Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 50+ cặp từ đồng âm trong tiếng Trung thông dụng và cách phân biệt
Khi học Hán ngữ, từ đồng âm trong tiếng Trung luôn là kiến thức khó mà khá nhiều người nhầm lẫn. Tuy vậy, khi nắm vững cách phân biệt, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và hiểu sâu ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giới thiệu hơn 50 nhóm từ đồng âm thông dụng, kèm ví dụ minh họa, giúp bạn nhanh chóng làm chủ lĩnh vực phức tạp nhưng đầy thú vị này.
Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.
- I. Từ đồng âm trong tiếng Trung là gì?
- II. Danh sách các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung thông dụng
- 1. 会 /huì/, 惠 /huì/, 汇 /huì/, 绘 /huì/ và 慧 /huì/
- 2. 站 /zhàn/ và 战 /zhàn/
- 3. 中 /zhōng/ và 终 /zhōng/
- 4. 是 /shì/ và 事 /shì/
- 5. 山 /shān/ và 衫 /shān/
- 6. 寺 /sì/và 四 /sì/
- 7. 花 /huā/ và 哗 /huā/
- 8. 心 /xīn/ và 新 /xīn/
- 9. 光 /guāng/ và 广 /guǎng/
- 10. 会 /huì/ và 慧 /huì/
- 11. 为 /wéi/ và 唯 /wéi/
- 12. 发 /fā/ và 法 /fǎ/
- 13. 公 /gōng/ và 工 /gōng/
- 14. 和 /hé/ và 何 /hé/
- 15. 空 /kōng/và 孔 /kǒng/
- 16. 江 /jiāng/ và 将 /jiāng/
- 17. 姜 /jiāng/ và 酱 /jiàng/
- 18. 声 /shēng/ và 生 /shēng/
- 19. 香 /xiāng/ và 乡 /xiāng/
- 20. 包 /bāo/ và 胞 /bāo/
- 21. 见 /jiàn/ và 剑 /jiàn/
- 22. 前 /qián/ và 钱 /qián/
- 23. 弟 /dì/ và 地 /dì/
- 24. 太 /tài/ và 泰 /tài/
- 25. 食 /shí/ và 实 /shí/
- 26. 木 /mù/ và 目 /mù/
- 27. 孙 /sūn/ va 荪 /sūn/
- 28. 己 /jǐ/ và 纪 /jì)/
- 29. 皮 /pí/ và 啤 /pí)/
- 30. 国 /guó/ và 果 /guǒ/
- 31. 正 /zhèng/ và 证 /zhèng/
- 32. 脚 /jiǎo/ và 角 /jiǎo/
- 33. 近 /jìn/ và 进 /jìn/
- 34. 书 /shū/ và 输 /shū/
- 35. 蓝 /lán/ và 兰 /lán/
- 36. 搬 /bān/ và 班 /bān/
- 37. 白 /bái/ và 百 /bǎi/
- 38. 期 (qī) - 七 (qī)
- 39. 姐 /jiě/ và 解 /jiě/
- 40. 香 /xiān/ và 相 /xiāng/
- 41. 病 /bìng/ và 并 /bìng/
- 42. 候 (hòu) - 后 (hòu)
- 43. 画 /huà/ và 话 /huà/
- 44. 欢 /huān/ và 环 /huán/
- 45. 晚 /wǎn/ và 碗 /wǎn/
- 46. 间 /jiān/ và 兼 /jiān)/
- 47. 爱 /ài/ và 碍 /ài/
- 48. 忘 /wàng/ và 望 /wàng)/
- 49. 药 /yào/ và 要 /yào/
- 50. 龙 /lóng/ và 隆 /lóng/
I. Từ đồng âm trong tiếng Trung là gì?
Từ đồng âm trong tiếng Trung là 同音词 /tóngyīncí/ là những từ có cách phát âm giống nhau, bao gồm cả thanh điệu, nhưng chữ Hán và ý nghĩa lại khác hoàn toàn. Điều này xuất phát từ việc ngôn ngữ Trung có số lượng âm tiết hữu hạn trong khi kho từ vựng vô cùng phong phú.
Ví dụ :
-
会 /huì/ có nghĩa là "biết" hoặc "sẽ", trong khi 汇 /huì/ lại mang nghĩa "hội tụ, chuyển khoản". Mặc dù cùng âm, chúng lại được viết khác và mang ý nghĩa không trùng lặp.
-
四 /sì/ có nghĩa là "số bốn", còn 寺 /sì/ là "ngôi chùa". Cùng phát âm “sì” nhưng một bên là con số, một bên là danh từ chỉ địa danh tôn giáo.
Việc gặp các từ đồng âm trong tiếng trung có thể gây nhầm lẫn, đặc biệt là cho người mới học. Tuy nhiên, khi luyện nghe nhiều, đọc hiểu ngữ cảnh, và chú ý đến chữ Hán, bạn sẽ dần phân biệt chúng dễ dàng hơn. Thậm chí, những từ đồng âm trong tiếng Trung còn tạo nên sự thú vị trong giao tiếp và văn hóa ngôn ngữ.
II. Danh sách các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung thông dụng
Dưới đây là danh sách những từ đồng âm trong tiếng Trung thông dụng. Để tiện cho việc học, mỗi nhóm từ sẽ có bảng liệt kê, gồm từ vựng + từ loại, phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa kèm dịch nghĩa. Danh sách này không chỉ giúp bạn hiểu ý nghĩa từ vựng mà còn phân biệt chính xác trong ngữ cảnh.
Dưới đây là hơn 50 nhóm từ để bạn tham khảo:
1. 会 /huì/, 惠 /huì/, 汇 /huì/, 绘 /huì/ và 慧 /huì/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
会 (动/名) |
huì |
Biết, sẽ, cuộc họp |
我会说中文。/Wǒ huì shuō Zhōngwén./: Tôi biết nói tiếng Trung. |
惠 (名) |
huì |
Ân huệ, ưu đãi |
给顾客优惠。/Gěi gùkè yōuhuì./: Cho khách ưu đãi. |
汇 (动/名) |
huì |
Hội tụ, chuyển khoản |
江水汇入海。/Jiāngshuǐ huì rù hǎi./: Nước sông hội tụ về biển. |
绘 (动) |
huì |
Vẽ |
他会绘画。/Tā huì huìhuà./: Anh ấy biết vẽ. |
慧 (名) |
huì |
Trí tuệ |
她很有智慧。/Tā hěn yǒu zhìhuì./: Cô ấy rất thông tuệ. |
2. 站 /zhàn/ và 战 /zhàn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
站 (动/名) |
zhàn |
Đứng, trạm |
请站起来。/Qǐng zhàn qǐlái./: Xin hãy đứng lên. |
战 (名/动) |
zhàn |
Chiến, chiến tranh |
他们在讨论战争。/Tāmen zài tǎolùn zhànzhēng./: Họ đang thảo luận về chiến tranh. |
3. 中 /zhōng/ và 终 /zhōng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
中 (名/形) |
zhōng |
Giữa, ở trong |
我在房间中。/Wǒ zài fángjiān zhōng./: Tôi ở trong phòng. |
终 (动/副) |
zhōng |
Kết thúc, cuối cùng |
他终将成功。/Tā zhōng jiāng chénggōng./: Cuối cùng anh ấy sẽ thành công. |
4. 是 /shì/ và 事 /shì/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
是 (动) |
shì |
Là, phải |
他是老师。/Tā shì lǎoshī./: Anh ấy là giáo viên. |
事 (名) |
shì |
Sự việc, chuyện |
我有很多事要做。/Wǒ yǒu hěnduō shì yào zuò./: Tôi có nhiều việc phải làm. |
5. 山 /shān/ và 衫 /shān/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
山 (名) |
shān |
Núi |
我们去爬山吧。/Wǒmen qù páshān ba./: Chúng ta đi leo núi nhé. |
衫 (名) |
shān |
Áo (sơ mi) |
我买了新衬衫。/Wǒ mǎi le xīn chènshān./: Tôi mua một chiếc áo sơ mi mới. |
6. 寺 /sì/và 四 /sì/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
寺 (名) |
sì |
Chùa |
那座寺很有名。/Nà zuò sì hěn yǒumíng./: Ngôi chùa đó rất nổi tiếng. |
四 (数) |
sì |
Số 4 |
我有四本书。/Wǒ yǒu sì běn shū./: Tôi có 4 quyển sách. |
7. 花 /huā/ và 哗 /huā/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
花 (名/动) |
huā |
Hoa, tiêu (tiền/ thời gian) |
我买了一朵花。/Wǒ mǎi le yì duǒ huā./: Tôi mua một bông hoa. |
哗 (拟声词) |
huā |
Âm thanh nước chảy |
水哗哗地流。/Shuǐ huā huā de liú./: Nước chảy róc rách. |
8. 心 /xīn/ và 新 /xīn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
心 (名) |
xīn |
Trái tim, tâm |
他的心很善良。/Tā de xīn hěn shànliáng./: Lòng anh ấy rất tốt. |
新 (形) |
xīn |
Mới |
我买了新书。/Wǒ mǎi le xīnshū./: Tôi mua một quyển sách mới. |
9. 光 /guāng/ và 广 /guǎng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
光 (名/形) |
guāng |
Ánh sáng, trần trụi |
屋里有阳光。/Wū li yǒu yángguāng./: Trong phòng có ánh nắng. |
广 (形) |
guǎng |
Rộng lớn |
这个地区很广大。/Zhège dìqū hěn guǎngdà./: Khu vực này rất rộng lớn. |
10. 会 /huì/ và 慧 /huì/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
会 (动/名) |
huì |
Biết, sẽ, cuộc họp |
我下周会参加会议。/Wǒ xià zhōu huì cānjiā huìyì./: Tuần sau tôi sẽ dự hội nghị. |
慧 (名) |
huì |
Trí tuệ |
她很有智慧。/Tā hěn yǒu zhìhuì./: Cô ấy rất thông tuệ. |
11. 为 /wéi/ và 唯 /wéi/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
为 (介/动) |
wéi |
Vì, để |
为你好,我劝你学习。/Wèi nǐ hǎo, wǒ quàn nǐ xuéxí./: Vì tốt cho bạn, tôi khuyên bạn học. |
唯 (副) |
wéi |
Chỉ, duy nhất |
唯有努力才能成功。/Wéi yǒu nǔlì cáinéng chénggōng./: Chỉ có nỗ lực mới thành công. |
12. 发 /fā/ và 法 /fǎ/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
发 (动) |
fā |
Gửi, phát ra |
我给你发邮件。/Wǒ gěi nǐ fā yóujiàn./: Tôi gửi mail cho bạn. |
法 (名) |
fǎ |
Pháp luật, phương pháp |
这是个好方法。/Zhè shì gè hǎo fāngfǎ./: Đây là phương pháp hay. |
13. 公 /gōng/ và 工 /gōng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
公 (形/名) |
gōng |
Công cộng, chung |
这是公园。/Zhè shì gōngyuán./: Đây là công viên. |
工 (名) |
gōng |
Công việc, công nhân |
工人很辛苦。/Gōngrén hěn xīnkǔ./: Công nhân rất vất vả. |
14. 和 /hé/ và 何 /hé/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
和 (连) |
hé |
Và, cùng |
我和你一起去。/Wǒ hé nǐ yìqǐ qù./: Tôi và bạn cùng đi. |
何 (代) |
hé |
Gì, nào |
何事让你烦恼?/Héshì ràng nǐ fánnǎo/: Điều gì khiến bạn lo lắng? |
15. 空 /kōng/và 孔 /kǒng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
空 (形/名) |
kōng |
Trống, bầu trời |
房间很空。/Fángjiān hěn kōng./: Căn phòng rất trống. |
孔 (名) |
kǒng |
Lỗ, lỗ hổng |
墙上有个小孔。/Qiáng shàng yǒu gè xiǎo kǒng./: Trên tường có một cái lỗ nhỏ. |
16. 江 /jiāng/ và 将 /jiāng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
江 (名) |
jiāng |
Sông lớn |
长江很有名。/Chángjiāng hěn yǒumíng./: Sông Trường Giang rất nổi tiếng. |
将 (副/动) |
jiāng |
Sẽ, sắp |
我将去旅行。/Wǒ jiāng qù lǚxíng./: Tôi sắp đi du lịch. |
17. 姜 /jiāng/ và 酱 /jiàng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
姜 (名) |
jiāng |
Gừng |
我加点姜。/Wǒ jiādiǎn jiāng./: Tôi thêm chút gừng. |
酱 (名) |
jiàng |
Tương, sốt |
我要一些辣酱。/Wǒ yào yìxiē làjiàng./: Tôi cần một ít tương cay. |
18. 声 /shēng/ và 生 /shēng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
声 (名) |
shēng |
Âm thanh |
我听不到声音。/Wǒ tīng bú dào shēngyīn./: Tôi không nghe thấy âm thanh. |
生 (动/形) |
shēng |
Sinh ra, sống, còn sống |
他生于中国。/Tā shēng yú zhōngguó./: Anh ấy sinh ra ở Trung Quốc). |
19. 香 /xiāng/ và 乡 /xiāng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
香 (形/名) |
xiāng |
Thơm |
饭很香。/Fàn hěn xiāng./: Cơm rất thơm. |
乡 (名) |
xiāng |
Quê hương |
我的家乡很美。/Wǒ de jiāxiāng hěn měi./: Quê hương tôi rất đẹp. |
20. 包 /bāo/ và 胞 /bāo/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
包 (名/动) |
bāo |
Túi, gói |
我有一个包。/Wǒ yǒu yí ge bāo./: Tôi có một cái túi. |
胞 (名) |
bāo |
Tế bào |
细胞很小。/Xìbāo hěn xiǎo./: Tế bào rất nhỏ. |
21. 见 /jiàn/ và 剑 /jiàn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
见 (动) |
jiàn |
Thấy, gặp |
我明天见你。/Wǒ míngtiān jiàn nǐ./: Ngày mai tôi gặp bạn. |
剑 (名) |
jiàn |
Kiếm |
他拿着一把剑。/Tā názhe yì bǎ jiàn./: Anh ấy cầm một thanh kiếm. |
22. 前 /qián/ và 钱 /qián/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
前 (名/形) |
qián |
Trước, phía trước |
我在你前面。/Wǒ zài nǐ qiánmiàn./: Tôi ở trước bạn. |
钱 (名) |
qián |
Tiền |
我没有钱。/Wǒ méiyǒu qián./: Tôi không có tiền. |
23. 弟 /dì/ và 地 /dì/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
弟 (名) |
dì |
Em trai |
我有个弟弟。/Wǒ yǒu gè dìdi./: Tôi có một em trai. |
地 (名/ trợ từ) |
dì |
Đất, địa |
地面很干净。/Dìmiàn hěn gānjìng./: Mặt đất rất sạch. |
24. 太 /tài/ và 泰 /tài/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
太 (副) |
tài |
Quá, rất |
太好了!/Tài hǎo le!/: Tuyệt quá! |
泰 (名/形) |
tài |
Thái (yên ổn) |
泰国很有趣。/Tàiguó hěn yǒuqù./: Thái Lan rất thú vị. |
25. 食 /shí/ và 实 /shí/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
食 (名/动) |
shí |
Ăn, thức ăn |
食物很美味。/Shíwù hěn měiwèi./: Thức ăn rất ngon) |
实 (形) |
shí |
Thực, chân thực |
这个消息真实吗?/Zhège xiāoxī zhēnshí ma?/: Tin tức này có thật không? |
26. 木 /mù/ và 目 /mù/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
木 (名) |
mù |
Gỗ, cây |
这张桌子是木的。/Zhè zhāng zhuōzi shì mù de./: Cái bàn này bằng gỗ. |
目 (名) |
mù |
Mắt, mục tiêu |
目标很明确。/Mùbiāo hěn míngquè./: Mục tiêu rất rõ ràng. |
27. 孙 /sūn/ va 荪 /sūn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
孙 (名) |
sūn |
Cháu (trai) |
我有一个孙子。/Wǒ yǒu yí ge sūnzǐ./: Tôi có một cháu trai. |
荪 (名) |
sūn |
Loài cây có mùi thơm |
荪是一种香草。/Sūn shì yī zhǒng xiāngcǎo./: Cỏ tôn là một loại thảo mộc thơm. |
28. 己 /jǐ/ và 纪 /jì)/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
己 (代) |
jǐ |
Bản thân |
知己知彼。/Zhījǐzhībǐ./: Biết mình biết người. |
纪 (名) |
jì |
Kỷ (thời kỳ), kỷ luật |
21世纪 /21 Shìjì/: Thế kỷ 21. |
29. 皮 /pí/ và 啤 /pí)/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
皮 (名) |
pí |
Da, vỏ |
香蕉皮 /Xiāngjiāo pí/: Vỏ chuối. |
啤 (名) |
pí |
Trong từ 啤酒 (bia) |
我喜欢喝啤酒。/Wǒ xǐhuān hē píjiǔ./: Tôi thích uống bia. |
30. 国 /guó/ và 果 /guǒ/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
国 (名) |
guó |
Quốc gia |
中国很大。/Zhōngguó hěn dà./: Trung Quốc rất lớn. |
果 (名) |
guǒ |
Quả, kết quả |
这个水果甜。/Zhège shuǐguǒ tián./: Loại quả này ngọt. |
31. 正 /zhèng/ và 证 /zhèng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
正 (形/副) |
zhèng |
Chính, đúng |
现在是正午。/Xiànzài shì zhèngwǔ./: Bây giờ là giữa trưa. |
证 (名/动) |
zhèng |
Chứng, chứng minh |
我需要身份证。/Wǒ xūyào shēnfèn zhèng./: Tôi cần chứng minh thư. |
32. 脚 /jiǎo/ và 角 /jiǎo/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
脚 (名) |
jiǎo |
Chân |
我的脚疼。/Wǒ de jiǎo téng./: Chân tôi đau. |
角 (名) |
jiǎo |
Góc, sừng |
房间有四个角/Fángjiān yǒu sì gè jiǎo/: Phòng có 4 góc. |
33. 近 /jìn/ và 进 /jìn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
近 (形) |
jìn |
Gần |
我家离这很近。/Wǒ jiā lí zhè hěn jìn./: Nhà tôi rất gần đây. |
进 (动) |
jìn |
Vào, tiến vào |
请进!/Qǐng jìn!/: Mời vào! |
34. 书 /shū/ và 输 /shū/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
书 (名) |
shū |
Sách |
我在看书。/Wǒ zài kànshū./: Tôi đang đọc sách. |
输 (动) |
shū |
Thua, mất |
我们输了比赛。/Wǒmen shū le bǐsài./: Chúng tôi thua trận đấu. |
35. 蓝 /lán/ và 兰 /lán/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
蓝 (形) |
lán |
Màu xanh lam |
天空很蓝。/Tiānkōng hěn lán./: Bầu trời rất xanh. |
兰 (名) |
lán |
Hoa lan |
我喜欢兰花。/Wǒ xǐhuan lánhuā./: Tôi thích hoa lan. |
36. 搬 /bān/ và 班 /bān/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
搬 (动) |
bān |
Chuyển, dời |
我搬家了。/Wǒ bānjiā le./: Tôi đã chuyển nhà. |
班 (名) |
bān |
Lớp, ca kíp |
我在三班。/Wǒ zài sān bān./: Tôi ở lớp 3. |
37. 白 /bái/ và 百 /bǎi/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
白 (形) |
bái |
Màu trắng |
墙是白色的。/Qiáng shì báisè de./: Tường màu trắng. |
百 (数) |
bǎi |
Số 100 |
我有一百块钱。/Wǒ yǒu yì bǎi kuài qián./: Tôi có 100 tệ. |
38. 期 (qī) - 七 (qī)
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
期 (名) |
qī |
Kỳ hạn, thời kỳ |
下期见 /Xiàqī jiàn/: Hẹn kỳ sau. |
七 (数) |
qī |
Số 7 |
我有七个苹果。/Wǒ yǒu qī gè píngguǒ./: Tôi có 7 quả táo. |
39. 姐 /jiě/ và 解 /jiě/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
姐 (名) |
jiě |
Chị gái |
我有一个姐姐。/Wǒ yǒu yí ge jiějie./: Tôi có một chị gái. |
解 (动) |
jiě |
Giải, cởi, tháo |
我不理解。/Wǒ bù lǐjiě./: Tôi không hiểu. |
40. 香 /xiān/ và 相 /xiāng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
香 (形) |
xiāng |
Thơm |
饭很香。/Fàn hěn xiāng./: Cơm rất thơm. |
相 (动/名) |
xiāng |
Tương, đối, tướng |
我们相互帮助。/Wǒmen xiānghù bāngzhù./: Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau. |
41. 病 /bìng/ và 并 /bìng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
病 (名/动) |
bìng |
Bệnh, ốm |
我生病了。/Wǒ shēngbìng le./: Tôi bị ốm. |
并 (副) |
bìng |
Và, hơn nữa |
我并不知道。/Wǒ bìng bù zhīdào./: Tôi thực sự không biết. |
42. 候 (hòu) - 后 (hòu)
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
候 (动) |
hòu |
Chờ, thời gian |
等候一下/Děnghòu yíxià/: Đợi một chút. |
后 (名/方位) |
hòu |
Sau, phía sau |
我在你后面。/Wǒ zài nǐ hòumiàn./: Tôi ở sau bạn. |
43. 画 /huà/ và 话 /huà/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
画 (动/名) |
huà |
Vẽ, tranh |
我喜欢画画。/Wǒ xǐhuan huà huà./: Tôi thích vẽ tranh. |
话 (名) |
huà |
Lời nói |
他说了很多话。/Tā shuō le hěnduō huà./: Anh ấy nói rất nhiều. |
44. 欢 /huān/ và 环 /huán/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
欢 (形) |
huān |
Vui vẻ |
他很欢快。/Tā hěn huānkuài./: Anh ấy rất vui vẻ. |
环 (名) |
huán |
Vòng, hoàn cảnh |
地球是个环形。/Dìqiú shìgè huánxíng./: Trái đất hình vòng. |
45. 晚 /wǎn/ và 碗 /wǎn/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
晚 (形) |
wǎn |
Muộn, tối |
我来晚了。/Wǒ lái wǎn le./: Tôi đến muộn rồi. |
碗 (名) |
wǎn |
Cái bát |
一碗饭。/Yì wǎn fàn/: Một bát cơm. |
46. 间 /jiān/ và 兼 /jiān)/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
间 (名/量) |
jiān |
Gian phòng, khoảng |
我住在这间房。/Wǒ zhù zài zhè jiān fáng./: Tôi sống trong căn phòng này. |
兼 (动) |
jiān |
Kiêm nhiệm |
他兼两份工作。/Tā jiān liǎng fèn gōngzuò./: Anh ấy kiêm hai công việc. |
47. 爱 /ài/ và 碍 /ài/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
爱 (动) |
ài |
Yêu, thích |
我爱你。/Wǒ ài nǐ./: Tôi yêu bạn. |
碍 (动) |
ài |
Ngăn trở, cản trở |
不要妨碍我。/Bú yào fáng'ài wǒ./: Đừng cản trở tôi. |
48. 忘 /wàng/ và 望 /wàng)/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
忘 (动) |
wàng |
Quên |
我忘了你的名字。/Wǒ wàng le nǐ de míngzi./: Tôi quên tên bạn rồi. |
望 (动) |
wàng |
Nhìn xa, trông mong |
我望着天空。/Wǒ wàngzhe tiānkōng./: Tôi nhìn lên bầu trời. |
49. 药 /yào/ và 要 /yào/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
药 (名) |
yào |
Thuốc |
我需要药。/Wǒ xūyào yào./: Tôi cần thuốc. |
要 (动/助) |
yào |
Muốn, cần |
我要学习。/Wǒ yào xuéxí./: Tôi muốn học. |
50. 龙 /lóng/ và 隆 /lóng/
Từ đồng âm trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
龙 (名) |
lóng |
Rồng |
龙是中国的象征。/Lóng shì Zhōngguó de xiàngzhēng./: Rồng là biểu tượng của Trung Quốc. |
隆 (形) |
lóng |
Hưng thịnh, cao |
隆重的典礼 /Lóngzhòng de diǎnlǐ/: Nghi lễ long trọng. |
Chú thích từ loại:
-
名 /míng/: Danh từ tiếng Trung
-
形 /xíng/: Tính từ (hình dung từ)
-
动 /dòng/: Động từ tiếng Trung
-
助 /zhù/: Trợ từ tiếng Trung
-
量 /liàng/: Lượng từ tiếng Trung
-
方位 /fāngwèi/: Phương vị từ tiếng Trung
-
副 /fù/: Phó từ tiếng Trung
-
数 /shù/: Số từ tiếng Trung
-
拟声词 /Nǐ shēng cí/: Từ tượng thanh tiếng Trung
-
介 /jiè/: Giới từ tiếng Trung
-
连 /lián/: Liên từ tiếng Trung
-
代 /dài/: Đại từ tiếng Trung
Lưu ý: Mặc dù cùng âm, mỗi từ sẽ có chữ Hán riêng, ứng dụng riêng. Học qua ví dụ và thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bên cạnh đó, những từ đồng nghĩa khác âm trong tiếng trung không gây nhầm lẫn về phát âm như từ đồng âm, nhưng đòi hỏi sự tinh tế trong việc chọn lựa từ phù hợp với ngữ cảnh.
Với PREP, nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI, bạn sẽ được cải thiện phát âm và kỹ năng Speaking qua Phòng luyện ảo HSKK. AI chấm khẩu ngữ sẽ giúp bạn sửa lỗi phát âm ngay từ những ngày đầu, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Trên đây là danh sách hơn 50 nhóm từ đồng âm trong tiếng Trung, từ cơ bản đến phức tạp, giúp bạn hình dung rõ ràng cách phân biệt ý nghĩa trong ngữ cảnh. Việc hiểu và sử dụng thành thạo những từ đồng âm trong tiếng Trung đòi hỏi sự luyện tập thường xuyên, chú ý đến chữ Hán, cũng như không ngừng bổ sung vốn từ. Khi nắm vững các từ đồng âm trong tiếng trung, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp, đọc hiểu, và tránh nhầm lẫn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Các mẫu câu hỏi Aptis Speaking Part 1 thường gặp và mẫu đáp án tham khảo
100+ câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng giúp bạn nói tự tin
Cách chứng minh tài chính du học Úc thành công 100%
Du học Úc nên học ngành gì? 10 ngành nổi bật nhất nên học tại Úc
Tất tần tật về visa du học Úc: điều kiện, lệ phí, hồ sơ, thủ tục
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!