Tìm kiếm bài viết học tập

100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn kèm đáp án và link PDF miễn phí

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh, giúp bạn diễn tả các hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục diễn ra ở hiện tại. Việc nắm vững và thực hành thành thạo thì này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngữ pháp và tự tin hơn trong giao tiếp cũng như làm bài thi.

Trong bài viết này, PREP tổng hợp hơn 100 bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với đa dạng dạng bài kèm đáp án chi tiết, cùng file PDF miễn phí để bạn dễ dàng tải về và luyện tập. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn củng cố kiến thức và ôn luyện hiệu quả ngay tại nhà.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I. 50 bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản - nâng cao

1. Bài tập

Sau đây là các bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn bạn có thể tham khảo để ghi nhớ kiến thức nhé!

1.1. Chia động từ trong ngoặc

Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

  1. She __________ (teach) at this school for ten years.

  2. I __________ (wait) for your call since morning.

  3. They __________ (practice) piano all afternoon.

  4. We __________ (not/see) each other for months.

  5. He __________ (write) his thesis for two years now.

  6. The children __________ (play) video games for hours.

  7. It __________ (rain) heavily since yesterday.

  8. You __________ (not/eat) properly lately.

  9. My parents __________ (travel) around Europe for three weeks.

  10. She __________ (not/feel) well since last Tuesday.

bai-tap-thi-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien.jpg
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1.2. Viết câu hoàn chỉnh từ từ gợi ý

Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

  1. Tom/ study/ French/ for six months/ but/ still/ struggle/ with pronunciation.

  2. We/ live/ in this apartment/ since January/ and/ love/ the neighborhood.

  3. She/ not/ sleep/ well/ recently/ because/ worry/ about her job.

  4. The company/ expand/ rapidly/ over the past year/ and/ hire/ new employees.

  5. I/ learn/ to drive/ for three months/ but/ not/ pass/ the test yet.

  6. They/ argue/ about money/ for weeks/ and/ not/ find/ a solution.

  7. My brother/ work/ overtime/ lately/ so/ he/ feel/ exhausted.

  8. The weather/ get/ warmer/ this week/ and/ flowers/ start/ to bloom.

  9. We/ not/ go/ to the gym/ for ages/ because/ be/ too busy.

  10. She/ take/ acting classes/ for a year/ and/ improve/ significantly.

1.3. Hoàn thành câu hỏi

Hoàn thành các câu hỏi sau sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

  1. How long __________ you __________ (work) on this project?

  2. What __________ she __________ (do) since she graduated?

  3. Why __________ they __________ (not/come) to our meetings lately?

  4. Where __________ your family __________ (live) for the past five years?

  5. __________ you __________ (exercise) regularly this month?

  6. How many hours __________ he __________ (study) today?

  7. __________ it __________ (snow) since yesterday evening?

  8. Who __________ you __________ (talk) to on the phone?

  9. Why __________ she __________ (cry)? Her eyes look red.

  10. How long __________ we __________ (not/visit) our grandparents?

1.4. Hoàn thành hội thoại

Hoàn thành các đoạn hội thoại sau bằng cách chia động từ trong ngoặc:

  1. A: You look tired. What __________ you __________ (do) all day? B: I __________ (clean) the house since this morning.

  2. A: Where is Sarah? I __________ (look) for her everywhere. B: She __________ (attend) a meeting since 2 PM.

  3. A: How long __________ you __________ (learn) Spanish? B: I __________ (study) it for about two years now.

  4. A: Why are your clothes dirty? B: I __________ (work) in the garden and __________ (plant) new flowers.

  5. A: __________ you __________ (watch) TV all evening? B: No, I __________ (read) a book actually.

  6. A: The neighbors are so noisy! They __________ (play) loud music for hours. B: I know. I __________ (try) to concentrate on my work.

  7. A: How long __________ it __________ (rain)? B: It __________ (rain) since early morning.

  8. A: You seem stressed lately. B: Yes, I __________ (prepare) for my final exams and __________ (not/sleep) much.

  9. A: Where __________ Tom __________ (work) recently? B: He __________ (help) his father with the family business.

  10. A: __________ you __________ (feel) better since you started the new medication? B: Yes, I __________ (feel) much better, thank you.

1.5. Chọn dạng đúng của động từ

Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc (hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn):

  1. I (have written/have been writing) emails all morning and I'm exhausted.

  2. She (has read/has been reading) that book three times already.

  3. We (have lived/have been living) here since 2018.

  4. How many countries (have you visited/have you been visiting) in your life?

  5. He (has painted/has been painting) the house for two days and it looks great.

  6. They (have known/have been knowing) each other since childhood.

  7. I (have called/have been calling) you several times today but you didn't answer.

  8. She (has worked/has been working) on her presentation since yesterday.

  9. We (have bought/have been buying) a new car recently.

  10. The baby (has slept/has been sleeping) for three hours straight.

2. Đáp án

2.1. Đáp án bài 1

  1. has been teaching

  2. have been waiting

  3. have been practicing

  4. haven't been seeing

  5. has been writing

  6. have been playing

  7. has been raining

  8. haven't been eating

  9. have been traveling

  10. hasn't been feeling

2.2. Đáp án bài 2

  1. Tom has been studying French for six months but he is still struggling with pronunciation.

  2. We have been living in this apartment since January and we love the neighborhood.

  3. She hasn't been sleeping well recently because she has been worrying about her job.

  4. The company has been expanding rapidly over the past year and has been hiring new employees.

  5. I have been learning to drive for three months but I haven't passed the test yet.

  6. They have been arguing about money for weeks and haven't found a solution.

  7. My brother has been working overtime lately so he has been feeling exhausted.

  8. The weather has been getting warmer this week and flowers have been starting to bloom.

  9. We haven't been going to the gym for ages because we have been too busy.

  10. She has been taking acting classes for a year and has been improving significantly.

2.3. Đáp án bài 3

  1. How long have you been working on this project?

  2. What has she been doing since she graduated?

  3. Why haven't they been coming to our meetings lately?

  4. Where has your family been living for the past five years?

  5. Have you been exercising regularly this month?

  6. How many hours has he been studying today?

  7. Has it been snowing since yesterday evening?

  8. Who have you been talking to on the phone?

  9. Why has she been crying? Her eyes look red.

  10. How long haven't we been visiting our grandparents?

2.4. Đáp án bài 4

  1. A: have you been doing / B: have been cleaning

  2. A: have been looking / B: has been attending

  3. A: have you been learning / B: have been studying

  4. B: have been working, have been planting

  5. A: Have you been watching / B: have been reading

  6. A: have been playing / B: have been trying

  7. A: has it been raining / B: has been raining

  8. B: have been preparing, haven't been sleeping

  9. A: has Tom been working / B: has been helping

  10. A: Have you been feeling / B: have been feeling

2.5. Đáp án bài 5

  1. have been writing

  2. has read

  3. have been living

  4. have you visited

  5. has been painting

  6. have known

  7. have called

  8. has been working

  9. have bought

  10. has been sleeping

II. Download file bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

PREP đã tổng hợp hơn 100 bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chi tiết và đa dạng, giúp bạn dễ dàng sở hữu bộ tài liệu luyện thi chất lượng và làm chủ kiến thức ngữ pháp về thì này. Trong file PDF có đầy đủ các dạng bài tập như:

  • Chia động từ trong ngoặc

  • Hoàn thành câu hỏi

  • Hoàn thành đoạn hội thoại

  • Viết câu sử dụng từ cho trước

  • Chọn đáp án đúng

  • Chọn dạng đúng của động từ

  • Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý

file-bai-tap-thi-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien.jpg
Download file bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

Bạn có thể tải ngay file PDF này về, in ra để luyện tập thuận tiện hơn. Hãy bắt đầu luyện ngay để nhớ sâu và áp dụng thành thạo kiến thức về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh nhé!

DOWNLOAD FILE PDF BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Nếu bạn muốn luyện thêm các bài tập về thì hiện tại hoàn thành để phân biệt rõ hơn với thì hiện tại tiếp diễn, hãy truy cập ngay bài viết “Xây nền tiếng Anh với 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành PDF 2025” nhé!!

III. Kiến thức cơ bản về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Để làm tốt các bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, bạn cần nắm chắc những kiến thức cơ bản trước tiên. Cùng PREP ôn tập ngay nhé!

Cấu trúc

  • Công thức chung: S + have/has + been + V-ing

  • Ví dụ:

    • I have been working

    • She has been studying

Cách dùng

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để:

  • Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp tục diễn ra. Ví dụ: I have been reading this book for two hours. (Tôi đã đọc cuốn sách này được hai tiếng và vẫn đang đọc.)

  • Nhấn mạnh vào quá trình hoặc thời gian của hành động hơn là kết quả. Ví dụ: She has been running, so she’s very tired. (Cô ấy đã chạy nên rất mệt.)

  • Diễn tả hành động vừa mới kết thúc nhưng còn ảnh hưởng đến hiện tại. Ví dụ: They have been arguing, that’s why they look upset. (Họ vừa cãi nhau nên trông có vẻ buồn.)

Dấu hiệu nhận biết

  • for (trong khoảng thời gian)

  • since (từ thời điểm)

  • lately, recently (gần đây)

  • all day, all morning, all week (suốt cả ngày, sáng, tuần)

Kiến thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Kiến thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Nếu  muốn nắm rõ chi tiết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hãy tham khảo ngay bài viết “Tổng quan về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh” nhé!

IV. Cách ghi nhớ & làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quả

Tham khảo ngay một số bước ghi nhớ và làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quả được chia sẻ bởi PREP đây:

  • Bước 1 - Ghi nhớ lý thuyết ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành: Bước đầu tiên để bạn làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quả đó chính là bạn thuộc lòng được lý thuyết về thì này. Ngay lúc này bạn hãy mở sách, mở vở ra ôn luyện lại cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết,... Để thuộc lòng nhanh chóng, hãy take-note lại kiến thức quan trọng, vẽ ra mindmap để bạn có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức.

  • Bước 2 - Tiến hành làm bài tập: Sau khi đã ghi nhớ kỹ càng kiến thức về thì hiện tại hoàn thành, giờ hãy đi làm bài tập ngay thôi nào. Có tiếp thu kiến thức kết hợp với làm bài tập mới giúp bạn nhớ lâu hiểu sâu được kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này.

  • Bước 3 - Kiểm tra đáp án + note lại lỗi sai: Khi đã hoàn thành hết các câu hỏi trong file 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, bạn hãy check đáp án kỹ càng, xem mình đúng bao nhiêu câu, sai bao nhiêu câu. Nhờ có việc kiểm tra kết quả bạn mới nhận ra được mình đang ghi nhớ hiệu quả kiến thức nào, còn quên, còn hổng kiến thức nào.

  • Bước 4 - Tiếp tục ôn tập để ghi tạc kiến thức: Trong bước này, bạn hãy phát huy điểm mạnh và cải thiện điểm yếu của bản thân. Đối với những kiến thức đã chắc, bạn hãy làm bài tập thật nhiều để nhớ mãi không quên. Còn đối với những kiến thức còn hổng, tiến hành ôn luyện lại lý thuyết, sau đó kết hợp với làm bài tập, học đi đôi với hành sẽ giúp bạn ghi tạc kiến thức dễ dàng.

Việc luyện tập thường xuyên với bộ hơn 100 bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ giúp bạn nắm chắc cách sử dụng và áp dụng linh hoạt trong thực tế. Với đáp án chi tiết và file PDF miễn phí đi kèm, bạn hoàn toàn có thể tự học và kiểm tra trình độ mọi lúc mọi nơi.

Hãy tải ngay bộ tài liệu này về và bắt đầu luyện tập để nâng cao kỹ năng ngữ pháp tiếng Anh của mình một cách hiệu quả và bền vững!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, khóa học TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI