Bài tập thì hiện tại tiếp diễn PDF + Đáp án chi tiết
Hiện tại tiếp diễn – (Present continuous tense) là một thì vô cùng cơ bản trong 12 thì tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn có một số bạn chưa nắm vững cũng như không biết cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Vậy nên cùng PREP đi tìm hiểu khái niệm, công thức, cách chia động từ, cách dùng và làm ngay một số bài tập thực hành của thì hiện tại tiếp diễn trong bài viết dưới đây nhé!
I. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Cùng PREP luyện tập bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án dưới đây nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Chọn câu đúng với thì hiện tại tiếp diễn
1. She ____ TV at the moment.
- watch
- watches
- is watching
- watched
2. I ____ my homework now.
- am do
- is doing
- am doing
- do
3. They ____ to the park right now.
- go
- is going
- are going
- going
4. We ____ dinner at the moment.
- have
- are having
- is having
- had
5. I ____ a new book these days.
- am reading
- read
- reads
- am read
6. The children ____ in the garden.
- play
- is playing
- are playing
- played
7. She ____ for her friend at the moment.
- wait
- waiting
- is waiting
- waits
8. He ____ to music in his room.
- listen
- listens
- is listening
- listening
9. They ____ a movie right now.
- watch
- are watching
- watched
- is watching
10. I ____ to the gym today.
- am going
- is going
- goes
- going
Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
-
I read a book.
-
They play football.
-
She cooks dinner.
-
We study for the test.
-
He goes to school.
-
The sun shines brightly.
-
I take a shower.
-
They sing a song.
-
She does her homework.
-
We work in the office.
Bài tập 3: Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc
-
I ____ (study) for my exam right now.
-
She ____ (watch) her favorite show at the moment.
-
They ____ (play) football in the park.
-
We ____ (have) a meeting at the moment.
-
He ____ (eat) lunch right now.
-
I ____ (write) an email to my friend.
-
My parents ____ (watch) TV in the living room.
-
They ____ (build) a new house next to mine.
-
The children ____ (play) outside.
-
She ____ (read) a new book these days.
Bài tập 4: Chọn câu đúng
1. I ____ (not, go) to the party tonight.
- A. I don’t go
- B. I isn’t going
- C. I am not going
- D. I aren’t going
2. She ____ (not, work) at the moment.
- A. She don’t work
- B. She is not working
- C. She isn’t working
- D. She aren’t working
3. We ____ (not, have) any time right now.
- A. We isn’t having
- B. We don’t have
- C. We are not having
- D. We are not have
4. They ____ (not, study) English right now.
- A. They are not study
- B. They is not studying
- C. They are not studying
- D. They isn’t study
5. I ____ (not, sleep) at the moment.
- A. I not sleep
- B. I am not sleeping
- C. I doesn’t sleep
- D. I aren’t sleep
6. He ____ (not, talk) to his friends right now.
- A. He not talking
- B. He is not talking
- C. He doesn’t talk
- D. He isn’t talk
7. We ____ (not, eat) dinner right now.
- A. We aren’t eat
- B. We are not eating
- C. We don’t eat
- D. We not eating
8. She ____ (not, drive) to work today.
- A. She is not driving
- B. She doesn’t drive
- C. She is not drives
- D. She aren’t driving
9. They ____ (not, play) video games right now.
- A. They are not playing
- B. They aren’t plays
- C. They isn’t playing
- D. They not plays
10. I ____ (not, go) anywhere today.
- A. I am not going
- B. I aren’t going
- C. I don’t going
- D. I isn’t going
Bài tập 5: Viết câu hỏi với thì hiện tại tiếp diễn
-
you / read / right now?
-
she / work / at the moment?
-
they / play / football in the park?
-
he / eat / lunch?
-
we / study / for the test?
-
it / rain / right now?
-
she / write / an email?
-
I / sleep / now?
-
you / watch / TV?
-
they / practice / the piano?
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. I ____ my homework now.
- A. is doing
- B. am doing
- C. do
- D. are doing
2. She ____ a letter right now.
- A. is write
- B. writes
- C. is writing
- D. write
3. They ____ in the garden.
- A. is playing
- B. are playing
- C. plays
- D. playing
4. We ____ TV at the moment.
- A. watch
- B. watching
- C. are watching
- D. is watching
5. I ____ a shower at the moment.
- A. have
- B. am having
- C. is having
- D. has
6. The children ____ in the park.
- A. are plays
- B. playing
- C. are playing
- D. is playing
7. He ____ to the gym right now.
- A. is going
- B. goes
- C. going
- D. is go
8. They ____ in a meeting.
- A. are
- B. are having
- C. have
- D. had
9. I ____ breakfast right now.
- A. am eating
- B. eat
- C. is eating
- D. are eating
10. She ____ to music.
- A. is listening
- B. listens
- C. listening
- D. is listen
Bài tập 7: Hoàn thành câu với từ gợi ý
-
I ____ (study) for the exam at the moment.
-
They ____ (play) football right now.
-
She ____ (write) a letter to her friend.
-
We ____ (have) a meeting at this moment.
-
He ____ (eat) lunch now.
-
The children ____ (watch) TV at the moment.
-
She ____ (speak) to her teacher now.
-
They ____ (go) to the cinema tonight.
-
I ____ (work) on my project right now.
-
He ____ (do) his homework at the moment.
Bài tập 8: Viết lại câu với thì hiện tại tiếp diễn
-
They usually go to the gym.
-
I visit my parents every weekend.
-
She plays the guitar in the evening.
-
We often have lunch at 12 p.m.
-
He does his homework every day.
-
I drink coffee in the morning.
-
They watch movies every Saturday.
-
She calls her friends often.
-
We play basketball on Sundays.
-
I read books every night.
Tham khảo thêm nhiều bài tập của các thì trong tiếng Anh hơn nữa tại các bài viết dưới đây bạn nhé!
2. Đáp án
|
Bài tập 1 |
|
Bài tập 5 |
|
|
Bài tập 2 |
|
Bài tập 6 |
|
|
Bài tập 3 |
|
Bài tập 7 |
|
|
Bài tập 4 |
|
Bài tập 8 |
|
II. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Cùng PREP luyện tập các bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án dưới đây nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.
-
Look! That man (try) __________ to open the door of your car.
-
The moon (go) __________ round the earth.
-
Can you hear those people? What __________ they (talk) __________ about?
-
I usually (go) __________ to school by bus, but today I (go) __________ by bike.
-
He (not/ understand) __________ what you are saying.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
-
__________ a noise? - No, I don't hear anything.
A. Do you hear
B. Are you hearing
C. Are you hear -
Don’t disturb him. He __________ on a very important project at the moment.
A. works
B. is working
C. working -
My father __________ coffee, but he __________ tea right now because he has a sore throat.
A. loves / drinks
B. is loving / is drinking
C. loves / is drinking -
What time __________ the train to London __________?
A. does / leave
B. is / leaving
C. do / leave -
She __________ always __________ her keys! It’s so annoying.
A. is / losing
B. does / lose
C. is / lose
Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi sai
-
Be quiet! The baby sleeps in the next room.
-
I am writing to my parents every weekend.
-
Look at the boss. He shouts at the employees.
-
I am not needing this book right now. You can borrow it.
-
Do you come to the party tonight?
Bài tập 4: Viết lại câu (Sắp xếp từ)
-
(you / usually / watch) / TV / in the evening?
-
(she / not / cook) / dinner / now / , / she / (read) / a book.
-
(why / you / smell) / the soup? - Because it (smell) / strange.
-
(water / boil) / at 100 degrees Celsius.
-
(Mary / stay) / with her aunt / this week.
Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau.
Dear Lisa,
I (1. write) __________ to you from Hawaii. We (2. have) __________ a wonderful time here. The sun (3. shine) __________ and the birds (4. sing) __________. Every day, we (5. go) __________ to the beach. My brother (6. like) __________ swimming, but I (7. prefer) __________ sunbathing. Right now, my parents (8. shop) __________ for souvenirs. We (9. come) __________ back next Monday.
See you soon!
2. Đáp án
Bài tập 1: Chia động từ
-
is trying
-
Giải thích: Có từ "Look!" (Nhìn kìa!) → Hành động đang diễn ra ngay lúc nói.
-
-
goes
-
Giải thích: Sự thật hiển nhiên (Mặt trăng quay quanh Trái đất).
-
-
are ... talking
-
Giải thích: "Can you hear...?" → Hỏi về hành động đang xảy ra lúc này (Họ đang nói chuyện gì vậy?)
-
-
go / am going
-
Giải thích: Vế đầu có "usually" (thói quen) → Hiện tại đơn. Vế sau có "but today" (sự thay đổi tạm thời trong hôm nay) → Hiện tại tiếp diễn.
-
-
doesn't understand
-
Giải thích: Động từ "understand" (hiểu) là động từ chỉ nhận thức, không dùng ở thì tiếp diễn.
-
Bài tập 2: Trắc nghiệm
-
A. Do you hear
-
Giải thích: "Hear" là động từ chỉ giác quan, thường không dùng tiếp diễn (trừ trường hợp đặc biệt như nghe xử án).
-
-
B. is working
-
Giải thích: "At the moment" → Đang làm việc ngay lúc này.
-
-
C. loves / is drinking
-
Giải thích: "Love" chỉ sở thích cố định (Hiện tại đơn) và không chia tiếp diễn. Vế sau có "right now" (ngay bây giờ)→ Hiện tại tiếp diễn.
-
-
A. does / leave
-
Giải thích: Lịch trình tàu xe cố định (timetable) dùng thì Hiện tại đơn.
-
-
A. is / losing
-
Giải thích: Cấu trúc tobe + always + V-ing dùng để phàn nàn về một thói quen xấu gây khó chịu (Cô ấy cứ làm mất chìa khóa suốt!).
-
Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi sai
-
sleeps → is sleeping
-
Giải thích: "Be quiet!" (Trật tự nào!) → Em bé đang ngủ ngay lúc này.
-
-
am writing → write
-
Giải thích: "Every weekend" (mỗi cuối tuần) → Thói quen lặp lại.
-
-
shouts is shouting
-
Giải thích: "Look at..." (Nhìn kìa) → Hành động đang xảy ra trước mắt.
-
-
am not needing → do not need (hoặc don't need)
-
Giải thích: "Need" (cần) là động từ chỉ trạng thái, không dùng tiếp diễn.
-
-
Do you come → Are you coming
-
Giải thích: "Tonight" trong ngữ cảnh này hỏi về một kế hoạch đã định trước trong tương lai gần → Dùng hiện tại tiếp diễn.
-
Bài tập 4: Viết lại câu
-
Do you usually watch TV in the evening? (Thói quen - HT đơn)
-
She is not cooking dinner now, she is reading a book. (Hành động đang xảy ra - HT tiếp diễn)
-
Why are you smelling the soup? - Because it smells strange.
-
Giải thích: "Smell" đầu tiên là hành động ngửi (có chủ ý) → chia tiếp diễn được. "Smell" thứ hai là chỉ tính chất mùi vị của món súp → không chia tiếp diễn.
-
-
Water boils at 100 degrees Celsius. (Sự thật hiển nhiên - HT đơn)
-
Mary is staying with her aunt this week. (Tình huống tạm thời trong tuần này - HT tiếp diễn)
Bài tập 5: Đoạn văn
-
am writing (Hành động đang viết thư ngay lúc này)
-
are having (Đang tận hưởng kỳ nghỉ)
-
is shining (Mô tả cảnh vật đang diễn ra: Mặt trời đang chiếu sáng)
-
are singing (Chim đang hót)
-
go (Thói quen lặp lại mỗi ngày trong kỳ nghỉ: "Every day")
-
likes ("Like" là động từ chỉ sở thích, không chia tiếp diễn)
-
prefer ("Prefer" là động từ chỉ sự ưu tiên, không chia tiếp diễn)
-
are shopping ("Right now" → Bố mẹ đang đi mua sắm)
-
are coming (Kế hoạch tương lai đã định: Thứ hai tới sẽ về)
III. Tải file bài tập thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn PDF
Để giúp các bạn hiểu sâu kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh cũng như phân biệt được với thì hiện tại đơn, dưới đây PREP đã sưu tầm file bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án PDF để các bạn tải xuống và luyện tập, nhanh tay nhé!
IV. Kiến thức lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, những hành động tạm thời hoặc kế hoạch sắp tới. Dưới đây là phần tổng hợp lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn:
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing |
I am studying English. (Tôi đang học tiếng Anh.) |
|
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
She is not working today. (Cô ấy không làm việc hôm nay.) |
|
Câu hỏi |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they playing football? (Họ có đang chơi bóng đá không?) |
Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:
|
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
She is reading a book now. (Cô ấy đang đọc sách bây giờ.) |
|
Diễn tả hành động tạm thời |
I am staying with my friend this week. (Tôi đang ở với bạn tôi trong tuần này.) |
|
Diễn tả một kế hoạch trong tương lai gần |
We are meeting at 6 pm tomorrow. (Chúng tôi sẽ gặp nhau lúc 6 giờ chiều mai.) |
|
Diễn tả sự thay đổi hoặc xu hướng đang diễn ra |
The weather is getting colder. (Thời tiết đang lạnh dần.) |
Với các bài tập thì hiện tại tiếp diễn đầy đủ và chi tiết này, bạn có thể dễ dàng nắm vững cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng thì trong cả giao tiếp hàng ngày và các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC. Tải ngay file bài tập PDF có đáp án để luyện tập hiệu quả và đạt kết quả tốt hơn trong học tập!
Học tiếng Anh online cùng PREP - nền tảng học & luyện thi thông minh với công nghệ AI. Nhờ vào công nghệ độc quyền, bạn có thể tự học tại nhà, chinh phục IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, và tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Teacher Bee AI luôn đồng hành hỗ trợ 1-1, giúp bạn nhanh chóng cải thiện kỹ năng.
Click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học!
Tải app PREP ngay hôm nay để học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























