Tìm kiếm bài viết học tập
Trọn bộ 125+ từ vựng tiếng trung về tình yêu thông dụng
Bạn muốn bày tỏ tình yêu với nửa kia bằng tiếng Trung nhưng không biết phải nói như thế nào? Để làm được điều này thì trước tiên bạn cần phải có vốn từ vựng tiếng Trung về tình yêu. Và bài viết này sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ các từ vựng tiếng Trung về tình yêu thông dụng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về tình yêu
I. Từ vựng tiếng Trung về tình yêu thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu luôn nhận được sự quan tâm, chú ý của rất nhiều bạn trẻ. Nếu bạn muốn biết cách gọi người yêu trong tiếng Trung hay muốn kể chuyện tình yêu bằng tiếng Trung thì hãy nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng giao tiếp chủ đề tình yêu dưới bảng sau.
1. Từ vựng về giai đoạn mới làm quen trong tình yêu
Trước khi bắt đầu một câu chuyện tình yêu đầy lãng mạn thì mỗi cặp đôi sẽ phải trải qua giai đoạn làm quen, thả thính nhau. Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu giai đoạn làm quen là gì? Chúng mình đã hệ thống lại dưới bảng sau mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về tình yêu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 聊天儿 | liáotiānr | Chat, trò chuyện |
2 | 漂亮/好看 | piàoliang/hǎokàn | Xinh đẹp |
3 | 帅/好看 | shuài /hǎokàn | Đẹp trai |
4 | 可爱 | kěài | Dễ thương, đáng yêu |
5 | 心上人 | xīn shàng rén | Người trong lòng |
6 | 撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | Thả thính |
7 | 追 | zhuì | Theo đuổi |
8 | 关怀 | guānhuái | Quan tâm |
9 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
10 | 一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | Tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
11 | 告白 / 表白 | gào bái/biǎo bái | Tỏ tình |
12 | 相亲 | xiāngqīn | Xem mắt |
13 | 爱 | ài | Yêu |
14 | 暧昧关系 | àimèi guānxì | Quan hệ mập mờ |
15 | 感情 | gǎnqíng | Tình cảm |
2. Từ vựng về Giai đoạn yêu đương trong tình yêu
Khi đã tán đổ nhau, các cặp đôi sẽ bước vào giai đoạn yêu đương. Và các từ vựng tiếng Trung về tình yêu - giai đoạn yêu đương đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về tình yêu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò |
2 | 求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
3 | 拿下 | ná xià | Cưa đổ |
4 | 订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
5 | 接 | jiē | Đón |
6 | 送 | sòng | Đưa |
7 | 嫁给我 | jià gěi wǒ | Gả cho anh |
8 | 两情相悦 | liǎng qíng xiāng yuè | Cả hai đều có tình cảm với nhau |
9 | 吻 | wěn | Hôn (môi) |
11 | 亲 | qīn | Hôn (nhẹ) |
12 | 婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ |
13 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
14 | 甜言蜜语 | tián yán mì yǔ | Lời nói ngọt ngào |
15 | 永远爱你 | yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
16 | 牵手 / 拉手 | qiānshǒu/lāshǒu | Nắm tay |
17 | 甜蜜 | tiánmì | Ngọt ngào |
18 | 在你身边 | zài nǐ shēnbiān | Ở bên em/anh |
19 | 抱 | bào | Ôm |
20 | 撒狗粮 | sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (Nhiều cặp đôi thường thích thể hiện tình cảm để trêu ngươi, đùa giỡn những người độc thân) |
21 | 海誓山盟 | hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
22 | 心有所属 | xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
23 | 初恋 | chūliàn | Tình yêu đầu tiên |
24 | 丘比特 | qiūbǐtè | Thần tình yêu Cupid |
25 | 浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
26 | 珍爱 | zhēn ài | Trân trọng |
3. Từ vựng về các cách xưng hô thân mật của đôi lứa
Bạn đã biết những cách xưng hô thân mật bằng tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô thân mật trong tình yêu mà chúng mình đã cập nhật ở trong bảng này nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về tình yêu | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 宝宝 | bǎobao | Cục cưng |
2 | 老婆 | lǎopó | Bà xã |
3 | 女朋友 | nǚ péngyou | Bạn gái |
4 | 男朋友 | nán péngyou | Bạn trai |
5 | 亲爱的 | qīn'ài de | Em/anh yêu |
6 | 宝贝 | bǎobèi | Em yêu/bảo bối |
7 | 老公 | lǎogōng | Ông xã |
8 | 爱人 | àirén | Người yêu |
9 | 媳妇 | xífù | Vợ |
10 | 贝贝 | bèibèi | Bối bối/em yêu |
4. Từ vựng tiếng Trung về tình yêu khi chia tay
Có những cuộc tình đẹp, trọn vẹn mãi mãi về sau, song cũng có những đoạn tình cảm chỉ tồn tại trong hồi ức của mỗi người, không trọn vẹn. Và từ vựng tiếng Trung về giai đoạn chia tay cũng đã được PREP cập nhật dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về tình yêu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 小三 | xiǎosān | Tiểu tam, kẻ thứ 3 |
2 | 离开 | líkāi | Rời bỏ, rời xa |
3 | 离婚 | líhūn | Ly hôn |
4 | 甩 | shuǎi | Đá, bỏ |
5 | 冷战 | lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
6 | 分手 | fēnshǒu | Chia tay |
7 | 吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
8 | 放手 | fàngshǒu | Buông tay |
9 | 前任 | qiánrèn | Người yêu cũ |
10 | 伤心 | shāngxīn | Tổn thương |
II. Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu
Trong tiếng Trung Quốc có rất nhiều thành ngữ hay nói về tình yêu đôi lứa. Cùng PREP học tiếng Trung qua các câu thành ngữ về tình yêu hay và ý nghĩa nhất dưới đây nhé!
STT | Thành ngữ | Phiên âm | Giải thích |
1 | 执子之手,与子偕老。 | Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo | Hai người nắm tay và đi cùng nhau đến hết cuộc đời (tình yêu lâu bền đến khi già đi) |
2 | 萝卜青菜,各有所爱。 | Luóbo qīngcài, gè yǒu suǒ ài | Mỗi người đều có tiêu chuẩn khác nhau về người yêu, không ai giống ai. |
3 | 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。 | Zài tiān yuàn zuòbǐ yìniǎo, zài dìyuàn wéilián lǐ zhī | Nguyện làm uyên ương trên trời, nguyện làm cây dưới đất (ý nói bên nhau mãi mãi). |
4 | 情人眼里出西施 | Qíngrén yǎn lǐ chū Xīshī | Người tình trong mắt hoá Tây Thi (Trong con mắt của người yêu bạn, bạn luôn là người đẹp nhất) |
5 | 有情人终成眷属 | Yǒu qíngrén zhōng chéng juànshǔ | Những người yêu nhau sẽ mãi về với nhau |
6 | 爱屋及乌 | Ài wū jí wū | Nếu bạn yêu ai đó, bạn sẽ yêu những gì thuộc về họ. (giống với một câu thành ngữ Việt Nam “yêu nhau yêu cả đường đi/ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng) |
7 | 有缘千里来相会 | Yǒu yuán qiān lǐ lái xiānghuì | Có duyên thì nhất định sẽ gặp lại |
8 | 愿得一心人,白首不相离。 | Yuàn dé yī xīn rén, bái shǒu bù xiāng lí |
Nguyện đắc nhất tâm nhân - Bạch đầu bất tương ly (Mong có người một lòng một dạ, đến khi bạc đầu chẳng xa nhau) (Bạch đầu ngâm - Trác Văn Quân) |
9 | 如影随形 | Rú yǐng suí xíng | Gắn bó với nhau như hình với bóng |
10 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Yêu nhau trọn đời trọn kiếp |
11 | 百年好合 | Bǎinián hǎo hé | Trăm năm hạnh phúc |
12 | 白头偕老 | Báitóuxiélǎo | Chung sống bên nhau hạnh phúc đến già |
13 | 一心一意 | Yīxīn yīyì | Toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ với nhau |
III. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về tình yêu
Sau khi đã củng cố cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về tình yêu đầy đủ thì bạn hoàn toàn có thể ứng dụng vào giao tiếp, bày tỏ tình cảm với nửa kia. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thể hiện tình cảm yêu đương trai gái mà chúng mình đã tổng hợp lại dưới đây nhé!
1. Mẫu câu tán tỉnh
Muốn khiến người ấy đổ gục chỉ sau vài lời tán tỉnh thì bạn cần có bí kíp và có tài ăn nói. Nếu bạn đang loay hoay không biết tán tỉnh crush như thế nào thì hãy tham khảo các mẫu câu tỏ tình tiếng Trung dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 第一次见你我就爱上你. | Dìyícì jiàn nǐ wǒ jiù àishàng nǐ | Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi. |
3 | 你是我的一切 | Nǐ shì wǒ de yíqiè | Em là tất cả của anh. |
4 | 你是我一个人的 | Nǐ shì wǒ yí ge rén de | Em là của riêng mình anh. |
5 | 我的心里只有你 | Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒunǐ | Trong trái tim của em chỉ có anh là duy nhất. |
6 | 我喜欢你。 | wǒ xǐhuan nǐ | Anh thích em. |
7 | 我要追你。 | Wǒ yào zhuī nǐ | Tôi muốn theo đuổi cậu. |
8 | 我认为你不仅仅只是 一个朋友。 | Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyǒu | Tôi nghĩ về em không chỉ là một người bạn thôi đâu. |
9 | 我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle! | Anh đã yêu em mất rồi! |
10 | 我暗恋你。 | Wǒ àn liàn nǐ | Anh đã yêu thầm em. |
11 | 我满脑都是你。 | Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ | Trong đầu anh chỉ toàn là em. |
12 | 你想约会吗? | Nǐ xiǎng yuē huì ma? | Em có muốn đi chơi (hẹn hò) không? |
13 | 我想带你出去吃饭。 | Wǒ xiǎng dài nǐ chū qù chī fàn | Anh muốn đưa em đi ăn. |
14 | 我想更了解你。 | wǒ xiǎng gèng liǎojiě nǐ: | Em muốn hiểu anh hơn. |
15 | 你很可爱。 | nǐ hěn kěài | Em rất dễ thương đấy. |
16 | 你很漂亮。 | nǐ hěn piàoliang | Em rất xinh. |
17 | 你的眼睛很美。 | nǐ de yǎnjing hěn měi | Mắt của em thật đẹp. |
18 | 我想和你约会。 | wǒ xiǎng hé nǐ yuēhuì | Anh muốn hẹn hò với em. |
19 | 陪我好吗? | péi wǒ hǎo ma | Bên anh/em được không? |
20 | 和你在一起,我才幸福. | Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú. | Được ở cạnh em, anh mới thấy hạnh phúc. |
21 | 你现在有男/女朋友吗? | nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyou ma? | Hiện tại anh/em có người yêu chưa? |
22 | 我有话要对你说。 | wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō. | Anh có điều muốn nói với em. |
23 | 因为你是我喜欢的那种类型 | Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng. | Bởi vì em chính là mẫu người anh thích. |
24 | 我从来没有过这种感觉。 | Wǒ cónglái méiyǒu guò zhè zhǒng gǎnjué. | Từ trước đến hiện tại, em chưa từng có cảm giác này. |
25 | 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子. | Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi. | Làm bạn gái anh nhé, anh muốn được chăm sóc em cả đời. |
2. Mẫu câu bày tỏ yêu thương
Trong gian yêu đương, muốn giữ lửa tình yêu, nhiều lúc bạn cũng cần có những lời bày tỏ ngọt ngào với “nửa kia”. Vậy bạn có thể thử tham khảo một số mẫu câu bày tỏ yêu thương lãng mạn mà PREP bật mí dưới bảng này nhé!
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我好想你。 | Wǒ hǎo xiǎng nǐ | Anh rất nhớ em. |
2 | 情人节快乐! | Qíngrén jié kuàilè | Chúc mừng ngày Lễ Tình nhân. |
3 | 我想跟你在一起 | Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yīqǐ. | Anh muốn ở cạnh em. |
4 | 你很甜。 | Nǐ hěn tián | Em thật ngọt ngào. |
5 | 让所有你做的事都充满 爱。 | Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài | Hãy để mọi thứ luôn ngập tràn tình yêu. |
6 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Anh yêu em. |
7 | 你让我想变得更好。 | Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo | Em đã giúp anh trở nên tốt hơn. |
8 | 你是我的阳光, 我的爱。 | Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài | Anh là ánh nắng, là tình yêu của em. |
9 | 我们是命中注定要在一起。 | Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ | Chúng ta chính là định mệnh của nhau. |
10 | 爱情就是爱情,常理无法解释。 | Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì | Tình yêu có lẽ thường không lý giải được. |
11 | 你对我而言如此重要。 | Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào | Em rất quan trọng đối với anh. |
12 | 我想让你幸福。 | Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú | Anh muốn khiến em hạnh phúc. |
13 | 一百颗心也不足以承载 我对你的爱。 | Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài | Cả trái tim này cũng không thể chứa đủ tình yêu của em dành cho anh. |
14 | 我永远爱你。 | Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. | Em mãi mãi yêu anh. |
3. Mẫu câu hứa hẹn yêu đương
Trong tình yêu luôn có những lời hứa hẹn ngọt ngào về một tương lai tương sáng của cả hai. Vậy bạn đã thử những mẫu câu tiếng Trung thể hiện sự hứa hẹn khiến cho nửa kia tin tưởng chưa?
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我是你的。 | wǒ shì nǐ de | Em là của anh. |
2 | 你是我的。 | nǐ shì wǒ de | Anh là của em. |
3 | 我不想离开你。 | wǒ bù xiǎng líkāi nǐ | Anh không muốn rời xa em. |
4 | 我不能没有你。 | wǒ bù néng méi yǒu nǐ | Anh không thể không có em . |
5 | 我们结婚吧! | wǒmen jiéhūn ba | Chúng ta kết hôn nhé! |
6 | 我想嫁给你! | wǒ xiǎng jià gěi nǐ | Em muốn gả cho anh. |
7 | 我想娶你! | wǒ xiǎng qǔ nǐ | Anh muốn lấy em. |
8 | 我愿意! | wǒ yuànyì | Em đồng ý. |
9 | 我一生都会爱你的。 | Wǒ yīshēng dōuhuì ài nǐ de. | Anh sẽ trọn đời yêu em. |
10 | 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì | Anh bằng lòng một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em và bảo vệ em. |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về tình yêu đầy đủ, chi tiết kèm các mẫu câu tỏ tình, bày tỏ yêu đương ngọt ngào. Nếu bạn có người yêu là người Trung Quốc, hãy thử áp dụng các mẫu câu trên bày tỏ khiến cho người ấy rung động nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!