Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh có đáp án chi tiết 2024

Ngữ pháp là nền tảng kiến thức cơ bản mà bạn cần nắm chắc khi học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Prep sẽ tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp quan trọng bạn cần nắm vững và tổng hợp hệ thống bài tập ngữ pháp tiếng Anh chi tiết có đáp án. Cùng lưu lại và luyện tập nhé!

bai-tap-ngu-phap.jpg
Tổng hợp bài tập ngữ pháp có đáp án chi tiết

I. Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cần chú ý

Các chủ điểm ngữ pháp cơ bản quan trọng nhất cần nắm bao gồm: 

Để có thể giao tiếp cũng như đạt kết quả cao trong các bài thi thực chiến, việc nắm vững kiến thức ngữ pháp là rất quan trọng. Các bạn có thể ôn tập chi tiết hơn kiến thức này ở các bài viết “11 chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh nâng cao band 6.0 - 7.0” hoặc “5 chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cơ bản band 1.0 - 4.0”. Ngoài ra, tham khảo thêm các sách học ngữ pháp trong bài “7 cuốn sách ngữ pháp tiếng Anh IELTS cơ bản đến nâng cao”.

chu-diem-ngu-phap.png
Những chủ điểm ngữ pháp quan trọng

II. Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh chi tiết có đáp án 

Dưới đây là một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh mà Prep sưu tầm trong kho tài liệu của cô Mai Lan Hương: 

1. Bài tập 1: Chia động từ 

Chia động từ trong ngoặc ở dạng Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn:

  1. Be quiet! The baby _____ (sleep).

  2. We seldom _____ (eat) before 6:30.

  3. Look! A man _____ (run) after the train. He _____ (want) to catch it.

  4. The sun _____ (set) in the West.

  5. It _____ (be) often hot in summer.

  6. I _____ (do) an exercise on the present tenses at this moment and I _____ (think) that I _____ (know) how to use it now.

  7. My mother sometimes _____ (buy) vegetables at this market.

  8. It _____ (be) very cold now.

  9. It _____ (not rain) much in summer. It _____ (rain) now.

  10. Daisy _____ (cook) some food in the kitchen at present. She always _____(cook) in the morning.

2. Bài tập 2: Chia động từ

Chia động từ trong ngoặc ở dạng Thì Hiện tại hoàn thành hoặc Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  1. How long you _____ (study) English? For 5 years.

  2. I _____ (wait) for two hours, but she _____ (not come) yet.

  3. They _____ (live) in Ho Chi Minh City since 1975.

  4. She _____ (read) all the books written by Dickens. How many books you _____ (read)?

  5. He _____ (not, be) here since Christmas, I wonder where he _____ (live) since then.

  6. Jack _____ (go) to Paris for a holiday. He never _____ (be) there.

  7. You _____ (sleep) so far? I _____ (ring) the bell for the last twenty minutes.

  8. He _____ (write) a novel for two years, but he _____ (not finish) it yet.

  9. Mary _____ (lose) her hat and she _____ (look) for it until now.

  10. I _____ (see) that film several times because I like it.

3. Bài tập 3: Chia động từ

Chia động từ trong ngoặc ở các Thì Hiện tại tiếng Anh:

  1. Listen! I _____ (think) someone _____ (knock) at the door.

  2. Up to the present, we _____ (write) almost every lesson in the book.

  3. The earth _____ (circle) the sun once every 365 days.

  4. The farmers _____ (work) in the field at the moment.

  5. How many times you _____ (see) him since he went to Edinburgh?

  6. Rivers usually _____ (flow) to the sea.

  7. Look! The boy _____ (cry).

  8. Do you know that man, who _____ (smoke) there?

  9. Mrs Green always _____ (go) to work by bus.

  10. We _____ (be) from France. We _____ (be) there for 20 years.

  11. That house _____ (belong) to Mr. Green.

  12. Mai _____ (lose) her dictionary.

  13. I _____ (be) sorry. I _____ (forget) that girl’s name already.

  14. I _____ (wait) for the manager for two hours.

  15. You _____ (ever, see) a lion?

4. Bài tập 4: Bài tập câu điều kiện

Hoàn thành câu với dạng điều kiện phù hợp:

  1. If you __________ (learn) SEO techniques, your content will rank higher on search engines.
    A. learned
    B. learn
    C. had learned
    D. are learning

  2. If she __________ (know) how to use Google Analytics, she would analyze the website traffic more effectively.
    A. knows
    B. knew
    C. has known
    D. had known

  3. If the company had invested more in content marketing last year, their brand __________ (be) more visible now.
    A. is
    B. will be
    C. would be
    D. would have been

  4. If you write engaging headlines, your articles __________ (attract) more readers.
    A. would attract
    B. will attract
    C. attracted
    D. would have attracted

  5. If I __________ (be) you, I would include examples of successful campaigns in my portfolio.
    A. am
    B. was
    C. were
    D. had been

5. Bài tập 5: Bài tập câu chủ động

Chọn đáp án đúng để chuyển đổi các câu sau sang dạng bị động hoặc chủ động phù hợp:

  1. The team is creating a content strategy for the new campaign.
    → A content strategy for the new campaign __________ by the team.
    A. is being created
    B. has been created
    C. was created
    D. is created

  2. The recruiter asked the candidate to submit a portfolio.
    → The candidate __________ to submit a portfolio by the recruiter.
    A. is asked
    B. was asked
    C. has been asked
    D. will be asked

  3. The marketing department analyzed the performance of last month’s blog posts.
    → The performance of last month’s blog posts __________ by the marketing department.
    A. is analyzed
    B. has been analyzed
    C. was analyzed
    D. is being analyzed

  4. The editor will review your article tomorrow.
    → Your article __________ by the editor tomorrow.
    A. is reviewed
    B. will be reviewed
    C. was reviewed
    D. has been reviewed

  5. A new design for the website was proposed by the creative team.
    → The creative team __________ a new design for the website.
    A. proposed
    B. had proposed
    C. has proposed
    D. will propose

6. Bài tập 6: Bài tập câu tường thuật

Chọn đáp án đúng để chuyển các câu trực tiếp sau đây sang câu tường thuật:

  1. The interviewer said, "Can you describe your experience with content marketing?"
    → The interviewer asked if she __________ her experience with content marketing.
    A. can describe
    B. could describe
    C. has described
    D. described

  2. The manager said, "We will provide feedback on your content strategy by next week."
    → The manager said that they __________ feedback on the content strategy by next week.
    A. provide
    B. will provide
    C. would provide
    D. provided

  3. The candidate said, "I wrote a case study on the effectiveness of email marketing."
    → The candidate said that she __________ a case study on the effectiveness of email marketing.
    A. has written
    B. wrote
    C. had written
    D. writes

  4. "Have you ever worked with a content management system before?" the recruiter asked.
    → The recruiter asked if he __________ with a content management system before.
    A. has worked
    B. had worked
    C. worked
    D. works

  5. The trainer said, "Remember to optimize your content for both readers and search engines."
    → The trainer reminded them __________ their content for both readers and search engines.
    A. to optimize
    B. optimizing
    C. that they optimize
    D. optimize

7. Bài tập 7: Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp

Chọn đáp án đúng:

  1. She enjoys __________ (write) blog posts about content marketing.
    A. writing
    B. to write
    C. written
    D. writes

  2. The manager asked the team __________ (submit) the draft by Friday.
    A. submitting
    B. to submit
    C. submit
    D. submits

  3. It’s important __________ (optimize) your content for search engines.
    A. optimizing
    B. to optimize
    C. optimized
    D. optimize

  4. I don’t mind __________ (work) on weekends if the project is urgent.
    A. to work
    B. working
    C. worked
    D. works

  5. He suggested __________ (include) more keywords in the blog post.
    A. to include
    B. including
    C. includes
    D. included

8. Bài tập 8: Bài tập động từ khuyết thiếu

Chọn đáp án đúng:

  1. Candidates __________ have a strong portfolio to secure the job.
    A. must
    B. should
    C. can
    D. could

  2. You __________ send the article by tomorrow; there’s no rush.
    A. must
    B. can
    C. don’t have to
    D. should

  3. To create engaging content, you __________ focus on understanding the target audience.
    A. might
    B. could
    C. should
    D. would

  4. The editor __________ review the article today if she finishes her meeting early.
    A. may
    B. should
    C. has to
    D. will

  5. Employees __________ attend the workshop if it’s not mandatory.
    A. must not
    B. don’t have to
    C. might not
    D. should not

9. Bài tập 9: Bài tập từ loại

Chọn đáp án đúng với từ loại được yêu cầu:

  1. The __________ blog post attracted a lot of attention from readers.
    A. creatively
    B. creative
    C. creation
    D. create

  2. He __________ a new strategy to improve organic reach.
    A. create
    B. creates
    C. created
    D. creating

  3. An effective SEO article must include __________ relevant to the topic.
    A. inform
    B. informative
    C. information
    D. informed

  4. The team presented their proposal __________.
    A. professionally
    B. professional
    C. profession
    D. professions

  5. A strong brand identity is key to building __________.
    A. credibility
    B. credible
    C. credibly
    D. credibilities

10. Bài tập 10: Bài tập câu so sánh

Chọn đáp án đúng:

  1. Writing engaging headlines is __________ (important) than using too many keywords.
    A. more important
    B. most important
    C. important
    D. as important

  2. This article is the __________ (good) one we’ve published this month.
    A. better
    B. best
    C. good
    D. most good

  3. His portfolio is __________ (impressive) than mine, but I have more experience.
    A. as impressive
    B. less impressive
    C. more impressive
    D. most impressive

  4. The new intern writes __________ (quickly) than the rest of the team.
    A. most quickly
    B. more quickly
    C. quickly
    D. as quickly

  5. This campaign is performing __________ (well) than the previous one.
    A. better
    B. best
    C. as well
    D. more well

III. Đáp án

Bài tập 1:

  1. is sleeping

  2. eat

  3. is running, wants

  4. sets

  5. is

  6. am doing, think, know

  7. buys

  8. is

  9. doesn't rain, is raining

  10. is cooking, always cooks

Bài tập 2:

  1. have you been studying

  2. have been waiting, hasn't come

  3. have lived

  4. has read, have you read

  5. hasn't been, has been living

  6. has gone, has never been

  7. Have you been sleeping, have been ringing

  8. has been writing, hasn't finished  

  9. Has lost, have been looking

  10. have seen

Bài tập 3:

  1. think, is knocking

  2. have written

  3. circles

  4. are working

  5. have you seen

  6. flow

  7. is crying

  8. is smoking

  9. goes

  10. are, have been

  11. belongs

  12. has lost

  13. am, have forgotten

  14. have been waiting

  15. Have you ever seen

Bài tập 4:

  1. B. learn

  2. B. knew

  3. C. would be

  4. B. will attract

  5. C. were

Bài tập 5: 

  1. A. is being created

  2. B. was asked

  3. C. was analyzed

  4. B. will be reviewed

  5. A. proposed

Bài tập 6: 

  1. B. could describe

  2. C. would provide

  3. C. had written

  4. B. had worked

  5. A. to optimize

Bài tập 7: 

  1. A. writing

  2. B. to submit

  3. B. to optimize

  4. B. working

  5. B. including

Bài tập 8: 

  1. A. must

  2. C. don’t have to

  3. C. should

  4. A. may

  5. B. don’t have to

Bài tập 9: 

  1. B. creative

  2. C. created

  3. C. information

  4. A. professionally

  5. A. credibility

Bài tập 10: 

  1. A. more important

  2. B. best

  3. C. more impressive

  4. B. more quickly

  5. A. better

Để xem đầy đủ đáp án và tham khảo trọn bộ tài liệu bài tập ngữ pháp tiếng Anh của cô Mai Lan Hương, các bạn hãy download bằng link bên dưới:

DOWNLOAD BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THEO CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 

Trên đây là toàn bộ kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản mà PREP đã sưu tầm, tổng hợp. Hãy dành thời gian luyện tập nhiều hơn để nhuần nhuyễn kiến thức và vận dụng hiệu quả bạn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự