Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 50+ idioms thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
I. Chủ đề Work - Study
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Work - Study đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Hãy đi tìm hiểu các idioms dưới đây để bạn chinh phục được điểm số thật cao nhé:
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A nine-to-five job | công việc nhàm chán | Hoa has done a lot of nine-to-five jobs in her life |
2 | In black and white | giấy trắng mực đen | Would he put that down in black and white? |
3 | A blue-collar worker | lao động chân tay | Blue-collar workers are demanding the same pay as office staff |
4 | A white-collar worker | nhân viên văn phòng | These days, few white-collar workers actually wear white shirts |
5 | An eager beaver | người tham việc | My girlfriend is an eager beaver |
6 | Beat about the bush | nói vòng vo, lạc đề | Don't beat around the bush - get to the point! |
7 | A black list | sổ đen | They are in my black list |
8 | A hot potato | vấn đề nan giải, nóng hổi | This situation is a hot potato |
9 | Burn the midnight oil | thức khuya làm việc | I have to burn the midnight oil in order to prepare for the IELTS exam |
10 | Hit the books | học bài | We should hit the books right now |
11 | Let the cat out of the bag | để lộ bí mật | She is always let the cat out of the bag |
12 | At the drop of a hat | ngay lập tức | People will file lawsuits at the drop of a hat these days |
13 | Part and parcel | quan trọng, thiết yếu | Being recognized in the street is part and parcel of being a celebrity |
14 | Take something into account/consideration | xem xét việc gì | We should take something into account before doing anything |
15 | On second thoughts | suy nghĩ kĩ | He'll spend a hundred dollars on a dress without a second thought |
16 | Chip in | quyên góp, góp tiền | tHEY decide to chip in to launch the project |
17 | Off the record | không chính thức | She made it clear that her comments were strictly off the record |
18 | Come to light | được phát hiện, được đưa ra ánh sáng | Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact commit the murder |
19 | See eye to eye | đồng tình | My brothers don't see eye to eye with me about the arrangements |
20 | Keep an eye on | coi chừng | Keep an eye on your son while I’m out, please |
II. Chủ đề Feeling - Emotion
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Feeling - Emotion đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Tham khảo ngay những idioms này để luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả nhé!
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | On cloud nine | trên 9 tầng mây | Was Tim pleased about getting that job?" "Pleased? He was on cloud nine!" |
2 | Out of the blue | bất ngờ | One day, out of the blue, he announced that he was leaving |
3 | See red | nổi giận bừng bừng | People who don't finish a job really make me see red |
4 | Get/have cold feet | mất hết can đảm, chùn bước | I was going to try bungee jumping, but I got cold feet |
5 | Off someone’s head | điên, loạn trí | What she said was off my head |
6 | A cup of tea | điều mà mình thích | Drink milk tea is my cup of tea |
7 | Hit the roof = hit the ceiling | giận dữ | People who do not finish their work make me hit the roof |
8 | Pull someone’s leg | chọc ai | My sister is pulling my leg |
9 | Take sb/sth for granted | coi nhẹ cái gì | She always takes his friends for granted |
10 | Ups and downs | thăng trầm | I have suffered a lot of ups and downs in life |
III. Chủ đề con người
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con người đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A/the black sheep of the family | vết nhơ của gia đình, xã hội | Tung was a black sheep of the family |
2 | A white lie | lời nói dối vô hại | That is such a white lie |
3 | An early bird | người hay dậy sớm | My father is an early bird since he always gets up early to prepare for my breakfast |
4 | An odd bird | người quái dị | What he does makes his like an odd birdt |
5 | A fish out of water | người lạc lõng | She loves being married and if she wasn't she'd be like a fish out of water |
6 | Give someone get the green light | bật đèn xanh | This boy gives him get the green light |
IV. Chủ đề thời gian - thời tiết - câu tình huống
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời gian - thời tiết - câu tình huống đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Once in a blue moon | rất hiếm, hiếm hoi | Once in a blue moon, there's an issue she can't resolve |
2 | Better late than never | muộn còn hơn không | "Chinh finally paid me the money she owed me." "Well, better late than never." |
3 | Rain cats and dogs | mưa to | Don't forget to take your umbrella - it's raining cats and dogs out there |
4 | Chalk and cheese | khác biệt hoàn toàn | She and her sister are chalk and cheese |
5 | Here and there | mọi nơi | There were a few books here and there, but apart from that the room was quite bare |
6 | Off the peg | may sẵn (quần áo) | This girl is wearing an off the peg suit |
7 | Few and far between | hiếm gặp | Sunny, warm weekends have been few and far between this summer |
8 | On the spot | ngay lập tức | She was arrested on the spot |
9 | On the verge of = on the brink of = in the edge | bên bờ vực | A lot of wild animal are on the verge of extinction |
10 | Be out of the question | không thể được | A trip to Da Nang is out of the question this year |
11 | All at once | bất thình lình | All at once there was a loud crashing sound |
12 | Face the music | chịu trận | He has to face the music for what he did |
13 | Down and out | thất cơ lỡ vận | Nobody loves he when he’s down and out |
14 | Put on an act | giả bộ | She's just putting on an act for the boss's benefit |
Chắc chắn rằng, 50+ thành ngữ tiếng Anh này là không đủ, muốn chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới bạn cần trau dồi thêm các idiom khác. Vậy nên để học thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia, bạn có thể tham khảo khóa học 10 điểm tiếng Anh THPT Quốc gia của PREP. Khóa học này được chia làm 10 phần chính tương ứng với 10 chủ điểm quen thuộc mà các sĩ tử đã được học trong chương trình phổ thông.
-
- Theme 1: People and society
- Theme 2: Change and technology
- Theme 3: Weather & the environment
- Theme 4: The media
- Theme 5: Chance and nature
- Theme 6: Work and business
- Theme 7: Education and learning
- Theme 8: Health and fitness
- Theme 9: Entertainment
- Theme 10: The law and crime
Trong mỗi chủ đề đó, học viên sẽ được học những chủ điểm ngữ pháp nâng cao, củng cố thêm vốn từ vựng (từ đơn, collocations, phrasal verbs, idioms) và làm bài đọc hiểu liên quan đến chủ đề. Vậy nên, đăng ký ngay khóa học để bổ sung thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia để chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới.
V. Lời kết
Trên đây là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Ghi chép lại những thành ngữ tiếng Anh này vào sổ tay từ vựng để bạn có thể nhớ lâu - hiểu sâu. Nếu bạn đang ôn tập thi tiếng anh thpt quốc gia mà vẫn chưa có lộ trình ôn thi chi tiết, hãy tham khảo ngay khóa học tiếng anh thpt quốc gia nhé !
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!