Tìm kiếm bài viết học tập

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn PDF + Đáp án chi tiết

Hiện tại tiếp diễn – (Present continuous tense) là một thì vô cùng cơ bản trong 12 thì tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn có một số bạn chưa nắm vững cũng như không biết cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Vậy nên cùng PREP đi tìm hiểu khái niệm, công thức, cách chia động từ, cách dùng và làm ngay một số bài tập thực hành của thì hiện tại tiếp diễn trong bài viết dưới đây nhé!

bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn PDF + Đáp án chi tiết

I. Kiến thức lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, những hành động tạm thời hoặc kế hoạch sắp tới. Dưới đây là phần tổng hợp lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn.

bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Kiến thức lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định

S + am/ is/ are + V-ing

I am studying English. (Tôi đang học tiếng Anh.)

Phủ định

S + am/ is/ are + not + V-ing

She is not working today. (Cô ấy không làm việc hôm nay.)

Câu hỏi

Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Are they playing football? (Họ có đang chơi bóng đá không?)

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

She is reading a book now. (Cô ấy đang đọc sách bây giờ.)



Diễn tả hành động tạm thời

I am staying with my friend this week. (Tôi đang ở với bạn tôi trong tuần này.)

Diễn tả một kế hoạch trong tương lai gần

We are meeting at 6 pm tomorrow. (Chúng tôi sẽ gặp nhau lúc 6 giờ chiều mai.)

Diễn tả sự thay đổi hoặc xu hướng đang diễn ra

The weather is getting colder. (Thời tiết đang lạnh dần.)

II. Tải file bài tập thì hiện tại tiếp diễn PDF

Để giúp các bạn hiểu sâu kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh, dưới đây PREP đã sưu tầm file bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án PDF để các bạn tải xuống và luyện tập, nhanh tay nhé!

DOWN BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN PDF CÓ ĐÁP ÁN NGAY!

III. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Chọn câu đúng với thì hiện tại tiếp diễn

1. She ____ TV at the moment.

  • A. watch
  • B. watches
  • C. is watching
  • D. watched

2. I ____ my homework now.

  • A. am do
  • B. is doing
  • C. am doing
  • D. do

3. They ____ to the park right now.

  • A. go
  • B. is going
  • C. are going
  • D. going

4. We ____ dinner at the moment.

  • A. have
  • B. are having
  • C. is having
  • D. had

5. I ____ a new book these days.

  • A. am reading
  • B. read
  • C. reads
  • D. am read

6. The children ____ in the garden.

  • A. play
  • B. is playing
  • C. are playing
  • D. played

7. She ____ for her friend at the moment.

  • A. wait
  • B. waiting
  • C. is waiting
  • D. waits

8. He ____ to music in his room.

  • A. listen
  • B. listens
  • C. is listening
  • D. listening

9. They ____ a movie right now.

  • A. watch
  • B. are watching
  • C. watched
  • D. is watching

10. I ____ to the gym today.

  • A. am going
  • B. is going
  • C. goes
  • D. going

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  1. I read a book.

  2. They play football.

  3. She cooks dinner.

  4. We study for the test.

  5. He goes to school.

  6. The sun shines brightly.

  7. I take a shower.

  8. They sing a song.

  9. She does her homework.

  10. We work in the office.

Bài tập 3: Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc

  1. I ____ (study) for my exam right now.

  2. She ____ (watch) her favorite show at the moment.

  3. They ____ (play) football in the park.

  4. We ____ (have) a meeting at the moment.

  5. He ____ (eat) lunch right now.

  6. I ____ (write) an email to my friend.

  7. My parents ____ (watch) TV in the living room.

  8. They ____ (build) a new house next to mine.

  9. The children ____ (play) outside.

  10. She ____ (read) a new book these days.

Bài tập 4: Chọn câu đúng

1. I ____ (not, go) to the party tonight.

  • A. I don’t go
  • B. I isn’t going
  • C. I am not going
  • D. I aren’t going

2. She ____ (not, work) at the moment.

  • A. She don’t work
  • B. She is not working
  • C. She isn’t working
  • D. She aren’t working

3. We ____ (not, have) any time right now.

  • A. We isn’t having
  • B. We don’t have
  • C. We are not having
  • D. We are not have

4. They ____ (not, study) English right now.

  • A. They are not study
  • B. They is not studying
  • C. They are not studying
  • D. They isn’t study

5. I ____ (not, sleep) at the moment.

  • A. I not sleep
  • B. I am not sleeping
  • C. I doesn’t sleep
  • D. I aren’t sleep

6. He ____ (not, talk) to his friends right now.

  • A. He not talking
  • B. He is not talking
  • C. He doesn’t talk
  • D. He isn’t talk

7. We ____ (not, eat) dinner right now.

  • A. We aren’t eat
  • B. We are not eating
  • C. We don’t eat
  • D. We not eating

8. She ____ (not, drive) to work today.

  • A. She is not driving
  • B. She doesn’t drive
  • C. She is not drives
  • D. She aren’t driving

9. They ____ (not, play) video games right now.

  • A. They are not playing
  • B. They aren’t plays
  • C. They isn’t playing
  • D. They not plays

10. I ____ (not, go) anywhere today.

  • A. I am not going
  • B. I aren’t going
  • C. I don’t going
  • D. I isn’t going

Bài tập 5: Viết câu hỏi với thì hiện tại tiếp diễn

  1. you / read / right now?

  2. she / work / at the moment?

  3. they / play / football in the park?

  4. he / eat / lunch?

  5. we / study / for the test?

  6. it / rain / right now?

  7. she / write / an email?

  8. I / sleep / now?

  9. you / watch / TV?

  10. they / practice / the piano?

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

1. I ____ my homework now.

  • A. is doing
  • B. am doing
  • C. do
  • D. are doing

2. She ____ a letter right now.

  • A. is write
  • B. writes
  • C. is writing
  • D. write

3. They ____ in the garden.

  • A. is playing
  • B. are playing
  • C. plays
  • D. playing

4. We ____ TV at the moment.

  • A. watch
  • B. watching
  • C. are watching
  • D. is watching

5. I ____ a shower at the moment.

  • A. have
  • B. am having
  • C. is having
  • D. has

6. The children ____ in the park.

  • A. are plays
  • B. playing
  • C. are playing
  • D. is playing

7. He ____ to the gym right now.

  • A. is going
  • B. goes
  • C. going
  • D. is go

8. They ____ in a meeting.

  • A. are
  • B. are having
  • C. have
  • D. had

9. I ____ breakfast right now.

  • A. am eating
  • B. eat
  • C. is eating
  • D. are eating

10. She ____ to music.

  • A. is listening
  • B. listens
  • C. listening
  • D. is listen

Bài tập 7: Hoàn thành câu với từ gợi ý

  1. I ____ (study) for the exam at the moment.

  2. They ____ (play) football right now.

  3. She ____ (write) a letter to her friend.

  4. We ____ (have) a meeting at this moment.

  5. He ____ (eat) lunch now.

  6. The children ____ (watch) TV at the moment.

  7. She ____ (speak) to her teacher now.

  8. They ____ (go) to the cinema tonight.

  9. I ____ (work) on my project right now.

  10. He ____ (do) his homework at the moment.

Bài tập 8: Viết lại câu với thì hiện tại tiếp diễn

  1. They usually go to the gym.

  2. I visit my parents every weekend.

  3. She plays the guitar in the evening.

  4. We often have lunch at 12 p.m.

  5. He does his homework every day.

  6. I drink coffee in the morning.

  7. They watch movies every Saturday.

  8. She calls her friends often.

  9. We play basketball on Sundays.

  10. I read books every night.

2. Đáp án

Bài tập 1

  1. C

  2. C

  3. C

  4. B

  5. A

  6. C

  7. C

  8. C

  9. B

  10. A

Bài tập 2

  1. am reading

  2. are playing

  3. is cooking

  4. are studying

  5. is going

  6. is shining

  7. am taking

  8. are singing

  9. is doing

  10. are working

Bài tập 3

  1. am studying

  2. is watching

  3. are playing

  4. are having

  5. is eating

  6. am writing

  7. are watching

  8. are building

  9. are playing

  10. is reading

Bài tập 4

  1. C

  2. B

  3. C

  4. C

  5. B

  6. B

  7. B

  8. A

  9. A

  10. A

Bài tập 5

  1. Are you reading

  2. Is she working

  3. Are they playing

  4. Is he eating

  5. Are we studying

  6. Is it raining

  7. Is she writing

  8. Am I sleeping

  9. Are you watching

  10. Are they practicing

Bài tập 6

  1. B

  2. C

  3. B

  4. C

  5. B

  6. C

  7. A

  8. B

  9. A

  10. B

Bài tập 7

  1. am studying

  2. are playing

  3. is writing

  4. are having

  5. is eating

  6. are watching

  7. is speaking

  8. are going

  9. am working

  10. is doing

Bài tập 8

  1. are sitting

  2. are placed

  3. haven’t been read

  4. is painted

  5. repaired

  6. was injured

  7. are needed

  8. were rescued

  9. is wearing

  10. is served

Với các bài tập thì hiện tại tiếp diễn đầy đủ và chi tiết này, bạn có thể dễ dàng nắm vững cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng thì trong cả giao tiếp hàng ngày và các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC. Tải ngay file bài tập PDF có đáp án để luyện tập hiệu quả và đạt kết quả tốt hơn trong học tập!

Học tiếng Anh online cùng PREP - nền tảng học & luyện thi thông minh với công nghệ AI. Nhờ vào công nghệ độc quyền, bạn có thể tự học tại nhà, chinh phục IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, và tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Teacher Bee AI luôn đồng hành hỗ trợ 1-1, giúp bạn nhanh chóng cải thiện kỹ năng.

Click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học!

Tải app PREP ngay hôm nay để học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI