Cấu trúc tiếng Anh thông dụng | Nghĩa | Ví dụ |
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something | Quá….để cho ai làm gì… | Harry ran too fast for me to follow. (Harry chạy quá nhanh để tôi theo kịp.) |
S + V + so + adj/ adv + that + S + V | Quá… đến nỗi mà… | Sara speaks so soft that John can’t hear anything. (Sara nói quá nhỏ nhẹ đến nỗi mà John chẳng nghe thấy gì cả.) |
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V | Quá… đến nỗi mà… | They are such interesting books that Kathy cannot ignore them at all. (Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi mà Kathy không thể lờ chúng đi được.) |
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something | Đủ… cho ai đó làm gì… | Kathy is old enough to get married. (Kathy đủ tuổi để kết hôn.) |
Have/ get + something + done (past participle) | nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… | Hanna had my nails done yesterday. (Hanna đã làm móng hôm qua.) |
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something | đã đến lúc ai đó phải làm gì… | It’s time for Martin to do my homework. (Đã đến lúc Martin phải làm bài tập rồi.) |
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something | mất bao nhiêu thời gian… để làm gì | It takes Jenny 15 minutes to go to my office. (Jenny mất 15 phút để đi đến văn phòng.) |
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing | ngăn cản ai/ cái gì… làm gì... | Hanna prevented us from playing out here. (Hanna ngăn cản chúng tôi chơi ở đây.) |
S + find+ it+ adj to do something | thấy … để làm gì… | Daisy find it very difficult to speak French with my boss. (Daisy thấy rất khó để nói Tiếng Pháp với sếp của tôi.) |
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. | Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì | Hanna prefers apples to pineapple. (Hanna thích táo hơn dứa.) |
Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive | thích làm gì hơn làm gì | Jenny would rather clean up the house than do the dishes. (Jenny thích dọn nhà hơn rửa bát.) |
To be/get Used to + V-ing | quen làm gì | Kathy is used to getting up early. (Kathy quen với việc dậy sớm.) |
Used to + V (infinitive) | Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa | Hanna used to drink 2 bottles of water a day. (Hanna thường uống 2 chai nước một ngày.) |
To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing | ngạc nhiên về… | Jenny was amazed at her new car. (Jenny đã ngạc nhiên về xe mới của cô ý.) |
To be angry at + N/V-ing | tức giận về | Anna’s father was very angry at her bad behavior. (Bố của Anna đã tức giận về những cách cư xử xấu của cô ấy.) |
To be good at/ bad at + N/ V-ing | giỏi về…/ kém về… | Daisy is good at singing. (Daisy giỏi hát.) |
By chance = by accident (adv) | tình cờ | I met Jenny in Hai Phong by chance last month. (Tôi đã tình cờ gặp Jenny ở Hải Phòng tháng trước.) |
To be/get tired of + N/V-ing | mệt mỏi về… | Harry is tired of doing too much housework every day. (Harry của tôi mệt mỏi về việc làm quá nhiều công việc nhà hàng ngày.) |
Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing | Không chịu nổi/không nhịn được làm gì… | Martin can’t stand laughing at his little dog. (Martin không thể nhịn cười con chó nhỏ của anh ấy.) |
To be keen on/ to be fond of + N/V-ing | thích làm gì đó… | Jenny is fond of playing with her dolls. (Jenny thích chơi với búp bê.) |
To be interested in + N/V-ing | quan tâm đến… | Hanna is interested in going shopping on Sunday. (Hanna quan tâm đến việc đi mua sắm vào ngày Chủ Nhật.) |
Thích cái gì / làm cái gì | Peter is interested in reading books on history. (Peter thích đọc sách về lịch sử) |
To waste + time/ money + V-ing | tốn tiền hoặc thời gian làm gì | Harry always wastes time playing computer games each day. (Harry luôn tốn thời gian vào việc chơi điện tử mỗi ngày.) |
To spend + amount of time/ money + V-ing | dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc để làm gì. | Hanna spends 3 hours reading books a day. (Hanna dành 3 tiếng để đọc sách mỗi ngày.) |
To spend + amount of time/ money + on + something | dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì/việc gì… | Jenny spent all of her money on clothes. (Jenny đã dành tất cả tiền của cô ấy vào quần áo.) |
To give up + V-ing/ N | từ bỏ làm gì/ cái gì… | Peter should give up smoking as soon as possible. (Peter nên bỏ hút thuốc càng sớm càng tốt.) |
Would like/ want/wish + to do something | thích/ muốn làm gì… | Hanna would like to go to the cinema with you tonight. (Hanna thích đi tới rạp chiếu phim với cậu vào tối nay.) |
Have + (something) to + Verb | có cái gì đó để làm | Daisy has many things to do this week. (Daisy có rất nhiều việc để làm tuần này.) |
It + be + something/ someone + that/ who | chính…mà… | It is Martin who got the best marks in my class. (Đó là chính là Martin người mà đạt điểm điểm cao nhất trong lớp của tôi.) |
Had better + V(infinitive) | nên làm gì… | Sara had better go to see the doctor. (Sara nên đi khám bác sĩ.) |
hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy/practice+ V-ing | | Hanna practices speaking English every day. (Hanna luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày.) |
It is + tính từ + (for smb) + to do smt | | It is difficult for John to learn English. (John học tiếng Anh thì thật khó.) |
To be bored with | Chán làm cái gì | Jenny is bored with doing the same things every day. (Jenny chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại) |
It’s the first time smb have (has) + PII smt | Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì | It’s the first time Kathy have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng Kathy tới thăm nơi này) |
Enough + danh từ + (to do smt) | đủ cái gì + to do st | Jenny doesn’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học) |
Tính từ + enough + (to do smt) | đủ làm sao + to do st | Sara is not rich enough to buy a car. (Sara không đủ giàu để mua ô tô) |
Too + tính từ + to do smt | Quá làm sao để làm cái gì | Martin is too young to get married (Martin còn quá trẻ để kết hôn) |
To want smb to do smt = To want to have smt + PII | Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm | Kathy wants someone to make her a dress. (Kathy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = Kathy wants to have a dress made. (Kathy muốn có một chiếc váy được may) |
It’s time smb did smt | Đã đến lúc ai phải làm gì | It’s time Harry went home. (Đã đến lúc Harry phải về nhà) |
It’s not necessary for smb to do smt = Sb don’t need/have to do smt | Ai không cần thiết phải làm gì | It is not necessary for Hanna to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) |
To look forward to V_ing | Mong chờ, mong đợi làm gì | Jenny is looking forward to going on holiday. (Jenny đang mong được đi nghỉ) |
To provide smb from V_ing | Cung cấp cho ai cái gì | Can you provide Anna with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho Anna một số sách về lịch sử không?) |
To prevent smb from V_ing = To stop | Cản trở ai làm gì | The rain stopped Daisy from going for a walk (Cơn mưa đã ngăn cản Daisy đi dạo) |
To fail to do smt | Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì | Peter failed to do this exercise. (Peter không thể làm bài tập này) |
To be succeed in V_ing | Thành công trong việc làm cái gì | Kathy is succeeded in passing the exam. (Kathy đã thi đỗ) |
To borrow smt from smb | Mượn cái gì của ai | Hanna borrowed this book from the library. (Hanna đã mượn cuốn sách này ở thư viện) |
To lend smb smt | Cho ai mượn cái gì | Can Harry lend me some money? (Harry có thể cho tôi vay ít tiền không?) |
To make smb do smt | Bắt ai làm gì | The teacher made Kathy do a lot of homework. (Giáo viên bắt Kathy làm rất nhiều bài tập ở nhà.) |
CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. = CN + động từ + so + trạng từ | Đến mức mà | Hanna spoke so quickly that I couldn’t understand her. (Hanna nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được cô ta.) |
CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. | It is such a difficult exercise that Sara can’t do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi Sara không thể làm được) |