Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Update bộ từ vựng quần áo tiếng Trung đầy đủ nhất & mẫu câu giao tiếp
Hiểu và biết cách sử dụng các loại từ vựng quần áo tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp lưu loát khi shopping. Vậy có những từ vựng nào về quần áo tiếng Trung thông dụng? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết các từ vựng tiếng Trung về quần áo đầy đủ nhất!
Từ vựng quần áo tiếng Trung
- I. Tổng hợp từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung
- 1. Từ vựng về các loại quần trong tiếng Trung
- 2. Cách gọi các loại áo trong tiếng Trung
- 3. Từ vựng về các loại váy vóc trong tiếng Trung
- 4. Từ vựng về các loại quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp
- 5. Từ vựng về các loại quần áo trẻ em trong tiếng Trung
- 6. Từ vựng về các loại số đo quần áo tiếng Trung
- 7. Cách gọi tên các chất liệu quần áo tiếng Trung
- 8. Từ vựng về các phụ kiện đi kèm với quần áo
- 9. Một số từ vựng khác liên quan đến quần áo
- II. Tên các hãng thời trang bằng tiếng Trung
- III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua/tư vấn quần áo
I. Tổng hợp từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quần áo luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Vậy quần áo tiếng Trung gọi là gì? Để hiểu rõ hơn về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về quần áo thì bạn hãy theo dõi kiến thức dưới đây nhé!
1. Từ vựng về các loại quần trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ gồm những từ nào thông dụng? Để giải đáp được thắc mắc này, trước tiên, bạn hãy theo dõi bảng từ vựng quần áo tiếng Trung về các loại quần nhé!
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 短裤 | duǎnkù | Quần đùi |
2 | 长裤 | cháng kù | Quần dài |
3 | 七分裤 | qī fēn kù | Quần 7 tấc/ quần lửng ngang bắp chân |
4 | 九分裤 | jiǔ fēn kù | Quần 9 tấc/ quần suông ngang mắt cá chân |
5 | 牛仔裤 | niúzǎikù | Quần bò, quần jean |
6 | 西裤 | xī kù | Quần tây |
7 | 卡其裤 | kǎqí kù | Quần kaki |
8 | 弹力裤 | tánlì kù | Quần thun, co giãn |
9 | 高腰裤 | Gāo yào kù | Quần cạp cao |
10 | 宽松裤 | kuānsōng kù | Quần baggy, ống rộng |
11 | 打底裤 | dǎ dǐ kù | Quần bó (đồ lót) |
12 | 背带裤 | bèidài kù | Quần yếm, quần đeo chéo |
13 | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù | Quần ống bó |
14 | 喇叭裤 | lǎbā kù | Quần ống loe, quần ống rộng |
15 | 连衫裤 | lián shān kù | Quần liền áo/jumpsuit |
16 | 连袜裤 | lián wà kù | Quần tất (có bàn chân) |
17 | 三角裤 | sānjiǎo kù | Quần lót |
18 | 短衬裤 | duǎn chènkù | Quần lót ngắn |
2. Cách gọi các loại áo trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam gồm những từ nào? Sau khi tìm hiểu về các loại quần, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng về các loại áo trong tiếng Trung dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 上衣 | shàngyī | Áo |
2 | T恤 | T xù | Áo thun |
3 | 长袖T恤 | cháng xiù T xù | Áo phông dài tay |
4 | 短袖T恤 | duǎn xiù T xù | Áo phông cộc tay |
5 | 无袖体恤 | wú xiù tǐxù | Áo phông không tay/ áo ba lỗ |
6 | 衬衫 | chènshān | Áo sơ mi |
7 | 女衬衫 | nǚ chènshān | Sơ mi nữ |
8 | 长袖衬衫 | chángxiù chènshān | Sơ mi dài tay |
9 | 短袖衬衫 | duǎn xiù chènshān | Sơ mi cộc tay |
10 | 方领衬衫 | Fāng lǐng chènshān | Sơ mi cổ vuông |
11 | V领衬衫 | V lǐng chènshān | Sơ mi cổ chữ V |
12 | 圆领衬衫 | yuán lǐng chènshān | Sơ mi cổ tròn |
13 | 立领上衣 | lìlǐng shàngyī | Áo cổ đứng |
14 | 斜领衬衫 | Xié lǐng chènshān | Sơ mi cổ chéo |
15 | Polo领衬衫 | Polo lǐng chènshān | Sơ mi Polo |
16 | 雪纺衫 | Xuě fǎng shān | Áo voan |
17 | 汗背心 | hàn bèixīn | Áo ba lỗ, tanktop |
18 | 内衣 | nèiyī | Áo lót, áo ngực |
19 | 女式内衣 | nǚ shì nèiyī | Áo lót của nữ |
20 | 女式花边胸衣 | nǚ shì huābiān xiōng yī | Áo lót viền đăng ten ren nữ |
21 | 金胸女衬衣 | jīn xiōng nǚ chènyī | Áo yếm, áo lót nữ |
22 | 衬里背心 | chènlǐ bèixīn | Áo lót ba lỗ bên trong |
23 | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèiyī | Áo lót ba lỗ nữ |
24 | 网眼背心 | wǎngyǎn bèixīn | Tanktop thể thao |
25 | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn | Áo gile nữ |
26 | 羊毛开衫 | yángmáo kāishān | Cardigan len |
27 | 羊毛套衫 | yángmáo tàoshān | Áo len chui cổ |
28 | 羊毛衫 | yáng máo shān | Áo len |
29 | 和服 | héfú | Áo kimono (Nhật Bản) |
30 | 蝙蝠衫 | biānfú shān | Áo kiểu cánh dơi |
31 | 蝴蝶衫 | húdié shān | Áo kiểu cánh bướm |
32 | 罩衫 | zhàoshān | Áo khoác, áo choàng |
33 | 束腰外衣 | shù yāo wàiyī | Áo khoác ngoài thắt eo |
34 | 轻便大衣 | qīngbiàn dàyī | Áo khoác ngắn |
35 | 卡曲 | kǎ qū | Áo khoác thô túi hộp (áo khoác đi săn) |
36 | 厚大衣 | hòu dàyī | Áo khoác dày |
37 | 毛皮外服 | máopí wài fú | Áo khoác da lông |
38 | 皮袄 | pí ǎo | Áo khoác da |
39 | 晨衣 | chén yī | Áo khoác tắm nữ |
40 | 棉袄 | mián ǎo | Áo có lớp lót bằng bông |
41 | 丝棉袄 | sī miánǎo | Áo khoác có lớp lót bông tơ |
42 | 棉大衣 | mián dàyī | Áo khoác bông |
43 | 厚呢大衣 | hòu ne dàyī | Áo khoác bằng nỉ dày |
44 | 风衣 | fēngyī | Áo gió |
45 | 带风帽的厚夹克 | dài fēngmào de hòu jiákè | Áo jacket dày liền mũ |
46 | 皮夹克 | pí jiákè | Áo jacket da |
47 | 夹克衫 | jiákè shān | Áo jacket |
48 | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fúzhuāng | Áo hở lưng |
49 | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàngyī | Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt) |
50 | 夹袄 | jiá ǎo | Áo hai lớp, áo kép |
51 | 西装背心 | xīzhuāng bèixīn | Áo gi-lê |
52 | 长衫 | chángshān | Áo dài của nữ |
53 | 宽松短上衣 | kuānsōng duǎn shàngyī | Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng) |
54 | 特长大衣 | tècháng dàyī | Áo choàng dài |
55 | 马褂 | mǎguà | Áo chẽn ngoài |
56 | 紧身胸衣 | jǐnshēn xiōng yī | Áo chẽn |
57 | 棉衣 | miányī | Áo bông |
58 | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng | Áo bơi kiểu váy |
59 | 游泳衣 | yóuyǒng yī | Áo bơi |
60 | 大衣 | dàyī | Áo bành-tô |
61 | 蕾丝衫 | lěisī shān | Áo ren |
62 | 茄克衫 | jiākè shān | Áo jacket |
63 | 男式便装短上衣 | nán shì biànzhuāng duǎn shàngyī | Áo cộc tay của nam |
64 | 燕尾服 | yànwěifú | Áo đuôi tôm |
65 | 无尾服 | wú wěi fú | Áo tuxedo (Lễ phục nam) |
66 | 西装 | xīzhuāng | Âu phục, com lê |
3. Từ vựng về các loại váy vóc trong tiếng Trung
Trong bộ từ vựng quần áo tiếng Trung, chúng ta sẽ nói về các loại váy. Từ vựng về các loại váy đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 裙子 | qúnzǐ | Váy |
2 | 半身裙 | Bànshēn qún | Váy nửa người |
3 | 牛仔裙 | Niúzī qún | Váy jean |
4 | A字裙 | A zì qún | Váy chữ A |
5 | 仙女裙 | Xiānnǚ qún | Váy tiên nữ |
6 | 短裙 | duǎnqún | Váy ngắn |
7 | 中长裙 | Zhōng cháng qún | Váy ngắn vừa |
8 | 超短裙 | chāoduǎnqún | Váy siêu ngắn |
9 | 长裙 | Cháng qún | Váy dài |
10 | 中裙 | Zhōng qún | Váy vừa |
11 | 褶裥裙 | Zhě jiǎn qún | Váy xếp ly |
12 | 绣花裙 | Xiùhuā qún | Váy thêu hoa |
13 | 直统裙 | Zhí tǒng qún | Váy suông |
14 | 衬裙 | chènqún | Váy lót dài |
15 | 连衣裙 | liányīqún | Váy liền áo, áo váy, váy liền thân |
16 | 超短连衣裙 | Chāo duǎn liányīqún | Váy liền áo ngắn |
17 | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì liányī qún | Váy liền áo kiểu sơ mi |
18 | 无袖连衣裙 | Wú xiù liányīqún | Váy liền áo không tay |
19 | 大袒胸式连衣裙 | Dà tǎn xiōng shì liányīqún | Váy liền áo hở ngực |
20 | 紧身连衣裙 | jǐnshēn liányīqún | Váy liền áo bó sát |
21 | 荷叶边裙 | Hé yè biān qún | Váy lá sen |
22 | 呼啦舞裙 | Hūlā wǔ qún | Váy hula |
23 | 旗袍 | pípáo | Sườn xám tiếng Trung |
4. Từ vựng về các loại quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp
Từ vựng về quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp thì nói như thế nào? PREP đã tổng hợp bộ từ vựng nói về các loại quần áo theo nghề nghiệp, tham khảo bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 运动上衣 | yùndòng shàngyī | Áo thể thao |
2 | 海军装 | hǎijūn zhuāng | Đồng phục hải quân |
3 | 伞宾服 | Sǎn bīn fú | Đồng phục lính dù |
4 | 消防员服装 | Xiāofáng yuán fúzhuāng | Đồng phục lính cứu hỏa |
5 | 农民服装 | nóngmín fúzhuāng | Trang phục nông dân |
6 | 猎装 | liè zhuāng | Trang phục đi săn |
7 | 工作服 | gōngzuò fú | Quần áo công sở |
8 | 军礼服 | Jūnlǐ fú | Lễ phục quân đội |
9 | 商务衬衫 | shāngwù chènshān | Áo sơ mi công sở |
10 | 白大褂 | bái dàguà | Áo khoác bác sĩ, áo blouse |
11 | 制服 | zhìfú | Đồng phục |
5. Từ vựng về các loại quần áo trẻ em trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em nói như thế nào? PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung trẻ em dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 童套衫 | Tóng tàoshān | Áo chui đầu |
2 | 学生服 | Xuéshēng fú | Đồng phục học sinh |
3 | 儿童内衣 | értóng nèiyī | Quần áo lót trẻ em |
4 | 儿童睡衣 | értóng shuìyī | Áo ngủ trẻ em |
5 | 秋服 | qiū fú | Quần áo mùa thu |
6 | 夏服 | xiàfú | Quần áo mùa hè |
7 | 冬装 | dōngzhuāng | Quần áo mùa đông |
8 | 围兜群 | wéi dōu qún | Váy yếm |
9 | 童女裙 | tóngnǚ qún | Váy em gái |
10 | 尿布 | niàobù | Tã trẻ em |
11 | 连裤背心 | lián kù bèixīn | Quần yếm |
12 | 开裆裤 | kāidāngkù | Quần xẻ đũng cho em bé |
13 | 裙裤 | qún kù | Quần đầm |
14 | 婴儿服 | yīngér fú | Quần áo trẻ sơ sinh |
6. Từ vựng về các loại số đo quần áo tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về kích thước quần áo nói như thế nào? Các số đo quần áo tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | S 码 / M 码 / L 码 | S mǎ / M mǎ / L mǎ | Số đo Size S / Size M / Size L |
2 | 均码 | jūnmǎ | Free Size |
3 | 衣长 | Yī cháng | Chiều dài áo |
4 | 裤长 | Kù cháng | Chiều dài quần |
5 | 胸围 | xiōngwéi | Vòng ngực |
6 | 腰围 | yāowéi | Vòng eo |
7 | 臀围 | Tún wéi | Vòng mông |
8 | 大腿围 | Dàtuǐ wéi | Vòng đùi |
9 | 脚口 / 裤口 | jiǎokǒu/kùkǒu | Độ rộng ống quần |
10 | 前裆 | Qián dāng | Đáy trước |
11 | 后裆 | Hòu dāng | Đáy sau |
12 | 袖长 | Xiù cháng | Chiều dài tay áo |
13 | 裙长 | Qún cháng | Chiều dài váy |
14 | 肩宽 | Jiān kuān | Chiều rộng của vai |
15 | 适合身高 | shìhé shēngāo | Chiều cao thích hợp |
16 | 适合体重 | shìhé tǐzhòng | Cân nặng phù hợp |
7. Cách gọi tên các chất liệu quần áo tiếng Trung
Chất liệu trong quần áo tiếng Trung nói như thế nào? Các từ vựng về chất lượng làm nên quần áo trong tiếng Trung đã được hệ thống lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 棉 | mián | Vải cotton |
2 | 咔叽布 | kājī bù | Vải kaki |
3 | 绒布 | róngbù | Vải nhung |
4 | 衣料 | yīliào | Vải vóc |
5 | 哔叽 | Bìjī | Vải xéc |
6 | 泡泡纱 | pàopaoshā | Vải crepe blister |
7 | 府绸 | fǔchóu | Vải pô pơ lin |
8 | 人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn dích dắc |
9 | 麦尔登呢 | mài ěr dēng ní | Dạ melton |
10 | 花达呢 | huā dá ní | Vải gabardin |
11 | 花呢 | huāní | Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông… |
12 | 毛料 / 呢子 | máo liào / ní zi | Hàng len dạ |
13 | 帆布 | fānbù | Vải bạt |
14 | 毛的确凉 | máo díquè liáng | Sợi len tổng hợp |
15 | 的确凉 | díquè liáng | Sợi dacron |
16 | 绉丝 | zhòu sī | Terylen (Sợi tổng hợp anh) |
17 | 涤纶 | dílún | Sợi terylene |
18 | 平绒 | píngróng | Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung) |
19 | 灯心绒 | dēngxīnróng | Nhung kẻ |
20 | 丝绒 | sīróng | Nhung tơ |
21 | 鸭绒 | yāróng | Nhung lông vịt |
22 | 绒面革 | róng miàn gé | Da lộn (da mềm), da thuộc |
23 | 乔其纱 | qiáoqíshā | Vải kếp hoa |
24 | 法兰绒 | fǎ lán róng | Nhung |
25 | 丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
26 | 茧绸 | jiǎn chóu | Lụa tơ tằm |
27 | 塔夫绸 | tǎ fū chóu | Lụa thê phi tơ |
8. Từ vựng về các phụ kiện đi kèm với quần áo
Nói về quần áo tiếng Trung không thể thiếu các phụ kiện đi kèm như cà vạt, thắt lưng, tất,... Các loại phụ kiện trong tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 领带 | lǐngdài | Cà vạt |
2 | 领带扣针 | lǐngdài kòu zhēn | Kẹp cà vạt |
3 | 吊袜带夹子 | diàowàdài jiázi | Kẹp dây đeo tất |
4 | 裤带 | kù dài | Thắt lưng |
5 | 尼龙袜 | nílóng wà | Tất nilon |
6 | 短袜 | duǎn wà | Tất ngắn |
7 | 连裤袜 | lián kù wà | Tất liền quần |
9 | 袜子 | wàzi | Tất |
10 | 发网 | fǎ wǎng | Lưới búi tóc |
11 | 围巾 | wéijīn | Khăn quàng cổ |
13 | 披肩 | pījiān | Khăn choàng vai |
14 | 手套 | shǒutào | Găng tay |
15 | 吊袜带 | diàowàdài | Dây đeo tất |
16 | 背带 | bēidài | Dây đeo (Quần, váy) |
17 | 发夹 | fǎjiā | Cái kẹp tóc |
18 | 鞋类 | xiélèi | Giày dép |
19 | 鞋 | xié | Giày |
20 | 木屐 | mùjī | Guốc |
21 | 帆布鞋 | fānbù xié | Giày vải |
22 | 皮鞋 | píxié | Giày da |
23 | 高跟鞋 | gāo gēnxié | Giày cao gót |
24 | 低跟鞋 | dī gēn xié | Giày đế thấp |
9. Một số từ vựng khác liên quan đến quần áo
Ngoài các từ vựng về quần áo tiếng Trung đã cung cấp ở trên, PREP đã tổng hợp một số từ vựng thông dụng khác có liên quan vào bảng sau:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 服装店 | fúzhuāngdiàn | cửa hàng quần áo |
2 | 售货员 | shòuhuòyuán | nhân viên bán hàng |
3 | 大小 | dàxiǎo | kích cỡ |
4 | 打折 | dǎzhé | giảm giá |
5 | 优惠 | yōuhuì | ưu đãi |
6 | 购物车 | gòuwùchē | giỏ hàng |
7 | 网购 | wǎnggòu | mua bán trên mạng |
8 | 抢购 | qiǎnggòu | săn hàng |
9 | 卖完 | mài wán | hết hàng |
II. Tên các hãng thời trang bằng tiếng Trung
Có nhiều bạn thắc mắc, tên các hãng thời trang trong tiếng Trung là gì? Để có thể miêu tả quần áo tiếng Trung chân thực nhất thì bạn cũng nên nhớ tên các hãng thời trang nổi tiếng, cụ thể:
STT | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 路易威登 | Lùyì wéidēng | Louis Vuitton |
2 | 香奈儿 | Xiāngnài’ér | Chanel |
3 | 迪奥 | Dí’ào | Dior |
4 | 卡地亚 | Kǎdìyà | Cartier |
5 | 普拉达 | Pǔlādá | Prada |
6 | 优衣库 | Yōuyīkù | Uniqlo |
7 | 古奇 | Gǔqí | Gucci |
8 | 巴宝莉 | Bābǎolì | Burberry |
9 | 爱马仕 | Àimǎshì | Hermès |
10 | 杜嘉班纳 | Dùjiābānnà | Dolce & Gabbana |
11 | 耐克 | Nàikè | Nike |
12 | 彪马 | Biāomǎ | Puma |
13 | 阿迪达斯 | Ādídásī | Adidas |
14 | 阿玛尼 | Āmǎní | Armani |
15 | 卡尔文克莱因 | Kǎ’èrwén kèláiyīn | Calvin Klein |
16 | 维密 | Wéimì | Victoria’s secret |
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua/tư vấn quần áo
Sau khi đã nắm được hệ thống từ vựng quần áo tiếng Trung, bạn đã biết ứng dụng để giao tiếp khi mua bán chưa? Sau đây, PREP sẽ bật mí những mẫu câu giao tiếp cực kỳ thông dụng trong mua bán quần áo mà bạn có thể tham khảo nhé!
1. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người bán
STT | Mẫu câu bán quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 帅哥/美女,你想买什么? | Měinǚ/shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme? | Anh đẹp trai/chị đẹp gái muốn mua gì nào? |
2 | 您喜欢什么颜色? | Nín xǐhuān shénme yánsè? | Anh/chị thích màu gì? |
3 | 您穿多大号的? | Nín chuān duō dà hào de? | Anh/chị mặc cỡ bao nhiêu? |
4 | 怎么样,满意吗? | Zěnme yàng, mǎnyì ma? | Sao rồi, có vừa ý không? |
5 | 可以试试,试衣室在这边。 | Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān. | Có thể thử, phòng thử đồ bên này. |
6 | 现在正流行这种款式。 | Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì. | Hiện nay đang thịnh hành mốt này. |
7 | 这次优惠比平时便宜了 100块。 | Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài. | Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ. |
8 | 购买100 元以上,我们给5%的优惠。 | Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì. | Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%. |
9 | 我不抬价的。 | Wǒ bù tái jià de. | Tôi không nói thách đâu. |
10 | 这是合理的价钱, 不讲价。 | Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià. | Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả. |
11 | 价格太低了,不能接受。 | Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. | Giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được. |
12 | 对不起,这已经是底价了。 | Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle. | Rất xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rôi. |
13 | 我们不能再降价了。 | Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. | Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa. |
14 | 那个价,我们要亏本了。 | Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. | Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi. |
15 | 这里有批发/零售。 | Zhè li yǒu pīfā/língshòu. | Ở đây có bán buôn/bán lẻ. |
16 | 还买什么吗? | Hái mǎi shénme ma? | Còn mua gì nữa không? |
17 | 这是购物单据。 | Zhè shì gòuwù dānjù. | Đây là phiếu mua hàng/hóa đơn. |
18 | 请拿这张单据到收银台付款。 | Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn. | Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền. |
19 | 要包起来吗? | Yāobāo qǐlái ma? | Cần tôi gói lại không? |
20 | 你怎么支付? | Nǐ zěnme zhīfù? | Bạn thanh toán bằng gì? |
2. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người mua
Ngoài những mẫu cao giao tiếp dành cho người bán, bạn cũng có thể sử dụng một số câu sau để giao tiếp tiếng Trung khi có nhu cầu mua quần áo. Cụ thể:
STT | Mẫu câu mua quần áo tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有小/大一点儿的吗? | Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma? | Có size nhỏ/lớn hơn không? |
2 | 还有别的颜色吗? | Hái yǒu bié de yánsè ma? | Còn màu khác không? |
3 | 这个东西你想卖多少钱? | Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián? | Món đồ này cô bán giá bao nhiêu? |
4 | 太贵了,便宜一点儿。 | Tài guìle, piányí yīdiǎn. | Đắt quả, rẻ hơn đi. |
5 | 能打折吗? | Néng dǎzhé ma? | Có thể giảm giá không? |
6 | 我多买些能打折吗? | Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma? | Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không? |
7 | 能不能再便宜一点儿? | Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr? | Có thể rẻ hơn chút nữa không? |
8 | 这价钱太离谱了吧? | Zhè jiàqián tài lípǔle ba? | Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi. |
9 | 便宜一点儿的话我马上买。 | Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎi | Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay. |
10 | 你们最优惠的价格是多少? | Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo? | Giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu? |
11 | 你少算我20块,可以吗? | Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma? | Bớt cho tôi 20 tệ được không? |
12 | 买一送一怎么样? | Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? | Mua một tặng một, thế nào? |
13 | 在哪儿付钱? | Zài nǎr fù qián? | Trả tiền ở đâu? |
14 | 我付现金。 | Wǒ fù xiànjīn. | Tôi trả bằng tiền mặt. |
15 | 我付支票。 | Wǒ fù zhīpiào. | Tôi ghi chi phiếu. |
16 | 给我开一张发票好吗? | Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma? | Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không? |
17 | 我刷卡 | Wǒ shuākǎ | Tôi quẹt thẻ. |
18 | 我扫码 | Wǒ sǎo mǎ | Tôi quét mã. |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày nhằm nâng cao khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!