Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 1000+ bài tập trắc nghiệm tiếng Anh kèm đáp án và file PDF miễn phí

Bạn đang tìm nguồn tài liệu ôn luyện tiếng Anh chất lượng, đa dạng chủ đề và dễ sử dụng? Bài tập trắc nghiệm chính là phương pháp hiệu quả giúp bạn củng cố ngữ pháp và kỹ năng làm bài nhanh chóng. Trong bài viết này, PREP đã tổng hợp 1000+ bài tập trắc nghiệm tiếng Anh có đáp án chi tiết, phù hợp cho học sinh, sinh viên và người tự học ở nhiều cấp độ. Đặc biệt, bạn có thể tải miễn phí file PDF để luyện tập mọi lúc mọi nơi. Cùng khám phá và bắt đầu luyện tập ngay nhé!

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh

I. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh theo chủ điểm ngữ pháp

Sau đây, PREP sẽ chia sẻ cho bạn các câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh có đáp án để nâng cao trình độ ngôn ngữ của bản thân nhé!

1. Bài tập

bai-tap-trac-nghiem-tieng-anh-co-dap-an.jpg
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh
  1. I need to buy _____ new phone because my old one is broken.

A. a     B. an     C. the     D. no article

  1. My father works at _____ hospital in the city center.

A. a     B. an     C. the     D. no article

  1. _____ people should respect _____ environment.

A. The / an    B. The / the    C. No article / the    D. No article / an

  1. I have _____ important meeting at 3 PM today.

A. a      B. an      C. the      D. no article

  1. She plays _____ piano very well.

A. a      B. an      C. the      D. no article

  1. The children played _____ in the garden.

A. happy     B. happily     C. happiness      D. happier

  1. She looks _____ in her new dress.

A. beautiful      B. beautifully      C. beauty      D. more beautiful

  1. He speaks English _____.

A. fluent      B. fluently      C. fluency      D. more fluent

  1. The soup tastes _____.

A. well      B. good      C. goodly      D. better

  1. She _____ accepted the award.

A. proud      B. proudly      C. pride      D. prouder

  1. This present is _____ you.

A. to       B. for       C. at       D. in

  1. I'm going _____ the store to buy some groceries.

A. to       B. for       C. at       D. in

  1. This medicine is good _____ headaches.

A. to       B. for       C. at       D. in

  1. She explained the problem _____ me.

A. to       B. for       C. at       D. in

  1. I've been waiting _____ the bus for 20 minutes.

A. to       B. for       C. at       D. in

  1. The novel _____ by Jane Austen in 1813.

A. writes       B. wrote       C. was written        D. has written

  1. English _____ in many countries around the world.

A. speaks       B. spoke       C. is spoken       D. has spoken

  1. The window _____ during the storm last night.

A. breaks       B. broke       C. was broken       D. has broken

  1. The concert _____ by thousands of people next week.

A. will attend      B. will be attended      C. attends      D. is attending

  1. The letter _____ tomorrow.

A. will send       B. will be sent       C. sends       D. is sending

  1. She _____ a beautiful painting last weekend.

A. painted       B. was painted       C. is painting       D. has been painted

  1. The chef _____ a delicious meal for dinner.

A. is prepared     B. was prepared     C. is preparing     D. has been prepared

  1. They _____ their homework before going to bed.

A. finished       B. were finished       C. are finishing       D. have been finished

  1. John _____ the piano every day.

A. plays       B. is played       C. was played        D. has been played

  1. We _____ the project next month.

A. will complete     B. will be completed     C. complete     D. are completing

  1. Their grandmother _____ them a delicious cake.

A. baked       B. was baked       C. is baking      D. has been baked

  1. The novel _____ into several languages.

A. translates      B. translated      C. has been translated      D. is translating

  1. The students _____ their projects by Friday.

A. submit      B. will submit      C. will be submitted      D. are submitting

  1. A new shopping mall _____ in our neighborhood next year.

A. builds       B. will build       C. is building       D. will be built

  1. The teacher _____ the test papers yet.

A. hasn't graded

B. haven't been graded

C. isn't grading

D. won't be graded

  1. If I _____ harder, I _____ the exam.

A. studied / would pass

B. had studied / would have passed

C. would study / had passed

D. have studied / would pass

  1. She _____ the job if she _____ to the interview.

A. would get / went

B. would have gotten / had gone

C. would get / had gone

D. would have gotten / went

  1. If they _____ earlier, they _____ stuck in traffic.

A. left / wouldn't be

B. had left / wouldn't have been

C. would leave / hadn't been

D. would have left / weren't

  1. We _____ the concert if we _____ about it.

A. would attend / knew

B. would have attended / had known

C. would attend / had known

D. had attended / would know

  1. If you _____ me, I _____ how to solve the problem.

A. asked / would tell

B. had asked / would have told

C. would ask / had told

D. have asked / would tell

  1. "I am studying for my exam," she said. She said that she _____ for her exam.

A. is studying      B. was studying      C. studies      D. studied

  1. "I will call you tomorrow," he promised. He promised that he _____ me the next day.

A. will call       B. would call       C. calls        D. called

  1. "We have finished the project," they announced. They announced that they _____ the project.

A. have finished       B. had finished       C. finish       D. finished

  1. "I can't come to the party," Tom said. Tom said that he _____ come to the party.

A. can't       B. couldn't       C. won't       D. wouldn't

  1. "Where do you live?" she asked me. She asked me where _____.

A. do I live       B. I live       C. I lived       D. did I live

  1. She _____ in London for five years now.

A. lives        B. is living       C. has lived        D. lived

  1. By the time we arrived, the movie _____.

A. already started

B. has already started

C. had already started

D. was already starting

  1. I wish I _____ more time to finish this project.

A. have        B. had        C. will have       D. would have

  1. _____ we reach the top of the mountain, we'll be able to see the whole city.

A. While        B. Until       C. Unless       D. Once

  1. She's the girl _____ father is a famous actor.

A. who         B. whom        C. whose        D. which

  1. I saw _____ elephant at _____ zoo yesterday.

A. an / the       B. a / the        C. the / a       D. the / the

  1. _____ apples you bought yesterday are very sweet.

A. A          B. An          C. The         D. No article

  1. Could you pass me _____ salt, please?

A. A          B. An          C. The         D. No article

  1. My brother wants to be _____ engineer when he grows up.

A. A          B. An          C. The         D. No article

  1. We went on vacation to _____ Maldives last summer.

A. A          B. An          C. The         D. No article

2. Đáp án

1.    A

2.    C

3.    C

4.    B

5.    C

6.    B

7.    A

8.    B

9.    B

10. B

11. B

12. A

13. B

14. A

15. B

16. C

17. C

18. C

19. B

20. B

21. A

22. C

23. A

24. A

25. A

26. A

27. C

28. B

29. D

30. A

31. B

32. B

33. B

34. B

35. B

36. B

37. B

38. B

39. B

40. C

41. C

42. C

43. B

44. D

45. C

46. A

47. C

48. C

49. B

50. C

Nếu bạn muốn luyện tập nhiều bài tập theo các chủ điểm ngữ pháp, hãy tham khảo ngay:

II.  Download bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh PDF

Dưới đây là 650+ bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh PDF giúp các bạn ôn luyện kiến thức hiệu quả. Download tại đây bạn nhé:

DOWNLOAD BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH PDF

download-bai-tap.jpg
Download bài tập

III. Cách làm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh chuẩn chỉnh

Dưới đây là một số mẹo giúp bạn làm câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh có đáp án hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi quan trọng: 

  • Đối với Dạng bài ngữ âm/trọng âm:

  • Đối với Dạng bài hoàn thành câu:

    • Bước 1: Đọc câu hỏi, xác định các loại từ cần điền vào chỗ trống

    • Bước 2: Loại bỏ các dạng từ không phù hợp nằm trong đáp án

    • Bước 3: Lựa chọn phương án trả lời đúng

  • Đối với Dạng tìm từ đồng nghĩa - từ trái nghĩa trong tiếng Anh:

    • Chiến thuật số 1 – Replace

    • Chiến thuật số  2 – Guess

  • Đối với Dạng bài hoàn thành đoạn văn:

    • Bước 1: Đọc tiêu đề + 2 câu đầu và 2 câu cuối

    • Bước 2: Xác định xem từng chỗ trống thì họ đang muốn hỏi về mảng kiến thức nào

    • Bước 3: Đọc thông tin xung quanh chỗ trống trong đề bài

    • Bước 4: Chọn đáp án hợp lý nhất dành cho câu hỏi

Tham khảo đầy đủ về tất cả các dạng bài trắc nghiệm tiếng Anh tại bài viết:

Trên đây là bộ tài liệu 1000+ bài tập trắc nghiệm tiếng Anh có đáp án và file PDF hoàn toàn miễn phí mà PREP muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng nguồn bài tập đa dạng này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh, cải thiện tốc độ làm bài và tự tin hơn trong các kỳ thi. Đừng quên lưu lại bài viết và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé. Chúc bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, khóa học TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI