Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay
Giáng sinh là ngày lễ được tổ chức hàng năm mừng ngày Chúa ra đời. Tuy ngày lễ này có nguồn gốc từ phương Tây nhưng ngày càng phổ biến tại các nước phương Đông, trong đó có Trung Quốc. Vậy, bạn đã nắm được từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh hay chưa? Nếu chưa, tham khảo ngay các từ vựng về Noel chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh
I. Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giáng sinh là điều mà rất nhiều bạn quan tâm. Để có thể giao tiếp thành thạo với chủ đề Giáng sinh bằng tiếng Trung thì bạn cần ghi nhớ các từ vựng thông dụng sau:
1. Từ vựng tiếng Trung về các nhân vật đặc trưng trong Giáng sinh
Bạn đã biết gọi tên các nhân vật đặc trưng trong ngày lễ Giáng sinh bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung về giáng sinh trong bảng sau đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 天使 | tiānshǐ | Thiên thần |
2 | 圣婴 | shèng yīng | Đứa con của Thánh |
3 | 圣诞老人 | shèngdàn lǎorén | Ông Già Noel |
4 | 耶稣基督 | Yēsū Jīdū | Chúa Jesus |
5 | 修士 | xiūshì | Tu sĩ |
6 | 大主教 | dàzhǔjiào | Tổng giám mục |
7 | 教徒 | jiàotú | Tín đồ, con chiên |
8 | 救世主 | jiùshìzhǔ | Đấng cứu thế |
8 | 驯鹿 | xùnlù | Tuần lộc |
9 | 雪公主 | xuě gōngzhǔ | Công chúa tuyết |
10 | 小精灵 | xiǎo jīnglíng | Yêu tinh Giáng sinh |
2. Từ vựng về các món ăn trong dịp lễ giáng sinh
Trong bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh không thể thiếu các từ nói về món ăn ngày lễ Noel. Chúng mình đã cập nhật lại các từ vựng Noel tiếng Trung nói về món ăn ở trong bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 圣诞大餐 | shèngdàn dà cān | Bữa tiệc giáng sinh |
2 | 烤火鸡 | kǎohuǒ jī | Gà tây quay |
3 | 糖果 | tángguǒ | Kẹo |
4 | 拐杖糖 | guǎizhàng táng | Kẹo gậy |
5 | 糖棒 | táng bàng | Kẹo que |
6 | 姜饼 | jiāng bǐng | Bánh gừng |
7 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy |
8 | 热巧克力 | rè qiǎokèlì | Socola nóng |
9 | 苹果酒 | píngguǒ jiǔ | Rượu táo |
3. Từ vựng về cách trang trí Giáng sinh
Vào dịp lễ Giáng sinh, người ta thường trang trí nhà cửa, công ty bằng những món đồ trang trí Noel đẹp mắt để hòa chung không khí dịp lễ. Và PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh về trang trí Noel ở bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 圣诞树 | shèngdànshù | Cây thông Noel |
2 | 圣诞袜 | shèngdàn wà | Tất giáng sinh |
3 | 圣诞蜡烛 | shèngdàn làzhú | Nến giáng sinh |
4 | 包装纸 | bāozhuāng zhǐ | Giấy gói quà |
5 | 圣诞玩具 | shèngdàn wánjù | Đồ chơi giáng sinh |
6 | 烟囱 | yāncōng | Ống khói |
7 | 圣诞花环 | shèngdàn huāhuán | Vòng hoa giáng sinh |
8 | 壁炉 | bìlú | Lò sưởi trong tường |
9 | 圣诞贺卡 | shèngdàn hèkǎ | Thiếp chúc mừng Giáng sinh |
10 | 圣诞饰品 | shèngdàn shìpǐn | Đồ trang trí giáng sinh |
11 | 红丝带 | hóng sīdài | Dải lụa đỏ |
12 | 帽子 | màozi | Mũ |
13 | 围巾 | wéijīn | Khăn quàng |
14 | 铃铛 | língdāng | Lục lạc |
4. Các từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh thường dùng khác
Ngoài các từ vựng đã cung cấp ở trên, PREP cũng đã hệ thống thêm các từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh thông dụng khác như:
STT | Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 圣诞节 | shèngdàn jié | Lễ Giáng Sinh |
2 | 圣诞节前夕 | shèngdàn jié qiánxī | Đêm giáng sinh |
3 | 圣诞节假期 | shèngdàn jié jiàqī | Kỳ nghỉ lễ giáng sinh |
4 | 圣诞节快乐 | shèngdàn jié kuàilè | Chúc giáng sinh vui vẻ |
5 | 圣诞圣歌 | shèngdàn shèng gē | Thánh ca Noel |
6 | 圣诞音乐 | shèngdàn yīnyuè | Nhạc Giáng Sinh |
7 | 圣诞气氛 | shèngdàn qìfēn | Không khí Giáng Sinh |
8 | 圣诞采购 | shèngdàn cǎigòu | Mua sắm Noel |
9 | 圣诞舞会 | shèngdàn wǔhuì | Vũ hội Giáng Sinh |
10 | 忏悔 | Chànhuǐ | Xưng tội |
11 | 赦罪 | Shèzuì | Xá tội |
12 | 圣像 | Shèngxiàng | Tượng thánh |
13 | 修道院 | Xiūdàoyuàn | Tu viện |
14 | 渎圣罪 | Dúshèngzuì | Tội báng bổ |
15 | 喜庆钟声 | Xǐqìngzhōngsheng | Tiếng chuông báo hỷ |
16 | 圣坛所 | Shèngtánsuǒ | Thánh đường |
II. Những câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ý nghĩa
Vào ngày lễ Noel, bạn có thường gửi đến người thân, gia đình, bạn bè, người yêu những câu chúc ý nghĩa không? Vậy người Trung Quốc thường dùng những câu chúc nào để nói về một Giáng sinh an lành? Cùng PREP điểm qua 20 mẫu câu dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 圣诞节快乐! | Shèngdàn jié kuàilè! | Giáng Sinh vui vẻ nhé! |
2 | 希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。 | Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu. | Hy vọng mùa Giáng sinh này sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi. |
3 | 愿你一切平安,快乐幸福。 | Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, kuàilè xìngfú | Chúc bạn mọi sự được bình an, tràn đầy niềm vui và niềm hạnh phúc. |
4 | 愿你圣诞快乐,吉祥如意,万事顺心,美梦成真! | Yuàn nǐ shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, měimèng chéng zhēn! | Chúc bạn một mùa Giáng Sinh vui vẻ, cát tường như ý, vạn sự thuận lợi, mộng đẹp trở thành thật! |
5 | 在节日期间真的好想你,祝你万事如意。 圣诞快乐和新年快乐。 | Zài jiérì qíjiān xiǎng nǐ, zhù nǐ wànshì rúyì. Shèngdàn kuàilè he xīnnián kuàilè. | Tôi đã nghĩ tới bạn trong suốt những ngày lễ Giáng Sinh và cầu mong những điều tốt nhất sẽ được gửi tới bạn. Giáng sinh thật an lành và chúc mừng năm mới bạn nhé. |
6 | 愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。 | Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn. | Cầu chúc cho gia đình bạn sẽ luôn nhận được sự kỳ diệu, sự vui vẻ vào ngày lễ Giáng Sinh này, và cầu chúc cho trái tim của bạn sẽ được lấp đầy bởi tình yêu và sự ấm áp nhất. |
7 | 祝我的挚友圣诞快乐。 | Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè. | Chúc người bạn tốt của tôi có một mùa Giáng sinh vui vẻ nhé! |
8 | 希望我们能一起过圣诞节。 | Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié. | Tôi hy vọng chúng ta sẽ có một mùa Giáng sinh vui vẻ cùng với nhau. |
9 | 愿你度过一个安全而神圣的圣诞节。 | Yuàn nǐ dùguò yīgè ānquán ér shénshèng de shèngdàn jié. | Chúc bạn có một mùa Giáng sinh an lành và thánh đức. |
10 | 圣诞之际,,祝你心中有首快乐的歌,,新年快乐! | Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè! | Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong trái tim mình, chúc một năm mới an lành! |
11 | 圣诞快乐,恭贺新禧! | Shèngdàn kuàilè, gōnghè xīnxǐ! | Chúc mừng mùa giáng sinh nhé, chúc mừng năm mới vui vẻ! |
12 | 致以热烈的祝贺和良好的祝福,,圣诞快乐,新年快乐。 | Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè. | Chúc bạn những lời chúc mừng tốt đẹp nhất, giáng sinh thật vui vẻ và năm mới hạnh phúc nhé. |
13 | 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。 | Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú. | Nhân dịp một mùa Giáng sinh tươi đẹp, tôi gửi tới bạn sự nhớ mong và lời chúc phúc của tôi. |
14 | 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。 | Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú. | Chúc bạn mọi sự tốt lành, đón nhiều niềm vui, đón những hạnh phúc. |
15 | 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山. | Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān. | Chúc bạn đầy sự bình an! chúc cho hạnh phúc luôn đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh của bạn chất đầy như núi. |
16 | 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴 | Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn. | Hãy trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ xinh, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn được hạnh phúc.. |
17 | 吃了圣诞餐,生活日益上 | Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng. | Ăn xong bữa giáng sinh này, cuộc sống bạn sẽ ngày một thăng hoa. |
18 | 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福! | Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú! | Đêm giáng sinh này, tôi sẽ đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, tôi chúc bạn luôn luôn hạnh phúc!. |
19 | 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安 | Zài zhè měilì mírén de píng’ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng’ān. | Giữa đêm Giáng Sinh bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn những câu chúc an lành. |
III. Học tiếng Trung qua bài hát giáng sinh
Học tiếng Trung qua bài hát là một cách hay giúp bạn có thể ôn tập và nâng cao vốn từ vựng của bản thân. Có rất nhiều bài hát nói về chủ đề Giáng sinh ý nghĩa. Một trong những ca khúc được sử dụng phổ biến nhất là Jingle Bells. Vậy chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Trung về giáng sinh qua bài hát này nhé!
Lời bài hát | Phiên âm | Lời dịch |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
冲过大风雪 | chōng guò dà fēng xuě | Băng qua cơn bão tuyết |
他们坐在雪橇上 | Tāmen zuò zài xuěqiāo shàng | Bọn họ ngồi trên xe trượt tuyết |
奔驰过田野 | Bēnchíguò tiányě | Băng qua cánh đồng hoang |
欢笑又歌唱 | Huānxiào yòu gēchàng | Vừa hát vừa cười vui |
铃声响叮当 | Língshēng xiǎng dīngdāng | Tiếng chuông kêu leng keng |
你的精神多欢畅 | Nǐ de jīngshén duō huānchàng | Tinh thần của cậu thêm khoan khoái |
今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱嘿 | Jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng hēi | Tối nay trượt tuyết thật là vui, đem bài ca trượt tuyết ra hát nào Hey! |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
在一两天之前 | Zài yī liǎng tiān zhīqián | Vào một hai ngày trước |
大雪出外去游荡 | Dàxuě chūwài qù yóudàng | Tuyết lớn tôi ra ngoài đi dạo chơi |
打扮美丽小姑娘 | Dǎbàn měilì xiǎo gūniáng | Cô gái nhỏ trang điểm xinh đẹp |
她坐在我身旁 | Tā zuò zài wǒ shēn páng | Nàng ngồi ngay cạnh tôi |
那马儿瘦又老 | Nà mǎ er shòu yòu lǎo | Chú ngựa kia vừa gầy lại vừa già |
它的命运多灾难 | Tā de mìngyùn duō zāinàn | Số kiếp của nó nhiều tai họa |
把雪橇装进你旁边害的我们遭了殃 | Bǎ xuěqiāo zhuāng jìn nǐ pángbiān hài de wǒmen zāole yāng | để xe trượt tuyết đụng gần bên bạn, hại chúng ta gặp phải tai vạ |
叮叮当叮叮当铃儿响叮当 | Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng | Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng |
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上 | Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng | Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết |
那里白雪闪银光 | Nàlǐ báixuě shǎn yín guāng | Nơi đó tuyết trắng lấp lánh ánh sáng bạc |
趁着年轻好时光 | Chènzhe niánqīng hǎo shíguāng | Nhân thời khắc tươi đẹp lúc còn trẻ |
带着心爱的姑娘 | Dàizhe xīn'ài de gūniáng | Đưa người con gái mình yêu |
把滑雪歌儿唱 | Bǎ huáxuě gē er chàng | Hát bài hát xe trượt tuyết |
她有一匹栗色马 | Tā yǒuyī pǐ lìsè mǎ | Cô ấy có một con ngựa màu hạt dẻ |
它一日行千里 | Tā yī rì xíng qiānlǐ | Một ngày nó đi được nghìn dặm |
我们把它套在雪橇上 | Wǒmen bǎ tā tào zài xuěqiāo shàng | Chúng mình buộc nó vào xe trượt tuyết |
就飞奔向前方 | Jiù fēi bēn xiàng qiánfāng | Thế là phi như bay về phía trước |
Cùng luyện tập tiếng Trung với bài hát Jingle Bells ở video tại đây:
Như vậy, Prep đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh đầy đủ và chi tiết nhất. Bạn có thể tham khảo để củng cố thêm cho mình nhiều từ vựng hơn trong tiếng Trung nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!