Tìm kiếm bài viết học tập

100+ bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) là một trong những thì ngữ pháp cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh. Đây cũng là kiến thức nền tảng thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, đề thi học kỳ, kỳ thi THPT hay các kỳ thi quốc tế như TOEIC, IELTS.

Để sử dụng thành thạo thì hiện tại đơn, bạn không chỉ cần nắm chắc lý thuyết mà còn phải luyện tập thường xuyên với các dạng bài tập đa dạng. Trong bài viết này, PREP đã tổng hợp 100+ bài tập thì hiện tại đơn có đáp án, được chia theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn rèn luyện kỹ năng một cách toàn diện, dễ hiểu và hiệu quả.

bài tập thì hiện tại đơn
Bài tập thì hiện tại đơn

I. Trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh. PREP đã tổng hợp các bài tập hiện tại đơn với đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết để bạn có thể luyện tập và nâng cao kỹ năng sử dụng ngữ pháp tiếng Anh.

1. Bài tập

1.1. Bài tập chia động từ từ hiện tại đơn

bai-tap-chia-dong-tu.jpg
Bài tập chia động từ

1. She _____ (speak) English fluently.

2. My brother _____ (work) at a bank in Hanoi.

3. We _____ (study) at PREP English center every weekend.

4. They _____ (live) in Ho Chi Minh City.

5. The sun _____ (rise) in the east.

6. John _____ (watch) TV every evening.

7. The students _____ (not/go) to school on Sundays.

8. I _____ (brush) my teeth twice a day.

9. My mother _____ (cook) dinner at 6 PM.

10. This train _____ (leave) at 8:30 AM.

1.2. Viết câu ở dạng phủ định

1. I like coffee. → _____

2. They play soccer. → _____

3. She reads books. → _____

4. We visit our grandparents on weekends. → _____

5. The shop opens at 8 AM. → _____

6. He understands the problem. → _____

7. The children go to bed at 9 PM. → _____

8. My father drives to work. → _____

9. Ann lives near the park. → _____

10. Water boils at 100°C. → _____

1.3. Viết câu ở dạng câu hỏi

1. You work as an engineer. → _____

2. She teaches mathematics. → _____

3. They sell fresh vegetables. → _____

4. He runs 5 km every morning. → _____

5. We meet on Thursdays. → _____

6. The movie starts at 7 PM. → _____

7. The boy has a new bicycle. → _____

8. I know the answer. → _____

9. Birds build nests. → _____

10. You need help. → _____

1.4. Bài tập chia động từ từ hiện tại đơn

1. Nam _____ (not/drink) coffee in the evening.

2. _____ your sister _____ (play) any musical instruments?

3. The Earth _____ (move) around the Sun.

4. My parents _____ (not/speak) French.

5. _____ the library _____ (close) at 8 PM?

6. The train _____ (arrive) at 10:15 AM.

7. I _____ (not/like) spicy food.

8. She _____ (wash) her hair every other day.

9. _____ David _____ (work) at the hospital?

10. Most people _____ (prefer) summer to winter.

1.5. Chọn đáp án đúng

chon-dap-an-dung.jpg
Chọn đáp án đúng

1. My sister _____ up at 6 AM every day.

a) gets

b) get

c) getting

d) is get

2. The museum _____ on Mondays.

a) don't open

b) doesn't open

c) not opens

d) isn't opening

3. _____ English?

a) Does she speaks

b) Do she speak

c) Does she speak

d) Do she speaks

4. They _____ in the countryside.

a) lifes

b) living

c) live

d) lives

5. The coffee shop _____ at 7 AM and _____ at 10 PM.

a) opens, closes

b) open, closes

c) opens, close

d) open, close

6. I _____ what you mean.

a) doesn't understand

b) don't understanding

c) not understand

d) don't understand

7. _____ breakfast every morning?

a) Do you have

b) Have you

c) Are you having

d) Does you have

8. She _____ TV after dinner.

a) watchs

b) watching

c) watches

d) watch

9. The lesson _____ in 10 minutes.

a) is beginning

b) begin

c) begins

d) beginning

10. Water _____ at 100 degrees Celsius.

a) boil

b) is boiling

c) boils

d) boiling

1.6. Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1. Look! The baby _____ (sleep) right now.

2. My sister usually _____ (sleep) for eight hours every night.

3. We _____ (study) English at PREP three times a week.

4. Be quiet! The teacher _____ (explain) something important.

5. The museum _____ (close) at 6 PM every day.

6. The children _____ (play) in the park at the moment.

7. He _____ (not/smoke) - he quit last year.

8. _____ you _____ (wait) for someone right now?

9. The Earth _____ (rotate) on its axis.

10. She _____ (work) on a special project this week.

1.7. Sửa lỗi sai liên quan đến thì hiện tại đơn

1. She work in a hospital. _____

2. Do he live in Hà Nội? _____

3. The children plays in the garden every afternoon. _____

4. I doesn't like horror movies. _____

5. We goes to the market on Sundays. _____

6. The teacher teach English. _____

7. My father don't drink coffee. _____

8. Does they understand the lesson? _____

9. He study very hard for the exams. _____

10. The shop open at 8 AM. _____

1.8. Hoàn thành đoạn văn với thì hiện tại đơn

Mai is a student at Hanoi University. She (1) _____ (live) in a dormitory with two roommates. Every day, she (2) _____ (wake up) at 6 AM and (3) _____ (have) breakfast at 6:30. Her first class (4) _____ (start) at 8 AM. She (5) _____ (not/drive) to school because the university (6) _____ (be) close to her dormitory. Mai (7) _____ (study) very hard and (8) _____ (want) to become a doctor. Her parents (9) _____ (live) in Hải Phòng and she (10) _____ (visit) them once a month.

1.9. Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại đơn

Hội thoại 1:

Mai: How often (1) _____ (you/go) to ABC English center?

Nam: I (2) _____ (attend) classes there three times a week.

Mai: What (3) _____ (you/learn) there?

Nam: We (4) _____ (practice) IELTS skills. The teachers (5) _____ (focus) a lot on speaking and writing.

Hội thoại 2:

Interviewer: What (6) _____ (you/do) for a living?

Candidate: I (7) _____ (work) as a software engineer.

Interviewer: (8) _____ (your job/involve) a lot of teamwork?

Candidate: Yes, we (9) _____ (collaborate) on all projects. My manager (10) _____ (not/believe) in individual work only.

1.10. Kết hợp các câu sử dụng thì hiện tại đơn với liên từ

ket-hop-cau.jpg
Kết hợp câu

1. Lan studies hard. She wants to become a doctor. (because) → _____

2. We visit our grandparents. We go there every Sunday. (when) → _____

3. She feels happy. She listens to music. (whenever) → _____

4. He doesn't eat breakfast. He doesn't have time in the morning. (because) → _____

5. They play tennis. The weather is nice. (when) → _____

6. I take the bus. My car breaks down. (if) → _____

7. The restaurant closes. It's midnight. (when) → _____

8. My brother watches the news. He eats dinner. (while) → _____

9. We don't go out. It rains. (if) → _____

10. Children learn best. They enjoy the lesson. (when) → _____

2. Đáp án

2.1. Đáp án bài 1

1. speaks

2. works

3. study

4. live

5. rises

6. watches

7. do not go / don't go

8. brush

9. cooks

10. leaves

2.2. Đáp án bài 2

1. I don't like coffee.

2. They don't play soccer.

3. She doesn't read books.

4. We don't visit our grandparents on weekends.

5. The shop doesn't open at 8 AM.

6. He doesn't understand the problem.

7. The children don't go to bed at 9 PM.

8. My father doesn't drive to work.

9. Ann doesn't live near the park.

10. Water doesn't boil at 100°C.

2.3. Đáp án bài 3

1. Do you work as an engineer?

2. Does she teach mathematics?

3. Do they sell fresh vegetables?

4. Does he run 5 km every morning?

5. Do we meet on Thursdays?

6. Does the movie start at 7 PM?

7. Does the boy have a new bicycle?

8. Do I know the answer?

9. Do birds build nests?

10. Do you need help?

2.4. Đáp án bài 4

1. doesn't drink

2. Does ... play

3. moves

4. don't speak

5. Does ... close

6. arrives

7. don't like

8. washes

9. Does ... work

10. prefer

2.5. Đáp án bài 5

1. a) gets

2. b) doesn't open

3. c) Does she speak

4. c) live

5. a) opens, closes

6. d) don't understand

7. a) Do you have

8. c) watches

9. c) begins

10. c) boils

2.6. Đáp án bài 6

1. is sleeping (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra)

2. sleeps (hiện tại đơn - thói quen)

3. study (hiện tại đơn - thói quen thường xuyên)

4. is explaining (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra)

5. closes (hiện tại đơn - lịch trình cố định)

6. are playing (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra)

7. doesn't smoke (hiện tại đơn - thói quen, sự thật)

8. Are you waiting (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra)

9. rotates (hiện tại đơn - sự thật khoa học)

10. is working (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra trong giai đoạn này)

2.7. Đáp án bài 7

1. She works in a hospital. (Sửa: work → works)

2. Does he live in Hà Nội? (Sửa: Do → Does)

3. The children play in the garden every afternoon. (Sửa: plays → play)

4. I don't like horror movies. (Sửa: doesn't → don't)

5. We go to the market on Sundays. (Sửa: goes → go)

6. The teacher teaches English. (Sửa: teach → teaches)

7. My father doesn't drink coffee. (Sửa: don't → doesn't)

8. Do they understand the lesson? (Sửa: Does → Do)

9. He studies very hard for the exams. (Sửa: study → studies)

10. The shop opens at 8 AM. (Sửa: open → opens)

2.8. Đáp án bài 8

1. lives

2. wakes up

3. has

4. starts

5. doesn't drive

6. is

7. studies

8. wants

9. live

10. visits

2.9. Đáp án bài 9

1. do you go

2. attend

3. do you learn

4. practice

5. focus

6. do you do

7. work

8. Does your job involve

9. collaborate

10. doesn't believe

2.10. Đáp án bài 10

1. Lan studies hard because she wants to become a doctor.

2. We visit our grandparents when we go there every Sunday. (Hoặc: When we go there every Sunday, we visit our grandparents.)

3. She feels happy whenever she listens to music. (Hoặc: Whenever she listens to music, she feels happy.)

4. He doesn't eat breakfast because he doesn't have time in the morning.

5. They play tennis when the weather is nice. (Hoặc: When the weather is nice, they play tennis.)

6. I take the bus if my car breaks down. (Hoặc: If my car breaks down, I take the bus.)

7. The restaurant closes when it's midnight. (Hoặc: When it's midnight, the restaurant closes.)

8. My brother watches the news while he eats dinner. (Hoặc: While he eats dinner, my brother watches the news.)

9. We don't go out if it rains. (Hoặc: If it rains, we don't go out.)

10. Children learn best when they enjoy the lesson. (Hoặc: When they enjoy the lesson, children learn best.)

II. Bài tập thì hiện tại đơn download PDF miễn phí

Các bài tập thì hiện tại đơn trong file PDF được PREP tổng hợp lại từ những nguồn uy tín giúp bạn ghi nhớ kiến thức hiệu quả. Một số dạng bài tập trong file này bao gồm: 

  • Điền trợ động từ ở dạng phủ định vào câu

  • Chọn dạng đúng của từ trong câu

  • Điền dạng chính xác của từ trong ngoặc

  • Viết lại câu hoàn chỉnh

  • Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền đúng dạng từ

  • Chọn câu trắc nghiệm đúng

Tải ngay 100+ bài tập này về máy, bạn có thể làm online hoặc in file tài liệu này ra để có thể học tập hiệu quả nhất. Ấn vào đường link bên dưới để tải bài tập thì hiện tại đơn bạn nhé!

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN DOWNLOAD PDF MIỄN PHÍ

tai-bai-tai-htd-pdf.jpg
Tải bài tập thì hiện tại đơn

Ngoài việc làm bài tập thì hiện tại đơn, bạn cũng nên download bài tập về các thì trong tiếng Anh PDF để luyện tập và ôn lại kiến thức kỹ hơn. Đặc biệt, bạn có thể tập trung vào các bài tập thì hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại hoàn thành, giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt giữa các thì hiện tại và sử dụng thành thạo hơn trong học tập, thi cử hay giao tiếp hằng ngày.

III. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại đơn

kien-thuc-thi-hien-tai-don.jpg
Kiến thức cơ bản thì hiện tại đơn

Để giúp bạn có thể làm các bài tập thì hiện tại đơn có đáp án tốt nhất, PREP sẽ tóm tắt lý thuyết cơ bản về thì hiện tại đơn nhé!

Mục

Nội dung

Định nghĩa

Diễn tả hành động, sự việc lặp lại thường xuyên, một sự thật hiển nhiên hoặc thói quen.

Cấu trúc (Affirmative)

  • S + V(s/es) (với he, she, it

  • S + V (với I, you, we, they)

Cấu trúc phủ định

S + do/does not + V (nguyên mẫu)

  • does dùng với he, she, it

  • do dùng với I, you, we, they

Cấu trúc câu hỏi

Do/Does + S + V (nguyên mẫu)?

→ Yes/No, S + do/does.

→ No, S + don't/doesn't.

Cách thêm “-s/es” vào động từ

  • Động từ thường → thêm -s-

  • Kết thúc bằng -ch, -sh, -x, -s, -o → thêm -es-

  • Kết thúc bằng phụ âm + y → đổi y → ies (study → studies)

Dấu hiệu nhận biết

  • Always, usually, often, sometimes, rarely, never

  • Every day/week/month,...

  • In the morning/afternoon,...

Ví dụ

  • She goes to school every morning.

  • I don’t like coffee.

  • Do they play soccer on weekends?

IV. Cách làm bài tập thì hiện tại đơn hiệu quả

Tải về, thực hành ngay chính là mấu chốt giúp bạn ghi nhớ kiến thức nhanh chóng, trau dồi được ngữ pháp tiếng Anh để áp dụng dễ dàng trong quá trình giao tiếp cũng như đạt được điểm số cao trong các kỳ thi thực chiến. Nhằm giúp các bạn ôn luyện thi hiệu quả, nhớ lâu hiểu sâu về thì hiện tại đơn, dưới đây là một số bước giúp bạn làm bài tập thì hiện tại đơn hiệu quả, cụ thể: 

  • Bước 1 - Ôn tập lại kiến thức: Để có thể làm 100+ bài tập thì hiện tại đơn hiệu quả, hãy ôn lại kiến thức về thì trước khi tiến hành làm bài tập. Bạn cần nắm chắc cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết,... của thì hiện tại đơn. Để ghi nhớ kiến thức này hiện quả nhất, bạn có thể ghi chép theo phương pháp The Cornell Notes. Tham khảo ảnh dưới đây để biết cách ghi chép hiệu quả, giúp bạn làm chủ kiến thức ngữ pháp này.

cach-su-dung-cornell-notes.jpg
Cách sử dụng Cornell Notes
  •  Bước 2 - Thực hành làm bài tập: Sau khi chắc chắn rằng bạn nhớ kỹ về thì hiện tại đơn, giờ hãy mở bài tập hiện tại đơn ra, tiến hành làm bài tập ngay và luôn bạn nhé. Nhớ nghiêm túc, trung thực trong quá trình làm bài tập bạn nhé. Câu nào khó quá, câu nào không chắc chắn, hay câu nào bạn không biết thì chớ có mở đáp án ra để xem luôn.

  • Bước 3 - Kiểm tra đáp án: Và đây chính là bước kiểm tra xem bạn làm đúng/ làm sai bao nhiêu câu. Nếu đúng 90 - 100% câu hỏi thì  PREP xin chúc mừng bạn, bạn đã gần như nắm chắc về cấu trúc ngữ pháp này rồi. Còn nếu bạn làm sai quá nhiều câu thì chớ có nản, lại mở sách vở ra để ôn lại kiến thức thôi, không có gì quá to tát đâu!

  • Bước 4 - Note lỗi sai và ôn tập lại kiến thức: Đây được coi là bước quan trọng nhất trong quá trình ôn luyện. Sai ở đâu, note lại ở đó, tiến hành ôn lại kiến thức ngay lập tức để lấp hổng chỗ trống, nhanh chóng làm chủ kiến thức tiếng Anh nha!

Bên cạnh đó, nếu bạn đang bắt đầu lại từ đầu với tiếng Anh và chưa biết nên luyện tập từ đâu thì đừng bỏ lỡ tài liệu cực hữu ích Download file PDF 100+ bài tập tiếng Anh cho người mất gốc cơ bản mới nhất 2022. Tải ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh hiệu quả tại nhà bạn nhé!

Việc thành thạo thì hiện tại đơn là bước đầu giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày, cũng như làm nền tảng vững chắc để học các thì phức tạp hơn sau này. Với bộ 100+ bài tập về thì hiện tại đơn đầy đủ kèm đáp án chi tiết, bạn hoàn toàn có thể tự luyện tại nhà và kiểm tra lại kiến thức của mình một cách hiệu quả. Đừng quên lưu bài viết lại để ôn tập thường xuyên và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, khóa học TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI