp 11 Unit 7.

VIII. Từ vựng tiếng Anh 11 sách mới Unit 8: Becoming independent

Trở nên tự lập là một cột mốc quan trọng trong quá trình trưởng thành. Bộ từ vựng tiếng anh lớp 11 học kì 2 của Unit 8 tập trung vào các kỹ năng sống, phẩm chất cá nhân và trách nhiệm cần thiết để bạn có thể tự tin bước vào cuộc sống độc lập.

unit-8.jpg
Từ vựng Unit 8 lớp 11

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

contact (n)

ˈkɒntækt

liên hệ

confidence (n)

ˈkɒnfɪdəns

sự tự tin

convince (v)

kənˈvɪns

thuyết phục

do laundry (v.phr)

də ˈlɔːn.dri

giặt quần áo

clean the house (v.phr)

kliːn ðə haʊs

dọn dẹp nhà cửa

schedule (n)

ˈʃedjuːl

kế hoạch

app (n)

æp

ứng dụng

encourage (v)

ɪnˈkʌrɪdʒ

khuyến khích

part-time job (n.phr)

ˌpɑːtˈtaɪm dʒɒb

công việc bán thời gian

deal with (v.phr)

diːl wɪð

giải quyết, đối phó

good at (adj.phr)

ɡʊd æt

giỏi về

independent (adj)

ˌɪndɪˈpendənt

độc lập, không lệ thuộc

responsibility (n)

rɪˌspɒnsəˈbɪləti

trách nhiệm

responsible (adj)

rɪˈspɒnsəbl

có trách nhiệm

belief (n)

bɪˈliːf

niềm tin

software (n)

ˈsɒftweə(r)

phần mềm

pay attention (v.phr)

peɪ əˈtenʃən

chú ý

self-motivated (adj)

ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd

năng động

self-study (n)

ˌself ˈstʌdi

sự tự học

manage (v)

ˈmænɪdʒ

quản lý

trust (n)

trʌst

tin tưởng

life skill (n)

laɪf skɪl

kỹ năng sống

time-management skill (n.phr)

ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl

kỹ năng quản lý thời gian

time-management tool (n.phr)

ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt tuːl

công cụ quản lý thời gian

get around (phrasal verb)

gɛt əˈraʊnd

đi lại

achieve (v)

əˈtʃiːv

đạt được, giành được

independence (n)

ˌɪndɪˈpendəns

sự độc lập

come up with (phrasal verb)

kʌm ʌp wɪð

nghĩ ra, nảy ra

carry out (phrasal verb)

'kæri 'aut

tiến hành

get into the habit of (v.phr)

ɡet ˈɪn.tuː ðiː ˈhæb.ɪt əv

tạo thói quen

make use of (v.phr)

meɪk juːz əv

tận dụng

making decision (n.phr)

meɪ dɪˈsɪʒən

đưa ra quyết định

identify (v)

aɪˈdentɪfaɪ

xác định

to-do-list (n)

təˈduː ˌlɪst

danh sách việc cần làm

hang (v)

hæŋ

treo

fold (v)

fəʊld

gấp

store (v)

stɔː(r)

cất

remove (v)

rɪˈmuːv

lấy ra, loại bỏ

washing powder (n)

ˈwɒʃ.ɪŋ ˌpaʊ.dər

bột giặt

sort (v)

sɔːt

phân loại

separate (v)

ˈseprət

chia ra

dryer (n)

ˈdraɪ.ər

máy sấy

iron (v)

ˈaɪən

ủi

wardrobe (n)

ˈwɔːdrəʊb

tủ quần áo

packet (n)

ˈpækɪt

gói

rinse (v)

rɪns

rửa sạch

combine (v)

kəmˈbaɪn

kết hợp

drawer (n)

drɔː(r)

ngăn kéo

rice cooker (n.phr)

raɪs ˈkʊk.ər

nồi cơm điện

washing machine (n)

ˈwɒʃɪŋ məʃiːn

máy giặt

learner (n)

ˈlɜː.nər

người học

sense of responsibility (n.phr)

sens əv rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti

tinh thần trách nhiệm

give up (phrasal verb)

gɪv ʌp

bỏ cuộc

curious (adj)

ˈkjʊəriəs

tò mò

characteristic (n)

ˌkærəktəˈrɪstɪk

đặc điểm

freedom (n)

ˈfriːdəm

tự do

learning goal (n.phr)

ˈlɜː.nɪŋ ɡəʊl

mục tiêu học tập

academic skill (n.phr)

ˌæk.əˈdem.ɪk skɪl

kỹ năng học thuật

diploma (n)

dɪˈpləʊmə

bằng tốt nghiệp

extracurricular (adj)

ˌekstrəkəˈrɪkjələ(r)

ngoại khóa

babysitting (n)

ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɪŋ

trông trẻ

admission (n)

ədˈmɪʃn

nhận vào

dog walking (n.phr)

dɒɡ ˈwɔː.kɪŋ

dắt chó đi dạo

food bank (n)

ˈfuːd ˌbæŋk

ngân hàng thực phẩm

pocket money (n)

ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i

tiền tiêu vặt

decision-maker (n)

dɪˈsɪʒn meɪkə(r)

người ra quyết định

presentation (n)

ˌpreznˈteɪʃn

thuyết trình

Tham khảo bài soạn chi tiết cho tiếng Anh 11 Unit 8 tại: Unit 8 lớp 11 nhé!

IX. Từ vựng tiếng Anh 11 mới Unit 9: Social Issue

Xã hội hiện đại phải đối mặt với nhiều thách thức. Unit 9 trang bị cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh lớp  11 để nhận diện và thảo luận về các vấn đề xã hội như bắt nạt học đường, áp lực đồng trang lứa và các chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng.

unit-9.jpg
Từ vựng Unit 9 lớp 11

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

campaign (n)

kæmˈpeɪn

chiến dịch

crime (n)

kraɪm

tội phạm

overpopulation (n)

ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn

sự quá tải dân số

bullying (n)

ˈbʊliɪŋ

bắt nạt

peer pressure (n)

ˈpɪə ˌpreʃ.ər

áp lực từ bạn bè

body shaming (n)

ˈbɒd.i ˌʃeɪ.mɪŋ

sự chế nhạo ngoại hình người khác

social issue (n.phr)

ˈsəʊ.ʃəl ˈɪʃ.uː

vấn đề xã hội

struggle (v)

'strʌgl

đấu tranh

awareness (n)

əˈweənəs

nhận thức

decide on (phrasal verb)

dɪˈsaɪd ɒn

quyết định

comfortable (adj)

ˈkʌmftəbl

thoải mái

alcohol (n)

ˈælkəhɒl

đồ uống có cồn

wine (n)

waɪn

rượu

frighten (v)

ˈfraɪtn

hoảng sợ

violent (adj)

ˈvaɪələnt

bạo lực

poverty (n)

ˈpɒvəti

sự nghèo đói

the odd one out (idiom)

ðiː ɒd wʌn aʊt

người khác biệt

fingernail (n)

ˈfɪŋ.ɡə.neɪl

móng tay

depression (n)

dɪˈpreʃn

sự trầm cảm

self-confidence (n)

ˌselfˈkɒn.fɪ.dəns

sự tự tin vào bản thân

performance (n)

pəˈfɔːməns

hiệu suất

survey (n)

ˈsɜːveɪ

khảo sát

stand up to (phrasal verb)

stænd ʌp tuː

đứng lên chống lại

hesitate (v)

ˈhezɪteɪt

ngần ngại

hang out (phrasal verb)

hæŋ aʊt

đi chơi

approve (v)

əˈpruːv

chấp thuận

appearance (n)

əˈpɪərəns

ngoại hình

valued (adj)

ˈvæljuːd

được đánh giá cao

slim (adj)

slɪm

mỏng

obey (v)

əˈbeɪ

tuân thủ

skip (v)

skɪp

bỏ, trốn

pretend (v)

prɪˈtend

giả vờ

permission (n)

pəˈmɪʃn

sự cho phép

absent (adj)

ˈæbsənt

nghỉ học

lie (n)

laɪ

lời nói dối

revise (v)

rɪˈvaɪz

ôn tập

consequence (n)

ˈkɒnsɪkwəns

hậu quả

frequently (adv)

ˈfriːkwəntli

thường xuyên

offensive (adj)

əˈfen.sɪv

gây xúc phạm

apologize (v)

əˈpɒlədʒaɪz

xin lỗi

ashamed (adj)

əˈʃeɪmd

xấu hổ

embarrassed (adj)

ɪmˈbærəst

xấu hổ

cyberbullying (n)

ˈsaɪbəbʊliɪŋ

bắt nạt trên mạng

physical (adj)

ˈfɪzɪkl

về mặt thể chất

verbal (adj)

ˈvɜːbl

bằng lời

proposal (n)

prəˈpəʊzl

đề xuất

victim (n)

ˈvɪktɪm

nạn nhân

policy (n)

ˈpɒləsi

chính sách

disappointment (n)

ˌdɪsəˈpɔɪntmənt

sự thất vọng

sympathy (n)

ˈsɪmpəθi

sự thông cảm

painful (adj)

ˈpeɪnfl

đau đớn

grow up (phrasal verb)

ɡrəʊ ʌp

lớn lên

anxiety (n)

æŋˈzaɪəti

sự lo lắng

admit (v)

ədˈmɪt

thú nhận

the poverty line (n.phr)

ðiː ˈpɒv.ə.ti ˌlaɪn

ngưỡng nghèo

take care of (v.phr)

teɪk ker ɒv

chăm sóc

illegal (adj)

ɪˈliːɡl

bất hợp pháp

Tham khảo thêm lời giải chi tiết cho các bài tập Unit 9: Social Issues tại: Tiếng Anh 11 Unit 9.

X. Tiếng Anh 11 từ vựng Unit 10: The ecosystem

Kết thúc chương trình là Unit 10, đưa chúng ta trở về với tự nhiên. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 trong chủ đề này giúp bạn mô tả hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và tầm quan trọng của việc duy trì cân bằng sinh học để bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

unit-10.jpg
Từ vựng Unit 10 lớp 11

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

insect (n)

ˈɪnsekt

côn trùng

butterfly (n)

ˈbʌtəflaɪ

bươm bướm

ecosystem (n)

ˈiːkəʊsɪstəm

hệ sinh thái

flora (n)

ˈflɔːrə

thực vật

fauna (n)

ˈfɔːnə

động vật

essential (adj)

ɪˈsenʃl

cần thiết

natural resource (n)

ˈnætʃ·ər·əl ˈri·sɔrs

tài nguyên thiên nhiên

biodiversity (n)

ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti

sự đa dạng sinh học

national park (n)

ˈnæʃənl pɑːk

vườn quốc gia

overuse (v)

ˌəʊ.vəˈjuːz

sử dụng quá mức

destroy (v)

di'strɔi

phá hủy

native (adj)

ˈneɪtɪv

bản địa

tropical forest (n.phr)

ˈtrɒp.ɪ.kəl ˈfɒr.ɪst

rừng nhiệt đới

species (n)

ˈspi·ʃiz

loài

conservation (n)

ˌkɒnsəˈveɪʃn

bảo tồn

mammal (n)

ˈmæm.əl

động vật có vú

mangrove (n)

ˈmæŋ.ɡrəʊv

rừng ngập mặn

pangolin (n)

pæŋˈɡəʊ.lɪn

tê tê

delta (n)

ˈdeltə

đồng bằng

rare (adj)

reə(r)

quý hiếm

wetland (n)

ˈwet.lənd

vùng đất ngập nước

habitat (n)

ˈhæbɪtæt

môi trường sống

eagle (n)

ˈiːɡl

đại bàng

endanger (v)

in'deindʒə(r)

nguy cơ tuyệt chủng

bat (n)

bæt

dơi

attract (v)

əˈtrækt

hấp dẫn

hunt (v)

hʌnt

săn bắn

ban (v)

bæn

cấm

shelter (n)

ˈʃeltə(r)

nơi ở

disappear (v)

ˌdɪsəˈpɪə(r)

biến mất

harm (n)

hɑːm

gây hại

effect on (v.phr)

ɪˈfekt ɒn

ảnh hưởng

coral reef (n)

ˌkɔːr.əl ˈriːf

rạn san hô

food chain (n)

ˈfuːd ˌtʃeɪn

chuỗi thức ăn

run out (phrasal verb)

ˈrʌn aʊt

hết

break down (phrasal verb)

breɪk daʊn

phá vỡ

disaster (n)

dɪˈzɑːstə(r)

thiên tai

restore (v)

rɪˈstɔː(r)

khôi phục

impact on (v.phr)

ˈɪm.pækt ɒn

tác động

invest (v)

ɪnˈvest

đầu tư

unemployment (n)

ˌʌnɪmˈplɔɪmənt

thất nghiệp

affect (v)

əˈfekt

ảnh hưởng

fancy (v)

ˈfænsi

thích

creature (n)

ˈkriːtʃə(r)

sinh vật

bird-watching (n)

bɜːd wɒtʃɪŋ

ngắm chim

restoration (n)

ˌrestəˈreɪʃn

phục hồi

continent (n)

ˈkɒntɪnənt

lục địa

ecological (adj)

ˌiːkəˈlɒdʒɪkl

sinh thái

green (adj)

ɡriːn

(lối sống xanh)

reef (n)

riːf

rạn san hô

scuba diving (n)

ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ

hoạt động lặn biển

snorkeling (n)

ˈsnɔː.kəl.ɪŋ

ống thở

declare (v)

dɪˈkleər

tuyên bố

reserve (v)

riˈzəːv

bảo tồn

get off (phrasal verb)

ɡet ɒf

xuống xe

sightsee (v)

ˈsaɪt.siː

tham quan

wildlife (n)

ˈwaɪldlaɪf

động vật hoang dã

Khám phá thêm lời giải kèm giải thích chi tiết cho các bài tập trong Unit 10 tại: Unit 10 lớp 11.

XI. Bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh lớp 11

Sau khi đã ôn luyện, hãy cùng kiểm tra nhanh kiến thức của bạn qua một vài câu hỏi trắc nghiệm. Đây là cách tuyệt vời để bạn tự đánh giá mức độ ghi nhớ và khả năng áp dụng từ vựng tiếng Anh 11 vào các tình huống cụ thể.

1. Bài 1

Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:

1. The government is trying to _______ the country's cultural heritage for future generations.
A. impose
B. preserve
C. consume
D. judge

2. Many young people feel under a lot of _______ from their peers to follow the latest trends.
A. conflict
B. pressure
C. attitude
D. therapy

3. The city is investing in renewable energy sources to create a more _______ future.
A. conservative
B. insoluble
C. sustainable
D. manual

4. To live independently, you need to learn basic _______ skills such as cooking and managing your money.
A. life
B. financial
C. academic
D. extracurricular

5. Deforestation is a major cause of _______ warming because trees absorb carbon dioxide.
A. global
B. urban
C. solar
D. circulatory

6. The generation _______ can be narrowed when parents and children communicate openly with each other.
A. gap
B. bloc
C. asset
D. nerve

Đáp án:

1. B | 2. B | 3. C | 4. A | 5. A | 6. A

2. Bài 2

Chọn một đáp án (A, B, C, hoặc D) phù hợp nhất để hoàn thành mỗi câu sau.

1. The doctor gave him some medicine to _______ his headache and help him feel more comfortable.
A. boost
B. consume
C. relieve
D. inspire

2. It is our generation's responsibility to _______ the ancient monuments for our children to see in the future.
A. preserve
B. dominate
C. launch
D. disrupt

3. Many teenagers admit that _______ is a major reason why they start following trends they don't even like.
A. time management
B. climate change
C. peer pressure
D. life skill

4. To become truly _______, you need to learn how to manage your own finances and make your own decisions.
A. protective
B. self-reliant
C. conservative
D. physical

5. The government is investing a huge amount of money in improving the city's _______, including roads, bridges, and public transport.
A. ecosystem
B. infrastructure
C. heritage
D. charter

Đáp án:

  1. C. relieve (làm dịu, giảm bớt cơn đau)

  2. A. preserve (bảo tồn)

  3. C. peer pressure (áp lực đồng trang lứa)

  4. B. self-reliant (tự lực)

  5. B. infrastructure (cơ sở hạ tầng)

3. Bài 3

Nối mỗi từ ở cột A với định nghĩa chính xác của nó ở cột B.

Cột A

Cột B

1. Ecosystem

a. Một khoảng thời gian làm việc cho một người chủ để học một kỹ năng hoặc nghề cụ thể.

2. Apprenticeship

b. Hiến chương hoặc tài liệu chính thức quy định các nguyên tắc và mục tiêu của một tổ chức.

3. Conflict

c. Một tình huống thảm khốc, gây ra sự tàn phá và thiệt hại trên diện rộng.

4. Catastrophic

d. Một cộng đồng các sinh vật sống tương tác với nhau và với môi trường vật lý của chúng.

5. Charter

e. Một sự bất đồng hoặc tranh cãi nghiêm trọng giữa người, nhóm hoặc ý tưởng.

Đáp án: 1-d       2-a       3-e       4-c       5-b

4. Bài 4

Hoàn thành các câu sau bằng cách điền dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc.

  1. Taking _________ for your actions is a key part of becoming an adult. (responsible)

  2. We need to find more _________ ways of producing energy to protect our planet. (sustain)

  3. The country's _________ growth has slowed down in recent months. (economy)

  4. She spoke with great _________ about her plans for the future. (confident)

  5. He is known for his _________ mind and his ability to solve complex problems. (analytical)

Đáp án:

  1. responsibility

  2. sustainable

  3. economic

  4. confidence

  5. analytical

5. Bài 5

Chọn một từ trong hộp dưới đây để điền vào mỗi chỗ trống sao cho hợp lý. Mỗi từ chỉ được sử dụng một lần.

cope with

emissions

heritage

decisive

volunteer

  1. Hoi An Ancient Town is a part of Vietnam's cultural _________ that attracts millions of tourists every year.

  2. Many countries have agreed to reduce their carbon _________ to combat global warming.

  3. As a leader, you need to be _________ and make tough choices when necessary.

  4. She decided to _________ at a local charity to help children in need.

  5. Meditation and exercise can help you _________ the stress of exams.

Đáp án:

  1. heritage

  2. emissions

  3. decisive

  4. volunteer

  5. cope with

6. Bài 6

Tìm từ khác loại (Odd One Out).

  1. A. ailment
    B. drought
    C. disease
    D. allergy

  2. A. determined
    B. reliable
    C. protective
    D. confident

  3. A. deforestation
    B. ecosystem
    C. biodiversity
    D. scholarship

  4. A. restore
    B. preserve
    C. maintain
    D. discriminate

  5. A. carnivore
    B. herbivore
    C. decomposer
    D. infrastructure

Đáp án:

  1. B. drought (Hạn hán - thuộc chủ đề Môi trường. Các từ còn lại thuộc chủ đề Sức khỏe)

  2. C. protective (Bảo bọc - là hành động từ người khác. Các từ còn lại là phẩm chất nội tại để tự lập)

  3. D. scholarship (Học bổng - thuộc chủ đề Giáo dục. Các từ còn lại thuộc chủ đề Môi trường/Sinh thái)

  4. D. discriminate (Phân biệt đối xử - có nghĩa tiêu cực. Các từ còn lại có nghĩa tích cực là duy trì, bảo tồn)

  5. D. infrastructure (Cơ sở hạ tầng - thuộc chủ đề Đô thị. Các từ còn lại là các thành phần trong một hệ sinh thái)

Hy vọng rằng với bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 cực kỳ chi tiết này, bạn đã có trong tay một nguồn tài liệu học tập toàn diện và đáng tin cậy. Việc chinh phục kho tàng từ vựng tiếng Anh lớp 11 không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, phương pháp học tập thông minh và một tinh thần kiên trì, bạn hoàn toàn có thể làm chủ được nó. Chúc bạn học tập thật tốt và đạt được những kết quả cao nhất trong năm học này. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào về tiếng Anh 11 từ vựng, đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới. PREP luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI