Post Language Selector Bài viết đã được dịch sang các ngôn ngữ:
viVIenEN

Tìm kiếm bài viết học tập

Học ngữ pháp tiếng Anh: Tài liệu, cách học, bài tập thực hành

Ngữ pháp là nền tảng quan trọng giúc bạn viết câu đúng, nói chuẩn và hiểu được cách hoạt động của ngôn ngữ. Dù bạn mới bắt đầu hay đang luyện thi IELTS, TOEIC, việc học ngữ pháp tiếng Anh bài bản và hệ thống là bước đi đầu tiên để bạn tự tin sử dụng ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây sẽ giúc bạn tổng hợp được những chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhất và phương pháp học hiệu quả.

hoc-ngu-phap-tieng-anh-hieu-qua-cuc-ky-don-gian.jpg
Học ngữ pháp tiếng Anh: Tài liệu, cách học, bài tập thực hành

I. Nắm chắc cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh căn bản

học ngữ pháp tiếng Anh
Nắm chắc cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Ngữ pháp căn bản gồm các chủ điểm quốn trọng như:

Nhờ nắm chắc những điểm này, bạn sẽ có nền tảng vững chắc để học cao hơn.

II. Cải thiện cấu trúc ngữ pháp nâng cao

học ngữ pháp tiếng Anh
Nắm chắc cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Khi đã nắm chắc ngữ pháp căn bản, bạn có thể nâng cao trình độ với các chủ điểm sau:

Hình thành câu phức và sử dụng chuẩn các đối tượng ngữ pháp cao cấp giúc câu văn của bạn trở nên hành chính, chuẩn hóa và chính xác hơn trong văn viết học thuật.

III. Tài liệu học ngữ pháp tiếng Anh chất lượng

Việc lựa chọn đúng tài liệu sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học ngữ pháp tiếng Anh tập. Dưới đây là các nguồn tài liệu học ngữ pháp chất lượng, tham khảo ngay!

học ngữ pháp tiếng Anh
Tài liệu học ngữ pháp tiếng Anh chất lượng

1. Tài liệu ngữ pháp cơ bản

  • Basic Grammar in Use: Dễ hiểu, ngắn gọn, lý tưởng cho người mới bắt đầu.

  • Essential Grammar in Use: Cơ bản hơn cả Raymond Murphy, dành cho học sinh tiểu học đến trung học cơ sở.

2. Tài liệu ngữ pháp nâng cao

  • English Grammar in Use - Raymond Murphy: Cuốn sách “kinh điển” từ trung cấp trở lên, có bài tập ứng dụng.

  • Practical English Usage - Michael Swan (Oxford): Phù hợp với người học nâng cao, giải thích sâu về những điểm ngữ pháp phức tạp.

IV. Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả

Để học ngữ pháp hiệu quả, bạn cần kết hợp giữa lý thuyết – thực hành – lặp lại theo vòng lặp thông minh:

học ngữ pháp tiếng Anh
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả

1. Ghi chép ngắn gọn, nhấn mạnh từ khóa

  • Sử dụng sơ đồ tư duy, bảng tổng hợp thay vì ghi chép dàn trải

  • Dùng màu sắc highlight để phân biệt các điểm ngữ pháp quan trọng

2. Tạo Flashcard ngữ pháp

  • Viết cấu trúc + ví dụ 1 bên, nghĩa hoặc công dụng ở mặt sau

  • Có thể dùng Quizlet để học mọi lúc mọi nơi

3. Viết câu mỗi ngày

  • Tạo 3–5 câu ví dụ mỗi ngày cho chủ điểm vừa học

  • Đăng lên mạng xã hội hoặc viết nhật ký bằng tiếng Anh

3. Học ngữ pháp qua phim ảnh, podcast, truyện ngắn

  • Chú ý cách người bản xứ dùng cấu trúc câu, thì động từ trong ngữ cảnh

  • Ghi chú lại câu hay và tìm hiểu tại sao dùng cấu trúc đó

4. Thực hành giao tiếp và sửa lỗi

  • Luyện nói với bạn bè, thầy cô hoặc qua các app giao tiếp AI

  • Nhờ người khác sửa lỗi sai hoặc tự nghe lại bản ghi â

V. Thực hành bài tập ngữ pháp tiếng Anh

1. Bài tập

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì hiện tại đơn.

  1. She usually ___ (go) to school by bike.

  2. My father ___ (not like) coffee.

  3. ___ you ___ (play) football every weekend?

  4. They ___ (live) in Hanoi.

  5. The sun ___ (rise) in the east.

  6. My mother always ___ (cook) dinner at 6 p.m.

  7. I ___ (not watch) TV in the morning.

  8. ___ she ___ (speak) English well?

  9. We ___ (study) Math on Monday.

  10. He often ___ (visit) his grandparents.

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại tiếp diễn.

  1. She ___ (read) a book now.

  2. I ___ (not do) my homework.

  3. They ___ (watch) TV at the moment.

  4. What ___ he ___ (do)?

  5. The students ___ (study) for the test.

  6. I ___ (listen) to music.

  7. My dad ___ (cook) dinner now.

  8. ___ you ___ (write) an email?

  9. He ___ (not sleep) right now.

  10. Look! The baby ___ (cry).

Bài tập 3: Hoàn thành câu với dạng đúng của tính từ.

  1. My house is ___ (big) than yours.

  2. This book is ___ (interesting) than that one.

  3. She is the ___ (tall) girl in the class.

  4. Today is ___ (cold) than yesterday.

  5. He is ___ (fast) runner in our team.

  6. This exam is ___ (easy) than the last one.

  7. It’s the ___ (bad) movie I’ve ever seen.

  8. My car is ___ (cheap) than yours.

  9. This cake is ___ (good) than the other one.

  10. That is the ___ (beautiful) place I’ve ever visited.

Bài tập 4: Viết lại câu với cấu trúc điều kiện loại 1.

  1. If it ___ (rain), we will stay at home.

  2. If I ___ (study) hard, I will pass the exam.

  3. If she ___ (not hurry), she will miss the bus.

  4. If you ___ (help) me, I will finish it faster.

  5. If we ___ (go) now, we will catch the train.

  6. He will be late if he ___ (not wake) up early.

  7. If you ___ (not water) the plants, they will die.

  8. If they invite me, I ___ (come).

  9. I will be happy if I ___ (get) a present.

  10. If we ___ (have) enough money, we will travel abroad.

Bài tập 5: Chuyển các câu sau sang bị động.

  1. She writes a letter.

  2. They build a house.

  3. He washes the car.

  4. People speak English in the world.

  5. The teacher checks the homework.

  6. They open the store at 8 a.m.

  7. He paints the wall.

  8. Someone cleans the room.

  9. She makes a cake.

  10. They sell books in that shop.

Bài tập 6: Hoàn thành câu với câu hỏi đuôi đúng.

  1. You’re a student, ___?

  2. She can swim, ___?

  3. He doesn’t like coffee, ___?

  4. We are late, ___?

  5. They won’t come, ___?

  6. It’s cold today, ___?

  7. You have finished, ___?

  8. She isn’t at home, ___?

  9. He will help us, ___?

  10. I am late, ___?

Bài tập 7: Chuyển các câu trực tiếp sau sang gián tiếp.

  1. She said, “I am tired.”

  2. He said, “I will go tomorrow.”

  3. They said, “We are watching TV.”

  4. She said, “I can play the piano.”

  5. He said, “I don’t like that movie.”

  6. I said, “I have finished my homework.”

  7. He said, “We went to the cinema.”

  8. She said, “I must leave now.”

  9. They said, “We will come back.”

  10. She said, “He is my friend.”

Bài tập 8: Điền mạo từ thích hợp: a, an, the hoặc bỏ trống nếu không cần.

  1. I saw ___ elephant at the zoo.

  2. She is ___ honest person.

  3. He bought ___ apple and ___ banana.

  4. I need ___ umbrella.

  5. ___ sun rises in the east.

  6. We stayed at ___ hotel by the beach.

  7. I have ___ idea.

  8. ___ moon looks beautiful tonight.

  9. I met ___ old friend yesterday.

  10. He is ___ engineer.

Bài tập 9: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống.

  1. The book is ___ the table.

  2. He was born ___ July.

  3. I usually go to school ___ 7 a.m.

  4. She is afraid ___ spiders.

  5. We will meet ___ Monday.

  6. The cat is hiding ___ the sofa.

  7. She is good ___ English.

  8. I live ___ Hanoi.

  9. He walked ___ the room and sat down.

  10. The picture is ___ the wall.

Bài tập 10: Điền đại từ quan hệ phù hợp.

  1. The man ___ lives next door is a doctor.

  2. This is the book ___ I bought yesterday.

  3. That’s the house ___ I was born.

  4. The girl ___ dress is red is my sister.

  5. I met a woman ___ works at the bank.

  6. This is the pen ___ I lost.

  7. The boy ___ broke the window is my cousin.

  8. Do you know the place ___ he lives?

  9. The car ___ she drives is very expensive.

  10. The teacher ___ teaches us English is very nice.

2. Đáp án

Bài tập 1

  1. goes

  2. does not like

  3. Do / play

  4. live

  5. rises

  6. cooks

  7. do not watch

  8. Does / speak

  9. study

  10. visits

Bài tập 2

  1. is reading

  2. am not doing

  3. are watching

  4. is / doing

  5. are studying

  6. am listening

  7. is cooking

  8. Are / writing

  9. is not sleeping

  10. is crying

Bài tập 3

  1. bigger

  2. more interesting

  3. tallest

  4. colder

  5. fastest

  6. easier

  7. worst

  8. cheaper

  9. better

  10. most beautiful

Bài tập 4

  1. rains

  2. study

  3. doesn’t hurry

  4. help

  5. go

  6. doesn’t wake

  7. don’t water

  8. will come

  9. get

  10. have

Bài tập 5

  1. A letter is written by her.

  2. A house is built by them.

  3. The car is washed by him.

  4. English is spoken in the world.

  5. The homework is checked by the teacher.

  6. The store is opened at 8 a.m.

  7. The wall is painted by him.

  8. The room is cleaned.

  9. A cake is made by her.

  10. Books are sold in that shop.

Bài tập 6

  1. aren’t you?

  2. can’t she?

  3. does he?

  4. aren’t we?

  5. will they?

  6. isn’t it?

  7. haven’t you?

  8. is she?

  9. won’t he?

  10. aren’t I?

Bài tập 7

  1. She said (that) she was tired.

  2. He said (that) he would go the next day.

  3. They said (that) they were watching TV.

  4. She said (that) she could play the piano.

  5. He said (that) he didn’t like that movie.

  6. I said (that) I had finished my homework.

  7. He said (that) they had gone to the cinema.

  8. She said (that) she had to leave then.

  9. They said (that) they would come back.

  10. She said (that) he was her friend.

Bài tập 8

  1. an

  2. an

  3. an / a

  4. an

  5. The

  6. a

  7. an

  8. The

  9. an

  10. an

Bài tập 9

  1. on

  2. in

  3. at

  4. of

  5. on

  6. under

  7. at

  8. in

  9. into

  10. on

Bài tập 10

  1. who

  2. which / that

  3. where

  4. whose

  5. who

  6. that / which

  7. who

  8. where

  9. that / which

  10. who

Trên đây là các cách giúp bạn có thể học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả tại nhà. PREP mong rằng thông qua bài viết bạn có thể cải thiện kiến thức ngữ pháp của mình để áp dụng vào các bài thi tiếng Anh một cách dễ dàng!

Học & Luyện thi thông minh cùng AI tại PREP mang đến cho bạn giải pháp học trực tuyến tối ưu. Với trí tuệ nhân tạo độc quyền, bạn sẽ dễ dàng tự học và phát triển toàn diện 4 kỹ năng IELTS. Đăng ký ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận ưu đãi.

Tải app PREP ngay hôm nay để học IELTS hiệu quả tại nhà với chương trình luyện online chất lượng vượt trội. Đặc biệt, bạn sẽ có Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ 1-1 trong suốt quá trình học.

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI