Tìm kiếm bài viết học tập
Động từ trong tiếng Trung là gì? Phân loại và cách dùng
động từ tiếng Trung
I. Động từ trong tiếng Trung là gì?
Động từ 动词 /dòngcí/ dùng để thể hiện hành động, động tác, hành vi, cử chỉ, thay đổi, biến mất… của người hoặc sự vật. Cấu trúc cơ bản của động từ trong tiếng Trung:
Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ.
Trong ngữ pháp tiếng Trung, động từ được chia làm 3 loại chính:
-
- Động từ cập vật (động từ có tân ngữ đi kèm).
- Động từ bất cập vật (động từ không có tân ngữ kèm theo).
- Dạng phủ định của động từ dùng 不 hoặc 没有/没.
II. Các loại động từ trong tiếng Trung
Động từ trong tiếng Trung được phân chia thành những loại cơ bản sau:
1. Động từ chỉ động tác hành vi
Động từ trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
|
|
2. Động từ diễn tả hoạt động tâm lý
Động từ trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
|
|
3. Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất…
Động từ trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
|
|
4. Động từ phán đoán 是
Động từ trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
Biểu thị nghĩa ngang bằng hay thuộc về cái gì đó | 西游记是中国的四大名著之一。/Xīyóu jì shì Zhōngguó de sì dà míngzhù zhī yī/: Tây du ký là một trong tứ đại danh tác của Trung Quốc. |
Biểu thị sự tồn tại của sự vật | 靠墙是一张桌子。/Kào qiáng shì yī zhāng zhuōzi/: Dựa vào tường là một cái bàn. |
Biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật với nhau | 公司的电话号码是1234565。/Gōngsī de diànhuà hàomǎ shì 1234565/: Số điện thoại của công ty là 1234565. |
Biểu thị đặc trưng của sự vật | 这种咖啡是进口咖啡。/Zhè zhǒng kāfēi shì jìnkǒukāfēi/: Loại cà phê này là cà phê nhập khẩu. |
Lưu ý: Động từ 是 có thể được dùng trong kết cấu câu đối lập như A 是 A, B 是 B để biểu thị sự khác biệt giữa A và B. Ví dụ về động từ trong tiếng Trung 是:
-
- 她是她,我是我。/Tā shì tā, wǒ shì wǒ/: Cô ấy là cô ấy, tôi là tôi.
- 小王是小王,我是我,我们不一样/Xiǎowáng shì Xiǎowáng, wǒ shì wǒ, wǒmen bù yīyàng/: Tiểu Vương là Tiểu Vương, tôi là tôi, chúng tôi không giống nhau.
5. Động từ năng nguyện
Động từ năng nguyện trong tiếng Trung | Ví dụ minh họa |
Dùng để biểu thị khả năng | 我可以跟你喝咖啡吗? /Wǒ kěyǐ gēn nǐ hē kāfēi ma/: Tôi có thể uống cafe cùng bạn không? |
Dùng để biểu thị nguyện vọng | 我想跟他在一起。/Wǒ xiǎng gēn tā zài yīqǐ/: Tôi muốn ở cạnh anh ấy. |
Dùng để biểu thị sự cần thiết | 你应该好好照顾自己。/Nǐ yīnggāi hǎohao zhàogù zìjǐ/: Bạn nên chăm sóc tốt cho bản thân. |
Dùng để biểu thị sự đánh giá | 东西好,价格又便宜值得买。/Dōngxī hǎo, jiàgé yòu piányí zhídé mǎi/: Đồ rẻ, giá cả phải chăng, đáng để mua. |
6. Động từ xu hướng
Động từ trong tiếng Trung chỉ xu hướng được dùng để biểu thị xu hướng của hành vi, động tác. Nó có thể đứng độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị của động tác.
Các động từ xu hướng đơn | 来/lái/: Đến, đi (Hướng về phía người nói) | 去/qù/: Đi, đến (Ngược hướng người nói) |
上/shàng/:Lên | 上来/shànglái/: Đi lên | 上去/shàngqù/: Đi lên |
下/xià/:Xuống | 下来/xiàlái/: Đi xuống | 下去/xiàqù/: Đi xuống |
进/jìn/: Vào | 进来/jìnlái/: Vào trong | 进去/jìnqù/: Vào trong |
出/chū/: Ra | 出来/chūlái/: Ra ngoài | 出去/chūqù/: Ra ngoài |
回/huí/: Trở về | 回来/huílái/: Quay về | 回去/huíqù/: Quay về |
过/guò/: Qua | 过来/guòlái/: Đi tới | 过去/guòqù/: Đi qua |
起/qǐ/(hướng của động tác): Lên | 起来/qǐlái/: Lên (hướng của động tác) |
Ví dụ:
-
- 小林的病慢慢好起来。/Xiǎo Lín de bìng mànman hǎo qǐlái/: Bệnh của Tiểu Lâm dần dần sẽ tốt lên thôi.
- 你快进来吧。/Nǐ kuài jìnlái ba/: Bạn mau vào trong đi.
- 小红快过来休息一下吧。/Xiǎo Hóng kuài guòlái xiūxi yīxià ba/: Tiểu Hồng mau qua đây nghỉ ngơi một chút đi.
- 妈妈回来了。/Māma huíláile/: Mẹ về rồi.
7. Động từ li hợp
Động từ li hợp được tính là một từ được tạo bởi hai chữ Hán (hợp) nhưng khi sử dụng lại có thể tách ra và thêm các thành phần khác vào giữa.
Cách dùng động từ trong tiếng Trung | Ví dụ |
Không trực tiếp mang tân ngữ, khi thêm tân ngữ cần sử dụng một giới từ đứng trước tân ngữ. |
|
Không thể trực tiếp mang bổ ngữ mà cần phải trùng điệp tiền tố rồi mới mang bổ ngữ. |
|
Giữa động từ li hợp có thể thêm trợ từ động thái 了 hoặc 过 hoặc số lượng từ để biểu thị hành động đã xảy ra. |
|
Có hình thức trùng điệp là AAB. |
|
Đại từ nghi vấn, bổ ngữ nên đặt trước động từ li hợp chứ không đặt sau. |
|
Một số động từ li hợp thường dùng:
Động từ li hợp | Phiên âm | Nghĩa |
搬家 | bānjiā | Chuyển nhà |
报名 | bàomíng | Đăng ký, báo danh |
帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ |
吃惊 | chījīng | Giật mình |
唱歌 | chànggē | Hát |
出名 | chūmíng | Nổi tiếng |
出事 | chūshì | Xảy ra sự cố |
吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
分手 | fēnshǒu | Chia tay |
结婚 | jiéhūn | Cưới, kết hôn |
讲话 | jiǎnghuà | Nói chuyện |
见面 | jiànmiàn | Gặp mặt |
辞职 | cízhí | Từ chức |
加班 | jiābān | Tăng ca |
开会 | kāihuì | Mở họp |
签名 | qiānmíng | Kí tên |
请假 | qǐngjià | Xin nghỉ |
聊天 | liáotiān | Nói chuyện |
拜年 | bàinián | Chúc Tết |
出差 | chūchāi | Đi công tác |
发火 | fāhuǒ | Tức giận |
放假 | fàngjià | Nghỉ lễ |
干活 | gànhuó | Làm việc |
拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
爬山 | páshān | Leo núi |
跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
散步 | sànbù | Đi dạo |
上网 | shàngwǎng | Lên mạng |
生病 | shēngbìng | Bị ốm |
生气 | shēngqì | Tức giận |
睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
8. Động từ trùng điệp
Hình thức lặp lại của động từ | Ví dụ minh hoạ |
Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết: A ➞ AA |
|
Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết: AB ➞ ABAB |
|
Hình thức lặp lại của động từ li hợp: AB ➞ AAB |
|
III. Cách dùng động từ trong tiếng Trung
Cách sử dụng các động từ trong tiếng Trung như thế nào? PREP sẽ chia sẻ chi tiết cho bạn về kiến thức này. Hãy theo dõi và học tập nhé!
Chức năng động từ trong tiếng Trung | Ví dụ |
Làm vị ngữ, vị ngữ trung tâm (phần lớn mang tân ngữ). Trong đó:
|
Động từ cập vật:
Động từ bất cập vật:
|
Làm chủ ngữ (Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dụng từ hoặc động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”). |
|
Làm tân ngữ |
|
Làm định ngữ (Khi động từ làm định ngữ thì phái sau có trợ từ 的). |
|
Làm bổ ngữ |
|
Làm trạng ngữ |
|
IV. Một số động từ trong tiếng Trung phổ biến
Nếu muốn sử dụng thành thạo động từ trong tiếng Trung thì bạn cần phải học hỏi và củng cố thêm vốn từ vựng. PREP cũng đã giúp bạn tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Động từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 接受 | jiēshòu | Chấp nhận |
2 | 加/补充 | jiā/bǔchōng | Thêm vào |
3 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận |
4 | 同意 赞成 答应 | tóngyì zànchéng dāyìng | Đồng ý, tán thành |
5 | 允许 让 | yǔnxǔ ràng | Cho phép |
6 | 道歉 | dàoqiàn | Xin lỗi |
7 | 出现 显得 | chūxiàn xiǎndé | Hiện ra |
8 | 申请 | shēnqǐng | Gắn, nộp |
9 | 到 | dào | Đến |
10 | 问 | wèn | Hỏi |
11 | 参加 | cānjiā | Tham dự, tham gia |
12 | 出席 | chūxí | Dự họp, có mặt |
13 | 打 揍 打败 | dǎ zòu dǎbài | Đánh đập |
14 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
15 | 相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
16 | 出生 | chūshēng | Sinh ra |
17 | 带 | dài | Mang đến, đem đến |
18 | 买 | mǎi | Mua |
19 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi (điện thoại) |
20 | 叫 | jiào | Gọi, kêu |
21 | 使 令 引起 导致 | shǐ lìng yǐnqǐ dǎozhì | Khiến, chỉ đạo |
22 | 换 改 变 | huàn gǎi biàn | Thay đổi |
23 | 充 | chōng | Sạc điện |
24 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
25 | 打扫 清理 | dǎsǎo qīnglǐ | Dọn dẹp |
26 | 来 | lái | Đến, lại |
27 | 考虑 | kǎolǜ | Xem xét |
28 | 想 | xiǎng | Suy nghĩ |
29 | 继续 | jìxù | Tiếp tục |
30 | 煮 做饭 | zhǔ zuò fàn | Nấu cơm |
31 | 哭 叫喊 | kū jiàohǎn | Khóc |
32 | 切 剪 | qiè jiǎn | Cắt |
33 | 决定 | juédìng | Quyết định |
34 | 删除 | shānchú | Xóa bỏ |
35 | 消失 | xiāoshī | Biến mất, mất sạch |
36 | 发现 发觉 | fāxiàn fājué | Phát hiện |
37 | 做 | zuò | Làm |
38 | 下载 | xiàzài | Tải xuống |
39 | 梦见 | mèngjiàn | Mơ thấy, mơ ước |
40 | 喝 | hē | Uống |
41 42 | 开车 驾驶 | kāichē jiàshǐ | Lái xe |
43 | 吃 | chī | Ăn |
44 | 解释 | jiěshì | Giải thích |
45 | 表达 表示 | biǎodá biǎoshì | Biểu đạt, biểu thị |
46 | 觉得 感觉 | juédé gǎnjué | Cảm thấy |
47 | 认为 | rènwéi | Cho là, cho rằng |
48 | 找 | zhǎo | Tìm |
49 | 逃跑 | táopǎo | Chạy trốn |
50 | 飞 | fēi | Bay |
51 | 得到 | dédào | Hiểu được, nhận được |
52 | 给 | gěi | Đưa cho |
53 | 送 | sòng | Tặng, cho |
54 | 去 | qù | Đi |
55 | 打招呼 迎接 | dǎzhāohū yíngjiē | Chào, chào hỏi |
56 | 保证 | bǎozhèng | Bảo hành, bảo đảm |
57 | 猜测 猜 | cāicè cāi | Đoán, đoán xem |
58 | 讨厌 恨 | tǎoyàn hèn | Ghét bỏ, hận |
59 | 听 | tīng | Nghe |
60 | 帮 | bāng | Cứu giúp, giúp đỡ |
61 | 希望 | xīwàng | Mong, hy vọng |
62 | 拥抱 抱着 | yōngbào bàozhe | Ôm |
63 | 通知 告诉 | tōngzhī gàosù | Thông báo, cho biết |
64 | 邀请 请 | yāoqǐng qǐng | Mời |
65 | 收 保留 | shōu bǎoliú | Giữ, lưu giữ |
66 | 吻 | wěn | Hôn |
67 | 知道 认识 | zhīdào rènshì | Biết, nhận thức |
68 | 学习 | xuéxí | Học |
69 | 离开 | líkāi | Rời bỏ, rời đi |
70 | 留下 | liú xià | Lưu lại |
71 | 让 | ràng | Cho phép, để |
72 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
73 | 住 | zhù | Sống ở |
74 | 听 | tīng | Nghe |
75 | 看 | kàn | Nhìn |
76 | 失去 丢失 | shīqù diūshī | Mất, thất lạc |
77 | 迷路 | mílù | Lạc đường |
78 | 爱 | ài | Yêu |
79 | 制造 | zhìzào | Chế tạo |
80 | 想念 | xiǎngniàn | Tưởng niệm, nhớ |
81 | 错过 | cuòguò | Bỏ lỡ |
82 | 误会 误解 | wùhuì wùjiě | Hiểu sai |
83 | 需要 必须 | xūyào bìxū | Cần, muốn |
84 | 注意 | zhùyì | Lưu ý, chú ý |
85 | 观察 | guānchá | Quan sát |
86 | 订购 | dìnggòu | Đặt hàng |
88 | 付 | fù | Trả tiền |
89 | 还 | huán | Hoàn trả |
90 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
91 | 玩 | wán | Chơi |
92 | 播放 | bòfàng | Truyền, phát, đưa tin |
93 | 拥有 | yōngyǒu | Sở hữu |
94 | 倒 | dào | Đổ |
95 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
96 | 阻止 | zǔzhǐ | Ngăn ngừa |
97 | 答应 | dāyìng | Đáp lại, trả lời |
98 | 承诺 | chéngnuò | Chấp thuận, nhận lời |
99 | 发音 | fāyīn | Phát âm |
100 | 保护 | bǎohù | Bảo vệ |
101 | 提供 | tígōng | Cung cấp |
102 | 放 | fàng | Đặt, để |
103 | 惩罚 | chéngfá | Trừng phạt |
104 | 怀疑 | huáiyí | Hoài nghi, ngờ vực |
105 | 到达 | dàodá | Tới, đến |
106 | 达到 | dádào | Đạt được, đạt tới mức |
107 | 读 阅读 看 | kàn dú yuèdú | Đọc |
108 | 收到 | shōu dào | Nhận được |
109 | 记录 | jìlù | Ghi chép, ghi lại |
110 | 思考 | sīkǎo | Suy nghĩ, suy xét |
111 | 深思 | shēnsī | Suy nghĩ |
112 | 登记 | dēngjì | Đăng ký |
113 | 拒绝 | jùjué | Từ chối |
114 | 重复 | chóngfù | Lặp lại, trùng |
115 | 更换 代替 替代 | gēnghuàn dàitì tìdài | Thay đổi, thay thế |
116 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
117 | 拜托 | bàituō | Xin nhờ, kính nhờ |
118 | 回 | huí | Trở lại, quay lại |
119 | 辞职 | cízhí | Từ chức |
120 | 跑 | pǎo | Chạy |
121 | 救 | jiù | Cứu |
122 | 保存 | bǎocún | Bảo tồn, giữ gìn |
123 | 说 | shuō | Nói |
124 | 骂 | mà | La mắng |
125 | 寻找 搜寻 | xúnzhǎo sōuxún | Tìm kiếm |
126 | 看见 | kànjiàn | Nhìn thấy |
127 | 卖 | mài | Bán |
128 | 发 寄 | fā jì | Gửi |
129 | 发送 | fāsòng | Phát sóng, phát tín hiệu |
130 | 喊 | hǎn | Hét lên |
131 | 坐 | zuò | Ngồi |
132 | 睡 | shuì | Ngủ |
133 | 站 | zhàn | Đứng |
134 | 留 | liú | Ở lại |
135 | 停 | tíng | Ngừng lại |
136 | 漫步 | mànbù | Tản bộ |
137 | 研究 | yánjiū | Nghiên cứu |
138 | 讲 | jiǎng | Nói, giảng bài |
139 | 拼写 拼读 | pīnxiě pīn dú | Đánh vần |
140 | 上网 | shàngwǎng | Lên mạng |
141 | 游泳 游 | yóuyǒng yóu | Bơi, bơi lội |
142 | 拿 | ná | Cầm |
143 | 教 教导 | jiāo jiàodǎo | Dạy, chỉ đạo |
144 | 告诉 讲 说 | gàosù jiǎng shuō | Giảng, nói, kể |
145 | 旅行 | lǚxíng | Du lịch |
146 | 尝试 试 | chángshì shì | Thử nghiệm |
147 | 打字 | dǎzì | Gõ chữ |
148 | 理解 了解 明白 清楚 懂 | lǐjiě liǎojiě míngbái qīngchǔ dǒng | Hiểu, hiểu rõ |
149 | 上载 | shàngzài | Tải lên (tải tệp lên) |
150 | 确认 | quèrèn | Xác nhận, thừa nhận |
151 | 证实 | zhèngshí | Chứng thực |
152 | 走 走路 步行 | zǒu zǒulù bùxíng | Đi bộ |
153 | 要 | yào | Muốn, cần |
154 | 警告 | jǐnggào | Cảnh báo |
155 | 洗 | xǐ | Rửa sạch, giặt |
156 | 浪费 | làngfèi | Lãng phí |
157 | 留意 | liúyì | Lưu ý |
158 | 穿 | chuān | Mặc, đeo |
159 | 戴 | dài | Đeo, đội, cài, mang |
160 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
161 | 写 | xiě | Viết |
V. Lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Trung
Khi sử dụng động từ trong tiếng Trung thì bạn cần lưu ý một vài điều sau để tránh mắc những lỗi ngữ pháp không đáng có:
- Động từ trong tiếng Trung không được lặp lại trong kết cấu Động từ + 的:
Câu đúng | Câu sai |
你说的话很有道理。/ Nǐ shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ/: Những lời bạn nói rất có lý. | 你说说的话很有道理。/Nǐ shuō shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ/. |
- Động từ trong tiếng Trung biểu thị sự tiến hành của hành động thì không được lặp lại:
Câu đúng | Câu sai |
这几个月我正在学习汉语。/Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ/: Mấy tháng nay tôi đang học tiếng Trung. | 这几个月我正在学习学习汉语。/Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài xuéxí xuéxí Hànyǔ/. |
- Đằng sau các động từ lặp lại không mang bổ ngữ kết quả hay bổ ngữ động lượng:
Câu đúng | Câu sai |
我一定会写好汉字。/Wǒ yīdìng huì xiě hǎo Hànzì/: Tôi nhất định sẽ viết chữ Hán đẹp. | 我一定会写写好汉字。/Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo Hànzì/. |
VI. Bài tập động từ trong tiếng Trung có đáp án
Học lý thuyết mà không có sự vận dụng thì bạn sẽ lãng quên kiến thức nhanh chóng. Bởi vậy, sau khi đã hiểu được cách dùng của các động từ trong tiếng Trung thì bạn có thể làm bài tập vận dụng để nhớ lâu hơn. Hãy thử sức với các câu hỏi về động từ trong tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Điền động từ trong tiếng Trung thích hợp vào chỗ trống:
- 他准备……高考。
-
- 参加
- 参观
- 见面
- 写
- 她……了不能上课。
-
- 买
- 卖
- 病
- 学
- 我们……一会儿吧。
-
- 吵架
- 休息
- 警告
- 相信
- 我很……帮你。
-
- 动作
- 看
- 愿意
- 去过
- 你……这道菜吧。
-
- 尝尝
- 试试
- 唱唱
- 听听
Bài tập 2: Sắp xếp các chữ Hán lại thành câu hoàn chỉnh.
-
- 好/我/菜/的/妈妈做/想。
- 增长/人口/问题/多/很/将产生。
- 昨天/爸妈/晚上/商量/商量/孩子/问题/上学。
- 打算/他/中国/去/几年/留学。
- 11点/都/了/睡/你/还/觉/什么?
2. Đáp án
Bài tập 1:
1 - A | 2 - C | 3 - B | 4 - C | 5 - A |
Bài tập 2:
-
- 我好想妈妈做的菜。
- 人口增长将产生很多问题。
- 爸妈昨天晚上商量商量孩子上学的问题。
- 他打算去中国留学几年。
- 都11点了,你还睡什么觉?
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật kiến thức về các động từ trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang hữu ích dành cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao khả năng sử dụng Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!