Tìm kiếm bài viết học tập

Từ trái nghĩa là gì? Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh - một phần kiến thức quan trọng trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Vậy nên, để chinh phục được điểm 9+ trong bài thi sắp tới, chắc chắn bạn phải hoàn thành chính xác dạng câu hỏi này. Vậy nên trong bài viết dưới đây, PREP xin giới thiệu đến bạn đọc tổng quan về từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo chi tiết bên dưới Preppies nhé!

Từ trái nghĩa (Antonym) là gì? Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất!
Từ trái nghĩa (Antonym) là gì? Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất!

I. Từ trái nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh - Antonym là những từ vựng có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn, những từ vựng đó có ý nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau. Vậy nên những từ trái nghĩa trong tiếng Anh dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Ví dụ cụ thể:

Ví dụ cụ thể về từ trái nghĩa
Ví dụ cụ thể về từ trái nghĩa

II. Tác dụng của từ trái nghĩa

  • Từ trái nghĩa trong tiếng Anh có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, các hoạt động, trạng thái, màu sắc đối lập nhau của sự vật, hiện tượng. Từ trái nghĩa trong tiếng Anh giúp người dùng làm nổi bật những nội dung về các sự vật hiện tượng muốn đề cập tới trong quá trình giao tiếp hay trong các bài thi tiếng Anh như: IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia.
  • Từ trái nghĩa trong tiếng Anh giúp người dùng thể hiện rõ cảm xúc, tâm trạng, sự đánh giá, nhận xét của họ viết về sự vật, hiện tượng  trong quá trình giao tiếp hay trong các bài thi tiếng Anh như: IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia.

Tham khảo thêm bài viết:

III. Các loại từ trái nghĩa phổ biến

Complementary Antonyms
  • Complementary Antonyms Là những từ trái nghĩa mà cấu trúc của những từ này sẽ không có điểm chung.
  • Ví dụ cụ thể:
    • big – small
    • off – on
    • night – day
    • push – pull
Relational Antonyms
  • Relational Antonyms cũng tương tự như Complementary Antonyms, nhưng có một điểm khác biệt đó là cả 2 từ phải cùng tồn tại để có từ trái nghĩa với chúng.
  • Ví dụ cụ thể:
    • above – below
    • doctor – patient
    • husband – wife
Graded Antonyms
  • Graded Antonyms là những từ trái nghĩa mang ý nghĩa so sánh
  • Ví dụ cụ thể:
    • young – elderly
    • hard – easy
    • happy – wistful
    • wise – foolish

IV. Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Tham khảo ngay bảng dưới đây để trau dồi thêm được vốn từ vựng bạn nhé!

Từ trái nghĩa Ý nghĩa Từ trái nghĩa Ý nghĩa
Above >< Below Bên trên >< Phía dưới Front >< Back Phía trước >< Phía sau
High >< Low Cao >< Thấp Inside >< Outside Phía trong >< Bên ngoài
Long >< Short Xa >< Gần Up >< Down Lên >< Xuống
Under >< Above Ở dưới >< Trên cao Vertical >< Horizontal Dọc >< Ngang
Right >< Left Phải >< Trái Far >< Near Xa >< Gần
North >< South Bắc >< Nam East >< West Đông >< Tây
Northeast >< Southwest Đông Bắc >< Tây Nam Southeast >< Northwest Đông Nam >< Tây Bắc
Alone >< Together Cô đơn >< Cùng nhau Begin >< End Bắt đầu >< Kết thúc
Big >< Small To >< Nhỏ Cool >< Warm Lạnh >< Ấm
Clean >< Dirty Sạch >< Bẩn Dark >< Light Tối >< Sáng
Difficult >< Easy Khó >< Dễ Before >< After Trước >< Sau
Dry >< Wet Khô >< Ướt Empty >< Full Trống rỗng >< Đầy đủ
Fact >< Fiction Sự thật >< Hư cấu First >< Last Đầu tiên >< Cuối cùng
Good >< Bad Tốt >< Xấu Loud >< Quiet Ồn ào >< Yên tĩnh
Private >< Public Riêng tư >< Công cộng Right >< Wrong Đúng >< Sai
Sad >< Happy Buồn >< Vui Slow >< Fast Chậm >< Nhanh
Wide >< Narrow Chật hẹp >< Rộng rãi Young >< Old Trẻ >< Già
Add >< Subtract Cộng >< trừ Sit >< Stand Ngồi xuống >< Đứng lên
Build >< Destroy Xây dựng >< Phá hủy Question >< Answer Hỏi >< Trả lời

Tham khảo thêm bài viết:

V. Lời Kết

Trên đây là tất tật tật kiến thức về từ trái nghĩa trong tiếng Anh. PREP chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI