Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu (Logistics) khá rộng và đa dạng. Với những bạn nào đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thường xuyên tiếp xúc với đối tác Trung Quốc thì hãy tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng chuyên ngành này. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu đầy đủ nhất, cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu
I. Các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề xuất nhập khẩu không hề dễ dàng. Nếu như bạn muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực này thì cần phải củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung liên quan. Hãy cùng PREP tìm hiểu từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung ở các bảng sau đây nhé!
1. Từ vựng về quản lý kho xuất nhập khẩu tiếng Trung
Với những bạn nào đang làm việc tại các công ty Trung Quốc chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn.
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 仓库 | cāngkù | Kho |
2 | 入库单 | rù kù dān | Phiếu nhập kho |
3 | 出库 | chū kù | Xuất kho |
4 | 出厂单 | chūchǎng dān | Phiếu xuất xưởng |
5 | 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu lĩnh vật liệu |
6 | 成品入库数量明细表 | chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo | Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm |
7 | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo | Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu |
8 | 下料数量明细表 | xià liào shùliàng míngxì biǎo | Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng |
9 | 物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần |
10 | 生管日报表 | shēngguǎn rì bàobiǎo | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày |
11 | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo | Bảng tiến độ sản xuất |
12 | 库存量 | kùcún liàng | Hàng tồn kho |
13 | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dā | Hóa đơn xuất hàng |
14 | 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn | Kiểm tra số lượng |
15 | 接单 | jiē dān | Nhận đơn |
16 | 按时出货 | ànshí chū huò | Xuất hàng đúng thời gian |
17 | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng | Vào sổ nhập kho |
18 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
19 | 装箱单 | zhuāng xiāng dān | Phiếu đóng hàng |
20 | 信用状 | xìnyòng zhuàng | Thư tín dụng |
21 | 货物清单 | huòwù qīngdān | Tờ khai hàng hóa |
22 | 舱单 | cāng dān | Bảng kê khai hàng hóa |
23 | 保险单 | bǎoxiǎn dān | Chứng nhận bảo hiểm |
24 | 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
25 | 品质证明书 | pǐnzhí zhèngmíng shū | Chứng nhận chất lượng |
26 | 包装清单 | bāozhuāng qīngdān | Danh sách đóng bao bì sản phẩm |
27 | 土产品 | tǔ chǎnpǐn | Thổ sản |
2. Từ vựng về xuất nhập khẩu hải quan
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, rất nhiều người đang đảm nhiệm vị trí liên quan đến hải quan, hàng hải và phải giao tiếp với nhiều khách hàng, đối tác người Trung Quốc. Bởi vậy, bạn hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan sau đây!
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 埠头 | bùtóu | Bến cảng, bến đò, bến sông |
2 | 海关手续 | hǎiguān shǒuxù | Thủ tục hải quan |
3 | 海关总署 | hǎiguān zǒng shǔ | Tổng cục hải quan |
4 | 海关人员 | hǎiguān rényuán | Nhân viên hải quan |
5 | 海关报关 | hǎiguān bàoguān | Khai báo hải quan |
6 | 海关登记 | hǎiguān dēngjì | Đăng ký hải quan |
7 | 海关放行 | hǎiguān fàngxíng | Giấy phép thông quan |
8 | 海关结关 | hǎiguān jiéguān | Giấy phép hải quan |
9 | 海关验关 | hǎiguān yànguān | Kiểm tra hải quan |
10 | 海关税则 | hǎiguān shuìzé | Quy định thuế hải quan |
11 | 海关通行证 | hǎiguān tōngxíngzhèng | Giấy thông hành hải quan |
12 | 海关证明书 | hǎiguān zhèngmíngshū | Giấy xác nhận hải quan |
13 | 海关申报表 | hǎiguān shēnbào biǎo | Tờ khai hải quan |
14 | 通关申报表格 | tōngguān shēnbào biǎogé | Tờ khai thông quan |
15 | 行李申报表 | xínglǐ shēnbàobiǎo | Tờ khai hành lý |
16 | 外币申报表 | wàibì shēnbào biǎo | Tờ khai (báo) ngoại tệ |
17 | 边防检查站 | biānfáng jiǎnchá zhàn | Trạm kiểm tra biên phòng |
18 | 出入境管理 | chū rùjìng guǎnlǐ | Quản lý xuất nhập cảnh |
19 | 入境手续 | rùjìng shǒuxù | Thủ tục nhập cảnh |
20 | 入境签证 | rùjìng qiānzhèng | Visa (thị thực) |
21 | 再入境签证 | zài rùjìng qiānzhèng | Visa tái nhập cảnh |
22 | 过境签证 | guòjìng qiānzhèng | Visa quá cảnh |
23 | 出境签证 | chūjìng qiānzhèng | Visa xuất cảnh |
24 | 登记签证 | dēngjì qiānzhèng | Visa đã đăng ký |
25 | 访问签证 | fǎngwèn qiānzhèng | Visa khách đến thăm |
26 | 签证延期 | qiānzhèng yánqí | Kéo dài thời hạn visa |
27 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
28 | 外交护照 | wàijiāo hùzhào | Hộ chiếu ngoại giao |
29 | 官员护照 | guānyuán hùzhào | Hộ chiếu công chức |
30 | 公事护照 | gōngshì hùzhào | Hộ chiếu công vụ |
31 | 国籍 | guójí | Quốc tịch |
32 | 检验标本 | jiǎnyàn biāoběn | Tiêu bản kiểm nghiệm |
33 | 检验人 | jiǎnyàn rén | Người kiểm nghiệm |
34 | 兹证明 | zī zhèngmíng | Chứng nhận, chứng thực |
35 | 入境旅客物品申报表 | rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo | Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh |
36 | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè | Chính sách thuế |
37 | 税务机关 | shuìwù jīguān | Cơ quan thuế vụ |
38 | 税务局 | shuìwùjú | Cục thuế |
39 | 关税与消费税局 | guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú | Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng |
40 | 税目 | shuìmù | Danh mục thuế |
41 | 检查人员 | jiǎnchá rényuán | Nhân viên kiểm tra |
42 | 税务员 | shuìwùyuán | Nhân viên thuế vụ |
43 | 估税员 | gūshuìyuán | Nhân viên tính thuế |
44 | 证书有效期 | zhèngshū yǒuxiàoqī | Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận |
3. Từ vựng về thị trường thương mại trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Có rất nhiều từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung liên quan đến thị trường thương mại. Và PREP đã hệ thống lại những từ vựng thông dụng nhất trong bảng sau.
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 市场 | shìchǎng | Thị trường |
2 | 期货市场 | qíhuò shìchǎng | Thị trường hàng hoá kỳ hạn |
3 | 外汇 | wàihuì | Thị trường hoán đổi ngoại tệ |
4 | 海外市场 | hǎiwài shìchǎng | Thị trường ngoài nước |
5 | 进口市场 | jìnkǒu shìchǎng | Thị trường nhập khẩu |
6 | 出口市场 | chūkǒu shìchǎng | Thị trường xuất khẩu |
7 | 国际市场 | guójì shìchǎng | Thị trường quốc tế |
8 | 世界市场 | Shìjiè shìchǎng | Thị trường thế giới |
9 | 现货市场 | xiànhuò shìchǎng | Thị trường tiền mặt |
10 | 资本市场 | zīběn shìchǎng | Thị trường vốn |
11 | 牛市/多头市场 | niúshì/duōtóu shìchǎng | Thị trường theo chiều giá lên |
12 | 熊市/ 空头市场 | xióngshì/kōng tóu shì chǎng | Thị trường theo chiều giá xuống |
13 | 商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
14 | 商业欺诈/走私 | shāngyè qīzhà/zǒusī | Buôn lậu và gian lận thương mại |
15 | 贸易中心 | màoyì zhōng īn | Trung tâm thương mại |
16 | 边境贸易 | biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
17 | 补偿贸易 | bǔcháng màoyì | Thương mại bù trừ |
18 | 转口贸易 | zhuǎnkǒu màoyì | Thương mại chuyển khẩu |
19 | 多边贸易 | duōbiān màoyì | Thương mại đa phương |
20 | 海运贸易 | hǎiyùn màoyì | Thương mại đường biển |
21 | 易货贸易 | Yì huò màoyì | Thương mại hàng đổi hàng |
22 | 有形贸易 | yǒuxíng màoyì | Thương mại hữu hình |
23 | 进口贸易 | jìnkǒu màoyì | Thương mại nhập khẩu |
24 | 过境贸易 | guòjìng màoyì | Thương mại quá cảnh |
25 | 中介贸易 | zhōngjiè màoyì | Thương mại qua trung gian |
26 | 国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
27 | 双边贸易 | shuāngbiān màoyì | Thương mại song phương |
28 | 自由贸易 | zìyóu màoyì | Thương mại tự do |
29 | 互惠贸易 | hùhuì màoyì | Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng |
30 | 无形贸易 | wúxíng màoyì | Thương mại vô hình |
31 | 出口贸易 | chūkǒu màoyì | Thương mại xuất khẩu |
4. Từ vựng về các loại hình vận tải, vận chuyển tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển là gì? Tất cả những từ thông dụng nhất đã được hệ thống lại trong bảng dưới đây, lưu ngay vào sổ tay bạn nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 货柜车 | huòguì chē | Xe container |
2 | 卡车 | kǎchē | Xe ô tô tải, xe chở hàng |
3 | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu | Cảng container |
4 | 集装箱货运 | jízhuāngxiāng huòyùn | Vận chuyển hàng hóa bằng Container |
5 | 货柜码头 | huòguì mǎtóu | Cảng container |
6 | 容器/箱/匣/集装箱/货柜 | róngqì/xiāng/xiá/jí zhuāngxiāng/huòguì | Thùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40) |
7 | 船上交货 | chuánshàng jiāo huò | Giao hàng trên tàu |
8 | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng | Đại lý tàu biển |
9 | 停泊处 | tíngbó chù | Khu vực sát bến cảng |
10 | 航运公司 | hángyùn gōngsī | Công ty vận chuyển |
11 | 海运公司 | hǎiyùn gōngsī | Đơn vị vận chuyển |
12 | 交货 | jiāo huò | Giao hàng |
13 | 工厂交货 | gōngchǎng jiāo huò | Giao hàng tại xưởng |
14 | 货交承运人 | huò jiāo chéngyùn rén | Giao cho người vận tải |
15 | 仓库交货 | cāngkù jiāo huò | Giao hàng tại kho |
16 | 边境交货 | biānjìng jiāo huò | Giao tại biên giới |
17 | 近期交货 | jìnqí jiāo huò | Giao hàng nhanh |
18 | 远期交货 | yuǎnqí jiāo huò | Giao hàng tiết kiệm |
19 | 定期交货 | dìngqí jiāo huò | Giao hàng định kỳ |
20 | 交货时间 | jiāo huò shíjiān | Thời gian giao hàng |
21 | 交货地点 | jiāo huò dìdiǎn | Địa điểm giao hàng |
22 | 交货方式 | jiāo huò fāngshì | Phương thức giao hàng |
23 | 货物运费 | huòwù yùnfèi | Phí vận chuyển hàng hóa |
24 | 货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi | Phí bảo quản hàng hóa |
25 | 提货单/提单 | tíhuò dān/tídān | Vận đơn |
26 | 联运提单 | liányùn tídān | Vận đơn liên hiệp |
27 | 运输单 | yùnshū dān | Phiếu vận chuyển |
28 | 定单 | dìngdān | Đơn đặt |
29 | 长期定单 | Chángqí dìngdān | Đơn dài hạn |
30 | 丝绸定货单 | Sīchóu dìnghuò dān | Đơn hàng tơ lụa |
31 | 购货合同 | Gòu huò hétóng | Hợp đồng mua hàng |
32 | 销售合同 | xiāoshòu hétóng | Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán |
33 | 互惠合同 | hùhuì hétóng | Hợp đồng tương hỗ |
34 | 合同的签定 | hétóng de qiān dìng | Ký kết hợp đồng |
35 | 合同的违反 | hétóng de wéifǎn | Vi phạm hợp đồng |
36 | 合同的终止 | hétóng de zhōngzhǐ | Đình chỉ hợp đồng |
37 | 间接出口 | jiànjiē chūkǒu | Xuất khẩu gián tiếp |
38 | 直接出口 | zhíjiē chūkǒu | Xuất khẩu trực tiếp |
5. Từ vựng về Kho vận
Ngoài các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nói trên, PREP còn hệ thống lại các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung nói về kho vận ở trong bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu | Phiên âm | Nghĩa |
1 |
产地证书 原产地证明书 |
chǎndì zhèngshū yuán chǎndì zhèngmíng shū |
Chứng nhận xuất xứ |
2 |
装箱单 包装清单 花色码单 |
zhuāng xiāng dān bāozhuāng qīngdān huāsè mǎ dān |
Danh sách đóng gói |
3 | 货运 | Huòyùn | Việc vận chuyển hàng hóa |
4 | 货物 | huòwù | Hàng hóa nói chung trong ngành vận chuyển |
5 | 申报 | shēnbào | Khai báo hàng |
6 | 离岸价 | lí àn jià | FOB (thuật ngữ trong logistics) |
7 | 装载货物工人 | zhuāngzǎi huòwù gōngrén | Người bốc dỡ |
8 | 码头工人搬运费 | mǎtóu gōngrén bānyùn fè | Phí bốc dỡ |
9 | 发货通知书托运单 |
fā huò tōngzhī shū tuōyùn dān |
Phiếu vận chuyển |
10 | 索赔期 | suǒpéi qí | Thời hạn khiếu nại |
11 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm |
12 | 已提货的提单 | yǐ tíhuò de tídān | Vận đơn đã nhận hàng |
13 | 空运单 | kōngyùn dān | Vận đơn hàng không |
14 | 搬运 | bānyùn | Việc bốc dỡ hàng |
II. Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì bạn có thể vận dụng vào trong giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu hội thoại thông dụng với các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu mà bạn có thể tham khảo.
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 工厂经理正在做介绍。 | Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshào | Giám đốc nhà máy đang giới thiệu. |
2 | 请审查并签合同。 | Qǐng shěnchá bìng qiān hétóng | Vui lòng kiểm tra và ký hợp đồng. |
3 | 发展贸易能够促进商品流通 | Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng | Sự phát triển của thương mại có thể thúc đầy sự luân chuyển của hàng hóa. |
4 | 新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。 | Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng | Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới. |
5 | 去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。 | Qùnián, wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéng | Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt mức cân bằng. |
6 | 现在让我们来讨论一下货运与包装问题 | Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí. | Bây giờ hãy cùng thảo luận một chút về việc vận chuyển và đóng gói. |
7 | 你们通常采用何种货运方式? | Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì? | Thường thì các anh/các bạn sẽ chọn phương thức vận chuyển nào? |
8 | 这批货物我们什么时候能收到? | Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào? | Liệu khi nào chúng tôi sẽ nhận được đợt hàng này vậy? |
9 | 我们能答应的最早时间是5月初 | Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū. | Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 5. |
10 | 货物的运费该由谁来负担? | Huòwù de yùnfèi gāi yóu shuí lái fùdān? | Vậy thì phí vận chuyển ai chịu trách nhiệm đây? |
11 | 我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。 | Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng. | Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Công ty anh sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển. |
12 | 我们将按你方的要求进行包装 | Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng. | Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên bạn. |
13 | 空运较快但运费较高 | Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo. | Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao. |
14 | 由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运 | Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn. | Bên tôi đang cần gấp lô hàng này nên phải dùng phương thức vận chuyển nhanh thôi. |
15 | 我们将按你方的要求装运。 | Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn. | Chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh. |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm tìm hiểu.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!