Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất!

Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống quan trọng của người dân Việt Nam. Để có thể giới thiệu với bạn bè quốc tế về ngày Tết bằng tiếng Trung thì bạn cần phải có đủ vốn từ vựng về chủ đề này. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất! Cùng lưu ngay vào sổ tay bạn nhé!

Từ vựng ngày tết tiếng Trung

 Từ vựng ngày Tết tiếng Trung thông dụng

I. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán chính là Tết cổ truyền của người Việt. Vào dịp này mỗi năm, các gia đình lại quân quần bên nhau kể chuyện năm cũ. Nói về dịp Tết Nguyên Đán chúng ta sẽ có bộ từ vựng về ngày tết bằng tiếng Trung đầy đủ dưới đây! Cùng prepedu.com tham khảo bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất này ngay thôi nào!

1. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Từ vựng chung

Để có thể nói về chủ đề ngày Tết bằng tiếng Trung thì bạn cần phải có đủ vốn từ thông dụng. Trong bảng này, PREP sẽ bật mí cho bạn các từ vựng ngày Tết tiếng Trung thường dùng nhất.

Từ vựng chung về ngày Tết tiếng Trung
Từ vựng chung về ngày Tết tiếng Trung

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 春节 chūnjié Tết âm lịch
2 大年 dànián Tết Nguyên đán
3 过年 guònián Ăn tết
4 拜年 bàinián Đi chúc tết
5 年货 niánhuò Hàng tết
6 春联 chūnlián Câu đối tết
7 元宵节 yuánxiāo jié Tết Nguyên tiêu
8 张灯结彩 zhāngdēng jiécǎi Treo đèn kết hoa
9 植树节 zhíshù jié Tết trồng cây
10 端午节 duānwǔ jié Tết Đoan ngọ
11 中秋节 zhōngqiū jié Tết Trung thu
12 重阳节 chóngyáng jié Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)
13 清明节 qīngmíng jié Tết Thanh minh tiếng Trung
14 踏青 tàqīng Đạp thanh
15 扫墓 sǎomù Tảo mộ
16 新年礼物 xīnnián lǐwù Quà tết
17 初一 chūyī Mùng 1 tết
18 节日 jiérì Ngày lễ tết
19 团圆节 tuányuán jié Tết đoàn viên
20 年画 niánhuà Tranh tết
21 买年货 mǎinián huò Mua đồ tết
22 农历 nónglì Âm lịch
23 正月 zhèngyuè Tháng giêng
24 除夕 chúxī Đêm giao thừa
25 破土动工 pòtǔ dònggōng Xông đất
26 红包 hóngbāo Bao lì xì (Tiền thưởng)
27 舞狮 wǔshī Múa lân
28 舞龙 Wǔlóng Múa rồng
29 去晦气 qùhuì qì Xua đuổi xui xẻo
30 祭祖宗 jìzǔ zōng Thờ tổ tiên
31 扫房 sǎofáng Quét dọn phòng
32 大扫除 dàsǎo chú Tổng vệ sinh
35 金桔 jīnjú Cây Quất
36 红枣 hóng zǎo Táo tàu
37 踏春 tā chūn Chơi xuân, du xuân
38 压岁钱 yāsuì qián Tiền mừng tuổi
39 守岁 shǒusuì Đón giao thừa
40 祭灶节 jì zào jié Lễ ông công ông táo
41 红对联 hóng duìlián Câu đối đỏ
42 腊梅 làméi Hoa mai
43 报春花 bàochūn huā Hoa đào
44 花炮 huāpào Pháo hoa
45 烟花 yānhuā Bắn pháo bông
46 肥肉 féi ròu Thịt mỡ
47 爆竹 bào zhú Tràng pháo
48 放花 fàng huā Đốt pháo hoa
49 旗竿 qígān Cây nêu
50 花灯 huādēng Hoa đăng
51 敬酒 jìngjiǔ Kinh rượu
52 灯笼 dēnglóng Đèn lồng
53 五果盘 wǔguǒ pán Mâm ngũ quả
54 鞭炮 biānpào Pháo, bánh pháo
55 高升 gāoshēng Pháo thăng thiên
56 磕头 kētóu Rập đầu lạy
57 团圆 tuányuán Đoàn viên (Đoàn tụ)
59 祭祖 jìzǔ Cúng tổ tiên
60 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi Bài vị của tổ tiên
61 供桌 gòngzhuō Bàn thờ
62 春节联欢 chūnjié liánhuān Liên hoan mừng năm mới
63 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ Chúc mừng năm mới
64 四季节日 sìjì jiérì Ngày lễ hội bốn mùa
65 元宵   yuánxiāo Nguyên tiêu
66 灯会 dēnghuì Hội hoa đăng
67 踩高跷 cǎi gāoqiào Đi cà kheo
68 赶庙会 gǎnmiàohuì Đi trẩy hội
69 忌辰 jìchén Ngày giỗ
70 祭品 jìpǐn Đồ cúng
71 祭祀 jìsì Cúng tế
72 祭文 jìwén Văn tế
74 国定假日 guódìng jiàrì Ngày nghỉ do nhà nước quy định
75 喜庆日 xǐqìng rì Ngày vui
76 例假 lìjià Nghỉ theo thường lệ
77 宗教节日 zōngjiào jiérì Ngày hội tôn giáo
78 半日休假 bànrì xiūjià Nghỉ nửa ngày
79 公共假日 gōnggòng jiàrì Ngày nghỉ chung
80 寿辰 shòuchén Ngày mừng thọ
81 拜寿 bàishòu Mừng thọ
82 祝寿 zhùshòu Chúc thọ
83 寿面 shòumiàn Món mì mừng thọ
84 寿礼 shòulǐ Quà mừng thọ
85 寿星 shòuxing Thọ tinh
86 寿桃 shòutáo Cây đào mừng thọ
87 寿幛 shòuzhàng Bức tượng mừng thọ
88 开幕式 kāimùshì Lễ khai mạc
89 剪彩 jiǎncǎi Cắt băng khánh thành
90 剪彩用彩带 jiǎncǎi yòng cǎidài Dải lụa khánh thành
91 落成典礼 luòchéng diǎnlǐ Lễ khánh thành
92 奠基礼 diànjī lǐ Lễ động thổ
93 升旗典礼 shēngqí diǎnlǐ Lễ chào cờ
94 降旗典礼 jiàngqí diǎnlǐ Lễ hạ cờ
95 向国旗致敬 xiàng guóqí zhìjìng Chào cờ
96 闭幕式 bìmù shì Lễ bế mạc
97 欢迎辞 huānyíng cí Lời chào mừng
98 开幕辞 kāimù cí Diễn văn khai mạc
99 闭幕辞 bìmù cí Diễn văn bế mạc
100 司仪 sīyí Người điều hành buổi lễ
101 主持 zhǔchí Chủ trì
102 领兵员 lǐng bīngyuán Người đón khách
103 宾客 bīnkè Khách mời
104 贵宾 guìbīn Quý khách
105 嘉宾 jiābīn Khách đặt tiệc
106 上宾 shàngbīn Thượng khách
107 国宾 guóbīn Khách của nhà nước
108 国宴 guóyàn Quốc yến
109 欢迎宴会 huānyíng yànhuì Tiệc chào đón
110 饯行宴会 jiànxíng yànhuì Tiệc tiễn đưa
111 呜礼炮 wū lǐpào Bắn pháo chào mừng
112 检阅台 jiǎnyuè tái Lễ đài duyệt binh
113 红地毯 hóng dìtǎn Thảm đỏ
115 奠基 diànjī Đặt nền tảng, đổ móng
115 奠基石 diànjīshí Đá đặt móng
116 节日游行 jiérì yóuxíng Diễu hành trong ngày hội
117 彩车 cǎichē Xe hoa
118 彩球 cǎiqiú Bóng màu
119 彩旗 cǎiqí Cờ màu
120 彩带 cǎidài Dải lụa màu
121 恭喜发财 gōngxǐ fācái Cung hỉ phát tài
122 新年横幅 xīnnián héngfú Biểu ngữ năm mới

2. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Phong tục tập quán

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về phong tục tập quán được PREP cập nhật đầy đủ dưới bảng sau:

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 习俗 xísú  Tập tục
2 对联/ 春联 duìlián/ chūnlián  Câu đối ngày tết
3 剪纸  jiǎnzhǐ  Cắt giấy 
4 年画 niánhuà  Tranh tết
5 买年货 mǎi niánhuò Sắm đồ tết 
6 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xông đất
7 去晦气 qù huì qì Xua đuổi xui xẻo
8 大扫除 dà sǎo chú Tổng vệ sinh
9 踏春 tā chūn Du xuân, đi chơi xuân

Tham khảo thêm bài viết:

/blog/tu-vung-tieng-trung-theo-chu-de

3. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Trò chơi nghệ thuật dân gian

Trong mỗi dịp lễ Tết không thể thiếu các trò chơi dân gian như múa rối, thắp đèn lồng,... Vậy để gọi tên các trò chơi nghệ thuật dân gian thì sử dụng từ vựng nào? Chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán cụ thể là trò chơi nghệ thuật dân gian dưới bảng này!

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 泥人 nírén  Tượng đất sét hình người
2 皮影戏 píyǐngxì  Múa rối bóng
3 木偶戏 mù’ǒu xì  Múa rối
4 刺绣 cìxiù  Thêu
5 剪纸 jiǎnzhǐ  Cắt giấy
6 中国结 zhōngguójié  Đồng tâm kết
7 吹糖人 chuī táng rén  Người thổi kẹo
8 舞龙 wǔ lóng  Múa rồng
9 舞狮 wǔ shī  Múa sư tử
10 秧歌 yānggē  Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc 
11 灯笼 dēnglóng Đèn lồng

4. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Hoạt động giải trí

Mỗi dịp Tết đến xuân về, các anh chị em quây quần bên nhau giải trí bằng các trò chơi đầy thú vị. Dưới đây là bảng từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Hoạt động giải trí ngày tết.

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 打麻将 dǎ májiàng  Đánh mạt chược
2 庙会 miàohuì  Hội chợ đình chùa
3 春节联欢晚会 chūnjié liánhuān wǎnhuì Đêm liên hoan tết
4 灯会 dēnghuì  Hội hoa đăng
5 送贺卡 sòng hèkǎ  Tặng thiệp chúc mừng
6 理发 lǐ fā Cắt tóc
7 放烟花 fàng yānhuā  Bắn pháo hoa
8 放鞭炮 fàng biānpào  Đốt pháo 
9 耍龙灯 shuǎ lóngdēng Chơi đèn rồng
10 赛龙舟 sài lóngzhōu Đua thuyền

5. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các món ăn

Các gia đình Việt Nam ngày Tết Nguyên Đán thường làm rất nhiều món ăn truyền thống để cúng gia tiên cũng như những món ăn để đãi khách đến chúc Tết. Điều đó đã trở thành nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc ta. Nói về các từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các món ăn

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 食物 shíwù Đồ ăn
2 越南方粽子 yuènán fāng zòng zi Bánh chưng Việt Nam
3 糍粑 cíbā Bánh dày
4 年糕 niángāo Bánh tổ, bánh tết
5 年夜饭 nián yèfàn Ăn tất niên
6 饺子 jiǎozi Sủi cảo, bánh
7 整鱼 zhěng yú Cá nguyên con
8 八宝饭 bābǎofàn Cơm bát bảo
9 糖果盘 tángguǒ pán Khay bánh kẹo
10 糖莲子 táng liánzi Mứt hạt sen
11 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc
12 什锦糖 shíjǐn táng Kẹo thập cẩm
13 蜜冬瓜 mì dōngguā Mứt bí đao
14 瓜子 guāzǐ Hạt dưa
15 金桔 jīn jú Quất vàng
16 红枣 hóngzǎo Táo tàu
17 春卷 chūnjuǎn Nem cuốn
18 冰糖葫芦 bīngtánghúlu Hồ lô ngào đường
19 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo Bánh kẹp thịt lừa
20 腊肠 làcháng Lạp xưởng
21 米酒 mǐjiǔ Rượu gạo
22 腊肉 làròu Thịt gác bếp
23 酸菜 suāncài Dưa hành
24 糯米饭 nuòmǐ fàn Xôi
25 鸡肉 jīròu Thịt gà
26 肉团 ròu tuán Giò
27 肉冻 ròu dòng Thịt đông
28 汤圆 / 元宵 tāngyuán /  yuánxiāo Bánh trôi nước
29 团圆饭 tuányuán fàn  Cơm đoàn viên
30 年夜饭 nián yèfàn Cơm tất niên
31 糖藕 táng ǒu Mứt ngó sen

6. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các vị thần thờ cúng

Theo quan niệm của người dân Việt Nam, các vị thần thường sẽ phù hộ gia đình bình an, nhiều sức khỏe và sự nghiệp thăng tiến. Vì vậy, Tết chính là dịp để những người con bày tỏ lòng thành kính và biết ơn đối với các vị thần và gia tiên. PREP cũng đã tổng hợp từ vựng ngày Tết tiếng Trung về các vị thần thờ cúng dưới bảng này!

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 门神 ménshén  Môn thần
2 灶神 zàoshén  Ông Táo
3 灶神 zàoshén  Ông Công
4 财神 cáishén Thần Tài
5 土地爷 tǔdì yé  Thổ địa
6 火神 huǒ shén Hỏa Thần
7 喜神 xǐ shén  Hỉ Thần
8 福禄寿三星 fú lù shòu sānxīng Phúc Lộc Thọ 
9 八仙 bāxiān Bát Tiên

7. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các từ vựng khác

Ngoài các từ vựng ngày Tết tiếng Trung nói trên, PREP còn cung cấp thêm cho bạn một số từ vựng tiếng Trung về ngày tết dưới bảng này nhé!

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 敬酒  jìngjiǔ  Kính rượu
2 微信红包 wēixìn hóngbāo  Lì xì wechat
3 支付宝红包 zhīfùbǎo hóngbāo Lì xì alipay
4 祭财神 jì cáishén  Cúng bái thần Tài 
5 辞旧岁 cí jiù suì  Tạm biệt năm cũ
6 扫尘 sǎo chén  Quét bụi
7 贴倒福 Tiē dào fú  Dán chữ phúc ngược 
8 禁忌 jìnjì  Cấm kỵ
9 烧香 shāoxiāng  Thắp hương
10 生肖、属相 shēngxiào, shǔxiang  Con giáp
11 十二生肖 + 年 shí’èr shēngxiào + nián  Mười hai con giáp + năm
12 本命年 běnmìngnián  Năm bản mệnh
13 春运 chūnyùn Xuân vận (hoạt động thể thao mùa xuân)

II. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói về các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết về lễ cúng ông Công ông Táo bằng tiếng Trung chưa? Tết Ông Công ông Táo cũng là một nghi lễ truyền thống tốt đẹp. Hãy học tập thêm từ vựng tiếng Trung ngày Tết bên dưới nhé!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Ông Công Ông Táo
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về Ông Công Ông Táo

STT Từ vựng ngày Tết tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 灶君节 / 灶王节 zàojūn jié / zàowāng jié Tết ông Công ông Táo
2 灶君 zàojūn Táo quân
3 灶神 zàoshén Táo thần
4 灶王 zàowáng Táo vương
5 烧香 / 上香 shāoxiāng/shàng xiāng Đốt hương/thắp hương
6 放生 fàngshēng Phóng sinh
7 拜谒 bàiyè Bái kiến
8 烧纸钱 shāo zhǐqián Đốt vàng mã
9 保佑 bǎoyòu Phù hộ
10 供奉 gòngfèng Cúng
11 恳求 kěnqiú Cầu xin
12 农历 12 月 23 日 nónglì 12 yuè 23 rì Ngày 23 tháng chạp
13 sòng Đưa, tiễn
14 上天 shàngtiān Chầu trời
15 玉皇大帝 Yùhuáng dàdì Ngọc hoàng đại đế
16 男曹星 Nán cáo xīng Nam Tào
17 北斗星 Běidǒuxīng Bắc Đẩu
18 鲤鱼 lǐyú Cá chép
19 拜谒 bàiyè Bái
20 拜见 bàijiàn Lạy, vái

III. Mẫu câu chúc Tết Nguyên Đán tiếng Trung ý nghĩa

Cũng giống như người Việt Nam, mỗi dịp Tết, người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ để ăn mừng với gia đình. Cũng dịp này, họ sẽ gửi cho nhau những lời chúc năm mới ý nghĩa nhất. Thường thì trẻ em sẽ nói lời mừng năm mới với những người lớn tuổi về sức khỏe, sự giàu có thịnh vượng. Còn người lớn sẽ chúc các em nhỏ mau ăn chóng lớn, học hành giỏi giang kèm theo các phong bao lì xì.

Và PREP cũng đã tổng hợp lại các mẫu câu chúc Tết với từ vựng ngày Tết tiếng Trung đã bật mí ở trên dưới bảng sau!

STT Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 一团和气 yī tuán héqì Anh em cả nhà hòa thuận.
2 祝你学习进步 zhù nǐ xuéxí jìnbù Chúc anh học hành tiến bộ.
3 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống trăm tuổi.
4 年年吉祥 niánnián jíxiáng Quanh năm cát tường.
5 祝你年年有余 zhù nǐ niánnián yǒuyú Chúc bạn quanh năm dư giả.
6 祝你早生贵子 zhù nǐ zǎo shēng guìzǐ Chúc bạn sớm sinh quý tử.
7 祝你身壮力健, 意兴隆 zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
8 祝您对孩子们满意 zhù nín duì háizi men mǎnyì Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.
9 一元复始 yīyuán fùshǐ Nhất nguyên phúc thủy.
10 祝你好运 zhù ni hăoyùn Chúc bạn may mắn.
11 祝你健康 zhù nǐ jiànkāng Chúc thân thể mạnh khỏe.
12 合家平安 héjiā píngān Cả nhà bình an.
13 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意! Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì! Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý!
14 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐! Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè! Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới!
15 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好! Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo! Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!
16 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。 Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo! Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!

Trên đây là trọn bộ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất mà PREP muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung ngày càng giỏi hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự