Tìm kiếm bài viết học tập

Đáp án, giải chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023

Sáng ngày 01/03/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố đề thi minh họa của 15 môn thi tốt nghiệp THPT 2023, trong đó có đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023. Cùng prepedu.com tham khảo bài viết dưới đây để tham khảo đề thi, đáp án và giải chi tiết đề minh họa nhé!
Đáp án, giải chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023
Đáp án, giải chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023

I. Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Giống như mọi năm, đề thi yêu cầu thí sinh giải quyết 50 câu hỏi trong thời gian 60 phút. Xem và tải ngay đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023 về để tiến hành ôn luyện, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi thực chiến sắp tới bạn nhé:

Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023
Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Ngoài ra, bạn cũng có thể tải thêm file PDF trong link dưới đây:

DOWNLOAD TẠI ĐÂY

II. Đáp án và giải chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Tham khảo đáp án và giải chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia dưới đây để học luyện thi hiệu quả tại nhà, tự tin chinh phục điểm số 9+ trong kỳ thi thực chiến sắp tới bạn nhé!

1. Đáp án tham khảo

1. C2. A3. A4. A 5.  B6. D 7. C 8. B9. B10. A
11. D 12. C13. A14. D15. A16. D 17. D18. D19. C20. B
21.  A22. B23. C24. C25. D26. C27. C28. C 29. C30. A
31. C32. D33. B34. D35. D36. A37. B38. A39. C40. C
41. C42. A43. B44.  B45. C46. D47. A 48. D49. A50. D

2. Giải chi tiết đề minh họa

Câu & Đáp ánGiải thíchKiến thức
Câu 1 - Câm /θ/ và âm /ð/Ngữ âm: Phát âm âm đơn và âm đuôi
Câu 2 - A

Miss phát âm là /i/ còn lại là /ai/. Có thể áp dụng mẹo: Thử phát âm 2 âm có thể đúng /i/ và /ai/ và chọn ra cách phát âm hợp lý nhất.

Nếu áp dụng có thể thấy child, sign, mind không thể phát âm = /i/ ➡ suy ra các từ này phát âm /ai/ ➡ miss là từ khác biệt

Ngữ âm: Phát âm âm đơn và âm đôi
Câu 3 - ABalloon trọng âm số 2. Các từ còn lại nhấn vào trọng âm đầu tiênNgữ âm: Trọng âm
Câu 4 - A

Disappoint trọng âm thứ 3, còn lại thứ nhất. Có thể sử dụng mẹo sau để xác định nhanh:

  • Từ có đuôi -ate trọng âm cách ate một âm tiết➡ educate trọng âm 1
  • Từ có đuôi -ise trọng âm thứ 3 từ dưới lên ➡ recognise trọng âm 1
Ngữ âm: Trọng âm
Câu 5 - BMệnh đề quan hệ rút gọn sẽ có cấu trúc VpIIKiến thức câu: Rút gọn MĐQH (quá khứ phân từ)
Câu 6 - D

So sánh hơn kém more + adj (có nhiều 3 âm tiết) + than:

  • Loại đáp án A vì không phải cấu trúc so sánh
  • Loại đáp án B và C vì đây là cấu trúc so sánh hơn nhất
Cấu trúc so sánh: So sánh hơn
Câu 7 - CLoại đáp án A, B, D vì mệnh đề phụ thuộc trong quá khứ. Dựa vào nghĩa ta cũng thấy chỉ có C là phù hợp.Kiến thức câu: Câu phức
Câu 8 - BKeen + onGiới từ
Câu 9 - BCâu hỏi đuôi (thấy xuất hiện S + is + V ➡ thì phần đuôi sẽ có dạng isn't it?Kiến thức câu: Câu hỏi đuôi
Câu 10 - AReading books (không có mạo từ khi muốn nói đến sở thích)

Mạo từ

Câu 11 - DChỉ có website mới có thể ghi nhận các lượt visits, còn software email và hardware đều không thể ➡ D là đáp án đúngLựa chọn từ
Câu 12 - CCâu đang nói về việc tra từ điển ➡ look up là phrasal verb chính xácPhrasal verbs với Look
Câu 13 - ACấu trúc refuse + to V ➡ chọn đáp án ACollocation
Câu 14 - DPull teeth (idiom) mang ý nghĩa là sth is especially difficult or effortfulIdiom
Câu 15 - AHành động "the teacher came into the classroom" xen vào hành động đang xảy ra "The students were talking noisily"Thì quá khứ tiếp diễn
Câu 16 - DCollocation: keep contact with somebodyCollocation
Câu 17 - D

Phần "she hopes that" cho thấy sự việc phía sau diễn ra ở tương lai ➡ Sử dụng thì tương lai đơn.

Vì đây là một cuốn sách, nên nó phải được đọc bởi nhiều người ➡ Sử dụng bị động.

Kết hợp lại đáp án sẽ sử dụng Tương lai đơn dạng bị động (will be read).

Thì tương lai đơn
Câu 18 - D

Từ cần điền đứng trước bổ nghĩa cho danh từ colour ➡ Từ cần điền là tính từ.

➡ Chọn bright.

Từ loại
Câu 19 - CCollocation: a capacity crowdCollocation
Câu 20 - B

Tom ở trong nhà hàng và người bồi bàn hỏi Would you like to order now? (Bạn có muốn đặt món không?)

➡ Tom có đưa ra hai món cần gọi phía sau, vì vậy ta thấy anh ta đồng ý order

➡ Chọn đáp án thể hiện sự đồng ý (Yes, sure)

Chức năng giao tiếp
Câu 21 - A

Jack và Linh đang nói chuyện về công nghệ, và Jack đưa ra ý kiến rằng robot sẽ thay thế giáo viên trong tương lai

Linh có thể hiện một ý phản biện rằng We still need teachers to inspire students (Chúng ta vẫn cần giáo viên để truyền cảm hứng cho học sinh)

➡ Chọn đáp án thể hiện sự phản đối (I don't think so)

Chức năng giao tiếp
Câu 22 - Bpreserve = bảo tồn ➡ Từ trái nghĩa là destroyTừ trái nghĩa
Câu 23 - Cup to my ears = bận tối mặt ➡ DIễn đạt trái nghĩa là having nothing much to doTừ trái nghĩa
Câu 24 - Ctrust = tin tưởng ➡ Từ đồng nghĩa là believeTừ đồng nghĩa
Câu 25 - Dspectacular = ngoạn mục ➡ Từ đồng nghĩa là wonderfulTừ đồng nghĩa
Câu 26 - C

Dựa vào phần It is compulsory ➡ Ta biết việc all road users to follow traffic rules phía sau là việc bắt buộc.

➡ Đáp án C viết lại = must (bắt buộc) là đáp án đúng.

Trợ động từ khuyết thiếu
Câu 27 - C

Nếu I last heard from him five years ago = Lần gần nhất mình nghe nhắc tới anh ta là 5 năm trước rồi

Vì thế trong quãng 5 năm đó mình hoàn toàn không nghe tin gì về anh ta

➡ Sử dụng hiện tại hoàn thành để nói về việc xảy ra/không xảy ra trong một quãng thời gian

➡ I haven't heard from him for five years là đáp án đúng

Thì hiện tại hoàn thành
Câu 28 - Ccâu tường thuậtKiến thức câu: Câu tường thuật
Câu 29 - CUnintelligent(adj) không thông minh, không phù hợp về nghĩa ➡ phải sử dụng unintelligibleTừ loại: Phân biệt danh/động/tính/trạng từ
Câu 30 - ALast night ➡ quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Câu 31 - CTừ it đang nhắc lại vitamins phía trước, nhưng bị sai vì dùng đại từ số ít ➡ Sửa thành theyĐại từ: Tìm từ liên hệ (referencing language)
Câu 32 - DCâu điều kiện loại 2 ➡ không có thật ở hiện tạiKiến thức câu: Câu điều kiện (Loại 0, 1, 2 và 3)
Câu 33 - BHardly ......when: ngay khiKiến thức câu: Đảo ngữ
Câu 34 - DBlance diet ➡ sự vật/sự việc ➡ cần đại từ quan hệ whichMệnh đề quan hệ
Câu 35 - DDịch nghĩa: các chuyên gia gợi ý cắt giảm chất béo trong chế độ ăn, vì nếu quá nhiều có thể gây ra vấn đề về tim mạch.Lựa chọn từ
Câu 36 - Afit.....intoCollocation
Câu 37 - BAnother + danh từ số ít. Sau chỗ trống đang có từ reason để ở dạng số ít ➡ chọn BĐại lượng từ
Câu 38 - A

Loại đáp án B vì or dùng để kết nối 2 mệnh đề

Loại đáp án C vì sau Although cần 1 mệnh đề chứ không thể có dấu phẩy

Loại đáp án C vì sau Since cần 1 mệnh đề chứ không thể có dấu phẩy

Kiến thức câu: Liên từ
Câu 39 - CCác đoạn văn đều nhắc đến việc tiền mặt càng ngày càng ít được sử dụng: one of the first countries to stop using cash, cashless society, not just richer countries that are becoming cashless... ➡ Đáp án CTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm tiêu đề cho bài văn
Câu 40 - CTừ khóa tìm kiếm: cashless society ➡ Thông tin trong đoạn 2: You will feel more secure, not asTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm thông tin chi tiết
Câu 41 - CSmall businesses are unhappy because they... ➡ They tương ứng với Small businesses ➡ Đáp án CTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm từ liên hệ (referencing language)
Câu 42 - A

revolution: cuộc cách mạng, sự thay đổi lớn

  • A. an important change: một sự thay đổi quan trọng
  • B. an unsuccessful attempt: một nỗ lực không thành công
  • C. a frequent movement: một chiến dịch thường xuyên
  • D. a violent struggle: một sự vật lộn đầy bạo lực
Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa
Câu 43 - BTừ khoá: Few people, Kenya, own a mobile phone ➡ Thông tin ở đoạn 4: lots of Kenyans have aTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: True/False
Câu 44 - BCác đoạn văn đều nhắc đến tác động của công nghệ đến mối quan hệ trong gia đình: does little to help family relationships, breakdowns in communication between parents and children, more time for families to be together, major reason for a lack of communication between family members... ➡ Đáp án BTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm tiêu đề cho bài văn
Câu 45 - C

clashes: đụng độ, xung đột, mâu thuẫn

  •  
    • A. chances: cơ hội
    • B. benefits: lợi ích
    • C. arguments: tranh luận, tranh cãi
    • D. worries: lo lắng
Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa
Câu 46 - DTừ khóa tìm kiếm: the TV ➡ Thông tin ở đoạn 1: the TV was blamed the most for breakdowns in communication between parents and children ➡ Đáp án DTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm thông tin chi tiết
Câu 47 - AThey often provide topics for family members to discuss, bringing them closer together... ➡ them = family members ➡ Đáp án ATrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm từ liên hệ (referencing language)
Câu 48 - D

negative: tiêu cực

  • A. positive: tích cực
  • B. minimal: tối thiểu
  • C. interesting: thú vị
  • D. harmful: có hại
Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa
Câu 49 - ATừ khóa tìm kiếm: now mostly blamed on the TV ➡ Thông tin ở đoạn 4: smartphone, major reason, lack of communication between family members ➡ Đáp án ATrả lời câu hỏi trong đoạn văn: True/False
Câu 50 - DTừ khóa tìm kiếm: a lot of families, incapable, making good use of smartphones ➡ Thông tin ở đoạn 4: many families, not yet learned how to deal with it ➡ Đáp án DTrả lời câu hỏi trong đoạn văn: Suy luận từ đoạn văn

Ngoài việc luyện tập thông qua đề thi minh hoạ môn Anh THPT Quốc gia, các sĩ tử có thể tham khảo thêm một số đề thi thử tiếng Anh miễn phí tại Test Practice của prepedu.com.

Chắc chắn đây là nguồn tài liệu bổ ích, phù hợp cho các sĩ tử ôn luyện thi trong giai đoạn nước rút (1-3 tháng trước kỳ thi thực chiến). Và nếu muốn chinh phục được điểm số 9+ thì bạn không nên bỏ qua những đề thi hữu ích này!

LUYỆN THÊM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN ANH MIỄN PHÍ CÙNG prepedu.com

III. Lời Kết

Trên đây là đề thi, đáp án và giải thích chi tiết đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2023. Tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số 9+ môn tiếng Anh trong kỳ thi thực chiến sắp tới nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự