Tìm kiếm bài viết học tập

Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9: Đề Thi Đầu Vào 10 Chuẩn Bộ GD&ĐT

Đề khảo sát tiếng Anh lớp 9 là công cụ quan trọng giúp các bạn học sinh ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10. Bài viết dưới đây PREP sẽ cung cấp bộ đề khảo sát đầy đủ theo chuẩn Bộ GD&ĐT, kèm phương pháp giải chi tiết và chiến lược đạt điểm cao trong kỳ thi chính thức.

đề khảo sát tiếng Anh lớp 9
Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9 - Đề Thi Vào 10 Chuẩn Bộ GD&ĐT

I. Cấu Trúc Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9

1. Phân Bổ Thời Gian và Điểm Số

Phần thi

Số câu

Thời gian

Điểm số

Tỷ trọng

Nghe hiểu (Listening)

8-10 câu

20 phút

2.0 điểm

20%

Đọc hiểu (Reading)

12-15 câu

25 phút

3.0 điểm

30%

Kiến thức ngôn ngữ (Language Focus)

20-25 câu

30 phút

3.5 điểm

35%

Viết (Writing)

2-3 bài

25 phút

1.5 điểm

15%

Tổng cộng

42-53 câu

100 phút

10 điểm

100%

2. Các Dạng Bài

1. Phần Nghe hiểu (Listening)

  • Nghe và chọn đáp án đúng

  • Nghe và điền từ vào chỗ trống

  • Nghe và nối thông tin

2. Phần Đọc hiểu (Reading)

  • Câu hỏi trắc nghiệm về đoạn văn

  • Điền từ vào đoạn văn

  • Xác định câu đúng/sai

3. Phần Kiến thức ngôn ngữ (Language Focus)

4. Phần Viết (Writing)

  • Viết lại câu (sentence transformation)

  • Viết đoạn văn ngắn

  • Viết bài luận ngắn

II. Bộ Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9 Mẫu

Bộ Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9 Mẫu
Bộ Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9 Mẫu

I. Multiple choice: Choose A, B. C or D to complete the following sentences. (4.0 pts)

1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from others.

  • A. thank

  • B. that

  • C. park

  • D. relax

2. Choose the word that has the main stress placed differently from others.

  • A. remind

  • B. suburb

  • C. neighbour

D. tourist

3. They don't live in the city centre but ________ a suburb of HCM City.

  • A. for

  • B. at

  • C. on

  • D. in

4. She can't decide ________ to give her books to.

  • A. what

  • B. who

  • C. where

  • D. when

5. He usually surfs the Internet on his smartphone ________ he is waiting for the bus.

  • A. before

  • B. after

  • C. while

  • D. until

6. In a chess game, players always sit ________ each other.

  • A. opposite

  • B. in front of

  • C. behind

  • D. next to

7. your pencil has been broken. You can use ________ if you like.

  • A. I

  • B. mine

  • C. my

  • D. me

8. People who do skilled work, making things with their hands are called ________.

  • A. cousins

  • B. grandparents

  • C. tourists

  • D. artisans

9. The electrical wires in my neighbourhood broke down yesterday, so I had to call a(n) ________.

  • A. garbage collector

  • B. firefighter

  • C. artisans

  • D. electrician

10. After visiting the craft village, we ________ to our hotel for lunch.

  • A. found out

  • B. got on with

  • C. came back

  • D. looked around

11. When we aren't at home, our neighbour ________ our dogs and cats.

  • A. takes care of

  • B. finds out

  • C. passes down

  • D. gets on with

12. Do you mind ________ the windows for me?

  • A. opening

  • B. open

  • C. to open

  • D. opened

13. The train ________ at 4:30, so we still have a lot of time.

  • A. leave

  • B. leaves

  • C. leaving

  • D. left

14. Mi said that she ________ her homework then.

  • A. did

  • B. was doing

  • C. is doing

  • D. does

15. Jenney: “Could you show me where to buy the best moon cakes?” - Trung: “________”

  • A. Yes, I could

  • B. No, I couldn't

  • C. I don't think so

  • D. Sure

16. Find and circle the mistake in the sentence below.

She asked what giving to her new neighbour at his house-warming party.

  • A. asked

  • B. giving

  • C. at

  • D. house-warming party

II. Reading. (3.0 pts)

Part A. Circle the correct answer to complete the passage below. (1.5 pt.)

Today, nearly all teenagers (1) a smart phone and cannot imagine life without one. But most of their parents did not have a mobile phone (2) they were young the idea of one did not even enter their heads. Twenty years ago, young people did not (3) to their friends on the phone much. There were phones in the home, but these were used by the whole family. Instead, young people often met up with their friends and did a variety of activities with (4). Today, many parents are happy for their teenage children to have a phone. They think there are good reasons for them having one. For example, (5) their children are out, they can call them to (6) where they are and what time they will be home.

1. A. have                B. do                       C. make                            D. sell

2. A. while               B. when                  C. before                           D. after

3. A. speaking          B. spoke                  C. speak                            D. speaks

4. A. they                B. them                   C. their                              D. theirs

5. A. where              B. why                    C. because                         D. if

6. A. find out           B. come back          C. hand down                    D. look around

Part B. Read the passage. Choose the best answer for each question. (1.5 pt.)

When you think about the conical hat, the first thing you think of is the region of Hue. Conical hat making has been a traditional craft there for hundreds of years. Tay Ho village is the most famous because it is the birthplace of the conical hat. It is a village on the bank of Nhu Y River, 12 km from Hue City.

A conical hat may look simple, but artisans have to follow 15 stages. Hue's conical hats always have two layers of leaves. Craftsmen must be skilful to make the two layers very thin. What is special is that they then add poems and paintings of Hue between the two layers, creating the famous bai tho or poetic conical hats.

Conical hat making in the village has been passed down from generation to generation because everybody, young or old, can take part in the process. It is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, but all around the world.

1. Conical hat making has been a traditional craft in Hue for ______.

  • A. thousands of years

  • B. hundreds of years

  • C. two hundred years

2. Tay Ho is the most famous village because it is ______ of the conical hat.

  • A. the birthplace

  • B. the most beautiful

  • C. on the bank of the Nhu Y River

3. What is special about the hat layers?

  • A. They are layers of leaves.

  • B. They come from Hue.

  • C. They are very thin.

4. The bai tho conical hat has ______.of Hue between the two layers.

  • A. poems and paintings

  • B. people and paintings

  • C. poems and people

5. Who can make conical hats?

  • A. Young people can

  • B. Old people can

  • C. Everybody can, young or old.

6. Conical hat is a well-known handicraft in ______.

  • A. Viet Nam

  • B. Viet Nam and all around the world

  • C. foreign countries

III. Do as directed in brackets. (3.0 pts)

1. I don't know what time I should go to the party. (Rewrite, using "Question word + to-int.")

___________________________________________

2. We can't decide who we should ask for advice. (Rewrite, using "Question word + to-inf.")

___________________________________________

3. He likes to meet his friends. He comes back home from work.

(Combine the two sentences into one, using "after")

___________________________________________

4. "We will move to a new house next week." (Change the sentence into reported speech)

Lan said (that) ___________________________________________

Dưới đây PREP đã sưu tầm và tổng hợp bộ đề đề khảo sát tiếng Anh lớp 9 PDF có đáp án, tải xuống và học tập TẠI ĐÂY bạn nhé!

III. Nội Dung Ôn Tập Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9

1. Ngữ Pháp

Nội Dung Ôn Tập Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9
Nội Dung Ôn Tập Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9

Các thì động từ quan trọng:

Cấu trúc câu nâng cao:

Từ loại và cấu trúc đặc biệt:

2. Từ Vựng

Nội Dung Ôn Tập Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9
Nội Dung Ôn Tập Đề Khảo Sát Tiếng Anh Lớp 9

STT

Chủ đề

Từ vựng cốt lõi

Cụm từ thường gặp

1

Gia đình & Mối quan hệ

relatives, siblings, spouse, ancestors, patient, caring, supportive, understanding

nuclear family, extended family, get along with, look after

2

Giáo dục & Học tập

subjects, curriculum, academic, scholarship, skills, knowledge, ability, assessment

higher education, distance learning, hands-on experience

3

Sức khỏe & Lối sống

fitness, wellness, nutrition, exercise, illness, disease, symptom, treatment, habit

balanced diet, mental health, physical activity

4

Môi trường & Thiên nhiên

pollution, contamination, emission, waste, conservation, preservation, ecosystem, biodiversity

climate change, renewable energy, carbon footprint

5

Công nghệ & Truyền thông

device, gadget, equipment, website, social media, online, digital, impact, influence

information technology, social networking, digital native

6

Du lịch & Văn hóa

tourism, destination, journey, adventure, tradition, custom, heritage, festival

cultural diversity, local cuisine, tourist attraction

7

Nghề nghiệp & Tương lai

profession, occupation, career, job, qualifications, experience, expertise, ambition

job satisfaction, career development, work-life balance

8

Giao thông & Đô thị

vehicle, transport, traffic, infrastructure, urban, metropolitan, suburban, congestion

public transport, traffic jam, rush hour

9

Giải trí & Thể thao

entertainment, leisure, hobby, recreation, sport, competition, athlete, tournament

physical exercise, team spirit, outdoor activities

10

Mua sắm & Tiêu dùng

purchase, customer, product, service, price, cost, budget, expensive, quality

consumer behavior, shopping mall, online shopping

11

Thời tiết & Khí hậu

weather, temperature, humidity, forecast, storm, drought, flood, sunshine, season

weather forecast, natural disaster, seasonal change

12

Ẩm thực & Dinh dưỡng

food, ingredient, nutrition, vitamin, cooking, recipe, dish, meal, appetite, taste

fast food, organic food, eating habit

13

Xã hội & Cộng đồng

society, community, citizen, neighbor, problem, issue, challenge, solution, volunteer

social responsibility, community service, social media

14

Kinh tế & Tiền tệ

money, currency, salary, income, economy, business, trade, market, saving, investment

economic development, financial management, cost of living

15

Khoa học & Nghiên cứu

science, research, experiment, discovery, technology, innovation, invention, knowledge

scientific method, research project, technological advancement

IV. Phương Pháp Làm Đề Khảo Sát Tiếng Anh 9 Hiệu Quả

1. Chiến Lược Làm Bài

Quản lý thời gian:

  • Chia thời gian hợp lý cho từng phần

  • Dành 5-10 phút cuối để kiểm tra lại

  • Đừng dành quá nhiều thời gian cho một câu khó

Đọc đề cẩn thận:

  • Gạch chân từ khóa quan trọng

  • Hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi

  • Chú ý đến các từ phủ định (not, never) và từ hạn định (only, all)

2. Kỹ Thuật Làm Bài

Phần Đọc hiểu:

  • Đọc lướt (Skimming): Đọc nhanh để nắm ý chính

  • Đọc tìm kiếm (Scanning): Tìm thông tin cụ thể

  • Đọc câu hỏi trước khi đọc đoạn văn

  • Chú ý đến từ đồng nghĩa và cách diễn đạt khác

Phần Kiến thức ngôn ngữ:

  • Xác định loại câu hỏi (ngữ pháp hay từ vựng)

  • Áp dụng quy tắc ngữ pháp đã học

  • Loại bỏ các đáp án không phù hợp

  • Kiểm tra sự hòa hợp trong câu

Phần Viết:

  • Lên dàn ý trước khi viết

  • Sử dụng nhiều cấu trúc câu khác nhau

  • Kiểm tra chính tả và ngữ pháp

  • Đảm bảo tính logic và mạch lạc

VI. Lộ Trình Ôn Tập Toàn Diện

1. Giai Đoạn 1: Củng Cố Kiến Thức (4-6 tuần)

Tuần 1-2: Ôn tập ngữ pháp cơ bản

  • Các thì động từ và cách sử dụng

  • Câu bị động và câu chủ động

  • Mệnh đề quan hệ và từ nối

Tuần 3-4: Mở rộng từ vựng

  • Học từ vựng theo chủ đề

  • Cụm động từ (phrasal verbs) thường gặp

  • Cách kết hợp từ (collocations) và thành ngữ

Tuần 5-6: Luyện kỹ năng đọc hiểu

  • Đọc các bài văn ngắn hàng ngày

  • Thực hành các dạng câu hỏi khác nhau

  • Tăng tốc độ đọc và hiểu

2. Giai Đoạn 2: Luyện Đề Thi (3-4 tuần)

Tuần 1-2: Làm đề theo từng phần

  • Tập trung vào điểm yếu

  • Phân tích lỗi sai và cách khắc phục

  • Ghi chép các mẫu câu hay

Tuần 3-4: Làm đề thi hoàn chỉnh

  • Luyện tập trong điều kiện thi thật

  • Quản lý thời gian hiệu quả

  • Đánh giá và cải thiện kết quả

3. Giai Đoạn 3: Ôn Tập Tổng Hợp (1-2 tuần)

Ôn tập trọng điểm:

  • Những kiến thức hay quên

  • Các dạng bài khó

  • Chiến lược làm bài tối ưu

VII. Tài Liệu Ôn Thi 9 Lên 10 Chất Lượng

Sách giáo khoa chính thức:

Sách luyện thi chuyên biệt:

  • Bộ đề kiểm tra tiếng Anh 9

  • 20 đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh

  • Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh 9

VIII. Lỗi Thường Gặp và Cách Khắc Phục

1. Lỗi Về Ngữ Pháp

Lỗi thường gặp

Ví dụ sai

Ví dụ đúng

Cách khắc phục

Nhầm lẫn thì động từ

I go to school yesterday (Tôi đi học hôm qua)

I went to school yesterday

Học dấu hiệu nhận biết thì

Sai câu điều kiện

If I will have money, I buy it

If I have money, I will buy it

Nắm vững cấu trúc 3 loại

Lỗi câu bị động

The book is wrote by him

The book is written by him

Học động từ bất quy tắc

Sai mệnh đề quan hệ

The man who car is red

The man whose car is red

Phân biệt who/whom/whose/which

2. Lỗi Về Từ Vựng

Lỗi về tạo từ (word formation):

  • Happy → Happiness (không phải Happyness)

  • Beautiful → Beauty (không phải Beautiness)

  • Succeed → Success (không phải Succession)

Lỗi về cách kết hợp từ:

  • Make homework → Do homework (làm bài tập)

  • Take a photo → Take a picture/photo (chụp ảnh)

  • Say the truth → Tell the truth (nói sự thật)

3. Lỗi Về Kỹ Năng Làm Bài

Lỗi quản lý thời gian:

  • Dành quá nhiều thời gian cho câu khó

  • Không kiểm tra lại bài làm

  • Làm thiếu hoặc bỏ sót câu hỏi

Lỗi đọc hiểu đề bài:

  • Không chú ý đến từ phủ định

  • Hiểu sai yêu cầu câu hỏi

  • Không gạch chân từ khóa

Đề khảo sát tiếng Anh lớp 9 là bước đệm quan trọng giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10. Thành công không chỉ đến từ việc học thuộc kiến thức mà còn 

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Với công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến tại nhà và dễ dàng chinh phục các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI luôn đồng hành cùng bạn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.

Hãy click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng!

Tải app PREP ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI