Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Cấu Trúc, Cách dùng câu so sánh hơn và câu so sánh nhất
Một chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh vô cùng thông dụng đó chính là câu so sánh hơn và so sánh nhất. Vậy nên trong bài viết hôm nay PREP xin giới thiệu đến Preppies tổng hợp cấu trúc và các dạng câu so sánh trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Cùng tìm hiểu nhé!
![Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/cau_truc_va_cac_dang_cau_so_sanh_trong_tieng_anh_6eeb73be77.png)
I. Tính từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất
Cùng PREP tìm hiểu khái niệm và phân biệt tính từ so sánh hơn và so sánh nhất bạn nhé!
1. Cấu tạo của tính từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất
So sánh hơn | So sánh nhất | |
1 âm tiết | ||
long | Adj + -er longer | the + Adj + -est the longest |
Kết thúc bằng -e | ||
nice | Adj + -r nicer | Adj + -st the nicest |
2 âm tiết | ||
famous | more + Adj more famous | the most + Adj the most famous |
Kết thúc bằng -y | ||
dirty | Bỏ “y” và + -ier dirtier | Bỏ “y” và + -iest the dirtiest |
3 âm tiết | ||
popular | more + Adj more popular | the most + Adj the most popular |
3. Cấu trúc câu so sánh hơn và so sánh nhất với tính từ
Tính từ ngắn | To be + tính từ ngắn + - er + than | John is taller than Mike. (John cao hơn Mike.) |
Tính từ dài | To be + more + tính từ dài + than | This dress is more expensive than the one I bought last week. (Chiếc váy này đắt hơn chiếc tôi mua tuần trước.) |
Tính từ ngắn | To be + the + tính từ ngắn + - est | John is the tallest student in the class. (John là học sinh cao nhất trong lớp.) |
Tính từ ngắn | To be + the + most + tính từ dài | This garden is the most beautiful I have ever seen. (Khu vườn này đẹp nhất mà tôi từng thấy.) |
3. Một số tính từ bất quy tắc trong câu so sánh
Tính từ | Tính từ so sánh hơn | Tính từ so sánh nhất |
good | better | The best |
bad | worse | The worst |
much/ many | more | The most |
far | farther further | The farthest The furthest |
little | less | The least |
few | fewer | The fewest |
II. Trạng từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất
Phía trên chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tính từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất, ngay dưới đây hãy cùng PREP tìm hiểu về trạng từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất bạn nhé!
1. Cấu tạo của trạng từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất
So sánh hơn | So sánh nhất | |
Trạng từ ngắn | ||
Adv + -er | the + Adv + -est | |
fast | faster | fastest |
Trạng từ dài | ||
more + Adv | the + most + Adv + (of) | |
intelligently | more intelligently | the most intelligently |
Lưu ý:
- Trạng từ kết thúc bằng đuôi “ly”: Giống với dạng so sánh của tính từ dài: thêm “more” để tạo so sánh hơn, và “the most” để tạo so sánh nhất.
- Trạng từ không kết thúc bằng đuôi “ly”: Giống với dạng so sánh của tính từ ngắn: thêm -er để tạo so sánh hơn và -est để tạo so sánh nhất.
2. Cấu trúc câu so sánh hơn và so sánh nhất với trạng từ
![cau-tao-cau-so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-voi-trang-tu.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/cau_tao_cau_so_sanh_hon_va_so_sanh_nhat_voi_trang_tu_d18066a3ac.jpg)
Câu so sánh hơn | ||
Trạng từ ngắn | To be + trạng từ ngắn - er + than | He ran faster than anyone else in the race. (Anh ấy chạy nhanh hơn mọi người trong cuộc đua.) |
Trạng từ dài | To be + more + trạng từ dài + than | She completed the task more quickly than I did. (Cô ấy hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn tôi.) |
Câu so sánh nhất | ||
Trạng từ ngắn | To be + the + trạng từ ngắn - est | She finished the assignment the fastest in the class. (Cô ấy hoàn thành bài tập nhanh nhất trong lớp.) |
Trạng từ ngắn | To be + the + most + trạng từ dài | He climbed the mountain the most steadily among the group. (Anh ấy leo núi vững vàng nhất trong nhóm.) |
3. Một số trạng từ bất quy tắc trong câu so sánh
Trạng từ | Dạng so sánh hơn | Dạng so sánh nhất |
Well | Better | The best |
Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ The furthest |
Much/many | More | The most |
Little | Less | The least |
III. Danh từ trong so sánh hơn và so sánh nhất
Cùng PREP tìm hiểu danh từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất được sử dụng như thế nào bạn nhé!
![danh-tu-trong-so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/danh_tu_trong_so_sanh_hon_va_so_sanh_nhat_de47d63650.jpg)
So sánh hơn của danh từ | S + V + more/ fewer/ less + N(s) + than + O | She has more apples than I do. (Cô ấy có nhiều táo hơn tôi.) |
So sánh nhất của danh từ | S + V + the most / the fewest/ the least + N(s) | She has the most apples in the whole class. (Cô ấy có nhiều táo nhất trong cả lớp.) |
IV. Các loại cấu trúc câu so sánh trong tiếng Anh
Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây các loại câu so sánh khác trong tiếng Anh bạn nhé!
![cac-loai-cau-truc-cau-so-sanh-trong-tieng-anh.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/cac_loai_cau_truc_cau_so_sanh_trong_tieng_anh_aa1a07a8ba.jpg)
Các cấu trúc câu so sánh | So sánh hơn (Comparatives) | So sánh nhất (Superlatives) | So sánh ngang bằng |
Khái niệm | So sánh 2 người/ vật/ đối tượng/ sự việc… | So sánh từ 3 người/ vật/ đối tượng/ sự việc trở lên | So sánh giữa các sự vật, sự việc với tính chất, mức độ, thuộc tính nào đó ngang nhau. |
Cấu trúc | Với tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + than + Object/ Noun/ Pronoun | Với tính từ, trạng từ ngắn: S + V + the + adj/adv-est + than + Object/ Noun/ Pronoun | Với tính từ/trạng từ: S + V + so/as + adj/adv + as + Object/ Noun/ Pronoun
|
Với tính từ, trạng từ dài: | Với tính từ, trạng từ dài: | ||
Với danh từ: S + V + more/ fewer/ less + N(s) + than + O | Với danh từ: S + V + the most / the fewest/ the least + N(s) | Với danh từ: S + V + so/as + many/ much/ little/ few + Noun + as + Noun/ Pronoun | |
Ví dụ |
|
|
|
V. Các cấu trúc câu so sánh đặc biệt khác
Ngoài cấu trúc câu so sánh hơn và so sánh nhất phái trên, dưới đây PREP xin chia sẻ đến bạn một số cấu trúc câu so sánh đặc biệt, tham khảo ngay bạn nhé!
![cac-cau-truc-cau-so-sanh-dac-biet-khac.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/cac_cau_truc_cau_so_sanh_dac_biet_khac_dce5efcda0.jpg)
Dạng so sánh kép: “Dần dần, ngày càng” | Tính từ ngắn: S + V + adj + er + and + adj + er | The weather is getting colder and colder. (Thời tiết ngày càng trở nên lạnh hơn.) |
Tính từ dài: | She is becoming more and more beautiful. (Cô ấy ngày càng trở nên xinh đẹp hơn.) | |
Dạng so sánh kép: “Càng … càng” | The + comparative + S + V + the + comparative + S + V | The harder you work, the more you achieve. (Càng làm việc chăm chỉ, bạn càng đạt được nhiều thành tựu.) |
Dạng so sánh với “The same + (N) + as”: | S + tobe + the same + N + as + O | She has the same dress as mine. (Cô ấy có chiếc váy giống với chiếc của tôi.) |
VI. Bài tập về các cấu trúc câu so sánh
Để hiểu hơn về cách dùng cấu trúc câu so sánh hơn, so sánh nhất và so sánh bằng, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Hoàn thành câu so sánh hơn
- Emi runs (fast) her brother.
- This book is (interesting) the one I read last week.
- Jack’s house is (large) mine.
- John studies (hard) Sarah.
- The new restaurant is (expensive) the old one.
Bài tập 2: Hoàn thành câu so sánh nhất
- Anna is (fast) runner in the team.
- This is (interesting) movie I've ever seen.
- Everest is (high) mountain in the world.
- John is a (smart) student in the class.
- That was (delicious) meal I've ever had.
Bài tập 3: Hoàn thành câu so sánh bằng
- My car is (fast) yours.
- This book is (interesting) the one I read last month.
- Sarah's house is (big) Tom's.
- John works (hard) his father.
- Johnson doesn’t run (fast) me.
Tham khảo thêm bài viết:
2. Đáp án
Bài tập 1 | Bài tập 2 | Bài tập 3 |
|
|
|
Trên đây là tất tần tật kiến thức ngữ pháp về câu so sánh trong tiếng Anh. Hy vọng rằng những kiến thức ngữ pháp này sẽ bổ ích với Preppies. Hãy ôn luyện kiến thức ngữ pháp về câu so sánh thật thường xuyên, đi kèm với việc làm thêm nhiều bài tập để có thể nhuần nhuyễn được chủ đề ngữ pháp này bạn nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)