Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng & mẫu câu chủ đề tết Trung thu tiếng Trung chi tiết!

Tết Trung Thu - một trong những lễ hội truyền thống của một số quốc gia châu Á như Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam. Vậy bạn đã biết Tết Trung Thu tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để tích lũy thêm kiến thức về từ vựng, mẫu câu, cách viết bài văn bằng tiếng Trung theo chủ đề nhé!

tết trung thu tiếng trung

 Tết Trung Thu tiếng Trung

I. Tết Trung Thu tiếng Trung là gì?

Tết Trung Thu tiếng Trung là 中秋节, phiên âm zhōngqiū jié. Tên gọi khác là Tết trông trăng 望月节, phiên âm wàngyuè jié. Đây là lễ hội truyền thống của một số quốc gia Đông Á và Đông Nam Á như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore,... diễn ra vào ngày 15 tháng 8 Âm lịch hàng năm.

Vào ngày Tết Trung Thu, mặt trăng sáng tròn đầy nhất và cũng là khoảng thời gian người châu Á vừa thu hoạch xong mùa vụ và bắt đầu khâu tổ chức lễ hội trăng rằm. Lúc này, mọi người trong gia đình sẽ quây quần bên nhau, ăn bánh, uống trà và cùng nhau ngắm trăng.

Tết Trung Thu tiếng Trung
Tết Trung Thu tiếng Trung

II. Từ vựng về Tết Trung thu tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn tích lũy và nâng cao thêm vốn từ của mình để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao. PREP cũng đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ vựng chung

PREP đã hệ thống lại các từ vựng chung chủ đề Tết Trung Thu dưới bảng sau. Hãy theo dõi và củng cố vốn từ bạn nhé!

Tết Trung Thu tiếng Trung - Từ vựng chung
Tết Trung Thu tiếng Trung - Từ vựng chung

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1中秋节Zhōngqiū jiéTết Trung thu
2望月节Wàngyuè jiéTết trông trăng
3农历nónglìÂm lịch
4传统节日chuántǒng jiérìTết truyền thống
5中秋夜Zhōngqiū yèĐêm Trung Thu

Tham khảo thêm bài viết:

2. Các món ăn, các loại bánh

Các loại bánh kẹo là những thứ không thể thiếu trong dịp Tết Trung Thu. Cùng PREP học cách gọi tết các loại bánh dịp tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về các loại bánh Tết Trung Thu tiếng Trung
Từ vựng về các loại bánh Tết Trung Thu tiếng Trung

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Các món ăn, loại bánh phổ thông
1月饼yuèbǐngBánh Trung thu
2迷你月饼mínǐ yuèbǐngBánh Trung thu mini
3蛋黄月饼dànhuáng yuèbǐngBánh trung thu nhân trứng 
4果仁月饼guǒ rén yuèbǐngBánh Trung thu nhân hạt (lạc, hạt điều, hạnh nhân) 
5肉馅月饼ròu xiàn yuèbǐngBánh Trung thu nhân thịt
6芝士留心zhīshì liúxīnBánh trung thu trứng chảy
7榴莲冰皮月饼liúlián bīng pí yuèbǐngBánh dẻo nhân sầu riêng
8传统月饼chuántǒng yuèbǐngBánh trung thu truyền thống
9饼干bǐnggānBánh quy
10糖果tángguǒKẹo
11柚子yòuziQuả bưởi
12香蕉xiāngjiāoChuối
13水果盘shuǐguǒ pánMâm hoa quả
Các loại nhân bánh trung thu
14奇亚籽qíyàzǐHạt Chia
15美禄奶酪Měi lù nǎilàoMilo Phô Mai
16果馅奶酪咖啡Guǒ xiàn nǎilào kāfēiFlan Cheese Coffee
17南瓜nán guāBí đỏ
18木鳖果mùbiēguǒGấc
19陈皮chénpíTrần Bì
20红枣HóngzǎoTáo đỏ
21哈密瓜hāmìguāDưa lưới
22táoĐào
23木瓜mùguāĐu đủ
24菠萝蜜bōluómìMít
25樱花yīnghuāHoa Anh Đào
26绿豆lǜdòuĐậu xanh
27绿茶lǜchá Trà xanh
28咸蛋xián dàn Trứng muối

3. Các hoạt động, phong tục

Trong mỗi dịp Tết Trung Thu Trung Quốc hay Việt Nam không thể thiếu các hoạt động vui chơi, các phong tục truyền thống. PREP đã hệ thống lại các từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung về hoạt động dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về các hoạt động Tết Trung Thu tiếng Trung
Từ vựng về các hoạt động Tết Trung Thu tiếng Trung

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1联欢晚会liánhuān wǎnhuìBữa tiệc liên hoan
2观星灯guān xīng dēngNgắm đèn ngôi sao
3提鲤鱼灯出游玩耍tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎXách đèn lồng cá chép đi chơi
4拜祭祖先bài jì zǔxiānThờ cúng tổ tiên
5中秋集市Zhōngqiū jíshìHọp chợ tết Trung thu
6文艺表演wényì biǎoyǎnBiểu diễn văn nghệ
7舞龙wǔ lóngMúa rồng
8舞狮子wǔ shīziMúa sư tử
9玩花灯wán huādēngRước đèn
10舞火龙wǔ huǒlóng Múa lân
11拜月的习俗bài yuè de xísúTập tục cúng trăng
12赏月shǎng yuèNgắm trăng
13家庭团聚/家庭团圆jiātíng tuánjù/jiātíng tuányuánGia đình đoàn tụ/đoàn viên
14合家团聚héjiā tuánjùCả nhà đoàn tụ
15花好月圆huāhǎoyuèyuánĐoàn tụ sum vầy
16中秋节快乐Zhōngqiū jié kuàilèChúc tết trung thu vui vẻ
17做饼Zuò bǐngLàm bánh

4. Nhân vật biểu trưng

Các nhân vật tượng trưng cho dịp tết Trung Thu như chú Cuội, chị Hằng,... vốn dĩ cực kỳ quen thuộc với mọi người. Hãy cùng học cách gọi tên những nhân vật biểu tượng bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

Từ vựng nhân vật biểu trưng tết Trung Thu tiếng Trung
Từ vựng nhân vật biểu trưng tết Trung Thu tiếng Trung

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1榕树róngshùCây đa
2阿贵的传说Ā guì de chuánshuōTruyền thuyết chú Cuội
3中秋节玩具Zhōngqiū jié wánjùĐồ chơi tết Trung thu
4嫦娥Cháng’éHằng Nga, chị Hằng
5嫦娥奔月Cháng’é bēn yuèHằng nga bay lên cung trăng
6玉兔yùtùThỏ ngọc
7阿贵Ā GuìChú Cuội
8灯笼dēnglóngĐèn lồng
9月亮yuèliangMặt trăng

III. Mẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng Trung ý nghĩa

Sau khi đã củng cố cho mình từ vựng về Tết Trung Thu tiếng Trung thì bạn có thể học tập thêm một số mẫu câu chúc thông dụng. PREP cũng đã hệ thống lại những mẫu câu chúc Tết Trung Thu bằng tiếng Trung ý nghĩa ở dưới bảng sau nhé!

STTMẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1中秋节快乐。Zhōngqiū jié kuàilèTết Trung Thu vui vẻ.
2中秋节快乐,合家平安。Zhōngqiū jié kuàilè, héjiā píng'ān.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc cả nhà bình an nhé!
3中秋节快乐,祝你好运。Zhōngqiū jié kuàilè, zhù nǐ hǎo yùn.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc bạn gặp nhiều may mắn.
4中秋节快乐,东成西就。Zhōngqiū jié kuàilè, dōng chéng xī jiù.Chúc mừng Tết Trung Thu, chúc gia đình thành công mọi mặt.
5值此中秋佳节来临之际,家长们祝愿自己心爱的儿子,女儿健康,可爱,好好学习! Zhí cǐ zhōngqiū jiājié láilín zhī jì, jiāzhǎngmen zhùyuàn zìjǐ xīn'ài de érzi, nǚ'ér jiànkāng, kě'ài, hǎo hào xuéxí!Nhân dịp Tết Trung Thu, bố mẹ chúc con trai, con gái yêu quý luôn mạnh khỏe, xinh đẹp và chăm chỉ học tập nhé!
6祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节。Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yī ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié.Chúc ông bà, bố mẹ, anh chị có một mùa Trung Thu hạnh phúc và tràn đầy niềm vui. 
7中秋节快乐! 我希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系。Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒ xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yīyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yī bù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì.Trung Thu vui vẻ!  Mong rằng gia đình chúng ta sẽ luôn yêu thương ngọt ngào như những chiếc bánh trung thu, đồng hành cùng nhau trong cuộc sống.
8中秋节到了。祝您与您所爱的人身体健康,幸福快乐。永远做我的好朋友,在工作和生活中互相支持.。Zhōngqiū jié dào le. Zhù nín yǔ nín suǒ ài de rén shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Yǒngyuǎn zuò wǒ de hǎo péngyou, zài gōngzuò hé shēnghuó zhōng hùxiāng zhīchí.Trung Thu đã đến. Chúc cậu có thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và vui vẻ bên người thân yêu của mình. Mong cậu sẽ luôn là  bạn tốt của tôi và cùng  hỗ trợ nhau trong công việc và cuộc sống nhé!

IV. Bài giới thiệu về ngày Tết Trung Thu bằng tiếng Trung

Có thể bạn chưa biết Tết Trung Thu là lễ hội bắt nguồn từ Trung Quốc. PREP chia sẻ bài giới sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về Tết Trung thu bên Trung Quốc nhé!

Bài giới thiệu:

中秋节是中国的传统节日。这节日不仅有美丽的传说,而且有团圆的美好意义。中秋节的美食非常多,有月饼,茶,酒等等。月饼就是一道不可缺少的传统菜肴。这是中秋节赏月必备的美食和家人团聚的象征。传统月饼也不断地在创新,不仅包装设计上创意不断,还推出了很多新奇的口味。

现在不但有传统的五仁月饼、蛋黄月饼、而且还有酸奶月饼、抹茶月饼、冰激凌月饼等,口味都很独特。中国有久远的酒文化,中秋节这样重要的节日,酒更是必不可少。

古人会把桂花,菊花等秋季的花放入酒中。不喝酒的人就会喝花茶或者果茶,配上月饼更有中秋节的感觉。

Phiên âm:

Zhōngqiū jié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. Zhè jiérì bùjǐn yǒu měilì de chuánshuō, érqiě yǒu tuányuán de měihǎo yìyì. Zhōngqiū jié de měishí fēicháng duō,  yǒu yuèbǐng, chá, jiǔ děngděng. Yuèbǐng jiùshì yī dào bùkě quēshǎo de chuántǒng càiyáo. Zhè shì zhōngqiū jié shǎng yuè bì bèi de měishí hé jiārén tuánjù de xiàngzhēng. Chuántǒng yuèbǐng yě bùduàn de zài chuàngxīn, bāozhuāng shèjì shàng chuàngyì bùduàn, tuīchū le hěnduō xīnqí de kǒuwèi.

Xiànzài bùdàn yǒu chuántǒng de wǔ rén yuèbǐng, dànhuáng yuèbǐng, érqiě hái yǒu suānnǎi yuèbǐng, mǒchá yuèbǐng, bīngjīlíng yuèbǐng děng, kǒuwèi dōu hěn dútè. Zhōngguó yǒu jiǔyuǎn de jiǔ wénhuà, Zhōngqiū jié zhèyàng zhòngyào de jiérì, jiǔ gèng shì bì bù kě shǎo.

Gǔrén huì bǎ guìhuā, júhuā děng qiūjì de huā fàng rù jiǔ zhōng. Bù hējiǔ de rén jiù huì hē huāchá huòzhě guǒ chá, pèi shàng yuèbǐng gèng yǒu zhòng qiū jié de gǎnjué.

Bài dịch nghĩa:

Tết Trung Thu ở Trung Quốc là ngày lễ truyền thống. Lễ hội này vừa mang truyền thuyết đẹp, vừa mang ý nghĩa của sự đoàn viên. Trong dịp Tết Trung Thu có bánh Trung Thu, trà rượu và nhiều món ngon. Bánh Trung Thu là món ăn không thể thiếu . Đây là món ăn cần có khi ngắm trăng Trung Thu và là biểu tượng của gia đình đoàn viên. Bánh Trung Thu truyền thống cũng không ngừng đổi mới, ví dụ như thiết kế bao bì ngày càng sáng tạo, cho ra mắt rất nhiều hương vị mới lạ. Bây giờ không chỉ có bánh ngũ vị truyền thống, bánh Trung thu nhân trứng muối, mà còn có bánh Trung Thu nhân sữa chua, bánh Trung thu nhân trà xanh, nhân kem,... hương vị đều rất đặc biệt. Trung Quốc có văn hóa rượu lâu đời, ngày lễ quan trọng như là Tết Trung Thu, rượu là không thể thiếu. 

Người xưa thường bỏ hoa quế, hoa cúc và các loại hoa khác vào rượu. Những người không uống rượu sẽ uống trà hoa hoặc trái cây, ăn kèm bánh trung thu sẽ mang đậm không khí Tết trung thu.

V. Học Hán ngữ qua bài hát 中秋节 (Tết Trung Thu)

Học tiếng Trung qua bài hát được xem là cách học thông minh và giải trí được rất nhiều người áp dụng. Cùng với chủ đề bài viết Tết Trung Thu, hãy cùng PREP luyện tập với bài hát Lễ Trung Thu 中秋节 /Zhōngqiū jié/ dưới đây nhé!

Lời bài hát Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
中秋节月光光Zhōngqiū jié yuèguāngguāngTrăng tết Trung thu chiếu sáng.
全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm trăng.
月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng tròn đầy và sáng.
月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliangThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.
中秋节月光光 Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung Thu trăng sáng.
全家一起看月亮quán jiā yì qǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm nhìn trăng.
月儿圆月儿亮yuè er yuán yuè er liangVầng trăng tròn và sáng.
月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười vui ngất ngây.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu nhìn trăng sáng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.
中秋节月光光Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung thu chiếu sáng.
全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà quây quần ngắm trăng.
月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng Trung Thu vừa tròn vừa sáng.
月饼甜呀月饼香yuè bǐng tián ya yuè bǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.

Như vậy, PREP đã chia sẻ toàn bộ kiến thức về chủ đề Tết Trung Thu tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những gì mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, tích lũy vốn từ vựng và mẫu câu giúp giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status