STT | Mẫu câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 圣诞节快乐! | Shèngdàn jié kuàilè! | Giáng Sinh vui vẻ nhé! |
2 | 希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。 | Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu. | Hy vọng mùa Giáng sinh này sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi. |
3 | 愿你一切平安,快乐幸福。 | Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, kuàilè xìngfú | Chúc bạn mọi sự được bình an, tràn đầy niềm vui và niềm hạnh phúc. |
4 | 愿你圣诞快乐,吉祥如意,万事顺心,美梦成真! | Yuàn nǐ shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, měimèng chéng zhēn! | Chúc bạn một mùa Giáng Sinh vui vẻ, cát tường như ý, vạn sự thuận lợi, mộng đẹp trở thành thật! |
5 | 在节日期间真的好想你,祝你万事如意。 圣诞快乐和新年快乐。 | Zài jiérì qíjiān xiǎng nǐ, zhù nǐ wànshì rúyì. Shèngdàn kuàilè he xīnnián kuàilè. | Tôi đã nghĩ tới bạn trong suốt những ngày lễ Giáng Sinh và cầu mong những điều tốt nhất sẽ được gửi tới bạn. Giáng sinh thật an lành và chúc mừng năm mới bạn nhé. |
6 | 愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。 | Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn. | Cầu chúc cho gia đình bạn sẽ luôn nhận được sự kỳ diệu, sự vui vẻ vào ngày lễ Giáng Sinh này, và cầu chúc cho trái tim của bạn sẽ được lấp đầy bởi tình yêu và sự ấm áp nhất. |
7 | 祝我的挚友圣诞快乐。 | Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè. | Chúc người bạn tốt của tôi có một mùa Giáng sinh vui vẻ nhé! |
8 | 希望我们能一起过圣诞节。 | Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié. | Tôi hy vọng chúng ta sẽ có một mùa Giáng sinh vui vẻ cùng với nhau. |
9 | 愿你度过一个安全而神圣的圣诞节。 | Yuàn nǐ dùguò yīgè ānquán ér shénshèng de shèngdàn jié. | Chúc bạn có một mùa Giáng sinh an lành và thánh đức. |
10 | 圣诞之际,,祝你心中有首快乐的歌,,新年快乐! | Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè! | Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong trái tim mình, chúc một năm mới an lành! |
11 | 圣诞快乐,恭贺新禧! | Shèngdàn kuàilè, gōnghè xīnxǐ! | Chúc mừng mùa giáng sinh nhé, chúc mừng năm mới vui vẻ! |
12 | 致以热烈的祝贺和良好的祝福,,圣诞快乐,新年快乐。 | Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè. | Chúc bạn những lời chúc mừng tốt đẹp nhất, giáng sinh thật vui vẻ và năm mới hạnh phúc nhé. |
13 | 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。 | Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú. | Nhân dịp một mùa Giáng sinh tươi đẹp, tôi gửi tới bạn sự nhớ mong và lời chúc phúc của tôi. |
14 | 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。 | Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú. | Chúc bạn mọi sự tốt lành, đón nhiều niềm vui, đón những hạnh phúc. |
15 | 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山. | Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān. | Chúc bạn đầy sự bình an! chúc cho hạnh phúc luôn đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh của bạn chất đầy như núi. |
16 | 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴 | Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn. | Hãy trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ xinh, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn được hạnh phúc.. |
17 | 吃了圣诞餐,生活日益上 | Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng. | Ăn xong bữa giáng sinh này, cuộc sống bạn sẽ ngày một thăng hoa. |
18 | 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福! | Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú! | Đêm giáng sinh này, tôi sẽ đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, tôi chúc bạn luôn luôn hạnh phúc!. |
19 | 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安 | Zài zhè měilì mírén de píng’ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng’ān. | Giữa đêm Giáng Sinh bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn những câu chúc an lành. |