Tìm kiếm bài viết học tập

Bài tập Đại từ quan hệ PDF có đáp án

Bạn đang tìm kiếm bài tập về đại từ quan hệ có đáp án để luyện tập hiệu quả tại nhà? Trong bài viết này, PREP đã tổng hợp trọn bộ kiến thức lý thuyết quan trọng và hơn bài tập đại từ quan hệ PDF có đáp án, giúp bạn làm chủ các dạng bài thường gặp như who, whom, whose, which, that, mệnh đề xác định – không xác định và rút gọn mệnh đề. Dù bạn đang ôn thi THPT Quốc gia, luyện thi IELTS hay củng cố ngữ pháp cơ bản, đây sẽ là tài liệu không thể thiếu!

bai-tap-dai-tu-quan-he-tieng-anh.jpg
Bài tập Đại từ quan hệ PDF có đáp án

I. Lý thuyết về Đại từ quan hệ tiếng Anh

Đại từ quan hệ là những từ dùng để nối mệnh đề phụ (mệnh đề quan hệ) với danh từ hoặc đại từ đứng trước nó, nhằm bổ sung thông tin cho danh từ đó.

bài tập về đại từ quan hệ
Lý thuyết về Đại từ quan hệ tiếng Anh

Đại từ quan hệ

Chỉ

Vị trí

Ví dụ

Who

Người

Làm chủ ngữ

The man who called you is my teacher. (Người đàn ông gọi bạn là thầy của tôi.)

Whom

Người

Làm tân ngữ

The girl whom I met yesterday is my friend. (Cô gái tôi gặp hôm qua là bạn tôi.)

Which

Vật/động vật

Làm chủ ngữ/tân ngữ

The book which is on the table is mine. (Cuốn sách trên bàn là của tôi.)

That

Người + vật

Làm chủ ngữ/tân ngữ

The boy that I saw was crying. (Cậu bé tôi thấy đang khóc.)

Whose

Sở hữu

Đứng trước danh từ

The student whose bag is red is absent. (Học sinh có cặp màu đỏ vắng mặt.)

Có 2 loại mệnh đề quan hệ chính:

  • Mệnh đề quan hệ xác định (Defining): Cần thiết để xác định danh từ, không có dấu phẩy. Ví dụ: The girl who wears glasses is my sister. (Cô gái đeo kính là em gái tôi.)

  • Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining): Chỉ bổ sung thông tin thêm, có dấu phẩy, không dùng “that”. Ví dụ: My uncle, who lives in London, is a doctor. (Chú tôi, sống ở London, là bác sĩ.)

Rút gọn mệnh đề quan hệ:

  • Chủ ngữ + to be → bỏ “who/which/that + be”: Ví dụ: The man who is standing there → The man standing there (Người đàn ông đang đứng ở đó). 

  • Tân ngữ → dùng V-ing/V3. Ví dụ: The book which I bought yesterday → The book bought yesterday. (Cuốn sách tôi mua ngày hôm qua.)

II. Tải bài tập về Đại từ quan hệ PDF

Để giúp các bạn hiểu sâu kiến thức về Đại từ quan hệ, dưới đây PREP đã sưu tầm file bài tập Đại từ quan hệ có đáp án PDF để các bạn tải xuống và luyện tập, nhanh tay nhé!

DOWNLOAD BÀI TẬP VỀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ PDF CÓ ĐÁP ÁN NGAY!

III. Bài tập Đại từ quan hệ có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Chọn đại từ quan hệ thích hợp (who, whom, which, that, whose)

  1. The man _______ helped me is a doctor.

  2. The girl _______ you met yesterday is my cousin.

  3. The car _______ I bought last month is already broken.

  4. The woman _______ son is my classmate is very kind.

  5. The book _______ is on the table belongs to me.

  6. The students _______ won the prize are from our school.

  7. The person _______ I was talking to is my uncle.

  8. The house _______ roof is red needs repainting.

  9. The movie _______ we watched was amazing.

  10. The boy _______ father is a singer wants to be an actor.

Bài tập 2: Điền đại từ quan hệ vào chỗ trống

  1. This is the boy _______ stole my bag.

  2. I have a friend _______ speaks four languages.

  3. The restaurant _______ we had dinner was very nice.

  4. That’s the teacher _______ taught me in primary school.

  5. The actor _______ we saw at the mall was very friendly.

  6. I met a woman _______ daughter goes to Harvard.

  7. The pen _______ I lost was a gift.

  8. The artist _______ painted this picture is famous.

  9. The cat _______ tail is long is mine.

  10. That’s the man _______ car was stolen.

Bài tập 3: Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu (nếu có) và sửa lại

  1. The man which helped me was very generous.

  2. The dog who barked all night kept me awake.

  3. The woman which I spoke to is my aunt.

  4. I have a cousin whom name is John.

  5. The chair where I’m sitting is broken.

  6. The book that written by Jane Austen is famous.

  7. The girl whom you said is kind is my sister.

  8. This is the car who I bought yesterday.

  9. The company which he worked is bankrupt.

  10. The teacher who class is noisy is patient

Bài tập 4: Viết lại câu bằng mệnh đề quan hệ

  1. The woman is my teacher. She lives next door.

  2. I saw a girl. She was singing beautifully.

  3. That is the book. It won the award.

  4. He met a man. The man works for NASA.

  5. I found a wallet. It belonged to my friend.

  6. This is the student. Her essay was the best.

  7. The house is old. My grandparents lived there.

  8. The dog is barking. It belongs to our neighbor.

  9. He told me a story. It was very funny.

  10. The bike was stolen. It was very expensive.

Bài tập 5: Kết hợp hai câu dùng đại từ quan hệ

  1. I know a boy. He can play the guitar.

  2. That is the laptop. I bought it last week.

  3. She has a brother. His job is in finance.

  4. We visited a place. It was very beautiful.

  5. The woman is my aunt. You saw her yesterday.

  6. This is the pen. It doesn't work.

  7. He is the man. His car broke down.

  8. I met a girl. Her smile is lovely.

  9. The phone is expensive. I want to buy it.

  10. The man is a lawyer. I am talking to him.

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

  1. The man (who/whom/which) helped me is a doctor.

  2. The book (who/which/whose) cover is blue is mine.

  3. The person (who/whom/that) I saw was running fast.

  4. The house (whose/which/who) windows are broken needs fixing.

  5. The teacher (who/that/which) teaches me is strict.

  6. The bike (that/who/whom) I borrowed was new.

  7. The girl (whose/which/whom) dress is red is my friend.

  8. The student (which/who/whom) answered first got extra marks.

  9. The song (that/which/whom) she sang was beautiful.

  10. The man (who/whose/which) I met is her father.

Bài tập 7: Điền đại từ quan hệ đúng vào chỗ trống

  1. The scientist _______ theory changed the world was Einstein.

  2. The boy _______ I saw crying is in my class.

  3. The girl _______ dog was barking apologized.

  4. The person _______ you’re looking for is not here.

  5. The camera _______ I borrowed is expensive.

  6. The girl _______ mother is a doctor passed the exam.

  7. The chair _______ is in the corner is broken.

  8. The teacher _______ we respect is retiring.

  9. The book _______ pages are torn is old.

  10. The man _______ I gave the gift to is my uncle.

Bài tập 8: Rút gọn mệnh đề quan hệ

  1. The boy who is sitting there is my cousin.

  2. The man who works in the hospital is my neighbor.

  3. The girl who was injured in the accident is recovering.

  4. The students who study hard will pass.

  5. The flowers that were given to her are lovely.

  6. The dog that is barking loudly belongs to the neighbor.

  7. The room which was painted last week looks clean.

  8. The people who live here are friendly.

  9. The book which was written by her won a prize.

  10. The man who was chosen is very talented.

Bài tập 9: Viết câu hỏi sử dụng mệnh đề quan hệ

  1. Can you describe the person _______ helped you?

  2. Do you know the artist _______ painted this?

  3. Who is the teacher _______ teaches you Math?

  4. Where is the friend _______ you met yesterday?

  5. What’s the movie _______ you watched last night?

  6. Who is the girl _______ bag was lost?

  7. Is that the car _______ you want to buy?

  8. Who’s the author _______ books you love?

  9. Where is the place _______ you were born?

  10. Do you remember the man _______ gave you flowers?

Bài tập 10: Chọn "who", "which", "whose", "that", hoặc "whom"

  1. The man _______ you saw is a famous actor.

  2. The teacher _______ teaches us is very friendly.

  3. The house _______ roof is leaking was repaired.

  4. The dog _______ barked all night is mine.

  5. The girl _______ he likes is very smart.

  6. The film _______ we watched won an award.

  7. The friend _______ book you borrowed is here.

  8. The musician _______ you admire is coming.

  9. The doctor _______ treated me was kind.

  10. The pen _______ writes smoothly is gone.

2. Đáp án

Bài tập 1

  1. who

  2. whom

  3. which

  4. whose

  5. which

  6. who

  7. whom

  8. whose

  9. which

  10. whose

Bài tập 2

  1. who

  2. who

  3. where / which

  4. who

  5. whom

  6. whose

  7. which

  8. who

  9. whose

  10. whose

Bài tập 3

  1. which → who

  2. who → which

  3. which → whom

  4. whom → whose

  5. where → which

  6. that written → that was written

  7. whom you said → who you said

  8. who → that

  9. which → where / in which

  10. who class → whose class

Bài tập 4

  1. The woman who lives next door is my teacher.

  2. I saw a girl who was singing beautifully.

  3. That is the book which won the award.

  4. He met a man who works for NASA.

  5. I found a wallet which belonged to my friend.

  6. This is the student whose essay was the best.

  7. The house where my grandparents lived is old.

  8. The dog that belongs to our neighbor is barking.

  9. He told me a story that was very funny.

  10. The bike which was stolen was very expensive.

Bài tập 5

  1. I know a boy who can play the guitar.

  2. That is the laptop that I bought last week.

  3. She has a brother whose job is in finance.

  4. We visited a place which was very beautiful.

  5. The woman whom you saw yesterday is my aunt.

  6. This is the pen that doesn't work.

  7. He is the man whose car broke down.

  8. I met a girl whose smile is lovely.

  9. The phone that I want to buy is expensive.

  10. The man whom I am talking to is a lawyer.

Bài tập 6

  1. who

  2. whose

  3. whom

  4. whose

  5. who

  6. that

  7. whose

  8. who

  9. that

  10. whom

Bài tập 7

  1. whose

  2. whom

  3. whose

  4. whom

  5. which

  6. whose

  7. which

  8. whom

  9. whose

  10. whom

Bài tập 8

  1. The boy sitting there is my cousin.

  2. The man working in the hospital is my neighbor.

  3. The girl injured in the accident is recovering.

  4. The students studying hard will pass.

  5. The flowers given to her are lovely.

  6. The dog barking loudly belongs to the neighbor.

  7. The room painted last week looks clean.

  8. The people living here are friendly.

  9. The book written by her won a prize.

  10. The man chosen is very talented.

Bài tập 9

  1. who

  2. who

  3. who

  4. whom

  5. that / which

  6. whose

  7. that / which

  8. whose

  9. where

  10. who

Bài tập 10

  1. whom

  2. who

  3. whose

  4. which

  5. whom

  6. which

  7. whose

  8. whom

  9. who

  10. which

Việc nắm chắc đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ sẽ giúp bạn không chỉ cải thiện điểm số ngữ pháp trong các kỳ thi mà còn nâng cao khả năng viết và đọc hiểu tiếng Anh học thuật. Hãy tải ngay file bài tập Đại từ quan hệ PDF có đáp án từ PREP và luyện tập mỗi ngày để thành thạo cấu trúc ngữ pháp quan trọng này.

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal