Danh từ trong tiếng Trung là một trong những từ loại quan trọng trong hệ thống cấu trúc ngữ pháp Hán ngữ. Vậy danh từ gồm những loại nào? Cách dùng ra sao? Theo dõi bài viết sau để được PREP giải thích chi tiết và tiếp tục củng cố ngữ pháp tiếng Trung nhé!
Danh từ trong tiếng Trung
I. Danh từ trong tiếng Trung là gì? Danh từ trong tiếng Trung (名词/míngcí/) là từ loại tiếng Trung dùng để chỉ người, sự vật, con vật, hiện tượng, thời gian, địa điểm, nơi chốn,...hoặc tên khái niệm, thuật ngữ thống nhất. Các danh từ trong tiếng Trung được chia làm 2 nhóm lớn là:
Danh từ đếm được: 男孩 (con trai), 猫 (con mèo), 笔 (bút), 桌子 (bàn),...Danh từ không đếm được: 水 (nước), 工作 (công việc), 中国 (Trung Quốc),... Danh từ trong tiếng Trung
II. Các loại danh từ trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung gồm có những loại sau:
1. Danh từ chỉ người trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ 老师 /lǎoshī/: Giáo viên. 妈妈 /māma/: Mẹ. 医生 /yīshēng/: Bác sĩ. …. 这是我的英文老师 。/Zhè shì wǒ de Yīngwén lǎoshī /: Đây là giáo viên tiếng Anh của tôi. 我妈妈 今年50岁。/Wǒ māma jīnnián 50 suì/: Mẹ tôi năm nay 50 tuổi.
Ví dụ về danh từ chỉ người trong tiếng Trung
Ngoài danh từ chỉ người trong tiếng Trung, tham khảo thêm bài viết:
2. Danh từ chỉ vật trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ 猫 /māo/: Con mèo. 东西 /dōngxi/: Đồ vật. 书 /shū/: Sách. 电脑 /diànnǎo/: Máy tính. 手机 /shǒujī/: Điện thoại. …. 小月爱猫 。/Xiǎoyuè ài māo /: Tiểu Nguyệt yêu mèo. 这东西 是我买的。/Zhè dōngxi shì wǒ mǎi de/: Món đồ này là của tôi mua. 他看书 。/Tā kànshū /: Anh ấy đọc sách. 这电脑 是黑的。/Zhè diànnǎo shì hēi de/: Chiếc máy tính này màu đen.
Ví dụ về danh từ chỉ vật trong tiếng Trung
3. Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ 点 /diǎn/: Giờ. 时候 /shíhòu/: Khi, lúc. 时间 /shíjiān/: Thời gian. 月 /yuè/: Tháng. 年 /nián/: Năm. …. 现在是九点 。/Xiànzài shì jiǔ diǎn /: Bây giờ là 9 giờ. 有时候 ,小月来找我去超市。/Yǒu shíhòu, Xiǎoyuè lái zhǎo wǒ qù chāoshì/: Có lúc, Tiểu Nguyệt đến tìm tôi rủ đi siêu thị.上个月 ,他去上海了。/Shàng gè yuè , tā qù Shànghǎile/: Tháng trước, anh ấy đã đi Thượng Hải rồi. 今年 ,我打算去北京旅行。/Jīnnián, wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚxíng/: Năm nay, tôi dự định đi Trung Quốc du lịch.
Ví dụ về danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung
4. Danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ 医院 /yīyuàn/: Bệnh viện. 学校 /xuéxiào/: Trường học. 韩国 /hánguó/: Hàn Quốc. 公园 /gōngyuán/: Công viên. …. 我家离医院 很远。/Wǒjiā lí yīyuàn hěn yuǎn/: Nhà tôi cách bệnh viện rất xa. 前边是我的学校 。/Qiánbian shì wǒ de xuéxiào /: Phía trước mặt là trường tôi. 玛丽在韩国 留学。/Mǎlì zài Hánguó liúxué/: Mary du học ở Hàn Quốc. 我每天在公园 跑步。/Wǒ měitiān zài gōngyuán pǎobù/: Tôi mỗi ngày chạy bộ ở công viên.
Ví dụ về danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung
5. Danh từ chỉ phương vị trong tiếng Trung Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ 东边 /Dōngbian/: Hướng Đông 前边 /qiánbian/: Đằng trước 里面 /lǐmiàn/: Bên trong 左边 /zuǒbiān/: Bên trái … 医院的东边 是我的学校。/Yīyuàn de dōngbian shì wǒ de xuéxiào/: Hướng Đông của bệnh viện là trường học của tôi. 学校的前边 是我家。/Xuéxiào de qiánbian shì wǒjiā/: Phía trước của trường học là nhà tôi đó. 小月的左边 是她的男朋友。/Xiǎo Yuè de zuǒbiān shì tā de nán péngyou/: Phía bên trái của Tiểu Nguyệt là bạn trai của cô ấy.
III. Đặc điểm, vị trí của danh từ trong tiếng Trung Danh từ tiếng Trung thường đứng ở vị trí nào trong câu? Cách dùng như thế nào? Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết cho bạn điểm ngữ pháp này nhé!
1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu Danh từ trong tiếng Trung làm chủ ngữ thường đứng ở vị trí đầu câu có tác dụng xác định rõ chủ thể hoặc đối tượng của hành động. Ví dụ:
医生 对我说: “你要注意健康”。/Yīshēng duì wǒ shuō: “Nǐ yào zhùyì jiànkāng”/: Bác sĩ nói với tôi: “Cậu phải chú ý đến sức khỏe”.这本书的内容 很有趣。/Zhè běn shū de nèiróng hěn yǒuqù/: Nội dung cuốn sách rất thú vị.2. Danh từ làm vị ngữ trong câu Danh từ làm vị ngữ trong câu tiếng Trung thường đứng ở vị trí cuối câu dùng để mô tả đặc điểm của chủ thể hoặc đối tượng của câu.
Ví dụ:
明明是学生 。/Míngmíng shì xuéshēng /: Minh Minh là học sinh. 我妈妈是医生 。/Wǒ māma shì yīshēng /: Mẹ tôi là bác sĩ. 3. Danh từ làm định ngữ trong câu Danh từ trong tiếng Trung làm định ngữ trong câu thường đặt ở vị trí trước 的 + Động từ . Ví dụ:
玛丽是一个美国 朋友。/Mǎlì shì yīgè Měiguó péngyǒu/: Mary là người bạn nước Mỹ. 这是奶奶 的杯子。/Zhè shì nǎinai de bēizi/: Đây là cốc của bà nội. 4. Danh từ làm tân ngữ của động từ Trong tiếng Trung, những danh từ nào đảm nhận vị trí tân ngữ của động từ thường dùng để mô tả người hoặc sự vật được tác động bởi động từ trong câu. Ví dụ:
他当老师 。/Tā dāng lǎoshī /: Anh ấy làm giáo viên. 妈妈做饭 。/Māmā zuò fàn /: Mẹ nấu cơm. IV. Lưu ý về cách dùng danh từ trong tiếng Trung Nếu muốn sử dụng từ loại danh từ trong tiếng Trung đúng cách, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
Phía trước danh từ có thể thêm lượng từ để tạo nên cụm danh từ tiếng Trung. Ví dụ: 妈妈买给我一条裙子。/Māmā mǎi gěi wǒ yītiáo qúnzi/: Mẹ mua cho tôi một chiếc váy mới. Đa số danh từ không sử dụng hình thức trùng điệp. Ví dụ: Không thể nói 饭饭 /fàn fàn/, tuy nhiên, vẫn có một số danh từ trong tiếng Trung đơn âm tiết có thể lấy để biểu thị ý nghĩa “mỗi”, “từng”. Ví dụ:人人 /rén rén/: Mỗi người; 天天 /tiān tiān/: Từng ngày; 家家 /jiā jiā/: Nhà nhà, mọi nhà. Danh từ chỉ thời gian, phương vị có thể làm trạng ngữ chỉ thời gian. Ví dụ: 我下个月去北京旅行。/Wǒ xià gè yuè qù Běijīng lǚxíng/: Tháng sau, tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh. Danh từ không thể làm bổ ngữ trong câu. Phía sau danh từ không mang trợ từ động thái. Các danh từ chung chỉ người có thể thêm hậu tố 们 ở phía sau để biểu thị số nhiều. Ví dụ: 同学们 /tóngxuémen/: Các bạn cùng lớp. 人们 /rénmen/: Mọi người. Một số danh từ trừu tượng khi được phó từ bổ nghĩa sẽ trở thành tính từ . Ví dụ: 不道德 /bùdào dé/: Không đạo đức. 不理智 /bù lǐzhì/: Không lý trí. 很理想 /hěn líxiǎng/: Rất lý tưởng. Một số danh từ do danh từ hoặc động từ thêm hậu tố “子” “儿” hoặc “头” tạo nên. Ví dụ: 桌子 /zhuōzi/: Bàn 木头 /mùtou/: Gỗ. V. Một số danh từ trong tiếng Trung thông dụng Ngoài việc nắm vững cấu trúc, ngữ pháp danh từ trong tiếng Trung, bạn nên tích cực bổ sung vốn từ vựng cho mình bằng những danh từ thông dụng mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
Một số danh từ trong tiếng Trung thông dụng
STT Danh từ trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Danh từ chỉ người trong tiếng Trung 1 学生 xuéshēng Học sinh 2 老师 lǎoshī Giáo viên 3 妇女 fùnǚ Phụ nữ 4 妈妈 māma Mẹ 5 爸爸 bàba Bố 6 家庭 jiātíng Gia đình 7 朋友 péngyou Bạn bè 8 友情 yǒuqíng Tình bạn 9 兄弟 xiōngdì Anh em 10 同学 tóngxué Bạn học 11 同事 tóngshì Đồng nghiệp 12 人们 rénmen Mọi người 13 生活 shēnghuó Cuộc sống 14 爱情 àiqíng Tình yêu 15 男人 nánrén Đàn ông 16 女人 nǚrén Phụ nữ 17 警察 jǐngchá Cảnh sát Danh từ chỉ vật trong tiếng Trung 18 旅游 lǚyóu Du lịch 19 艺术 yìshù Nghệ thuật 20 考试 kǎoshì Thi cử 21 问题 wèntí Vấn đề 22 机会 jīhuì Cơ hội 23 书 shū Sách 24 笔 bǐ Cây bút 25 电脑 diànnǎo Máy tính 26 门 mén Cái cửa 27 电影 diànyǐng Phim ảnh 28 音乐 yīnyuè Nhạc 29 饮料 yǐnliào Đồ uống 30 水果 shuǐguǒ Trái cây 31 糖果 tángguǒ Kẹo 32 桌子 zhuōzi Cái bàn 33 椅子 yǐzi Cái ghế 34 手机 shǒujī Điện thoại di động 35 汽车 qìchē Ô tô 36 公交车 gōngjiāo chē Xe buýt 37 背包 bèibāo Ba lô 38 水 shuǐ Nước 39 蔬菜 shūcài Rau củ 40 江河 jiānghé Sông ngòi 41 街道 jiēdào Đường sá 42 路 lù Con đường 43 车辆 chēliàng Phương tiện giao thông 44 饼 bǐng Bánh ngọt 45 新闻 xīnwén Tin tức 46 礼物 lǐwù Quà tặng 47 能量 néngliàng Năng lượng 48 教育 jiàoyù Giáo dục 49 衣服 yīfu Trang phục 50 交通 jiāotōng Giao thông 51 厨房 chúfáng Nhà bếp 52 饭 fàn Cơm 53 眼光 yǎnguāng Ánh sáng mặt trời 54 电池 diànchí Pin 55 时尚 shíshàng Thời trang 56 健康 jiànkāng Sức khỏe 57 鸟 niǎo Con chim 58 星星 xīngxīng Ngôi sao 59 动物 dòngwù Động vật 60 纸 zhǐ Giấy 61 药 yào Thuốc 62 手表 shǒubiǎo Đồng hồ đeo tay 63 房间 fángjiān Căn phòng 64 墙 qiáng Bức tường 65 泡面 pào miàn Mì gói 66 数字 shùzì Con số 67 餐 cān Bữa ăn 68 大海 dàhǎi Biển cả 69 鱼 yú Con cá 70 树 shù Cây cối 71 足球 zúqiú Bóng đá 72 面包 miànbāo Bánh mì 73 杯子 bēizi Ly, cốc 74 小吃 xiǎochī Đồ ăn vặt 75 桥 qiáo Cây cầu 76 杂志 zázhì Tạp chí 77 鸡蛋 jīdàn Trứng gà Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung 78 假期 jiàqī Kỳ nghỉ 79 天气 tiānqì Thời tiết 80 春天 chūntiān Mùa xuân 81 夏天 xiàtiān Mùa hè 82 秋天 qiūtiān Mùa thu 83 冬天 dōngtiān Mùa đông 84 日 rì Ngày 85 月 yuē Tháng 86 年 nián Năm 87 时间 shíjiān Thời gian 88 时候 shíhōu Lúc đó 89 去年 qùnián Năm ngoái 90 今天 jīntiān Hôm nay 91 昨天 zuótiān Hôm qua 92 明天 míngtiān Ngày mai 93 周末 zhōumò Cuối tuần 94 上午 shāngwǔ Buổi sáng 95 中午 zhōngwǔ Buổi trưa 96 下午 xiàwǔ Buổi chiều Danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung 97 医院 yīyuàn Bệnh viện 98 中国 Zhōngguó Trung Quốc 99 越南 Yuènán Việt Nam 100 亚洲 Yàzhōu Châu Á 101 北京 Běijīng Bắc Kinh 102 河内 Hénèi Hà Nội 103 美国 Měiguó Nước Mỹ 104 图书馆 túshū guǎn Thư viện 105 餐厅 cāntīng Nhà hàng 106 房屋 fángwū Nhà cửa 107 地址 dìzhǐ Địa chỉ 108 宾馆 bīnguǎn Khách sạn 109 城市 chéngshì Thành phố 110 家乡 jiāxiāng Quê nhà 111 便利店 biànlì diàn Cửa hàng tạp hóa Danh từ chỉ phương vị trong tiếng Trung 112 上 shàng Trên 113 下 xià Dưới 114 前 qián Trước 115 后 hòu Sau 116 左 zuǒ Trái 117 右 yòu Phải 118 东 dōng Đông 119 西 xī Tây 120 南 nán Nam 121 北 běi Bắc 122 内 nèi Nội, trong 123 外 wài Ngoại, ngoài 124 里 lǐ Trong 125 间 jiān Giữa
VI. Bài tập về danh từ trong tiếng Trung Để giúp bạn nằm lòng kiến thức về danh từ trong tiếng Trung, PREP đã hệ thống lại bài luyện dịch vận dụng. Hãy nhanh chóng làm bài để nắm chắc chủ điểm ngữ pháp này nhé!
1. Bài tập Luyện dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Trung.
Cơm mẹ nấu rất ngon. Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam Việt Nam. Trong vườn trồng rất nhiều hoa hồng. Trước đây tôi không hiểu anh ấy lắm. Tôi ôn tập bài khóa rồi. Quyển sách này không phải của bạn. Ngày mai chúng ta nói chuyện tiếp nhé. Thành tích của học sinh này khá tốt Áo quần ở trong tủ áo. Việt Nam là một đất nước xinh đẹp. 2. Đáp án 妈妈做的饭真的很好吃。 胡志明市在越南南方。 院子里种着很多玫瑰。 以前我不太了解他。 我复习生词了。 这本书不是你的。 我们明天再谈吧。 这个学生的成绩不错。 衣服在衣柜里。 越南是一个美丽的国家。 Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về danh từ trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.