Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề | 20 chủ đề thông dụng trong cuộc sống
Bạn đã từng thử cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng chưa? Nếu chưa hãy thử áp dụng phương pháp này, chắc chắn việc ghi nhớ từ vựng sẽ tăng nhanh theo cấp số nhân, gấp nhiều lần so với việc học thông thường. Và trong bài viết này, Prep sẽ bật mí cho Preppies trọn bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quen thuộc trong đời sống!
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
- I. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
- II. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
- 1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc
- 2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công xưởng
- 3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu
- 4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán
- 5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình
- 6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid
- 7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tính cách con người
- 8. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quần áo, trang phục
- 9. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán
- 10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Linh kiện máy móc
- 11. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực
- 12. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu
- 13. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kho hàng
- 14. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết
- 15. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
- 16. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cảm xúc
- 17. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu
- 18. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch
- 19. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bộ phận cơ thể
- 20. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các mùa trong năm
- III. Bí kíp tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả
I. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Một trong những cách học tiếng Trung cực kỳ hiệu quả được rất nhiều người áp dụng hiện nay đó là học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Có nghĩa là thay vì học một nhóm từ vựng với nhiều chủ đề khác nhau thì bạn sẽ học các từ chung một chủ đề. Điều này sẽ giúp cho các từ có tính liên kết với nhau về nội dung, giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ lâu hơn.
Ví dụ khi bạn học từ vựng 头发 /tóufǎ/ (tóc), thay vì học mỗi từ này, bạn hãy kết hợp học với các từ khác liên quan đến bộ phận cơ thể con người như: 眼睛 /yǎnjīng/ (mắt), 手 /shǒu/ (tay), 鼻子 /bízi/ (mũi), 耳朵 /ěrduǒ/ (tai),... Như vậy, mỗi lần ôn tập lại từ vựng thì bạn có thể ghi nhớ nguyên một chủ đề lớn gồm nhiều từ vựng khác nhau.
II. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng
Như đã nói, học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp cho việc ghi nhớ từ mới lâu hơn. Mỗi chủ đề gồm cả một kho tàng lớn từ vựng mà bạn có thể học cả đời. Sau đây, Prep sẽ bật mí cho bạn những từ vựng theo chủ đề tiếng Trung thông dụng nhất hiện nay!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc
Về các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, trước hết chúng mình tìm hiểu về các từ mới theo chủ đề nghề nghiệp, công việc nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
医生正在为他包扎伤口。 /Yīshēng zhèngzài wèi tā bāozā shāngkǒu./ Bác sĩ đang băng bó vết thương cho anh ta. |
秘书 | Mìshū | Thư ký |
这位女秘书办事得很精明。 /Zhè wèi nǚ mìshū bànshì de hěn jīngmíng./ Cô thư ký này làm việc rất khôn khéo. |
老板 | lǎobǎn | Ông chủ |
这位是我的老板。 /Zhè wèi shì wǒ de lǎobǎn./ Vị này là ông chủ của tôi. |
翻译 | fānyì | Phiên dịch |
他当过了三年的翻译,所以英语说得很流利。 /Tā dāngguòle sān nián fānyì, suǒyǐ īngyǔ shuō dé hěn liúlì./ Anh ấy đã có 3 năm làm phiên dịch nên nói tiếng Anh rất lưu loát. |
管理 | guǎnlǐ | Quản lý |
她是我的管理。 /Tā shì wǒ de guǎnlǐ./ Cô ấy là quản lý của tôi. |
2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công xưởng
Về chủ đề công xưởng trong hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, ta thường gặp những từ quen thuộc sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
仓库 | cāngkù | kho |
仓库四周的墙上挂着满是蛛网。 /Cāngkù sìzhōu de qiáng shàng guàzhe mǎn shì zhūwǎng./ Các bức tường xung quanh nhà kho bị mạng nhện bao phủ. |
车间 | chējiān | Phân xưởng |
爸爸在工厂里加工机器零件。 /Bàba zài gōngchǎng lǐ jiāgōng jīqì língjiàn./ Bố tôi làm phụ tùng nhà máy trong phân xưởng. |
厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng, giám đốc xưởng |
王厂长一向是知人善任。 /Wáng chǎng zhǎng yīxiàng shì zhīrén shàn rèn./ Giám đốc Vương trước giờ luôn biết nhìn người và dùng người hiệu quả. |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
他是一名工厂工程师。 /Tā shì yī míng gōngchǎng gōngchéngshī./ Anh ta là một kỹ sư nhà máy. |
工人 | gōngrén | Công nhân |
这个厂对工人是量才录用。 /Zhège chǎng duì gōngrén shì liàng cái lùyòng./ Nhà máy thuê công nhân theo khả năng của họ. |
3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu
Khi học tiếng Trung theo chủ đề tết Trung thu thì bạn sẽ bắt gặp những từ vựng quen thuộc như sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
中秋节 | zhōngqiū jié | Tết Trung thu |
中秋节的月亮分外的圆。 /Zhōngqiū jié de yuèliàng fèn wài de yuán./ Mặt trăng đêm Trung thu tròn một cách lạ thường. |
月饼 | yuèbǐng | Bánh Trung thu |
妈妈给我买了很多月饼。 /Māmā gěi wǒ mǎile hěnduō yuèbǐng./ Mẹ mua cho tôi rất nhiều bánh Trung thu. |
灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
这个灯笼真漂亮。 /Zhège dēnglóng zhēn piàoliang./ Chiếc đèn lồng này trông thật đẹp. |
月亮 | yuèliàng | Mặt trăng |
全家一起看月亮。 /Quánjiā yì qǐ kàn yuèliàng./ Cả nhà cùng nhau ngắm trăng. |
嫦娥 | cháng’é | Hằng Nga, chị Hằng |
传说中嫦娥仙女住在月宫中。 /Chuánshuō zhōng cháng'é xiānnǚ zhù zài yuègōng zhōng./ Truyền thuyết kể rằng chị Hằng sống trên cung Trăng. |
4. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán
Với chủ đề ngày Tết nguyên đán sẽ có những từ vựng tiếng Trung quen thuộc sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
春节 | chūnjié | Tết âm lịch |
过了春节,天气渐渐暖和了。 /Guòle chūnjié, tiānqì jiànjiàn nuǎnhuole./ Qua Tết âm lịch, thời tiết dần dần ấm áp hơn. |
大年 | dànián | Tết Nguyên đán |
姑姑大年初三回家拜望爷爷奶奶。 /Gūgū dà nián chū sān huí jiā bàiwàng yéyé nǎinai./ Cô tôi về quê thăm ông bà vào mùng 3 Tết. |
过年 | guònián | Ăn Tết, qua tết |
过年时,大家见面总要说一些吉利的话。 /Guònián shí, dàjiā jiànmiàn zǒng yào shuō yīxiē jílì dehuà./ Qua tết Nguyên Đán, mọi người luôn nói những lời tốt lành khi gặp nhau. |
初一 | chūyī | Mùng 1 tết |
今天是大年初一。 /Jīntiān shì dà nián chū yī./ Hôm nay là ngày mùng 1 tết. |
节日 | jiérì | Ngày lễ Tết |
节日的街上非常热闹。 /Jiérì de jiē shàng fēicháng rènào./ Đường phố dịp Tết rất náo nhiệt. |
除夕 | chúxī | Đêm giao thừa |
除夕,我们全家围坐在一起包饺子。 /Chúxì, wǒmen quánjiā wéi zuò zài yīqǐ bāo jiǎozi./ Đêm giao thừa, cả nhà chúng tôi ngồi quây quần làm bánh chẻo. |
5. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình thì nhất định bạn không thể bỏ qua những từ sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
爸爸 | Bàba | Bố |
那是我的爸爸! /Nà shì wǒ de bàba!/ Kia là bố của tôi. |
妈妈 | Māma | Mẹ |
我的妈妈很漂亮。 /Wǒ de māmā hěn piàoliang./ Mẹ của tôi rất xinh đẹp. |
儿子 | Érzi | Con trai |
他是我的儿子。 /Tā shì wǒ de érzi./ Đứa bé đó là con trai tôi. |
女儿 | Nǚér | Con gái |
你的女儿很可愛。 /Nǐ de nǚ'ér hěn kě'ài./ Con gái bạn rất đáng yêu. |
老公 | Lǎogōng | Chồng |
我的老公很帅。 /Wǒ de lǎogōng hěn shuài./ Chồng của tôi rất đẹp trai. |
老婆 | Lǎopó | Vợ |
我的老婆做饭做得很好吃。 /Wǒ de lǎopó zuò fàn zuò dé hěn hǎo chī./ Vợ của tôi nấu ăn ngon. |
6. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid
Có rất nhiều từ vựng tiếng Trung theo chủ đề dịch bệnh Covid. Dưới đây là một số từ thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
症状 | zhèngzhuàng | triệu chứng |
他表现出Covid 19的症状。 /Tā biǎoxiàn chū Covid 19 de zhèngzhuàng./ Anh ta xuất hiện các triệu chứng của Covid 19. |
传染 | chuánrǎn | truyền nhiễm |
Covid 19 是一种传染病。 /Covid 19 shì yī zhǒng chuánrǎn bìng./ Covid 19 là căn bệnh truyền nhiễm. |
病例 | bìnglì | ca bệnh |
Covid 19病例每天都在增加。 /Covid 19 bìnglì měitiān dū zài zēngjiā./ Các ca bệnh Covid 19 mỗi ngày đều tăng cao. |
戴口罩 | dài kǒuzhào | đeo khẩu trang |
戴口罩是预防 Covid-19 的最佳方法。 /Dài kǒuzhào shì yùfáng Covid-19 de zuì jiā fāngfǎ./ Đeo khẩu trang là biện pháp tốt nhất để phòng ngừa Covid -19. |
发烧 | fāshāo | sốt |
我浑身难受,有点发烧,可能是感冒了。 /Wǒ húnshēn nánshòu, yǒudiǎn fāshāo, kěnéng shì gǎnmàole./ Tôi cảm thấy khó chịu khắp người và hơi sốt, có thể là cảm cúm rồi. |
鼻子疼 | Bízi téng | đau nhức mũi |
鼻子疼是 Covid 19 的症状。 /Bízi téng shì Covid 19 de zhèngzhuàng./ Đau nhức mũi là triệu chứng của Covid - 19. |
7. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tính cách con người
Về chủ đề tính cách con người, hãy cùng PREP tham khảo một số từ vựng tiếng Trung thông dụng sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
他是耐心的人。 /Tā shì nàixīn de rén./ Anh ấy là người nhẫn nại. |
勤奋 | qínfèn | Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ |
成功永远属于勤奋的人。 /Chénggōng yǒngyuǎn shǔyú qínfèn de rén./ Thành công mãi mãi thuộc về người chăm chỉ. |
悲观 | bēiguān | Bi quan |
小芳悲观失望地走出了考场。 /Xiǎo fāng bēiguān shīwàng de zǒuchūle kǎochǎng./ Tiểu Phương bước ra khỏi phòng thi một cách bi quan, thất vọng. |
外向 | wàixiàng | Hướng ngoại |
姐姐性格外向,喜欢交朋友。 /Jiějiě xìnggé wàixiàng, xǐhuān jiāo péngyǒu./ Chị gái tôi tính cách hướng ngoại và thích kết bạn. |
勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
要战胜对手,不仅需要勇敢更需要机智。 /Yào zhànshèng duìshǒu, bùjǐn xūyào yǒnggǎn gèng xūyào jīzhì./ Muốn chiến thắng đối thủ, không chỉ cần dũng cảm, mà còn càng cần trí khôn. |
友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
她对每个人都很友好。 /Tā duì měi gèrén dōu hěn yǒuhǎo./ Cô ấy rất thân thiện đối với mọi người. |
8. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quần áo, trang phục
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quần áo, trang phục gồm có những từ thông dụng sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
上衣 | shàngyī | Áo |
这件上衣是我妈妈买给我。 /Zhè jiàn shàngyī shì wǒ māmā mǎi gěi wǒ./ Chiếc áo này là của mẹ mua cho tôi. |
衬衫 | chènshān | Áo sơ mi |
这件衬衫是白色的。 /Zhè jiàn chènshān shì báisè de./ Chiếc áo sơ mi này có màu trắng. |
裙子 | qúnzǐ | Váy |
这件裙子真漂亮。 /Zhè jiàn qúnzi zhēn piàoliang./ Chiếc váy này thật đẹp. |
茄克衫 | jiākè shān | Áo jacket |
不知道你们是否有企鹅牌茄克衫? /Bù zhīdào nǐmen shìfǒu yǒu qì'é pái jiākè shān?/ Không biết các bạn có áo jacket hãng Penguin không? |
运动上衣 | yùndòng shàngyī | Áo thể thao |
这件运动上衣是蓝色的。 /Zhè jiàn yùndòng shàngyī shì lán sè de./ Chiếc áo thể thao này có màu xanh lam. |
9. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán
Cùng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kế toán với những từ thông dụng sau đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
会计 | kuàijì | Kế toán |
她的姐姐是会计。 /Tā de jiějiě shì kuàijì./ Chị gái cô ấy là kế toán. |
会计主任 | kuàijì zhǔrèn | Kế toán trưởng |
一个公司最高的会计官员叫会计主任或主计长。 /Yīgè gōngsī zuìgāo de kuàijì guānyuán jiào kuàijì zhǔrèn huò zhǔ jì zhǎng./ Cán bộ kế toán cao nhất của công ty được gọi là kế toán trưởng hoặc kiểm soát viên. |
出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
小林是公司的出纳。 /Xiǎolín shì gōngsī de chūnà./ Tiểu Lý là thủ quỹ công ty. |
审计 | shěnjì | Kiểm toán |
他是审计员。 /Tā shì shěnjì yuán./ Anh ấy là kiểm toán viên. |
助理会计 | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán |
她是助理会计。 /Tā shì zhùlǐ kuàijì./ Cô ấy là trợ lý kế toán. |
10. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Linh kiện máy móc
Với chủ đề linh kiện máy móc, bạn sẽ được học những từ vựng tiếng Trung thông dụng sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
电视柜 | diànshì guì | Kệ, tủ tivi |
这个电视柜是什么做的? /Zhège diànshì guì shì shénme zuò de?/ Kệ tivi này được làm bằng chất liệu gì vậy? |
相机 | xiàngjī | Máy chụp ảnh |
这台相机是我的。 /Zhè tái xiàngjī shì wǒ de./ Chiếc máy chụp ảnh này là của tôi. |
空调 | kòngtiáo | Máy điều hòa |
这几年,空调渐渐进入寻常百姓家。 /Zhè jǐ nián, kòngtiáo jiànjiàn jìnrù xúncháng bǎixìng jiā./ Trong những năm gần đây, máy điều hoà đã dần được sử dụng tại các gia đình bình thường. |
洗衣机 | xǐyī jī | Máy giặt |
请你看看洗衣机的说明。 /Qǐng nǐ kàn kàn xǐyījī de shuōmíng./ Vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng của máy giặt. |
冷气机 | lěng qì jī | Máy lạnh |
我房内的冷气机不是很灵。 /Wǒ fáng nèi de lěngqì jī bùshì hěn líng./ Máy điều hòa trong phòng tôi không hoạt động tốt. |
11. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ẩm thực
Nếu bạn chọn cách học từ vựng theo chủ đề tiếng Trung thì có thể bắt đầu với chủ đề đơn giản như ẩm thực, đồ uống. Sau đây hãy cùng PREP bỏ túi những từ thông dụng nhất nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
包子 | bāozi | Bánh bao |
你做的包子很好吃。 /Nǐ zuò de bāozi hěn hǎo chī./ Bánh bao bạn làm rất ngon. |
汉堡包 | hànbǎobāo | Bánh hamburger |
这个汉堡包的味道不错,但不如包子。 /Zhège hànbǎobāo de wèidào bùcuò, dàn bùrú bāozi./ Hương vị bánh Hamburger này ngon nhưng không bằng bánh bao. |
快餐 | kuàicān | Đồ ăn nhanh |
快餐对健康不利。 /Kuàicān duì jiànkāng bùlì./ Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe. |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
你想喝哪种饮料? /Nǐ xiǎng hē nǎ zhǒng yǐnliào?/ Bạn muốn uống loại đồ uống nào? |
菜单 | càidān | Thực đơn |
给我菜单,我要点菜。 /Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài./ Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. |
12. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu
Xuất nhập khẩu là chủ đề từ vựng tiếng Trung rất khó học. Và bạn có thể học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề xuất nhập khẩu với những từ đơn giản, thông dụng dưới đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
我国的农产品出口较多。 /Wǒguó de nóngchǎnpǐn chūkǒu jiào duō./ Nông sản của nước tôi được xuất khẩu tương đối nhiều. |
进口 | Jìnkǒu | Nhập khẩu |
我国今年的进口减少了。 /Wǒguó jīnnián de jìnkǒu jiǎnshǎole./ Nhập khẩu của nước tôi năm nay đã giảm xuống rồi. |
仓库 | cāngkù | Kho |
仓库里累积了不少粮食。 /Cāngkù lǐ lěi jī liǎo bù shǎo liángshí./ Rất nhiều thực phẩm được tích trữ trong kho. |
入库单 | rù kù dān | Phiếu nhập kho |
给我入库单吧! /Gěi wǒ rù kù dān ba!/ Đưa cho tôi phiếu nhập kho đi! |
出库 | chū kù | Xuất kho |
目前东北玉米出库价格比较稳定. /Mùqián dōngběi yùmǐ chū kù jiàgé bǐjiào wěndìng./ Hiện tại giá ngô xuất kho tại khu vực Đông Bắc tương đối ổn định. |
13. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kho hàng
Tiếp nối chủ đề xuất nhập khẩu, chúng mình sẽ khám phá những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kho hàng dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
库房 | kùfáng | Nhà kho |
库房管理要规范,易燃易爆莫乱放。 /Kùfáng guǎnlǐ yào guīfàn, yì rán yì bào mò luàn fàng./ Việc quản lý kho hàng phải tiêu chuẩn hoá, không được để bừa bãi với các vật liệu cháy nổ. |
料棚 | liàopéng | Kho hàng |
这是我公司的料棚。 /Zhè shì wǒ gōngsī de liào péng./ Đây là kho hàng của công ty tôi. |
货场 | huòchǎng | Bãi hàng hoá |
这次, 听说有个小旧货场。 /Zhè cì, tīng shuō yǒu gè xiǎo jiù huò chǎng./ Lần này, nghe nói rằng có một bãi hàng hoá nhỏ. |
集装箱 | jízhuāngxiāng | thùng đựng hàng |
吊车把集装箱从船上吊下来。 /Diàochē bǎ jízhuāngxiāng cóng chuánshàng diào xiàlái./ Cần cẩu hạ thùng đựng hàng khỏi tàu. |
发货区 | fāhuò qū | Khu vực vận chuyển |
这是发货区。 /Zhè shì fā huò qū./ Đây là khu vực vận chuyển. |
14. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết
Các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thời tiết khá dễ học. Bạn có thể tham khảo và bắt đầu học từ những từ mô tả thời tiết đơn giản dưới đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
雨 | yǔ | Mưa |
下雨了,快点回去。 /Xià yǔle, kuài diǎn huíqù./ Mưa rồi, mau về thôi. |
冷 | lěng | Lạnh |
这里太冷了! /Zhèlǐ tài lěngle!/ Chỗ này quá lạnh rồi! |
暖和 | nuǎnhuo | Ấm áp |
今天的天气很暖和吧? /Jīntiān de tiānqì hěn nuǎnhuo ba?/ Thời tiết hôm nay rất ấm áp đúng không? |
热 | rè | Nóng |
夏天太热了! /Xiàtiān tài rèle!/ Mùa hè quá nóng rồi! |
凉爽 | Liángshuǎng | Mát mẻ |
秋天的天气通常很凉爽。 /Qiūtiān de tiānqì tōngcháng hěn liángshuǎng./ Thời tiết mùa thu thường mát mẻ. |
15. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
Với chủ đề giáng sinh, bạn hãy bắt đầu với những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất dưới đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
圣诞 | /Shèngdàn/ | Giáng sinh |
在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福! /Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng'ān, kuàilè, xìngfú!/ Chúc bạn bình an và hạnh phúc nhân dịp Giáng sinh và năm mới! |
圣诞老公公/圣诞老人 | /Shèngdàn lǎogōnggōng/Shèngdàn lǎorén/ | Ông già Noel |
你好,我是圣诞老公公哦。 /Nǐ hǎo, wǒ shì shèngdàn lǎogōnggōng ó./ Xin chào, tôi là ông già Noel. |
圣诞树 | /Shèngdànshù/ | Cây thông |
圣诞树的叶子一年四季都是绿色的。 /Shèngdànshù de yèzi yī nián sìjì dōu shì lǜsè de./ Lá cây thông Noel xanh quanh năm. |
圣诞礼物 | /Shèngdàn lǐwù/ | Quà |
愿你的圣诞礼物堆积如山。 /Yuàn nǐ de shèngdàn lǐwù duījī rúshān./ Chúc bạn quà giáng sinh chất đầy như núi. |
圣诞节装饰 | /Shèngdàn jié zhuāngshì / | Trang trí |
我想我最好把圣诞节装饰物挂出去。 /Wǒ xiǎng wǒ zuì hǎo bǎ shèngdàn jié zhuāngshì wù guà chūqù./ Tôi nghĩ nên treo đồ trang trí Giáng sinh lên. |
16. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cảm xúc
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm xúc là những từ xuất hiện rất nhiều trong các bài học cũng như giao tiếp hàng ngày, hãy cùng xem bảng dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
难过 | nánguò | Buồn bã |
他没有考上大学心里很难过。 /Tā méiyǒu kǎo shàng dàxué xīnlǐ hěn nánguò./ Anh ấy buồn bã vì không thi đỗ Đại học. |
糟心 | zāo xīn | Bực mình |
完了,这次可是遇到糟心的活了。 /Wánliǎo, zhè cì kěshì yù dào zāo xīn de huóle./ Thôi xong rồi, lần này gặp phải chuyện bực mình rồi. |
紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
比赛正在紧张地进行着。 /Bǐsài zhèngzài jǐnzhāng de jìnxíngzhe./ Trận đấu đang diễn ra căng thẳng. |
孤独 | gūdú | Cô độc |
儿孙不在身边,老奶奶感到很孤独。 /Érsūn bùzài shēnbiān, lǎonǎinai gǎndào hěn gūdú./ Không có con cháu bên cạnh, cụ bà cảm thấy rất cô độc. |
孤单 | gūdān | Cô đơn |
妈妈和爸爸都去上班了,小林在家很孤单。 /Māmā hé bàba dōu qù shàngbānle, xiǎolín zàijiā hěn gūdān./ Bố mẹ đều đi làm rồi, Tiểu Lâm ở nhà một mình rất cô đơn. |
无聊 | wúliáo | Chán nản |
这个无聊的话题不值得谈论。 /Zhège wúliáo de huàtí bù zhídé tánlùn./ Chủ đề nhàm chán này không đáng nói đến. |
17. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu
Về chủ đề tình yêu, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng thông dụng nhất trong bảng dưới đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
追 | Zhuī | Theo đuổi |
我在追他。 /Wǒ zài zhuī tā./ Tôi đang theo đuổi anh ta. |
告白/表白 | Gàobái/biǎobái | Tỏ tình |
我已经向他表白了。 /Wǒ yǐjīng xiàng tā biǎobáile./ Tôi đã tỏ tình với anh ta rồi. |
一见钟情 | Yījiàn zhōngqíng | Tiếng sét ái tình/yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên |
李明和王芳一见钟情。 /Lǐ mínghé wáng fāng yījiànzhōngqíng./ Lý Minh và Vương Phương yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên. |
喜欢 | Xǐhuān | Thích |
你喜欢他吗? /Nǐ xǐhuān tā ma?/ Bạn thích anh ấy sao? |
爱 | Ài | Yêu |
我爱小王。 /Wǒ ài Xiǎo wáng./ Tôi yêu Tiểu Vương. |
忠诚 | Zhōngchéng | Chung thủy |
他是一个忠诚的丈夫。 /Tā shì yīgè zhōngchéng de zhàngfū./ Anh ấy là một người chồng chung thuỷ. |
暗恋 | Ànliàn | Yêu thầm |
他在暗恋你。 /Tā zài ànliàn nǐ./ Anh ta đang yêu thầm bạn. |
18. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch
Khi đi du lịch thì cần những từ vựng tiếng Trung nào? Hãy cùng Prep điểm qua một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch thông dụng nhất dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
旅游业 | Lǚyóu yè | Ngành du lịch |
近几年来,我国的旅游业发展迅速。 /Jìn jǐ niánlái, wǒguó de lǚyóu yè fāzhǎn xùnsù./ Trong những năm gần đây, ngành du lịch của nước tôi phát triển nhanh chóng. |
导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
她是一名导游。 /Tā shì yī míng dǎoyóu./ Cô ấy là hướng dẫn viên du lịch. |
游客 | yóukè | Du khách |
每年都有许多外国游客来越南观光。 /Měinián dōu yǒu xǔduō wàiguó yóukè lái yuènán guānguāng./ Mỗi năm đều có rất nhiều du khách nước ngoài đến Việt Nam du lịch. |
旅行箱 | lǚxíng xiāng | Vali du lịch |
出国时他总是带着这个旅行箱。 /Chūguó shí tā zǒng shì dàizhe zhège lǚxíng xiāng./ Anh ấy luôn mang theo chiếc va li du lịch này khi ra nước ngoài. |
避暑胜地 | bìshǔ shèngdì | Nơi nghỉ mát |
涔山是我国的避暑胜地。 /Cén shān shì wǒguó de bìshǔ shèngdì./ Sầm Sơn là khu nghỉ mát mùa hè của nước tôi. |
19. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bộ phận cơ thể
Đối với chủ đề các bộ phận trên cơ thể con người, chúng ta sẽ bắt gặp các từ vựng tiếng Trung thông dụng dưới đây!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
头 | tóu | Đầu |
你的头这么大。
Đầu của bạn sao mà to như vậy. |
眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
你的蓝眼睛好亮。
Đôi mắt xanh của bạn thật sáng. |
耳朵 | ěrduo | Tai |
耳朵可以感觉声音。
Tai có thể cảm nhận âm thanh. |
嘴巴 | zuǐbā | Miệng |
人都说小方嘴巴子厉害。
Mọi người đều nói Tiểu Phương có cái miệng sắc sảo. |
鼻子 | bízi | Mũi |
鼻子可以感觉气味。
Mũi có thể cảm nhận được mùi hương. |
20. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các mùa trong năm
Về chủ đề các mùa trong năm, hãy cùng PREP tìm hiểu các từ thông dụng dưới bảng này nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
四季 | sìjì | Bốn mùa |
这里阳光明媚,四季如春。 /Zhèlǐ yángguāng míngmèi, sìjì rú chūn./ Nơi đây ánh nắng rực rỡ, bốn mùa như mùa xuân. |
春天 | chūntiān | Mùa xuân |
春天给我们带来新鲜的空气。 /Chūntiān gěi wǒmen dài lái xīnxiān de kōngqì./ Mùa xuân mang đến bầu không khí trong lành. |
夏天 | xiàtiān | Mùa hè |
夏天一到就抹去春天的暖洋洋,天气变得闷热。 /Xiàtiān yī dào jiù mǒ qù chūntiān de nuǎn yángyáng, tiānqì biàn dé mēnrè./ Mùa hè vừa ập đến liền quét sạch hết sự ấm áp của mùa xuân, tiết trời trở nên oi bức. |
秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
秋天是我四季中最喜欢的季节。 /Qiūtiān shì wǒ sìjì zhōng zuì xǐhuān de jìjié./ Trong 4 mùa, mùa thu là mùa tôi yêu thích nhất. |
冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
秋风瑟瑟,落叶纷纷,冬天快要到了。 /Qiūfēng sèsè, luòyè fēnfēn, dōngtiān kuàiyào dàole./ Gió thu xào xạc, lá rụng dần, mùa đông sắp đến rồi. |
III. Bí kíp tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả
Để giúp nâng cao kiến thức và ghi nhớ từ vựng lâu hơn thì bạn nên áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Vậy, để tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả thì nên áp dụng phương pháp nào? Sau đây, PREP chia sẻ bí kíp giúp bạn có thể tự học từ mới nhanh chóng và dễ dàng.
-
- Học và ghi chép lại: Để có thể hỗ trợ cho quá trình học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả thì bạn nên chuẩn bị cuốn sổ và cây bút. Với mỗi chủ đề, bạn nên ghi chép ra vở các từ vựng tiếng Trung liên quan kèm ví dụ cụ thể. Ghi chép lại sẽ giúp bạn hệ thống các kiến thức đã học khoa học và giúp ghi nhớ lâu hơn.
- Ôn lại từ vựng cũ mỗi ngày: Để giúp nhớ từ lâu hơn thì bạn nên ôn tập lại những từ đã học mỗi ngày. Mỗi khi bắt đầu học từ mới, bạn hãy lật lại bài cũ đã học trước đó và ôn tập lại, ghi chép ra những từ nào chưa nhớ để học lại.
- Sử dụng từ mới học kết hợp với ngữ pháp: Với mỗi từ vựng, bạn hãy vận dụng ngữ pháp đã học để đặt câu. Cách này vừa giúp ghi nhớ từ lâu hơn vừa giúp củng cố kiến thức ngữ pháp một cách hiệu quả.
- Sử dụng app/trang web học từ vựng: Để có thể tận dụng thời gian học từ vựng mọi lúc mọi nơi, bạn có thể sử dụng app/web học từ vựng tiếng Trung như Chineasy, Hello Chinese, Duolingo,....
Như vậy, bài viết đã hệ thống cho bạn các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Bạn hãy thử áp dụng cách học này để có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhanh và lâu hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!