Tìm kiếm bài viết học tập
Bài tập mệnh đề quan hệ PDF + Đáp án chi tiết!
Bạn đang học mệnh đề quan hệ (Relative Clauses) và muốn luyện tập thật chắc kiến thức với nhiều dạng bài tập khác nhau? Đây chính là tài liệu dành cho bạn!
Trong bài viết này, PREP tổng hợp đầy đủ kiến thức lý thuyết mệnh đề quan hệ từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo 10 bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết và file PDF miễn phí để bạn dễ dàng tải về ôn luyện. Tất cả bài tập đều sát với thực tế các kỳ thi như THPT Quốc gia, TOEIC, IELTS – giúp bạn nắm vững các dạng như defining, non-defining, rút gọn mệnh đề, và dùng đúng đại từ quan hệ như who, whom, whose, which, that.

I. Kiến thức lý thuyết về mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ (Relative clause) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (gọi là antecedent), giúp câu văn rõ ràng và chính xác hơn. Mệnh đề này thường bắt đầu bằng các đại từ quan hệ như: who, whom, whose, which, that...
Đại từ |
Chỉ |
Vị trí |
Ví dụ |
Who |
Người (chủ ngữ) |
sau danh từ chỉ người |
The man who lives next door is a teacher. (Người đàn ông sống bên cạnh là một giáo viên.) |
Whom |
Người (tân ngữ) |
trang trọng, sau giới từ |
The woman whom I met was very kind. (Người phụ nữ mà tôi gặp rất tử tế.) |
Whose |
Sở hữu |
thay cho tính từ sở hữu |
The girl whose phone was stolen is crying. (Cô gái bị đánh cắp điện thoại đang khóc.) |
Which |
Vật, con vật |
làm chủ ngữ/tân ngữ |
I bought a car which is very fast. (Tôi đã mua một chiếc ô tô chạy rất nhanh.) |
That |
Người hoặc vật |
thay thế cho who/which trong mệnh đề xác định |
This is the book that I told you about. (Đây là cuốn sách mà tôi đã kể cho bạn nghe.) |
Phân loại mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining Relative Clause) |
|
The student who studies hard will pass the exam. (Học sinh nào chăm chỉ học tập sẽ đỗ kỳ thi.) → Xác định học sinh nào sẽ đậu. |
Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining Relative Clause) |
|
Mr. John, who is my neighbor, is very friendly. (Ông John, hàng xóm của tôi, rất thân thiện.) → Dù bỏ mệnh đề “who is my neighbor”, câu vẫn đủ nghĩa. |
Khi mệnh đề quan hệ có cùng chủ ngữ với động từ, ta có thể rút gọn bằng dạng V-ing, V-ed hoặc to-V.
Trường hợp |
Dạng rút gọn |
Ví dụ |
V-ing |
The man driving the car is my uncle. (Người lái xe là chú tôi.) |
|
V-ed / V3 |
The house built last year is mine. (Ngôi nhà được xây dựng năm ngoái là của tôi.) |
|
Với “to-V” (mục đích) |
to + V |
She has a lot of work to do. (Cô ấy có rất nhiều việc phải làm.) |
II. Tải file bài tập mệnh đề quan hệ PDF
Để giúp các bạn hiểu sâu kiến thức về mệnh đề quan hệ tiếng Anh, dưới đây PREP đã sưu tầm file bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án PDF để các bạn tải xuống và luyện tập, nhanh tay nhé!
III. Bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án
1. Bài tập
Bài tập 1: Chọn đại từ quan hệ thích hợp (who, whom, which, whose, that)
1. The man ___ lives next door is a doctor.
2. The book ___ you gave me is really interesting.
3. The woman ___ son is studying abroad is a teacher.
4. The artist ___ painted this picture is famous.
5. I met a girl ___ I used to work with.
6. The company ___ products are eco-friendly is expanding fast.
7. This is the laptop ___ I bought last week.
8. The people ___ we spoke to were very friendly.
9. The team ___ won the match is celebrating.
10. The man to ___ I spoke was very polite.
Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ
1. That is the man. He helped me yesterday.
2. I bought a car. It is very expensive.
3. The girl is singing. She won the contest.
4. We visited the museum. It was closed.
5. This is the student. Her father is a doctor.
6. He is the teacher. We like him a lot.
7. There’s a boy. His dog bit me.
8. The phone is mine. It’s on the table.
9. That’s the house. I used to live in it.
10. The man is my uncle. You saw him yesterday.
Bài tập 3: Nối 2 câu bằng mệnh đề quan hệ
1. This is the girl. She lives next door.
2. I know a man. He speaks six languages.
3. That is the woman. Her car was stolen.
4. The movie was great. You recommended it.
5. We met a man. He had just won the lottery.
6. The house is very old. I grew up in it.
7. That’s the student. His essay was chosen.
8. I saw a dog. Its tail was very short.
9. The book is interesting. I’m reading it.
10. This is the company. It hired me last year.
Bài tập 4: Chọn câu đúng dùng mệnh đề quan hệ
1.
-
A. The man who he is my father is here.
-
B. The man is here who is my father.
-
C. The man who is my father is here.
-
D. The man whom is my father is here.
2.
-
A. This is the book that I told you.
-
B. This is the book I told you about.
-
C. This is the book which I told.
-
D. This is the book whom I told you.
3.
-
A. The boy whose bicycle was stolen is crying.
-
B. The boy whom bicycle was stolen is crying.
-
C. The boy who bicycle was stolen is crying.
-
D. The boy which bicycle was stolen is crying.
4.
-
A. I know the woman whom you are talking to.
-
B. I know the woman who you are talking.
-
C. I know the woman that you are talking.
-
D. I know the woman whose you are talking to.
5.
-
A. The car, that is red, belongs to my uncle.
-
B. The car which is red belongs to my uncle.
-
C. The car who is red belongs to my uncle.
-
D. The car whose red is belongs to my uncle.
Bài tập 5: Rút gọn mệnh đề quan hệ
1. The man who is talking to the teacher is my brother.
2. The books which are placed on the table are mine.
3. The girl who is wearing a red dress is my cousin.
4. The house which was built in 1999 is still strong.
5. The boy who broke the window has run away.
6. The flowers which were picked this morning are fresh.
7. The student who studies hardest usually gets the best marks.
8. The email which was sent yesterday didn’t arrive.
9. The lady who lives next door is very kind.
10. The tickets that were booked last week are here.
Bài tập 6: Tìm và sửa lỗi sai trong câu có mệnh đề quan hệ
1. The man which is sitting over there is my boss.
2. She is the woman who daughter is my classmate.
3. I met a girl whom was very kind to me.
4. The house whose we stayed was very clean.
5. That’s the student which won the first prize.
6. I don’t like people whom always talk loudly.
7. The car who is parked outside is mine.
8. The singer that she performed last night was amazing.
9. The book, that I borrowed, is very interesting.
10. The boy which you helped is my cousin.
Bài tập 7: Viết mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining)
1. My brother is an engineer. He lives in New York.
2. Her mother is very friendly. She’s a doctor.
3. My teacher is very strict. He helped me a lot.
4. My uncle is a pilot. He flies internationally.
5. Jenny is my best friend. She loves painting.
6. Tom is a great chef. He’s opening a new restaurant.
7. Anna is very smart. She speaks four languages.
8. My father is a kind man. He always supports me.
9. My grandparents are retired. They travel a lot.
10. Mr. Brown is a writer. He writes thrillers.
Bài tập 8: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. The man ___ you saw yesterday is my uncle.
-
A. who
-
B. whose
-
C. which
-
D. whom
2. The woman ___ bag was stolen called the police.
-
A. who
-
B. which
-
C. whose
-
D. that
3. This is the book ___ I told you about.
-
A. who
-
B. whose
-
C. which
-
D. whom
4. I have a friend ___ father is a professor.
-
A. who
-
B. which
-
C. whose
-
D. that
5. The movie ___ we watched last night was great.
-
A. who
-
B. whom
-
C. whose
-
D. that
6. He didn’t like the food ___ was too spicy.
-
A. who
-
B. which
-
C. whom
-
D. whose
7. That’s the woman ___ car was stolen.
-
A. which
-
B. whose
-
C. that
-
D. whom
8. She likes people ___ are kind and honest.
-
A. which
-
B. who
-
C. whose
-
D. that
9. The picture ___ hangs on the wall is mine.
-
A. who
-
B. that
-
C. where
-
D. whom
10. The boy to ___ she gave the gift was happy.
-
A. who
-
B. whom
-
C. which
-
D. that
Bài tập 9: Điền đại từ quan hệ thích hợp
1. The woman ___ lives next to me is a nurse.
2. That’s the girl ___ dog ran away.
3. I know the teacher ___ you mentioned.
4. The bike ___ was stolen has been found.
5. The child ___ parents are abroad is lonely.
6. This is the movie ___ I told you about.
7. The doctor ___ treated me was very kind.
8. The phone ___ is on the table is yours.
9. He is the man ___ I saw at the station.
10. I don’t like people ___ lie.
Bài tập 10: Viết lại câu có rút gọn mệnh đề quan hệ
1. The students who are sitting in the front row are my friends.
2. The books which are on the shelf belong to the teacher.
3. The emails that were sent yesterday haven’t been read.
4. The house that is painted blue is mine.
5. The workers who repaired the roof did a great job.
6. The girl who was injured in the accident is my classmate.
7. The documents that are needed are on the table.
8. The animals which were rescued are at the shelter.
9. The man who is wearing a suit is our manager.
10. The food that is served here is delicious.
2. Đáp án
Bài tập 1 |
|
Bài tập 2 |
|
Bài tập 3 |
|
Bài tập 4 |
|
Bài tập 5 |
|
Bài tập 6 |
|
Bài tập 7 |
|
Bài tập 8 |
|
Bài tập 9 |
|
Bài tập 10 |
|
Việc nắm vững mệnh đề quan hệ sẽ giúp bạn viết câu chính xác hơn và nâng cao khả năng viết học thuật trong tiếng Anh. Qua 10 bài tập đa dạng đã trình bày phía trên, bạn đã luyện tập đầy đủ các cấu trúc từ dễ đến khó, kết hợp nhận diện lỗi sai, chọn đáp án đúng và viết lại câu linh hoạt.
PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.
Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!
Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.