Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những ngày lễ đặc biệt quan trọng của Việt Nam. Vậy Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu và học thêm các từ vựng, mẫu câu thông dụng ở bài viết dưới đây nhé!
I. Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì?
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là 雄王祭, phiên âm /Xióngwáng jì/, còn được gọi với tên khác là lễ hội Đền Hùng, Quốc giỗ, là ngày lễ để người Việt tưởng nhớ đến công lao dựng nước của các vị vua Hùng. Vậy ngày lễ này có từ bao giờ? Hãy cùng PREP tìm hiểu nhé!
1. Nguồn gốc
Vào thế kỷ 20, năm 1917 thời vua Khải Định, Bộ Lễ đã chính thức gửi công văn ghi ngày 25 tháng 3 âm lịch cử hành Quốc lễ hàng năm. Vào ngày này, các quan phải mặc phẩm phục lên đền Hùng thay mặt triều đình cúng tế.
Bia Hùng Vương từ khảo tại đền Thượng do Tham Tri, Hữu tuần phủ Phú Thọ là Bùi Ngọc Hoàn soạn. Trong đó có viết: “Năm Khải Định thứ hai, tức là năm 1917 lịch dương, Tuần phủ Phú Thọ là Lê Trung Ngọc có công văn xin Bộ Lễ ấn định ngày 10 tháng 3 hàng năm làm ngày Quốc tế. Điều này có nghĩa là trước ngày giỗ Hùng Vương thứ 18 một ngày (11 tháng 3) do dân sở tại cúng tế.
Cũng từ đó, ngày Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10/3 âm lịch hàng năm tại Đền Hùng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Ý nghĩa
Khi nhắc đến ngày lễ này, nhân dân ta có câu:
“Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”
Câu nói này muốn nhắc nhở mỗi người dân Việt Nam cần phải nêu cao lòng biết ơn cội nguồn dân tộc, tưởng nhớ đến công lao dựng và giữ nước của các vị Vua Hùng. Đây cũng là dịp để chúng ta tìm hiểu và tự hào về nguồn cội, về tổ tiên. Và cứ thế, hàng năm đến mùng 10 tháng 3 âm lịch, hàng triệu người dân để tụ hội về Đền Hùng (Việt Trì - Phú Thọ) để tưởng nhớ đến các vị Vua Hùng.
II. Từ vựng về ngày Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 雄王 | Xióng wáng | Hùng Vương |
2 | 龙子仙孙 | Lóng zǐ xiān sūn | Con rồng cháu tiên |
3 | 世界文化遗产 | Shìjiè wénhuà yíchǎn | Di sản văn hóa thế giới |
4 | 鸿庞 | Hóng Páng | Hồng Bàng |
5 | 骆龙君 | Luò Lóngjūn | Lạc Long Quân |
6 | 妪姬 | Yù Jī | Âu Cơ |
7 | 骆越 | Luò Yuè | Lạc Việt |
8 | 文郎国 | Wénláng guó | Nước Văn Lang |
9 | 铜鼓 | tónggǔ | Trống đồng |
10 | 瓯雒国 | Ōuluò guó | Nước Âu Lạc |
11 | 祖先 | Zǔxiān | Tổ tiên |
12 | 節日 | jiérì | Ngày lễ, ngày hội |
13 | 崇拜 | chóngbài | Cúng bái |
14 | 国宝 | guóbǎo | Quốc bảo, bảo vật quốc gia |
15 | 传奇 | chuánqí | Truyền kỳ, truyền thuyết |
16 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ, chính quyền, nhà nước |
17 | 国王 | guówáng | Nhà vua, quốc vương |
18 | 寺庙 | sìmiào | Chùa chiền, chùa miếu |
19 | 纪念馆 | jìniànguǎn | Nhà tưởng niệm |
20 | 墓 | mù | Lăng mộ |
21 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống |
22 | 莊嚴 | zhuāngyán | Trang nghiêm |
23 | 神圣 | shénshèng | Thần thánh, thiêng liêng |
24 | 礼服 | lǐfú | Lễ phục |
III. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về ngày Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngày Giỗ tổ Hùng Vương mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你知道关于雄王的传说吗? | Nǐ zhīdào guānyú Xióng wáng de chuánshuō ma? | Bạn có biết truyền thuyết về Vua Hùng không? |
2 | 雄王的故事是我们历史的一部分,我们应该传承并宣传它。 | Xióng wáng de gùshi shì wǒmen lìshǐ de yī bùfèn, wǒmen yīnggāi chuánchéng bìng xuānchuán tā. | Câu chuyện về Vua Hùng là một phần lịch sử của chúng ta, vậy nên chúng ta cần phải giữ gìn và truyền bá rộng. |
3 | 每年的雄王祭我们都会举行纪念仪式。
| Měinián de Xióng wáng jì wǒmen dōu huì jǔxíng jìniàn yíshì. | Mỗi năm chúng tôi đều tổ chức lễ kỷ niệm Giỗ tổ Hùng Vương. |
4 | 雄王为我们国家的独立和繁荣做出了伟大的贡献,我们要向雄王表达我们的敬意和感激之情。 | Xióng wáng wèi wǒmen guójiā de dúlì hé fánróng zuò chūle wěidà de gòngxiàn, wǒmen yào xiàng Xióng wáng biǎodá wǒmen de jìngyì hé gǎnjī zhī qíng. | Vua Hùng đã có những đóng góp tuyệt vời cho độc lập và thịnh vượng của đất nước, vì vậy, chúng ta cần phải bày tỏ sự biết đơn đối với các vị vua Hùng. |
5 | 雄王祭的纪念日是我们重要的民族节日之一。 | Xióng wáng jì de jìniàn rì shì wǒmen zhòngyào de mínzú jiérì zhī yī. | Kỷ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những ngày lễ quan trọng của dân tộc chúng ta. |
6 | 雄王忌日是农历三月初十的节日。 | Xióng wáng jìrì shì nónglì sān yuèchū shí de jiérì. | Giỗ tổ Hùng Vương là ngày lễ được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tổng hợp từ vựng và mẫu câu chủ đề Tết Đoan Ngọ tiếng Trung
- Từ vựng chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung thông dụng
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật từ vựng và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!