Tìm kiếm bài viết học tập

321 bài tập câu hỏi đuôi cơ bản & nâng cao PDF có đáp án chi tiết

Câu hỏi đuôi không chỉ sử dụng phổ biến trong giao tiếp mà còn xuất hiện với tần suất dày đặc trong các bài thi tiếng Anh. Vậy nên, nắm vững kiến thức ngữ pháp này sẽ giúp bạn chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi thực chiến. Thực hành ngay một số bài tập câu hỏi đuôi cơ bản và nâng cao dưới đây để nắm chắc kiến thức, tự tin ẵm trọn điểm số mục tiêu bạn nhé!

bai-tap-cau-hoi-duoi.jpg
Tổng hợp bài tập câu hỏi đuôi

I. Kiến thức ngữ pháp về câu hỏi đuôi tiếng Anh

Để làm bài tập về câu hỏi đuôi hiệu quả nhất, hãy cùng PREP điểm qua ý nghĩa, phân loại và cách dùng câu hỏi đuôi trong tiếng Anh bạn nhé.

1. Định nghĩa

Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn, dùng để xác nhận thông tin được đề cập đến trong câu trần thuật. Mục đích của dạng câu hỏi này là xác định lại sự thật hoặc dùng để thăm dò ý kiến.  Ví dụ:

  • John loves Mary, doesn't he? (John yêu Mary, đúng không?)

  • Anna doesn’t like to go to school, does she? (Anna không thích đến trường, đúng không?)

dinh-nghia-cau-hoi-duoi.png
Định nghĩa câu hỏi đuôi trong tiếng Anh

2. Cấu trúc

Câu hỏi đuôi bao gồm 2 phần là mệnh đề trần thuật (là câu khẳng định hoặc phủ định) và tag question (phần đuôi của câu hỏi, thường là trợ động từ hoặc động từ to be ở thể khẳng định hoặc phủ định, đi kèm với đại từ nhân xưng thay thế cho chủ ngữ của mệnh đề trần thuật.) Nguyên tắc:

  • Nếu mệnh đề trần thuật là khẳng định thì phần tag sẽ là phủ định. Ví dụ:

    • Anna likes coffee, doesn’t she? (Anna thích cà phê, đúng không?)

    • Your boss is 25 years old, isn’t she? (Sếp của bạn 25 tuổi, có đúng không?)

  • Nếu mệnh đề là dạng phủ định thì phần tag sẽ là khẳng định. Ví dụ: 

    • Bella doesn’t study English, does she? (Bella không học tiếng Anh, có phải không?)

    • James doesn’t like to watch TV in the evening, does he? (James không thích xem tivi vào buổi tối, đúng không?)

cau-truc-cau-hoi-duoi.png
Cấu trúc câu hỏi đuôi thông dụng

3. Dạng đặc biệt

Dạng câu 

Ví dụ

Câu mệnh lệnh: khi đưa ra câu lệnh, thường sử dụng tag question để khiến câu lệnh nhẹ nhàng và lịch sự hơn.

  • Turn off the radio, will you? (Tắt đài đi giúp tôi nhé?)

  • Fill the form, will you? (Điền vào mẫu này giúp tôi nhé?)

Lời mời, lời đề nghị

  • Let’s work from home, shall we? (Chúng ta làm việc tại nhà, nhé?)

  • We should try this meal, shouldn’t we? (Chúng ta nên thử món ăn này, nên không?)

Câu cảm thán

  • What a beautiful dress, isn’t it? (Một chiếc váy thật đẹp, phải không?)

  • What a handsome boy, isn’t it? (Quả là một cậu bé đẹp trai, phải không?)

cau-hoi-duoi-dang-dac-biet.png
Câu hỏi đuôi dạng đặc biệt

Ngoài ra, để tham khảo chi tiết kiến thức ngữ pháp này, các bạn hãy đọc thêm bài viết “Tag Questions - Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh là gì?

II. Bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Dưới đây là tổng hợp một số bài tập câu hỏi đuôi cơ bản có đáp án chi tiết mà các bạn nên luyện tập để ứng dụng lý thuyết ngay:

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách thêm câu hỏi đuôi phù hợp:

  1. Hardly ever does she go to the cinema, _____________?

  2. Let's not argue about this, _____________?

  3. I suppose you've heard the news, _____________?

  4. Neither of them likes coffee, _____________?

  5. Everybody knows him, _____________?

  6. This is the first time you've been here, _____________?

  7. I wish I could fly, _____________?

  8. There used to be a river here, _____________?

  9. You'd better hurry up, _____________?

  10. I dare say you'll pass the exam, _____________?

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách thêm câu hỏi đuôi phù hợp:

  1. She has been studying all day, _____________?

  2. They were playing football when I saw them, _____________?

  3. You will come to the party, _____________?

  4. He had finished his work before you arrived, _____________?

  5. We are going to the beach tomorrow, _____________?

Bài tập 3 (bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi): Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

  1. She likes to play the piano, __________ she? 

  • a. doesn't

  • b. does

  • c. isn't

  • d. is

  1. They aren't at home, __________ they? 

  • a. are

  • b. aren't

  • c. is

  • d. isn't

  1. He can speak French, __________ he? 

  • a. can't

  • b. can

  • c. isn't

  • d. is

  1. We have finished our homework, __________ we? 

  • a. haven't

  • b. have

  • c. aren't

  • d. are

  1. It will rain tomorrow, __________ it? 

  • a. won't

  • b. will

  • c. isn't

  • d. is

  1. She never comes late, __________ she? 

  • a. does

  • b. doesn't

  • c. is

  • d. isn't

  1. There is nothing in the fridge, __________ there? 

  • a. is

  • b. isn't

  • c. are

  • d. aren't

  1. Let's go to the cinema, __________ we? 

  • a. shall

  • b. shan't

  • c. will

  • d. won't

  1. I think he's right, __________ he? 

  • a. isn't

  • b. is

  • c. does

  • d. doesn't

  1. She seldom comes late, __________ she? 

  • a. does

  • b. doesn't

  • c. is

  • d. isn't

Bài tập 4 (bài tập câu hỏi đuôi dạng đặc biệt): Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

  1. Hardly ever does she go to the cinema, __________ she? 

  • a. does

  • b. doesn't

  • c. is

  • d. isn't

  1. Let's not argue about this, __________ we? 

  • a. shall

  • b. shan't

  • c. will

  • d. won't

  1. Neither of them likes coffee, __________ they? 

  • a. do

  • b. don't

  • c. does

  • d. doesn't

  1. I suppose you've heard the news, __________ you? 

  • a. have

  • b. haven't

  • c. did

  • d. didn't

  1. Everybody knows him, __________ they? 

  • a. do

  • b. don't

  • c. does

  • d. doesn't

  1. This is the first time you've been here, __________ it? 

  • a. is

  • b. isn't

  • c. has

  • d. hasn't

  1. I wish I could fly, __________ I? 

  • a. can

  • b. can't

  • c. could

  • d. couldn't

  1. There used to be a river here, __________ there? 

  • a. used

  • b. didn't

  • c. wasn't

  • d. isn't

  1. You'd better hurry up, __________ you? 

  • a. had

  • b. hadn't

  • c. should

  • d. shouldn't

  1. I dare say you'll pass the exam, __________ you? 

  • a. will

  • b. won't

  • c. shall

  • d. shan't

Đáp án:

  1. Hardly ever does she go to the cinema, does she?

  2. Let's not argue about this, shall we?

  3. I suppose you've heard the news, haven't you?

  4. Neither of them likes coffee, do they?

  5. Everybody knows him, don't they?

  6. This is the first time you've been here, isn't it?

  7. I wish I could fly, couldn't I?

  8. There used to be a river here, didn't there?

  9. You'd better hurry up, hadn't you?

  10. I dare say you'll pass the exam, won't you?

  1. She has been studying all day, hasn't she?

  2. They were playing football when I saw them, weren't they?

  3. You will come to the party, won't you?

  4. He had finished his work before you arrived, hadn't he?

  5. We are going to the beach tomorrow, aren't we?

  1. a

  2. a

  3. a

  4. a

  5. a

  6. a

  7. a

  8. a

  9. b

  10. a

Bài tập 4: 

  1. a

  2. b

  3. a

  4. b

  5. b

  6. b

  7. d

  8. b

  9. b

  10. b

Ngoài ra, để giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu luyện tập, PREP đã tổng hợp và biên soạn bài tập câu hỏi đuôi có đáp án dưới đây, hãy download về và làm ngay nhé!

DOWNLOAD BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN

Trên đây là tổng hợp sơ lược lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi có đáp án mà PREP chia sẻ đến các bạn. Hãy dành thời gian luyện tập các dạng bài tập về câu hỏi đuôi để ghi nhớ kiến thức tốt hơn, ứng dụng được cả vào giao tiếp hằng ngày nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal