Tìm kiếm bài viết học tập

Update bộ từ vựng quần áo tiếng Trung đầy đủ nhất & mẫu câu giao tiếp

Hiểu và biết cách sử dụng các loại từ vựng quần áo tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp lưu loát khi shopping. Vậy có những từ vựng nào về quần áo tiếng Trung thông dụng? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết các từ vựng tiếng Trung về quần áo đầy đủ nhất!

quần áo tiếng Trung

 Từ vựng quần áo tiếng Trung

I. Tổng hợp từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quần áo luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Vậy quần áo tiếng Trung gọi là gì? Để hiểu rõ hơn về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về quần áo thì bạn hãy theo dõi kiến thức dưới đây nhé!

1. Từ vựng về các loại quần trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ gồm những từ nào thông dụng? Để giải đáp được thắc mắc này, trước tiên, bạn hãy theo dõi bảng từ vựng quần áo tiếng Trung về các loại quần nhé!

Các từ vựng về các loại quần
Các từ vựng về các loại quần

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1短裤duǎnkùQuần đùi
2长裤cháng kùQuần dài
3七分裤qī fēn kùQuần 7 tấc/ quần lửng ngang  bắp chân
4九分裤jiǔ fēn kùQuần 9 tấc/ quần suông ngang mắt cá chân
5牛仔裤niúzǎikùQuần bò, quần jean
6西裤xī kùQuần tây
7卡其裤kǎqí kùQuần kaki
8弹力裤tánlì kùQuần thun, co giãn
9高腰裤Gāo yào kùQuần cạp cao
10宽松裤kuānsōng kùQuần baggy, ống rộng
11打底裤  dǎ dǐ kùQuần bó (đồ lót) 
12背带裤bèidài kùQuần yếm, quần đeo chéo
13瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kùQuần ống bó
14喇叭裤lǎbā kùQuần ống loe, quần ống rộng
15连衫裤lián shān kùQuần liền áo/jumpsuit
16连袜裤lián wà kùQuần tất (có bàn chân)
17三角裤sānjiǎo kùQuần lót
18短衬裤duǎn chènkùQuần lót ngắn

2. Cách gọi các loại áo trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam gồm những từ nào? Sau khi tìm hiểu về các loại quần, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng về các loại áo trong tiếng Trung dưới bảng sau:

Từ vựng về các loại áo
Từ vựng về các loại áo

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1上衣shàngyīÁo
2T恤T xùÁo thun
3长袖T恤cháng xiù T xùÁo phông dài tay
4短袖T恤duǎn xiù T xùÁo phông cộc tay
5无袖体恤wú xiù tǐxùÁo phông không tay/ áo ba lỗ
6衬衫chènshānÁo sơ mi
7女衬衫nǚ chènshānSơ mi nữ
8长袖衬衫chángxiù chènshānSơ mi dài tay
9短袖衬衫duǎn xiù chènshānSơ mi cộc tay 
10方领衬衫Fāng lǐng chènshānSơ mi cổ vuông
11V领衬衫V lǐng chènshānSơ mi cổ chữ V
12圆领衬衫yuán lǐng chènshānSơ mi cổ tròn
13立领上衣lìlǐng shàngyīÁo cổ đứng
14斜领衬衫Xié lǐng chènshānSơ mi cổ chéo
15Polo领衬衫Polo lǐng chènshānSơ mi Polo
16雪纺衫Xuě fǎng shānÁo voan
17汗背心hàn bèixīnÁo ba lỗ, tanktop
18内衣nèiyīÁo lót, áo ngực
19女式内衣nǚ shì nèiyīÁo lót của nữ
20女式花边胸衣nǚ shì huābiān xiōng yīÁo lót viền đăng ten ren nữ
21金胸女衬衣jīn  xiōng nǚ chènyīÁo yếm, áo lót nữ
22衬里背心chènlǐ bèixīnÁo lót ba lỗ bên trong
23女式无袖宽内衣nǚ shì wú xiù kuān nèiyīÁo lót ba lỗ nữ
24网眼背心wǎngyǎn bèixīnTanktop thể thao
25女式宽松外穿背心nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīnÁo gile nữ 
26羊毛开衫yángmáo kāishānCardigan len
27羊毛套衫yángmáo tàoshānÁo len chui cổ
28羊毛衫yáng máo shānÁo len
29和服héfúÁo kimono (Nhật Bản)
30蝙蝠衫biānfú shānÁo kiểu cánh dơi
31蝴蝶衫húdié shānÁo kiểu cánh bướm
32罩衫zhàoshānÁo khoác, áo choàng
33束腰外衣shù yāo wàiyīÁo khoác ngoài thắt eo
34轻便大衣qīngbiàn dàyīÁo khoác ngắn
35卡曲kǎ qūÁo khoác thô túi hộp (áo khoác đi săn)
36厚大衣hòu dàyīÁo khoác dày
37毛皮外服máopí wài fúÁo khoác da lông
38皮袄pí ǎoÁo khoác da
39晨衣chén yīÁo khoác tắm nữ
40棉袄mián ǎoÁo có lớp lót bằng bông
41丝棉袄sī miánǎoÁo khoác có lớp lót bông tơ
42棉大衣mián dàyīÁo khoác bông
43厚呢大衣hòu  ne dàyīÁo khoác bằng nỉ dày
44风衣fēngyīÁo gió
45带风帽的厚夹克dài fēngmào de hòu jiákèÁo jacket dày liền mũ
46皮夹克pí jiákèÁo jacket da
47夹克衫jiákè shānÁo jacket
48裸背式服装luǒ bèi shì fúzhuāngÁo hở lưng
49双面式上衣shuāng miàn shì shàngyīÁo hai mặt (Áo mặc được hai mặt)
50夹袄jiá ǎoÁo hai lớp, áo kép
51西装背心xīzhuāng bèixīnÁo gi-lê
52长衫chángshānÁo dài của nữ
53宽松短上衣kuānsōng duǎn shàngyīÁo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng)
54特长大衣tècháng dàyīÁo choàng dài
55马褂mǎguàÁo chẽn ngoài
56紧身胸衣jǐnshēn xiōng yīÁo chẽn
57棉衣miányīÁo bông
58裙式泳装qún shì yǒngzhuāngÁo bơi kiểu váy
59游泳衣yóuyǒng yīÁo bơi
60大衣dàyīÁo bành-tô
61蕾丝衫lěisī shānÁo ren
62茄克衫jiākè shānÁo jacket
63男式便装短上衣nán shì biànzhuāng duǎn shàngyīÁo cộc tay của nam
64燕尾服yànwěifúÁo đuôi tôm
65无尾服wú wěi fúÁo tuxedo (Lễ phục nam)
66西装xīzhuāngÂu phục, com lê

3. Từ vựng về các loại váy vóc trong tiếng Trung

Trong bộ từ vựng quần áo tiếng Trung, chúng ta sẽ nói về các loại váy. Từ vựng về các loại váy đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau:

Từ vựng về các loại váy
Từ vựng về các loại váy

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1裙子qúnzǐVáy
2半身裙Bànshēn qúnVáy nửa người
3牛仔裙Niúzī qúnVáy jean
4A字裙A zì qúnVáy chữ A
5仙女裙Xiānnǚ qúnVáy tiên nữ
6短裙duǎnqúnVáy ngắn
7中长裙Zhōng cháng qúnVáy ngắn vừa
8超短裙chāoduǎnqúnVáy siêu ngắn
9长裙Cháng qúnVáy dài
10中裙Zhōng qúnVáy vừa
11褶裥裙Zhě jiǎn qúnVáy xếp ly
12绣花裙Xiùhuā qúnVáy thêu hoa
13直统裙Zhí tǒng qúnVáy suông
14衬裙chènqúnVáy lót dài
15连衣裙liányīqúnVáy liền áo, áo váy, váy liền thân
16超短连衣裙Chāo duǎn liányīqúnVáy liền áo ngắn
17衬衫式连衣裙chènshān shì liányī qúnVáy liền áo kiểu sơ mi
18无袖连衣裙Wú xiù liányīqúnVáy liền áo không tay
19大袒胸式连衣裙Dà tǎn xiōng shì liányīqúnVáy liền áo hở ngực
20紧身连衣裙jǐnshēn liányīqúnVáy liền áo bó sát
21荷叶边裙Hé yè biān qúnVáy lá sen
22呼啦舞裙Hūlā wǔ qúnVáy hula
23旗袍pípáoSườn xám tiếng Trung

4. Từ vựng về các loại quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp

Từ vựng về quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp thì nói như thế nào? PREP đã tổng hợp bộ từ vựng nói về các loại quần áo theo nghề nghiệp, tham khảo bảng sau:

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1运动上衣yùndòng shàngyīÁo thể thao
2海军装hǎijūn zhuāngĐồng phục hải quân
3伞宾服Sǎn bīn fúĐồng phục lính dù
4消防员服装Xiāofáng yuán fúzhuāngĐồng phục lính cứu hỏa
5农民服装nóngmín fúzhuāngTrang phục nông dân
6猎装liè zhuāngTrang phục đi săn
7工作服gōngzuò fúQuần áo công sở
8军礼服Jūnlǐ fúLễ phục quân đội
9商务衬衫shāngwù chènshānÁo sơ mi công sở
10白大褂bái dàguàÁo khoác bác sĩ, áo blouse
11制服zhìfúĐồng phục

5. Từ vựng về các loại quần áo trẻ em trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em nói như thế nào? PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung trẻ em dưới bảng sau:

Từ vựng về quần áo trẻ em
Từ vựng về quần áo trẻ em

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1童套衫Tóng tàoshānÁo chui đầu
2学生服Xuéshēng fúĐồng phục học sinh
3儿童内衣értóng nèiyīQuần áo lót trẻ em
4儿童睡衣értóng shuìyīÁo ngủ trẻ em
5秋服qiū fúQuần áo mùa thu
6夏服xiàfúQuần áo mùa hè
7冬装dōngzhuāngQuần áo mùa đông
8围兜群wéi dōu qúnVáy yếm
9童女裙tóngnǚ qúnVáy em gái
10尿布niàobùTã trẻ em
11连裤背心lián kù bèixīnQuần yếm
12开裆裤kāidāngkùQuần xẻ đũng cho em bé
13裙裤qún kùQuần đầm
14婴儿服yīngér fúQuần áo trẻ sơ sinh

6. Từ vựng về các loại số đo quần áo tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về kích thước quần áo nói như thế nào? Các số đo quần áo tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1S 码 / M 码 / L 码S mǎ /  M mǎ /  L mǎSố đo Size S / Size M / Size L
2均码jūnmǎFree Size
3衣长Yī chángChiều dài áo
4裤长Kù chángChiều dài quần
5胸围xiōngwéiVòng ngực
6腰围yāowéiVòng eo
7臀围Tún wéiVòng mông
8大腿围Dàtuǐ wéiVòng đùi
9脚口 / 裤口jiǎokǒu/kùkǒuĐộ rộng ống quần
10前裆Qián dāngĐáy trước
11后裆Hòu dāngĐáy sau
12袖长Xiù chángChiều dài tay áo
13裙长Qún chángChiều dài váy
14肩宽Jiān kuānChiều rộng của vai
15适合身高shìhé shēngāoChiều cao thích hợp
16适合体重shìhé tǐzhòngCân nặng phù hợp

7. Cách gọi tên các chất liệu quần áo tiếng Trung

Chất liệu trong quần áo tiếng Trung nói như thế nào? Các từ vựng về chất lượng làm nên quần áo trong tiếng Trung đã được hệ thống lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1miánVải cotton
2咔叽布kājī bùVải kaki
3绒布róngbùVải nhung
4衣料yīliàoVải vóc
5哔叽BìjīVải xéc
6泡泡纱pàopaoshāVải crepe blister
7府绸fǔchóuVải pô pơ lin
8人字呢rén zì níDạ hoa văn dích dắc
9麦尔登呢mài ěr dēng níDạ melton
10花达呢huā dá níVải gabardin
11花呢huāníVải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…
12毛料 / 呢子máo liào /  ní ziHàng len dạ
13帆布fānbùVải bạt
14毛的确凉máo díquè liángSợi len tổng hợp
15的确凉díquè liángSợi dacron
16绉丝zhòu sīTerylen (Sợi tổng hợp anh)
17涤纶dílúnSợi terylene
18平绒píngróngNhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)
19灯心绒dēngxīnróngNhung kẻ
20丝绒sīróngNhung tơ
21鸭绒yāróngNhung lông vịt
22绒面革róng miàn géDa lộn (da mềm), da thuộc
23乔其纱qiáoqíshāVải kếp hoa
24法兰绒fǎ lán róngNhung
25丝绸sīchóuTơ lụa
26茧绸jiǎn chóuLụa tơ tằm
27塔夫绸tǎ fū chóuLụa thê phi tơ

8. Từ vựng về các phụ kiện đi kèm với quần áo

Nói về quần áo tiếng Trung không thể thiếu các phụ kiện đi kèm như cà vạt, thắt lưng, tất,... Các loại phụ kiện trong tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:

Từ vựng về phụ kiện đi kèm theo quần áo tiếng Trung
Từ vựng về phụ kiện đi kèm theo quần áo tiếng Trung

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1领带lǐngdàiCà vạt
2领带扣针lǐngdài kòu zhēnKẹp cà vạt
3吊袜带夹子diàowàdài jiáziKẹp dây đeo tất
4裤带kù dàiThắt lưng
5尼龙袜nílóng wàTất nilon
6短袜duǎn wàTất ngắn
7连裤袜lián kù wàTất liền quần
9袜子wàziTất
10发网fǎ wǎngLưới búi tóc
11围巾wéijīnKhăn quàng cổ
13披肩pījiānKhăn choàng vai
14手套shǒutàoGăng tay
15吊袜带diàowàdàiDây đeo tất
16背带bēidàiDây đeo (Quần, váy)
17发夹fǎjiāCái kẹp tóc
18鞋类xiélèiGiày dép
19xiéGiày
20木屐mùjīGuốc
21帆布鞋fānbù xiéGiày vải
22皮鞋píxiéGiày da
23高跟鞋gāo gēnxiéGiày cao gót
24低跟鞋dī gēn xiéGiày đế thấp

9. Một số từ vựng khác liên quan đến quần áo

Ngoài các từ vựng về quần áo tiếng Trung đã cung cấp ở trên, PREP đã tổng hợp một số từ vựng thông dụng khác có liên quan vào bảng sau:

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1服装店fúzhuāngdiàncửa hàng quần áo
2售货员shòuhuòyuánnhân viên bán hàng
3大小dàxiǎokích cỡ
4打折dǎzhégiảm giá
5优惠yōuhuìưu đãi
6购物车gòuwùchēgiỏ hàng
7网购wǎnggòumua bán trên mạng
8抢购qiǎnggòusăn hàng
9卖完mài wánhết hàng

II. Tên các hãng thời trang bằng tiếng Trung

Có nhiều bạn thắc mắc, tên các hãng thời trang trong tiếng Trung là gì? Để có thể miêu tả quần áo tiếng Trung chân thực nhất thì bạn cũng nên nhớ tên các hãng thời trang nổi tiếng, cụ thể:

STTTừ vựng quần áo tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1路易威登Lùyì wéidēngLouis Vuitton
2香奈儿Xiāngnài’érChanel
3迪奥Dí’àoDior
4卡地亚KǎdìyàCartier
5普拉达PǔlādáPrada
6优衣库YōuyīkùUniqlo
7古奇GǔqíGucci
8巴宝莉BābǎolìBurberry
9爱马仕ÀimǎshìHermès
10杜嘉班纳DùjiābānnàDolce & Gabbana
11耐克NàikèNike
12彪马BiāomǎPuma
13阿迪达斯ĀdídásīAdidas
14阿玛尼ĀmǎníArmani
15卡尔文克莱因Kǎ’èrwén kèláiyīnCalvin Klein
16维密WéimìVictoria’s secret

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua/tư vấn quần áo

Sau khi đã nắm được hệ thống từ vựng quần áo tiếng Trung, bạn đã biết ứng dụng để giao tiếp khi mua bán chưa? Sau đây, PREP sẽ bật mí những mẫu câu giao tiếp cực kỳ thông dụng trong mua bán quần áo mà bạn có thể tham khảo nhé!

1. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người bán

STTMẫu câu bán quần áo tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1帅哥/美女,你想买什么?Měinǚ/shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme?Anh đẹp trai/chị đẹp gái muốn mua gì nào?
2您喜欢什么颜色?Nín xǐhuān shénme yánsè?Anh/chị thích màu gì?
3您穿多大号的?Nín chuān duō dà hào de?Anh/chị mặc cỡ bao nhiêu?
4怎么样,满意吗?Zěnme yàng, mǎnyì ma?Sao rồi, có vừa ý không?
5可以试试,试衣室在这边。Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān.Có thể thử, phòng thử đồ bên này.
6现在正流行这种款式。Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì.Hiện nay đang thịnh hành mốt này.
7这次优惠比平时便宜了 100块。Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài.Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ.
8购买100 元以上,我们给5%的优惠。Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì.Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%.
9我不抬价的。Wǒ bù tái jià de.Tôi không nói thách đâu.
10这是合理的价钱, 不讲价。Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià.Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả.
11价格太低了,不能接受。Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.Giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được.
12对不起,这已经是底价了。Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle.Rất xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rôi.
13我们不能再降价了。Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa.
14那个价,我们要亏本了。Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi.
15这里有批发/零售。Zhè li yǒu pīfā/língshòu.Ở đây có bán buôn/bán lẻ.
16还买什么吗?Hái mǎi shénme ma?Còn mua gì nữa không?
17这是购物单据。Zhè shì gòuwù dānjù.Đây là phiếu mua hàng/hóa đơn.
18请拿这张单据到收银台付款。Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn.Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền.
19要包起来吗?Yāobāo qǐlái ma?Cần tôi gói lại không?
20你怎么支付?Nǐ zěnme zhīfù?Bạn thanh toán bằng gì?

2. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người mua

Ngoài những mẫu cao giao tiếp dành cho người bán, bạn cũng có thể sử dụng một số câu sau để giao tiếp tiếng Trung khi có nhu cầu mua quần áo. Cụ thể:

STTMẫu câu mua quần áo tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1有小/大一点儿的吗?Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma?Có size nhỏ/lớn hơn không?
2还有别的颜色吗?Hái yǒu bié de yánsè ma?Còn màu khác không?
3这个东西你想卖多少钱?Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?Món đồ này cô bán giá bao nhiêu?
4太贵了,便宜一点儿。Tài guìle, piányí yīdiǎn.Đắt quả, rẻ hơn đi.
5能打折吗?Néng dǎzhé ma?Có thể giảm giá không? 
6我多买些能打折吗?Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không?
7能不能再便宜一点儿?Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr?Có thể rẻ hơn chút nữa không?
8这价钱太离谱了吧?Zhè jiàqián tài lípǔle ba?Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi.
9便宜一点儿的话我马上买。Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎiNếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay.
10你们最优惠的价格是多少?Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?Giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu?
11你少算我20块,可以吗?Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma?Bớt cho tôi 20 tệ được không?
12买一送一怎么样?Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?Mua một tặng một, thế nào?
13在哪儿付钱?Zài nǎr fù qián?Trả tiền ở đâu?
14我付现金。Wǒ fù xiànjīn.Tôi trả bằng tiền mặt.
15我付支票。Wǒ fù zhīpiào.Tôi ghi chi phiếu.
16给我开一张发票好吗?Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma?Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không?
17我刷卡Wǒ shuākǎTôi quẹt thẻ.
18我扫码Wǒ sǎo mǎTôi quét mã.

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày nhằm nâng cao khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status