Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung thông dụng

Quốc tế lao động là một trong những ngày lễ lớn trên thế giới. Vậy lễ Quốc tế lao động tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu về lịch sử, nguồn gốc hình thành và học các từ vựng liên quan ở trong bài viết này nhé!

Từ vựng quốc tế lao động tiếng Trung
Từ vựng quốc tế lao động tiếng Trung

I. Quốc tế lao động tiếng Trung là gì?

Ngày Quốc tế lao động tiếng Trung là 国际劳动节, phiên âm “Guójì láodòng jié”, còn có các tên gọi khác là:

  • Ngày Quốc tế lao động 01 tháng 5 - 五一国际劳动节 /Wǔyī guójì láodòng jié/.
  • Ngày Lao động - 劳动节 /Láodòng jié/.
  • Ngày biểu tình quốc tế - 国际示威游行日 /Guójì shìwēi yóuxíng rì/.

Đây là ngày lễ được tổ chức vào ngày 01 tháng 5 hàng năm để tôn vinh những đóng góp của người lao động đối với sự phát triển của xã hội.

Quốc tế lao động tiếng Trung là gì?
Quốc tế lao động tiếng Trung là gì?

II. Nguồn gốc và ý nghĩa của ngày Quốc tế lao động

Ngày Quốc tế lao động hình thành vào cuối thế kỷ 19 trong hoàn cảnh phong trào lao động tại Mỹ bắt đầu nổi lên. Lúc này, người lao động đứng lên đòi hỏi điều kiện làm việc công bằng. Sau đó, ngày lễ này đã lan rộng tại nhiều quốc gia trên thế giới và trở thành một dịp quan trọng để tôn vinh những cống hiến của người lao động.

Mặt khác, ngày lễ này không chỉ là dịp để tôn vinh công lao mà còn là điều kiện để nhấn mạnh vào quyền lợi và nâng cao mức sống của người lao động trên toàn thế giới.

nguon-goc-ngay-quoc-te-lao-dong-tieng-trung.jpg
Nguồn gốc ngày Quốc tế lao động

Trong ngày lễ này, các quốc gia trên thế giới sẽ tổ chức những hoạt động lớn như diễu hành, triển lãm văn hóa, hội thảo, chương trình văn nghệ. Các hoạt động này nhằm nhắc nhở chúng ta về những vấn đề liên quan đến lao động.

III. Từ vựng về ngày quốc tế lao động tiếng Trung

Hãy cùng PREP lưu ngay danh sách các từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế lao động ở dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

雇主

gùzhǔ

Nhà tuyển dụng

2

职员

zhíyuán

Viên chức

3

雇员

gùyuán

Người làm thuê, nhân viên tạm thời (ngoài biên chế)

4

工资

gōngzī

Lương

5

薪水

xīnshui

Tiền lương

6

福利

fúlì

Phúc lợi

7

加班

jiābān

Tăng ca, làm thêm giờ

8

加班费

jiābān fèi

Tiền tăng ca, tiền làm thêm giờ

9

劳动合同

láodòng hé​tóng

Hợp đồng lao động

10

工会

gōnghuì

Công đoàn, công hội

11

劳动法

láodòng fǎ

Luật lao động

12

工作日

gōngzuò rì

Ngày làm việc

13

休假

xiūjià

Nghỉ phép

14

离职

lízhí

Thôi việc

15

辞职

cízhí

Từ chức

16

招聘

zhāopìn

Tuyển dụng

17

公平/ 公正

gōngpíng/ gōngzhèng

Công bằng

18

平等

píngděng

Bình đẳng

19

保护

bǎohù

Bảo vệ

20

安全

ānquán

An toàn

21

健康

jiànkāng

Sức khỏe

22

环境

huánjìng

Môi trường

23

劳动力

láodòng lì

Lực lượng lao động

24

职业

zhíyè

Nghề nghiệp

25

技能

jìnéng

Kỹ năng

26

教育 

jiàoyù

Giáo dục

27

培训

péixùn

Huấn luyện, đào tạo

28

发展

fāzhǎn

Phát triển

29

进步

jìnbù

Tiến bộ

30

经济

jīngjì

Kinh tế

31

社会

shèhuì

Xã hội

32

互相帮助

hùxiāng bāngzhù

Giúp đỡ lẫn nhau

33

合作

hézuò

Hợp tác

34

团结

tuánjié

Đoàn kết

35

共同

gòngtóng

Cùng nhau

36

责任

zérèn

Trách nhiệm

37

成就

chéngjiù

Thành tựu

38

创造

chuàngzào

Sáng tạo

39

奖励

jiǎnglì

Khen thưởng

40

激励

jīlì

Khích lệ

41

晋升

jìnshēng

Thăng tiến

42

发展机会

fāzhǎn jīhuì

Cơ hội phát triển

43

职业生涯

zhíyè shēngyá

Sự nghiệp

44

工作满意度

gōngzuò mǎnyìdù

Sự hài lòng với công việc

45

精神激励

jīngshén jīlì

Khích lệ tinh thần

46

职业规划

zhíyè guīhuà

Kế hoạch nghề nghiệp

47

职业发展

zhíyè fāzhǎn

Phát triển nghề nghiệp

48

职业道德

zhíyè dàodé

Đạo đức nghề nghiệp

49

人力资源

rénlì zīyuán

Nhân sự

50

劳动条件

láodòng tiáojiàn

Điều kiện lao động

51

工作效率 

gōngzuò xiàolǜ

Hiệu suất làm việc

52

劳动力市场

láodòng lì shìchǎng

Thị trường lao động

53

人才培养

réncái péiyǎng

Đào tạo nhân tài

54

高薪职业

gāoxīn zhíyè

Nghề nghiệp lương cao

55

劳动节庆祝活动

láodòng jié qìngzhù huódòng

Hoạt động kỷ niệm Ngày Quốc tế Lao động

56

工人阶级

gōngrén jiējí

Tầng lớp công nhân

57

生产力

shēngchǎn lì

Năng suất lao động

58

劳动精神

láodòng jīngshén

Tinh thần lao động

59

企业文化

qǐyè wénhuà

Văn hóa doanh nghiệp

60

职业教育

zhíyè jiàoyù

Giáo dục nghề nghiệp

61

职业素质

zhíyè sùzhì

Chất lượng nghề nghiệp

62

劳动者

láodòng zhě

Người lao động

63

劳动奖章

láodòng jiǎngzhāng

Huy chương lao động

64

劳动者权益

láodòng zhě quányì

Quyền lợi của người lao động

65

职业道德

zhíyè dàodé

Đạo đức nghề nghiệp

66

职业道路

zhíyè dàolù

Con đường nghề nghiệp

67

劳动成果

láodòng chéngguǒ

Thành quả lao động

68

劳动精神

láodòng jīngshén

Tinh thần lao động

69

劳动权利

láodòng quánlì

Quyền lợi lao động

70

劳动条件

láodòng tiáojiàn

Điều kiện lao động

71

劳动保护

láodòng bǎohù

Bảo vệ lao động

72

劳动方式

láodòng fāngshì

Phương thức lao động

73

劳动安全

láodòng ānquán

An toàn lao động

74

劳动节祝福

láodòng jié zhùfú

Lời chúc ngày Quốc tế Lao động

75

劳动资源

láodòng zīyuán

Nguồn lực lao động

76

劳动制度 

láodòng zhìdù

Chế độ lao động

77

劳动权益

láodòng quányì

Quyền lợi lao động

78

劳动成本

láodòng chéngběn

Chi phí lao động

79

劳动效率

láodòng xiàolǜ

Hiệu quả lao động

80

劳动时间

láodòng shíjiān

Thời gian lao động

81

劳动力量

láodòng lìliàng

Lực lượng lao động

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Lịch nghỉ lễ Quốc tế lao động tại Việt Nam và Trung Quốc

Hiện tại đã có lịch nghỉ lễ Quốc tế lao động chính thức. Theo đó, dịp nghỉ lễ ngày Giải phóng miền Nam 30/4 và ngày Quốc tế lao động 01/5 năm 2024 quy định công chức, viên chức được nghỉ 05 ngày liên tiếp từ thứ Bảy ngày 27/4/2024 đến hết thứ Tư ngày 01/05/2024 (làm bù vào ngày thứ Bảy 04/5/2024). Tại Trung Quốc, kỳ nghỉ lễ Quốc tế lao động cũng kéo dài 5 ngày (từ ngày 29/4 đến hết 03/05).

lich-nghi-le-quoc-te-lao-dong-tieng-trung.jpg
Lịch nghỉ lễ quốc tế lao động tại Việt Nam

V. Mẫu câu giao tiếp về ngày Quốc tế lao động tiếng Trung

Học ngay những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

五一劳动节快乐!祝你们在这个特殊的日子里享受愉快的休息和快乐的时光。

Wǔ yī láodòng jié kuàilè! Zhù nǐmen zài zhège tèshū de rìzi lǐ xiǎngshòu yúkuài de xiūxí hé kuàilè de shíguāng.

Chúc mừng ngày Quốc tế Lao động! Chúc bạn có một kỳ nghỉ thú vị và tràn đầy niềm vui trong dịp đặc biệt này.

2

五一假期,你打算做些什么?

Wǔ yī jiàqī, nǐ dǎsuàn zuò xiē shénme?

Bạn đã có dự định gì trong kỳ nghỉ 01/05 chưa?

3

五一劳动节是一个庆祝工人的节日,我们应该感谢所有辛勤工作的人们。

Wǔ yī láodòng jié shì yīgè qìngzhù gōngrén de jiérì, wǒmen yīnggāi gǎnxiè suǒyǒu xīnqín gōngzuò de rénmen.

Ngày Quốc tế Lao động là một ngày kỷ niệm công nhân, chúng ta nên biết ơn tất cả những người đã làm việc chăm chỉ.

4

五一假期,你有什么计划吗?打算参加一些庆祝活动吗?

Wǔ yī jiàqī, nǐ yǒu shénme jìhuà ma? Dǎsuàn cānjiā yìxiē qìngzhù huódòng ma?

Trong kỳ nghỉ 01/05, bạn đã có kế hoạch gì chưa? Có dự định tham gia một số hoạt động kỷ niệm không?

5

五一劳动节是一个重要的假期,也是放松和娱乐的好时机。

Wǔ yī láodòng jié shì yīgè zhòngyào de jiàqī, yěshì fàngsōng hé yúlè de hǎo shíjī.

Ngày Quốc tế lao động là một kỷ nghỉ quan trọng, cũng là thời điểm tuyệt vời để thư giãn và giải trí.

6

五一劳动节是一个重要的法定假日,享受你应得的休息和放松吧!

Wǔ yī láodòng jié shì yīgè zhòngyào de fǎdìng jiàrì, xiǎngshòu nǐ yīngdé de xiūxí hé fàngsōng ba!

Ngày Quốc tế lao động là một ngày lễ quan trọng mà Pháp luật đã định, hãy tận hưởng để nghỉ ngơi và thư giãn bạn nhé!

7

让我们向那些在困难环境下艰苦工作的劳动者致敬。

Ràng wǒmen xiàng nàxiē zài kùnnan huánjìng xià jiānkǔ gōngzuò de láodòng zhě zhìjìng.

Hãy dành sự tôn trọng đối với những người làm việc vất vả trong môi trường khó khăn.

8

五一劳动节期间,请记得给工人朋友们送上祝福和感谢。

Wǔ yī láodòng jié qījiān, qǐng jìdé gěi gōngrén péngyǒumen sòng shàng zhùfú hé gǎnxiè.

Trong kỳ nghỉ 01/5, bạn hãy nhớ gửi lời chúc và cảm ơn đến bạn bè là công nhân.

9

让我们向所有为社会作出贡献的劳动者表示敬意和感谢。

Ràng wǒmen xiàng suǒyǒu wèi shèhuì zuòchū gòngxiàn de láodòng zhě biǎoshì jìngyì hé gǎnxiè.

Hãy để chúng tôi được bày tỏ sự tôn trọng và biết ơn đối với những người lao động đã đóng góp cho xã hội.

10

五一劳动节代表着劳动者的团结和努力,祝愿你们在工作中取得更大的成就!

Wǔ yī láodòng jié dàibiǎozhe láodòng zhě de tuánjié hé nǔlì, zhù yuàn nǐmen zài gōngzuò zhōng qǔdé gèng dà de chéngjiù!

Ngày Quốc tế Lao động tượng trưng cho sự đoàn kết và nỗ lực của người lao động, chúc bạn đạt được thành tự lớn hơn trong công việc!

Trên đây là tất tần tật từ vựng và mẫu câu chủ đề Quốc tế lao động tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích và củng cố khả năng giao tiếp nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự