Tìm kiếm bài viết học tập

120 từ vựng chủ đề bộ phận cơ thể người tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người khá thú vị mà những ai đang trong quá trình học Hán ngữ nên tìm hiểu và trau dồi. Để có thể gọi tên các bộ phận cơ thể người tiếng Trung chuẩn, hãy tham khảo bài viết mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung

 từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung

I. Từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung đầy đủ

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bộ phận cơ thể người cực kỳ đa dạng gồm các cơ quan bên ngoài, bên trong cơ thể. Để giúp cho quá trình học tiếng Trung đạt hiệu quả tốt nhất, hãy tích cực nâng cao vốn từ vựng theo nhiều chủ đề bạn nhé. Dưới đây là hệ thống từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung chi tiết mà PREP đã tập hợp.

1. Các bộ phận trên khuôn mặt

Bạn đã biết gọi tên các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP học tập các từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung trên gương mặt dưới bảng sau nhé!

Các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung - trên gương mặt
Các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung - trên gương mặt

STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 头面部 Tóu miànbù Các bộ phận trên gương mặt/đầu
2 脸颊 liǎnjiá Hai gò má
3 下巴/下颌 xiàbā/xiàhé Cằm 
4 tóu Đầu 
5 头发  tóufa Tóc 
6 眼睛 yǎnjīng Mắt 
7 角膜 jiǎomó Giác mạc
8 眼窝 yǎnwō Hốc mắt
9 眼球 yǎnqiú Nhãn cầu
10 虹膜  hóngmó Tròng mắt
11 视网膜 shìwǎngmó Võng mạc
12 瞳孔 tóngkǒng Con ngươi, đồng tử
13 眉毛  méimáo Chân mày
14 睫毛 jiémáo Lông mi
15 眼睑 yǎnjiǎn Mí mắt
16 耳朵 ěrduo Tai 
17 耳膜 ěrmó Lỗ tai
18 耳垂 ěrchuí Dái tai
19 额头 étóu Trán
20 嘴唇 zuǐchún Môi 
21 嘴巴 zuǐbā Miệng 
22 喉咙 hóulóng Họng 
23 鼻子 bízi Mũi 
24 舌头  shétou Lưỡi 
25 牙齿 yáchǐ Răng 

2. Các bộ phận bên ngoài cơ thể

Khi học từ vựng các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung, bạn sẽ học về các bộ phận chi tiết bên ngoài cơ thể. Dưới đây là bảng từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại, hãy lưu về và học nhé!

Từ vựng tiếng Trung cơ thể người - bộ phận trên cơ thể
Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung - bộ phận trên cơ thể

STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Nửa thân trên 上半身 /shàngbànshēn/
1 喉结 hóujié Yết hầu
2 腋窝 yèwō Nách 
3 肩膀 jiānbǎng Vai 
4 bèi Lưng 
5 胸/胸口 xiōng/xiōngkǒu Ngực 
6 shǒu Tay 
7 手指  shǒuzhǐ Ngón tay
8 指甲 zhǐjiǎ Móng tay
9 前臂 qiánbì Cẳng tay
10 指关节 zhǐ guānjié Khớp ngón tay
11 指节 zhǐ jié Đốt ngón tay
12 手心 shǒuxīn  Lòng bàn tay
13 手背 shǒubèi Mu bàn tay
14 zhǒu Khuỷu tay
15 胳膊  gēbó Cánh tay
16 手腕关节 shǒuwàn guānjié Khớp cổ tay
17 拇指/大拇指 mǔzhǐ /dà mǔzhǐ Ngón tay cái, ngón chân cái
18 食指 shízhǐ Ngón trỏ
19 中指 zhōngzhǐ Ngón giữa
20 无名指 wúmíngzhǐ  Ngón áp út
21 小指 xiǎozhǐ Ngón út
22 肚脐 dùqí Cái rốn
23 肚子 dùzi Bụng 
24 脖子 bózi Cái cổ
25 腰  yāo Eo 
26 jiǎo  Chân 
27 脚踝 jiǎohuái Mắt cá chân
28 屁股/ 臀部 pìgu / túnbù Mông 
29 小腿 xiǎo tuǐ Cẳng chân
30 脚后跟 jiǎohòugēn Gót chân
31 膝盖  xīgài Đầu gối
32 脚掌 jiǎozhǎng Bàn chân
33 大腿 dàtuǐ Đùi, bắp đùi
34 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
35 脚趾甲 jiǎozhǐ jiǎ Móng chân

3. Các bộ phận bên trong cơ thể

Các bộ phận bên trong cơ thể con người được phân chia theo các hệ cơ quan như hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ thống xương, hệ cơ, hệ thần kinh, hệ bài tiết, hệ nội tiết, hệ sinh sản. Tham khảo các từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung trong bảng bên dưới:

STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Các bộ phận trong hệ tuần hoàn
1 心脏 xīnzàng Tim 
2 fèi  Phổi 
3 大脑 dànǎo Não 
4 肾脏 shènzàng Thận
5 动脉 dòngmài Động mạch
6 脉络 màiluò Tĩnh mạch
7 毛细血管 máoxì xiěguǎn Mao mạch
Các bộ phận trong hệ hô hấp
8 气管 qìguǎn Khí quản
9 声带 shēngdài Dây thanh quản
10 扁桃体 biǎntáotǐ Amidan 
11 呼吸 hūxī Hô hấp
Các bộ phận trong hệ tiêu hóa
12 消化系统 xiāohuà xìtǒng Hệ thống tiêu hóa
13 结肠 jiécháng Đại tràng
14 胆囊 dǎnnáng Túi mật
15 大肠  dàcháng Ruột già
16 小肠 xiǎocháng Ruột non
17 gān Gan
18 食道 shídào Thực quản
19 胰腺 yíxiàn Tuyến tụy
20 直肠 zhícháng Trực tràng
21 wèi Dạ dày
22 肛门 gāngmén Hậu môn
Các bộ phận trong hệ thống xương
23 骨骼 gǔgé Bộ xương
24 锁骨 suǒgǔ Xương quai xanh
25 股骨 gǔgǔ Xương đùi
26 肱骨 gōnggǔ Xương cánh tay
27 膝盖骨 xīgàigǔ Xương đầu gối
28 骨盆 gǔpén Xương chậu
29 肋骨 lèigǔ Xương sườn
30 骨架 gǔjià Khung xương
31 头盖骨  tóugàigǔ Xương sọ
Các bộ phận trong hệ thống bài tiết
32 尿液 niào yè Nước tiểu
33 膀胱 pángguāng Bàng quang
34 尿道 niàodào Niệu đạo
Cơ quan sinh sản
35 子宫 zǐgōng Tử cung
36 前列腺 qiánlièxiàn Tuyến tiền liệt
37 生殖器 shēngzhíqì Bộ phận sinh dục
38 卵巢 luǎncháo Buồng trứng
39 输精管 shūjīngguǎn Ống dẫn tinh
40 输卵管 shūluǎnguǎn Ống dẫn trứng
41 阴道 yīndào Âm đạo

4. Các giác quan của con người

Giác quan của con người gồm vị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, thị giác. Vậy bạn đã biết gọi tên các giác quan này bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng cơ thể người tiếng Trung nói về các giác quan dưới đây nhé!

Từ vựng bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung về các giác quan
Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung về các giác quan

STT Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 官能  guānnéng Giác quan
2 视觉 shìjué Thị giác
3 听觉 tīngjué Thính giác
4 嗅觉 xiùjué Khứu giác
5 触觉 chùjué Xúc giác
6 味觉 wèijué Vị giác

II. Mẫu câu giao tiếp về bộ phận cơ thể người tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được các từ vựng cơ thể người tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp trong đời sống. Có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng có chứ từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới bảng sau:

STT Câu giao tiếp bộ phận cơ thể người tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你的头发很漂亮。 Nǐ de tóufǎ hěn piàoliang. Tóc của bạn thật đẹp.
2 这些天我的身体更强壮了。 Zhèxiē tiān wǒ de shēntǐ gèng qiángzhuàng le. Mấy ngày nay cơ thể của tôi đã khỏe hơn rồi.
3 你的脸颊红了! Nǐ de liǎnjiá hóngle. Má của bạn đỏ rồi.
4 我们每只手上有4个手指和1个拇指。 Wǒmen měi zhī shǒu shàng yǒu 4 gè shǒuzhǐ hé 1 gè mǔzhǐ Mỗi bàn tay của chúng ta đều có 4 ngón tay và 1 ngón cái.
5 运动后我的胸部越来越大。 Yùndòng hòu wǒ de xiōngbù yuè lái yuè dà. Sau khi tập thể dục, ngực của tôi càng ngày càng to.
6 我的肚子很痛。 Wǒ de dùzi hěn tòng Bụng của tôi rất đau.
7 我奶奶有心脏问题。 Wǒ nǎinai yǒu xīnzàng wèntí Bà của tôi mắc bệnh tim.
8 她长着一双忧郁的眼睛。 Tā zhǎngzhe yīshuāng yōuyù de yǎnjīng Cô ấy có đôi mắt đượm buồn.
9 鼻子可以感觉气味,耳朵可以感觉声音。 Bízi kěyǐ gǎnjué qìwèi, ěrduo kěyǐ gǎnjué shēngyīn. Mũi có thể cảm nhận được mùi hương, tai có thể cảm nhận được âm thanh.
10 心脏衰弱的人不能做剧烈的运动。 Xīnzàng shuāiruò de rén bùnéng zuò jùliè de yùndòng.  Những người bị yếu tim không nên vận động quá sức.
11 我身后响起了李明粗重的呼吸。 Wǒ shēnhòu xiǎngqǐle Lǐmíng cūzhòng de hūxī.  Hô hấp nặng nề của Lý Minh phả vào vai tôi.

Vừa rồi, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng về các bộ phận cơ thể người tiếng Trung kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự