Danh từ trong tiếng Trung là gì? Ngữ pháp về danh từ tiếng Trung

Danh từ trong tiếng Trung là một trong những từ loại quan trọng trong hệ thống cấu trúc ngữ pháp Hán ngữ. Vậy danh từ gồm những loại nào? Cách dùng ra sao? Theo dõi bài viết sau để được PREP giải thích chi tiết và tiếp tục củng cố ngữ pháp tiếng Trung nhé!

danh từ trong tiếng trung
Cách dùng 4 loại danh từ trong tiếng Trung thông dụng!
 

I. Danh từ trong tiếng Trung là gì?

Danh từ trong tiếng Trung (名词/míngcí/) là từ loại tiếng Trung dùng để chỉ người, sự vật, con vật, hiện tượng, thời gian, địa điểm, nơi chốn,...hoặc tên khái niệm, thuật ngữ thống nhất. Các danh từ trong tiếng Trung được chia làm 2 nhóm lớn là:

  • Danh từ đếm được: 男孩 (con trai), 猫 (con mèo), 笔 (bút), 桌子 (bàn),...
  • Danh từ không đếm được: 水 (nước), 工作 (công việc), 中国 (Trung Quốc),...

[caption id="attachment_43766" align="aligncenter" width="500"]Danh từ trong tiếng Trung Danh từ trong tiếng Trung[/caption]

II. Các loại danh từ trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung gồm có những loại sau:

1. Danh từ chỉ người trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ
  • 老师 /lǎoshī/: Giáo viên.
  • 妈妈 /māma/: Mẹ.
  • 医生 /yīshēng/: Bác sĩ.
  • ….
  • 这是我的英文老师。/Zhè shì wǒ de Yīngwén lǎoshī/: Đây là giáo viên tiếng Anh của tôi.
  • 妈妈今年50岁。/Wǒ māma jīnnián 50 suì/: Mẹ tôi năm nay 50 tuổi.

[caption id="attachment_43767" align="aligncenter" width="500"]Ví dụ về danh từ chỉ người trong tiếng Trung Ví dụ về danh từ chỉ người trong tiếng Trung[/caption]

Ngoài danh từ chỉ người trong tiếng Trung, tham khảo thêm bài viết: 

2. Danh từ chỉ vật trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ
  • 猫 /māo/: Con mèo.
  • 东西 /dōngxi/: Đồ vật.
  • 书 /shū/: Sách.
  • 电脑 /diànnǎo/: Máy tính.
  • 手机 /shǒujī/: Điện thoại.
  • ….
  • 小月爱。/Xiǎoyuè ài māo/: Tiểu Nguyệt yêu mèo.
  • 东西是我买的。/Zhè dōngxi shì wǒ mǎi de/: Món đồ này là của tôi mua.
  • 他看。/Tā kànshū/: Anh ấy đọc sách.
  • 电脑是黑的。/Zhè diànnǎo shì hēi de/: Chiếc máy tính này màu đen.

[caption id="attachment_43770" align="aligncenter" width="500"]Ví dụ về danh từ chỉ vật trong tiếng Trung Ví dụ về danh từ chỉ vật trong tiếng Trung[/caption]

3. Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ
  • 点 /diǎn/: Giờ.
  • 时候 /shíhòu/: Khi, lúc.
  • 时间 /shíjiān/: Thời gian.
  • 月 /yuè/: Tháng.
  • 年 /nián/: Năm.
  • ….
  • 现在是九。/Xiànzài shì jiǔ diǎn/: Bây giờ là 9 giờ.
  • 有时候,小月来找我去超市。/Yǒu shíhòu, Xiǎoyuè lái zhǎo wǒ qù chāoshì/: Có lúc, Tiểu Nguyệt đến tìm tôi rủ đi siêu thị.
  • 上个,他去上海了。/Shàng gè yuè, tā qù Shànghǎile/: Tháng trước, anh ấy đã đi Thượng Hải rồi.
  • ,我打算去北京旅行。/Jīnnián, wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚxíng/: Năm nay, tôi dự định đi Trung Quốc du lịch.

[caption id="attachment_43769" align="aligncenter" width="500"]Ví dụ về danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung Ví dụ về danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung[/caption]

4. Danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ
  • 医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.
  • 学校 /xuéxiào/: Trường học.
  • 韩国 /hánguó/: Hàn Quốc.
  • 公园 /gōngyuán/: Công viên.
  • ….
  • 我家离医院很远。/Wǒjiā lí yīyuàn hěn yuǎn/: Nhà tôi cách bệnh viện rất xa.
  • 前边是我的学校。/Qiánbian shì wǒ de xuéxiào/: Phía trước mặt là trường tôi.
  • 玛丽在韩国留学。/Mǎlì zài Hánguó liúxué/: Mary du học ở Hàn Quốc.
  • 我每天在公园跑步。/Wǒ měitiān zài gōngyuán pǎobù/: Tôi mỗi ngày chạy bộ ở công viên.

[caption id="attachment_43768" align="aligncenter" width="500"]Ví dụ về danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung Ví dụ về danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung[/caption]

5. Danh từ chỉ phương vị trong tiếng Trung

Các danh từ trong tiếng Trung Ví dụ
  • 东边  /Dōngbian/: Hướng Đông
  • 前边 /qiánbian/: Đằng trước
  • 里面 /lǐmiàn/: Bên trong
  • 左边 /zuǒbiān/: Bên trái
  • 医院的东边是我的学校。/Yīyuàn de dōngbian shì wǒ de xuéxiào/: Hướng Đông của bệnh viện là trường học của tôi.
  • 学校的前边是我家。/Xuéxiào de qiánbian shì wǒjiā/: Phía trước của trường học là nhà tôi đó.
  • 小月的左边是她的男朋友。/Xiǎo Yuè de zuǒbiān shì tā de nán péngyou/: Phía bên trái của Tiểu Nguyệt là bạn trai của cô ấy.

III. Đặc điểm, vị trí của danh từ trong tiếng Trung

Danh từ tiếng Trung thường đứng ở vị trí nào trong câu? Cách dùng như thế nào? Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết cho bạn điểm ngữ pháp này nhé!

1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Danh từ trong tiếng Trung làm chủ ngữ thường đứng ở vị trí đầu câu có tác dụng xác định rõ chủ thể hoặc đối tượng của hành động. Ví dụ: 

  • 医生对我说: “你要注意健康”。/Yīshēng duì wǒ shuō: “Nǐ yào zhùyì jiànkāng”/: Bác sĩ nói với tôi: “Cậu phải chú ý đến sức khỏe”.
  • 这本书的内容很有趣。/Zhè běn shū de nèiróng hěn yǒuqù/: Nội dung cuốn sách rất thú vị.

2. Danh từ làm vị ngữ trong câu

Danh từ làm vị ngữ trong câu tiếng Trung thường đứng ở vị trí cuối câu dùng để mô tả đặc điểm của chủ thể hoặc đối tượng của câu.

Ví dụ: 

  • 明明是学生。/Míngmíng shì xuéshēng/: Minh Minh là học sinh.
  • 我妈妈是医生。/Wǒ māma shì yīshēng/: Mẹ tôi là bác sĩ.

3. Danh từ làm định ngữ trong câu

Danh từ trong tiếng Trung làm định ngữ trong câu thường đặt ở vị trí trước 的 + Động từ. Ví dụ: 

  • 玛丽是一个美国朋友。/Mǎlì shì yīgè Měiguó péngyǒu/: Mary là người bạn nước Mỹ.
  • 这是奶奶的杯子。/Zhè shì nǎinai de bēizi/: Đây là cốc của bà nội. 

4. Danh từ làm tân ngữ của động từ

Trong tiếng Trung, những danh từ nào đảm nhận vị trí tân ngữ của động từ thường dùng để mô tả người hoặc sự vật được tác động bởi động từ trong câu. Ví dụ: 

  • 他当老师。/Tā dāng lǎoshī/: Anh ấy làm giáo viên.
  • 妈妈做。/Māmā zuò fàn/: Mẹ nấu cơm.

IV. Lưu ý về cách dùng danh từ trong tiếng Trung

Nếu muốn sử dụng từ loại danh từ trong tiếng Trung đúng cách, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

  • Phía trước danh từ có thể thêm lượng từ để tạo nên cụm danh từ tiếng Trung. Ví dụ: 妈妈买给我一条裙子。/Māmā mǎi gěi wǒ yītiáo qúnzi/: Mẹ mua cho tôi một chiếc váy mới.
  • Đa số danh từ không sử dụng hình thức trùng điệp. Ví dụ: Không thể nói 饭饭 /fàn fàn/, tuy nhiên, vẫn có một số danh từ trong tiếng Trung đơn âm tiết có thể lấy để biểu thị ý nghĩa “mỗi”, “từng”. Ví dụ:
    • 人人 /rén rén/: Mỗi người;
    • 天天 /tiān tiān/: Từng ngày;
    • 家家 /jiā jiā/: Nhà nhà, mọi nhà.
  • Danh từ chỉ thời gian, phương vị có thể làm trạng ngữ chỉ thời gian. Ví dụ: 我下个月去北京旅行。/Wǒ xià gè yuè qù Běijīng lǚxíng/: Tháng sau, tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
  • Danh từ không thể làm bổ ngữ trong câu.
  • Phía sau danh từ không mang trợ từ động thái.
  • Các danh từ chung chỉ người có thể thêm hậu tố 们 ở phía sau để biểu thị số nhiều. Ví dụ: 
    • 同学们 /tóngxuémen/: Các bạn cùng lớp.
    • 人们 /rénmen/: Mọi người.
  • Một số danh từ trừu tượng khi được phó từ bổ nghĩa sẽ trở thành tính từ. Ví dụ: 
    • 不道德 /bùdào dé/: Không đạo đức.
    • 不理智 /bù lǐzhì/: Không lý trí.
    • 很理想 /hěn líxiǎng/: Rất lý tưởng.
  • Một số danh từ do danh từ hoặc động từ thêm hậu tố “子” “儿” hoặc “头” tạo nên. Ví dụ: 
  •  
    • 桌子 /zhuōzi/: Bàn
    • 木头 /mùtou/: Gỗ.

V. Một số danh từ trong tiếng Trung thông dụng

Ngoài việc nắm vững cấu trúc, ngữ pháp danh từ trong tiếng Trung, bạn nên tích cực bổ sung vốn từ vựng cho mình bằng những danh từ thông dụng mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

[caption id="attachment_43765" align="aligncenter" width="500"]Một số danh từ trong tiếng Trung thông dụng Một số danh từ trong tiếng Trung thông dụng[/caption]

STT Danh từ trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
Danh từ chỉ người trong tiếng Trung
1 学生 xuéshēng Học sinh
2 老师 lǎoshī Giáo viên
3 妇女 fùnǚ Phụ nữ
4 妈妈 māma Mẹ
5 爸爸 bàba Bố
6 家庭 jiātíng Gia đình
7 朋友 péngyou Bạn bè
8 友情 yǒuqíng Tình bạn
9 兄弟 xiōngdì Anh em
10 同学 tóngxué Bạn học
11 同事 tóngshì Đồng nghiệp
12 人们 rénmen Mọi người
13 生活 shēnghuó Cuộc sống
14 爱情 àiqíng Tình yêu
15 男人 nánrén Đàn ông
16 女人 nǚrén Phụ nữ
17 警察 jǐngchá Cảnh sát
Danh từ chỉ vật trong tiếng Trung
18 旅游 lǚyóu Du lịch
19 艺术 yìshù Nghệ thuật
20 考试 kǎoshì Thi cử
21 问题 wèntí Vấn đề
22 机会 jīhuì Cơ hội
23 shū Sách
24 Cây bút
25 电脑 diànnǎo Máy tính
26 mén Cái cửa
27 电影 diànyǐng Phim ảnh
28 音乐 yīnyuè Nhạc
29 饮料 yǐnliào Đồ uống
30 水果 shuǐguǒ Trái cây
31 糖果 tángguǒ Kẹo
32 桌子 zhuōzi  Cái bàn
33 椅子 yǐzi Cái ghế
34 手机 shǒujī Điện thoại di động
35 汽车 qìchē Ô tô
36 公交车 gōngjiāo chē Xe buýt
37 背包 bèibāo Ba lô
38 shuǐ Nước
39 蔬菜 shūcài Rau củ
40 江河 jiānghé Sông ngòi
41 街道 jiēdào Đường sá
42 Con đường
43 车辆 chēliàng Phương tiện giao thông
44 bǐng Bánh ngọt
45 新闻 xīnwén Tin tức
46 礼物 lǐwù Quà tặng
47 能量 néngliàng Năng lượng
48 教育 jiàoyù Giáo dục
49 衣服 yīfu Trang phục
50 交通 jiāotōng Giao thông
51 厨房 chúfáng Nhà bếp
52 fàn Cơm
53 眼光 yǎnguāng Ánh sáng mặt trời
54 电池 diànchí Pin
55 时尚 shíshàng Thời trang
56 健康 jiànkāng Sức khỏe
57 niǎo Con chim
58 星星 xīngxīng Ngôi sao
59 动物 dòngwù Động vật
60 zhǐ Giấy
61 yào Thuốc
62 手表 shǒubiǎo Đồng hồ đeo tay
63 房间 fángjiān Căn phòng
64 qiáng Bức tường
65 泡面 pào miàn Mì gói 
66 数字 shùzì Con số
67 cān Bữa ăn
68 大海 dàhǎi Biển cả
69 Con cá
70 shù Cây cối
71 足球 zúqiú Bóng đá
72 面包 miànbāo Bánh mì
73 杯子 bēizi Ly, cốc
74 小吃 xiǎochī Đồ ăn vặt
75 qiáo Cây cầu
76 杂志 zázhì Tạp chí
77 鸡蛋 jīdàn Trứng gà
Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung
78 假期 jiàqī Kỳ nghỉ
79 天气 tiānqì Thời tiết
80 春天 chūntiān Mùa xuân
81 夏天 xiàtiān Mùa hè
82 秋天 qiūtiān Mùa thu
83 冬天 dōngtiān Mùa đông
84 Ngày
85 yuē Tháng
86 nián Năm
87 时间 shíjiān Thời gian
88 时候 shíhōu Lúc đó
89 去年 qùnián Năm ngoái
90 今天 jīntiān Hôm nay
91 昨天 zuótiān Hôm qua
92 明天 míngtiān Ngày mai
93 周末 zhōumò Cuối tuần
94 上午 shāngwǔ Buổi sáng
95 中午 zhōngwǔ Buổi trưa
96 下午 xiàwǔ Buổi chiều
Danh từ chỉ nơi chốn trong tiếng Trung
97 医院 yīyuàn Bệnh viện
98 中国 Zhōngguó Trung Quốc
99 越南 Yuènán  Việt Nam
100 亚洲 Yàzhōu Châu Á
101 北京 Běijīng Bắc Kinh
102 河内 Hénèi Hà Nội
103 美国 Měiguó Nước Mỹ
104 图书馆 túshū guǎn Thư viện 
105 餐厅 cāntīng Nhà hàng
106 房屋 fángwū Nhà cửa
107 地址 dìzhǐ Địa chỉ
108 宾馆 bīnguǎn Khách sạn
109 城市 chéngshì Thành phố
110 家乡 jiāxiāng Quê nhà
111 便利店 biànlì diàn Cửa hàng tạp hóa
Danh từ chỉ phương vị trong tiếng Trung
112 shàng Trên
113 xià Dưới
114 qián Trước
115 hòu Sau
116 zuǒ Trái
117 yòu Phải
118 dōng Đông
119 西 Tây
120 nán Nam
121 běi Bắc
122 nèi Nội, trong
123 wài Ngoại, ngoài
124 Trong
125 jiān Giữa

VI. Bài tập về danh từ trong tiếng Trung

Để giúp bạn nằm lòng kiến thức về danh từ trong tiếng Trung, PREP đã hệ thống lại bài luyện dịch vận dụng. Hãy nhanh chóng làm bài để nắm chắc chủ điểm ngữ pháp này nhé!

1. Bài tập

Luyện dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Trung.

  1. Cơm mẹ nấu rất ngon.
  2. Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam Việt Nam.
  3. Trong vườn trồng rất nhiều hoa hồng.
  4. Trước đây tôi không hiểu anh ấy lắm.
  5. Tôi ôn tập bài khóa rồi.
  6. Quyển sách này không phải của bạn.
  7. Ngày mai chúng ta nói chuyện tiếp nhé.
  8. Thành tích của học sinh này khá tốt
  9. Áo quần ở trong tủ áo.
  10. Việt Nam là một đất nước xinh đẹp.

2. Đáp án

  1. 妈妈做的饭真的很好吃。
  2. 胡志明市在越南南方。
  3. 院子里种着很多玫瑰。
  4. 以前我不太了解他。
  5. 我复习生词了。
  6. 这本书不是你的。
  7. 我们明天再谈吧。
  8. 这个学生的成绩不错。
  9. 衣服在衣柜里。
  10. 越南是一个美丽的国家。

Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về danh từ trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI