Tìm kiếm bài viết học tập
Tên các ngày lễ Trung Quốc và Việt Nam bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách gọi tên các ngày lễ Trung Quốc, Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và nâng cao thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!
I. Từ vựng về các ngày lễ Trung Quốc tiếng Trung
Cùng PREP học từ vựng và tìm hiểu ý nghĩa một số ngày lễ Trung Quốc đặc biệt dưới bảng sau nhé!
Từ vựng về ngày lễ tiếng Trung |
Nghĩa |
Nguồn gốc, ý nghĩa |
元旦节 /Yuán Dàn jié/ |
Ngày đầu năm mới (ngày 1/1 âm lịch) |
Sự khởi đầu của năm mới theo lịch dương. |
春节 /Chūn jié/ |
Tết Nguyên Đán (mùng 1 tháng Giêng theo âm lịch) |
Là lễ hội mùa xuân, lễ hội quan trọng nhất của Trung Quốc và một số quốc gia châu Á như Việt Nam, Hàn Quốc,... |
元宵节 /Yuánxiāo jié/ |
Tết Nguyên Tiêu (15 tháng Giêng âm lịch) |
Hay còn có tên gọi khác là Tết Nguyên Tiêu được tổ chức vào ngày 15 âm lịch của năm mới. Vào ngày này, người ta sẽ tổ chức các phong tục quan trọng như thưởng thức đèn lồng, đoán câu đố, ăn bánh bao và xem múa lân. |
妇女节 /Fùnǚ jié/ |
Quốc tế Phụ nữ (8/3 theo lịch dương) |
Năm 1949, trùng với ngày thành lập Trung Quốc hiện đại, là ngày để tôn vinh người phụ nữ. |
清明节 /Qīngmíng jié/ |
Tiết Thanh Minh |
Hay còn được gọi là ngày quét mộ, để tưởng nhớ những người đã khuất. Đây cũng ngày khởi đầu của một trong 24 thuật ngữ mặt trời của Trung Quốc. |
端午节 /Duān wǔ jié/ |
Tết Đoan Ngọ |
Đây là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc tổ chức nhiều hoạt động như đua thuyền rồng, ăn cơm nếp gói trong lá. |
七夕节 /Qīxī jié/ |
Ngày lễ Thất tịch Trung Quốc (7/7 âm lịch) |
Hay còn gọi là ngày lễ tình nhân Trung Quốc hoặc Đêm thứ bảy chung đôi vì nó rơi vào đêm thứ 7 của tháng 7 âm lịch. Đây là lễ hội dân gian truyền thống của người Hán. Tương truyền, vào thời gian này, người chăn bò và cô gái dệt vải trong huyền thoại có cuộc gặp mặt hàng năm. |
鬼节 /Guǐjié/ |
Tết Trung Nguyên (15/7 âm lịch) |
Còn được gọi là “Lễ hội Ma”, vào ngày 15 tháng 7 âm lịch. Ở Việt Nam, lễ hội này được gọi là ngày Vu lan báo hiếu. Vào ngày này, người ta không chỉ cúng bái, cầu xin những hồn ma mà còn ý thức không được phạm vào những điều cấm kỵ vì như vậy sẽ xui xẻo. |
中秋节 /Zhōngqiū jié/ |
Tết Trung Thu (15/8 âm lịch) |
Đây là ngày đoàn viên và ăn mừng mùa vụ ở Trung Quốc. |
国庆节 /Guóqìng jié/ |
Ngày Quốc Khánh (1/10 dương lịch) |
Ngày thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào 1/10/1949, đánh dấu sự khởi động của một trong những Tuần lễ Vàng. |
重阳节 /Chóngyáng jié/ |
Tết Trùng Cửu (9/9 âm lịch) |
Hay còn gọi là lễ hội Trùng Dương, được tổ chức vào ngày 9/9 âm lịch, có có tên gọi khác là Ngày cao niên. Các hoạt động kỷ niệm vào ngày này thường là leo núi, thưởng thức hoa cúc, uống rượu hoa cúc, ăn bánh Chongyang, thưởng thức mùa thu,... |
Tham khảo thêm bài viết:
- Trọn bộ 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất!
- Tết Nguyên Tiêu tiếng Trung là gì? Từ vựng và Mẫu câu thông dụng
- Tiết Thanh Minh Trung Quốc: Nguồn gốc, hoạt động, từ vựng và mẫu câu
- Tổng hợp từ vựng và mẫu câu chủ đề Tết Đoan Ngọ tiếng Trung
- Lễ Thất tịch tiếng Trung là gì? Nguồn gốc, ý nghĩa ngày 7/7 âm lịch
- Từ vựng & mẫu câu chủ đề tết Trung thu tiếng Trung chi tiết!
- Tìm hiểu về Tết Trùng Cửu Trung Quốc (Tết Trùng Dương)
II. Từ vựng về các ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách gọi tên các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
STT |
Từ vựng về ngày lễ tiếng Trung |
Nghĩa |
Ngày kỷ niệm |
1 |
灶王节 /Zàowáng jié/ |
Tết Ông Táo |
23 tháng chạp âm lịch |
2 |
春节/ 新年 (Chūnjié / Xīnnián) |
Tết Nguyên Đán |
30 tháng Chạp - mùng 5 tháng Giêng (âm lịch) |
3 |
元宵节 /Yuán Xiāo jié/ |
Tết Nguyên tiêu |
Ngày rằm tháng Giêng (15/1 âm lịch) |
4 |
植树节 /Zhí Shù jié/ |
Tết Trồng cây |
5/5 dương lịch |
5 |
中秋节 /Zhōngqiū jié/ |
Tết Trung Thu |
15/8 âm lịch |
6 |
越南建军节 /Yuènán jiàn jūn jié/ |
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
22/12 dương lịch |
7 |
越南妇女节 /Yuènán fùnǚ jié/ |
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
20/10 dương lịch |
8 |
国庆节 /Guóqìng jié/ |
Lễ Quốc Khánh |
2/9 dương lịch |
9 |
越南医生节 /Yuènán yīshēng jié/ |
Ngày Thầy thuốc Việt Nam |
27/2 dương lịch |
10 |
越南共产党出生 /Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng/ |
Ngày Thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3/2 dương lịch |
11 |
雄王祭 /Xióng Wáng jì/ |
Ngày Giỗ tổ Hùng Vương |
10/3 âm lịch |
12 |
南方解放日/ Nánfāng jiěfàng rì/ |
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước |
30/4 dương lịch |
13 |
学生节 /Xuéshēng jié/ |
Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam |
9/1 dương lịch |
14 |
盂兰节 /Yú Lán jié/ |
Ngày Vu Lan báo hiếu |
Rằm tháng 7 (15/7 âm lịch) |
15 |
残疾人的烈士节 /Cánjí rén de Lièshì jié/ |
Ngày Thương binh Liệt sĩ |
27/7 dương lịch |
16 |
越南教师节 /Yuènán jiàoshī jié/ |
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
20/11 dương lịch |
17 |
越南读书日 /Yuènán dúshū rì/ |
Ngày sách và văn hóa đọc Việt Nam |
21/04 dương lịch |
18 |
奠边府战役纪念日 /Diànbiānfǔ zhànyì jìniàn rì/ |
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ |
07/05 dương lịch |
19 |
胡志明主席诞辰纪念日 /Húzhìmíng zhǔxí dànchén jìniàn rì/ |
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05 dương lịch |
20 |
越南家庭日 /Yuènán jiātíng rì/ |
Ngày gia đình Việt Nam |
28/06 dương lịch |
21 |
八月革命纪念日/ Bā yuè Gémìng jìniàn rì |
Ngày Cách mạng tháng Tám |
19/08 dương lịch |
22 |
首都解放日 /Shǒudū jiěfàng rì/ |
Ngày Giải phóng thủ đô |
10/10 dương lịch |
23 |
越南工作日 /Yuènán gōngzuò rì/ |
Ngày doanh nhân Việt Nam |
13/10 dương lịch |
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng & mẫu câu chủ đề Tết Ông Công Ông Táo tiếng Trung thông dụng
- Từ vựng về ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung
- Lễ Vu Lan tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu thông dụng
III. Từ vựng về các ngày lễ chung trên thế giới
Ngoài từ vựng về ngày lễ Trung Quốc, Việt Nam, PREP sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng về những ngày lễ chung trên thế giới dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng về ngày lễ tiếng Trung |
Nghĩa |
Ngày kỷ niệm |
1 |
元旦节/ Yuán dàn jié/ |
Tết Dương lịch |
1/1 dương lịch |
2 |
情人节 /Qíngrén jié/ |
Lễ tình nhân Valentine |
14/2 dương lịch |
3 |
三八妇女节 /Sān bā Fùnǚ jié/ |
Quốc tế phụ nữ |
8/3 dương lịch |
4 |
愚人节 /Yúrén jié/ |
Cá tháng Tư |
1/4 dương lịch |
5 |
国际劳动节 /Guójì láodòng jié/ |
Quốc tế lao động |
1/5 dương lịch |
6 |
国际儿童节 /Guójì Értóng jié/ |
Quốc tế thiếu nhi |
1/ 6 dương lịch |
7 |
万圣节 /Wànshèngjié/ |
Lễ hội Hóa trang Halloween |
cuối tháng 10 (31/10) và rạng sáng đầu tháng 11 (01/11) |
8 |
圣诞节 /Shèngdàn jié/ |
Ngày lễ Giáng sinh |
24 - 25/12 dương lịch |
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung thông dụng
- 60+ từ vựng và mẫu câu chủ đề Halloween tiếng Trung
- 65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay
III. Các mẫu câu giao tiếp ngày lễ Trung Quốc, Việt Nam tiếng Trung
Học nhanh những mẫu câu giao tiếp về ngày lễ Trung Quốc, Việt Nam bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu chúc, giao tiếp |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意! |
Xīn de yì nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì! |
Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý! |
2 |
新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利! |
Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng'ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì! |
Chuông báo năm mới sắp đến, chúc các bạn may mắn, vạn sự như ý, dồi dào sức khỏe, bình an, mọi điều thuận lợi. |
3 |
万圣节到了,送你一个吉祥护身符,保你平安让你舒心,并附上幸福开心果若干,送你快乐给你幸福,无论什么节日都变狂欢节! |
Wànshèngjié dàole, sòng nǐ yí gè jíxiáng hùshēnfú, bǎo nǐ píng'ān ràng nǐ shūxīn, bìng fù shàng xìngfú kāixīn guǒ ruògān, sòng nǐ kuàilè gěi nǐ xìngfú, wúlùn shénme jiérì dōu biàn kuánghuān jié! |
Lễ hội Halloween đến rồi, tặng cậu một chiếc bùa may mắn để luôn bình an, thư thái, kèm theo ít hạt dẻ cười để mang đến cho bạn niềm vui và hạnh phúc. Dù là ngày lễ gì cũng trở thành lễ hội vui chơi! |
4 |
中秋节快乐,东成西就。 |
Zhōngqiū jié kuàilè, dōng chéng xī jiù. |
Chúc mừng Tết Trung Thu, chúc gia đình thành công mọi mặt. |
5 |
平淡的生活需要添加浪漫,孤独的心需要爱的陪伴,牛郎织女相会于银河两岸,知心爱人幸福相伴。 |
Píngdàn de shēnghuó xūyào tiānjiā làngmàn, gūdú de xīn xūyào ài de péibàn, Niúlángzhīnǚ xiāng huì yú yínhé liǎng'àn, zhīxīn àirén xìngfú xiàng bàn. |
Cuộc sống bình thường cần thêm sự lãng mạn, người cô đơn thì cần có người bầu bạn, Ngưu Lang Chức Nữ hội ngộ bên bờ Ngân Hà, người có tình cảm sống hạnh phúc bên nhau. |
6 |
祝你度过一个美好的端午节,团圆快乐,幸福安康! |
Zhù nǐ dù guò yí gè měi hǎo de Duān Wǔ Jié, tuányuán kuài lè, xìngfú ānkāng! |
Chúc bạn trải qua một Ngày Tết Đoan Ngọ tuyệt vời, hòa mình trong sự sum họp, hạnh phúc và an lành! |
7 |
祝所有女性 10/20 快乐。 |
Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè. |
Chúc mừng tất cả những người phụ nữ ngày 20 tháng 10 vui vẻ. |
8 |
雄王的故事是我们历史的一部分,我们应该传承并宣传它。 |
Xióngwáng de gùshi shì wǒmen lìshǐ de yī bùfèn, wǒmen yīnggāi chuánchéng bìng xuānchuán tā. |
Câu chuyện về Vua Hùng là một phần lịch sử của chúng ta, vậy nên chúng ta cần phải giữ gìn và truyền bá rộng. |
9 |
五一劳动节快乐!祝你们在这个特殊的日子里享受愉快的休息和快乐的时光。 |
Wǔ yī Láodòng jié kuàilè! Zhù nǐmen zài zhège tèshū de rìzi lǐ xiǎngshòu yúkuài de xiūxi hé kuàilè de shíguāng. |
Chúc mừng ngày Quốc tế Lao động! Chúc bạn có một kỳ nghỉ thú vị và tràn đầy niềm vui trong dịp đặc biệt này. |
10 |
灶王节是越南传统的美好习俗。 |
Zào Wáng jié shì Yuènán chuántǒng de měihǎo xísú. |
Tết ông Công ông Táo là phong tục truyền thống tốt đẹp ở Việt Nam. |
Trên đây là danh sách các từ vựng về ngày lễ Trung Quốc mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn nhanh chóng trau dồi vốn từ cho mình nhé!
PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!