Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng và mẫu câu chủ đề Tết Đoan Ngọ tiếng Trung
Tết Đoan Ngọ là một ngày lễ ở Việt Nam và một số quốc gia châu Á như Trung Quốc. Vậy bạn đã biết Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết dưới đây để cùng PREP tìm hiểu chi tiết và học thêm nhiều từ vựng, mẫu câu hữu ích nhé!
I. Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là gì?
Tết Đoan Ngọ hay Tết Đoan Dương tiếng Trung là 端午節 /Duānwǔ jié/ hoặc 端陽節 /Duānyáng jié/ diễn ra vào ngày 5/5 Âm lịch hàng năm. Đây là một ngày Tết truyền thống tại một số quốc gia như Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản,...
1. Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ tại Việt Nam và Trung Quốc
Tết Đoan Ngọ tại Việt Nam còn được gọi là tết diệt sâu bọ, tết nửa năm,... Nguyên nhân được cho là xuất phát từ ngày xưa, sâu bọ phát triển nhiều nên người dân không biết làm cách nào để giải được nạn này. Bỗng một hôm, có ông lão từ xa đến tự xưng là Đôi Truân. Ông đã chỉ cho dân chúng lập đàn thờ cúng gồm có bánh tro, hoa quả, sau đó ra phía trước nhà mình vận động thể dục. Nhân dân đã thực hiện theo và kết quả sâu bọ đi mất.
Kể từ đó, nhân dân đã đặt cho ngày này là Tết diệt sâu bọ, có người gọi là Tết Đoan Ngọ.
Tại Trung Quốc, có một vị quan tên là Khuất Nguyên, nhà thơ của nước Sở. Ông đã từng làm chức Sở Hoài vương và được nhà vua hết mực yêu quý. Tuy nhiên, do Khuất Nguyên phản đối tham ô nên đã đắc tội với không ít người.
Về sau, hoàng đế tin lời gian thần đã lưu đày Khuất Nguyên ra khỏi nước Sở. Vào năm ông 37 tuổi đã thất chí gieo mình xuống sông Mịch La tự tử vào đúng ngày 5/5 âm lịch. Và để tưởng nhớ Khuất Nguyên, người dân địa phương đã dùng mái chèo tạo sóng trên sông để đuổi cá đi. Họ còn cho cá ăn bánh tro để cá không ăn thi thể của Khuất Nguyên.
2. Các hoạt động
Vào ngày Tết Đoan Ngọ, người Trung Quốc thường tổ chức các hoạt động như:
- Đua thuyền rồng: Đây là hoạt động liên quan đến Khuất Nguyên. Tương truyền, khi hay tin Khuất Nguyên tự vẫn, người dân đã tổ chức đội thuyền chèo ra sông để cứu ông nhưng không thành. Và kể từ đó, mỗi năm đúng ngày 5/5 âm lịch, người dân đất nước Trung Quốc sẽ tổ chức lễ hội đua thuyền rồng để tưởng nhớ đến vị trung thần này.
- Ăn bánh ú: Tương truyền, sau khi Khuất Nguyên nhảy sông Mịch La tự vẫn, người dân sợ cá tôm rỉa xác ông nên đã dùng lá và nếp để gói bánh đem thả xuống sông cho cá ăn. Việc này nhằm bảo vệ thân xác của ông. Kể từ đây, tục ăn bánh ú trong ngày Tết Đoan Ngọ được hình thành. Tùy theo mỗi vùng miền, nhân bánh ú có thể là đỗ xanh, trứng mặn, hạt tiêu, long nhãn,...
- Đeo túi thơm: Đây là loại túi có hình cầu hoặc hình chú cọp được may từ vải hoặc chỉ ngũ sắc. Bên trong thường đựng các loại hương liệu như hạt mùi, hùng hoàng, hương nhu và một số hương liệu khác dùng để đuổi rắn rết, sâu bọ,... Và người Trung Quốc cũng quan niệm rằng, đeo túi thơm vào Tết Đoan Ngọ cũng có thể chống lại bệnh tật và xua đuổi tà ma.
- Uống rượu Hùng Hoàng: Đây là thức uống được nhiều người sử dụng trong dịp Tết Đoan Ngọ. Theo một số ghi chép, Hùng Hoàng là vị thuốc có thể tiêu độc, giết sâu bọ và được dùng với liều lượng thích hợp để pha rượu uống.
- Treo lá ngải xương bồ: Theo quan điểm của người Trung Quốc, việc treo lá ngải, xương bồ trên cửa nhà sẽ giúp xua đuổi tà ma, diệt sâu bọ có hại bay vào nhà.
II. Từ vựng về Tết đoan ngọ tiếng Trung
Cùng PREP học ngay một số từ vựng tiếng Trung về Tết Đoan Ngọ dưới bảng sau nhé!
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 端午节 | Duānwǔ Jié | Tết Đoan Ngọ |
2 | 粽子 | zòngzi | bánh ú |
3 | 粽叶 | zòng yè | lá dong |
4 | 糯米 | nuòmǐ | gạo nếp |
5 | 绿豆 | lǜdòu | đậu xanh |
6 | 冬菇 | dōnggū | đông cô |
7 | 五花肉 | wǔhuāròu | thịt ba chỉ |
8 | 香菇 | xiānggū | nấm hương |
9 | 咸蛋黄 | xián dànhuáng | lòng đỏ trứng muối |
10 | 花生 | huāshēng | đậu phộng |
11 | 竹叶 | zhú yè | lá tre |
12 | 划龙舟 | huà lóngzhōu | chèo thuyền rồng |
13 | 雄黄 | xiónghuáng | hùng hoàng |
14 | 雄黄酒 | xiónghuángjiǔ | rượu hùng hoàng |
15 | 香包 | xiāng bāo | túi thơm |
16 | 丁香 | dīngxiāng | đinh hương |
17 | 薰衣草 | xūnyīcǎo | hoa oải hương |
18 | 配带 | pèi dài | đeo, đeo bên mình |
19 | 配带香包 | pèi dài xiāng bāo | đeo túi thơm |
20 | 艾草 | ài cǎo | lá ngải |
21 | 菖蒲 | chāngpú | xương bồ |
22 | 挂艾草 | guà ài cǎo | treo lá ngải |
23 | 毒虫 | dú chóng | sâu độc, côn trùng độc hại |
24 | 昆虫 | kūnchóng | sâu bọ, côn trùng |
25 | 驱邪恶 | qū xié'è | đuổi tà ma |
26 | 屈原 | Qū Yuán | Khuất Nguyên |
27 | 汨罗江 | Mìluō Jiāng | Mịch La Giang |
III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Tết đoan ngọ tiếng Trung
Hãy cùng PREP học một số mẫu câu giao tiếp, câu chúc Tết Đoan Ngọ tiếng Trung ở bảng sau nhé!
STT | Mẫu câu chủ đề Tết Đoan Ngọ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝你端午节快乐! | Zhù nǐ Duān Wǔ Jié kuài lè! | Chúc bạn ngày Tết Đoan Ngọ vui vẻ! |
2 | 你最喜欢的端午节传统习俗是什么? | Nǐ zuì xǐhuān de Duān Wǔ Jié chuántǒng xísú shì shénme? | Phong tục truyền thống nào trong ngày Tết Đoan Ngọ mà bạn yêu thích nhất? |
3 | 你最喜欢的传统端午节食品是什么? | Nǐ zuì xǐhuān de chuántǒng Duān Wǔ Jié shípǐn shì shénme? | Món ăn truyền thống nào trong ngày Tết Đoan Ngọ mà bạn yêu thích nhất? |
4 | 你是否会在端午节期间参观龙舟比赛? | Nǐ shìfǒu huì zài Duān Wǔ Jié qījiān cānguān lóngzhōu bǐsài? | Bạn có dự định xem cuộc thi thuyền rồng trong thời gian Tết Đoan Ngọ không? |
5 | 你有什么关于端午节的趣闻或故事吗? | Nǐ yǒu shénme guānyú Duān Wǔ Jié de qù wénhuò gùshì ma? | Bạn có câu chuyện hay thú vị nào về ngày Tết Đoan Ngọ không? |
6 | 祝你度过一个美好的端午节,团圆快乐,幸福安康! | Zhù nǐ dù guò yī gè měi hǎo de Duān Wǔ Jié, tuán yuán kuài lè, xìng fú ān kāng! | Chúc bạn trải qua một Ngày Tết Đoan Ngọ tuyệt vời, hòa mình trong sự sum họp, hạnh phúc và an lành! |
7 | 愿你的端午节充满快乐和欢乐,好运连连! | Yuàn nǐ de Duān Wǔ Jié chōng mǎn kuài lè hé huān lè, hǎo yùn lián lián! | Chúc bạn có một Ngày Tết Đoan Ngọ tràn đầy niềm vui, hạnh phúc và may mắn liên tục! |
8 | 祝你端午节好运连连,笑口常开,幸福满满! | Zhù nǐ Duān Wǔ Jié hǎo yùn lián lián, xiào kǒu cháng kāi, xìng fú mǎn mǎn! | Chúc bạn có một Ngày Tết Đoan Ngọ may mắn liên tiếp, luôn mỉm cười và tràn đầy hạnh phúc! |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về từ vựng và mẫu câu chủ đề Tết Đoan Ngọ tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!