Hiểu và biết cách sử dụng các loại từ vựng quần áo tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp lưu loát khi shopping. Vậy có những từ vựng nào về quần áo tiếng Trung thông dụng? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết các từ vựng tiếng Trung về quần áo đầy đủ nhất!
Từ vựng quần áo tiếng Trung
I. Tổng hợp từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quần áo luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Vậy quần áo tiếng Trung gọi là gì? Để hiểu rõ hơn về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về quần áo thì bạn hãy theo dõi kiến thức dưới đây nhé!
1. Từ vựng về các loại quần trong tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về quần áo nữ gồm những từ nào thông dụng? Để giải đáp được thắc mắc này, trước tiên, bạn hãy theo dõi bảng từ vựng quần áo tiếng Trung về các loại quần nhé!
Các từ vựng về các loại quần
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 短裤 duǎnkù Quần đùi 2 长裤 cháng kù Quần dài 3 七分裤 qī fēn kù Quần 7 tấc/ quần lửng ngang bắp chân 4 九分裤 jiǔ fēn kù Quần 9 tấc/ quần suông ngang mắt cá chân 5 牛仔裤 niúzǎikù Quần bò, quần jean 6 西裤 xī kù Quần tây 7 卡其裤 kǎqí kù Quần kaki 8 弹力裤 tánlì kù Quần thun, co giãn 9 高腰裤 Gāo yào kù Quần cạp cao 10 宽松裤 kuānsōng kù Quần baggy, ống rộng 11 打底裤 dǎ dǐ kù Quần bó (đồ lót) 12 背带裤 bèidài kù Quần yếm, quần đeo chéo 13 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù Quần ống bó 14 喇叭裤 lǎbā kù Quần ống loe, quần ống rộng 15 连衫裤 lián shān kù Quần liền áo/jumpsuit 16 连袜裤 lián wà kù Quần tất (có bàn chân) 17 三角裤 sānjiǎo kù Quần lót 18 短衬裤 duǎn chènkù Quần lót ngắn
2. Cách gọi các loại áo trong tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam gồm những từ nào? Sau khi tìm hiểu về các loại quần, chúng ta sẽ cùng khám phá từ vựng về các loại áo trong tiếng Trung dưới bảng sau:
Từ vựng về các loại áo
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 上衣 shàngyī Áo 2 T恤 T xù Áo thun 3 长袖T恤 cháng xiù T xù Áo phông dài tay 4 短袖T恤 duǎn xiù T xù Áo phông cộc tay 5 无袖体恤 wú xiù tǐxù Áo phông không tay/ áo ba lỗ 6 衬衫 chènshān Áo sơ mi 7 女衬衫 nǚ chènshān Sơ mi nữ 8 长袖衬衫 chángxiù chènshān Sơ mi dài tay 9 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān Sơ mi cộc tay 10 方领衬衫 Fāng lǐng chènshān Sơ mi cổ vuông 11 V领衬衫 V lǐng chènshān Sơ mi cổ chữ V 12 圆领衬衫 yuán lǐng chènshān Sơ mi cổ tròn 13 立领上衣 lìlǐng shàngyī Áo cổ đứng 14 斜领衬衫 Xié lǐng chènshān Sơ mi cổ chéo 15 Polo领衬衫 Polo lǐng chènshān Sơ mi Polo 16 雪纺衫 Xuě fǎng shān Áo voan 17 汗背心 hàn bèixīn Áo ba lỗ, tanktop 18 内衣 nèiyī Áo lót, áo ngực 19 女式内衣 nǚ shì nèiyī Áo lót của nữ 20 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī Áo lót viền đăng ten ren nữ 21 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī Áo yếm, áo lót nữ 22 衬里背心 chènlǐ bèixīn Áo lót ba lỗ bên trong 23 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī Áo lót ba lỗ nữ 24 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn Tanktop thể thao 25 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn Áo gile nữ 26 羊毛开衫 yángmáo kāishān Cardigan len 27 羊毛套衫 yángmáo tàoshān Áo len chui cổ 28 羊毛衫 yáng máo shān Áo len 29 和服 héfú Áo kimono (Nhật Bản) 30 蝙蝠衫 biānfú shān Áo kiểu cánh dơi 31 蝴蝶衫 húdié shān Áo kiểu cánh bướm 32 罩衫 zhàoshān Áo khoác, áo choàng 33 束腰外衣 shù yāo wàiyī Áo khoác ngoài thắt eo 34 轻便大衣 qīngbiàn dàyī Áo khoác ngắn 35 卡曲 kǎ qū Áo khoác thô túi hộp (áo khoác đi săn) 36 厚大衣 hòu dàyī Áo khoác dày 37 毛皮外服 máopí wài fú Áo khoác da lông 38 皮袄 pí ǎo Áo khoác da 39 晨衣 chén yī Áo khoác tắm nữ 40 棉袄 mián ǎo Áo có lớp lót bằng bông 41 丝棉袄 sī miánǎo Áo khoác có lớp lót bông tơ 42 棉大衣 mián dàyī Áo khoác bông 43 厚呢大衣 hòu ne dàyī Áo khoác bằng nỉ dày 44 风衣 fēngyī Áo gió 45 带风帽的厚夹克 dài fēngmào de hòu jiákè Áo jacket dày liền mũ 46 皮夹克 pí jiákè Áo jacket da 47 夹克衫 jiákè shān Áo jacket 48 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng Áo hở lưng 49 双面式上衣 shuāng miàn shì shàngyī Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt) 50 夹袄 jiá ǎo Áo hai lớp, áo kép 51 西装背心 xīzhuāng bèixīn Áo gi-lê 52 长衫 chángshān Áo dài của nữ 53 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng) 54 特长大衣 tècháng dàyī Áo choàng dài 55 马褂 mǎguà Áo chẽn ngoài 56 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī Áo chẽn 57 棉衣 miányī Áo bông 58 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng Áo bơi kiểu váy 59 游泳衣 yóuyǒng yī Áo bơi 60 大衣 dàyī Áo bành-tô 61 蕾丝衫 lěisī shān Áo ren 62 茄克衫 jiākè shān Áo jacket 63 男式便装短上衣 nán shì biànzhuāng duǎn shàngyī Áo cộc tay của nam 64 燕尾服 yànwěifú Áo đuôi tôm 65 无尾服 wú wěi fú Áo tuxedo (Lễ phục nam) 66 西装 xīzhuāng Âu phục, com lê
3. Từ vựng về các loại váy vóc trong tiếng Trung Trong bộ từ vựng quần áo tiếng Trung, chúng ta sẽ nói về các loại váy. Từ vựng về các loại váy đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau:
Từ vựng về các loại váy
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 裙子 qúnzǐ Váy 2 半身裙 Bànshēn qún Váy nửa người 3 牛仔裙 Niúzī qún Váy jean 4 A字裙 A zì qún Váy chữ A 5 仙女裙 Xiānnǚ qún Váy tiên nữ 6 短裙 duǎnqún Váy ngắn 7 中长裙 Zhōng cháng qún Váy ngắn vừa 8 超短裙 chāoduǎnqún Váy siêu ngắn 9 长裙 Cháng qún Váy dài 10 中裙 Zhōng qún Váy vừa 11 褶裥裙 Zhě jiǎn qún Váy xếp ly 12 绣花裙 Xiùhuā qún Váy thêu hoa 13 直统裙 Zhí tǒng qún Váy suông 14 衬裙 chènqún Váy lót dài 15 连衣裙 liányīqún Váy liền áo, áo váy, váy liền thân 16 超短连衣裙 Chāo duǎn liányīqún Váy liền áo ngắn 17 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányī qún Váy liền áo kiểu sơ mi 18 无袖连衣裙 Wú xiù liányīqún Váy liền áo không tay 19 大袒胸式连衣裙 Dà tǎn xiōng shì liányīqún Váy liền áo hở ngực 20 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún Váy liền áo bó sát 21 荷叶边裙 Hé yè biān qún Váy lá sen 22 呼啦舞裙 Hūlā wǔ qún Váy hula 23 旗袍 pípáo Sườn xám tiếng Trung
4. Từ vựng về các loại quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp Từ vựng về quần áo tiếng Trung theo nghề nghiệp thì nói như thế nào? PREP đã tổng hợp bộ từ vựng nói về các loại quần áo theo nghề nghiệp, tham khảo bảng sau:
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 运动上衣 yùndòng shàngyī Áo thể thao 2 海军装 hǎijūn zhuāng Đồng phục hải quân 3 伞宾服 Sǎn bīn fú Đồng phục lính dù 4 消防员服装 Xiāofáng yuán fúzhuāng Đồng phục lính cứu hỏa 5 农民服装 nóngmín fúzhuāng Trang phục nông dân 6 猎装 liè zhuāng Trang phục đi săn 7 工作服 gōngzuò fú Quần áo công sở 8 军礼服 Jūnlǐ fú Lễ phục quân đội 9 商务衬衫 shāngwù chènshān Áo sơ mi công sở 10 白大褂 bái dàguà Áo khoác bác sĩ, áo blouse 11 制服 zhìfú Đồng phục
5. Từ vựng về các loại quần áo trẻ em trong tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em nói như thế nào? PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung trẻ em dưới bảng sau:
Từ vựng về quần áo trẻ em
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 童套衫 Tóng tàoshān Áo chui đầu 2 学生服 Xuéshēng fú Đồng phục học sinh 3 儿童内衣 értóng nèiyī Quần áo lót trẻ em 4 儿童睡衣 értóng shuìyī Áo ngủ trẻ em 5 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu 6 夏服 xiàfú Quần áo mùa hè 7 冬装 dōngzhuāng Quần áo mùa đông 8 围兜群 wéi dōu qún Váy yếm 9 童女裙 tóngnǚ qún Váy em gái 10 尿布 niàobù Tã trẻ em 11 连裤背心 lián kù bèixīn Quần yếm 12 开裆裤 kāidāngkù Quần xẻ đũng cho em bé 13 裙裤 qún kù Quần đầm 14 婴儿服 yīngér fú Quần áo trẻ sơ sinh
6. Từ vựng về các loại số đo quần áo tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về kích thước quần áo nói như thế nào? Các số đo quần áo tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 S 码 / M 码 / L 码 S mǎ / M mǎ / L mǎ Số đo Size S / Size M / Size L 2 均码 jūnmǎ Free Size 3 衣长 Yī cháng Chiều dài áo 4 裤长 Kù cháng Chiều dài quần 5 胸围 xiōngwéi Vòng ngực 6 腰围 yāowéi Vòng eo 7 臀围 Tún wéi Vòng mông 8 大腿围 Dàtuǐ wéi Vòng đùi 9 脚口 / 裤口 jiǎokǒu/kùkǒu Độ rộng ống quần 10 前裆 Qián dāng Đáy trước 11 后裆 Hòu dāng Đáy sau 12 袖长 Xiù cháng Chiều dài tay áo 13 裙长 Qún cháng Chiều dài váy 14 肩宽 Jiān kuān Chiều rộng của vai 15 适合身高 shìhé shēngāo Chiều cao thích hợp 16 适合体重 shìhé tǐzhòng Cân nặng phù hợp
7. Cách gọi tên các chất liệu quần áo tiếng Trung Chất liệu trong quần áo tiếng Trung nói như thế nào? Các từ vựng về chất lượng làm nên quần áo trong tiếng Trung đã được hệ thống lại dưới bảng sau:
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 棉 mián Vải cotton 2 咔叽布 kājī bù Vải kaki 3 绒布 róngbù Vải nhung 4 衣料 yīliào Vải vóc 5 哔叽 Bìjī Vải xéc 6 泡泡纱 pàopaoshā Vải crepe blister 7 府绸 fǔchóu Vải pô pơ lin 8 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc 9 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton 10 花达呢 huā dá ní Vải gabardin 11 花呢 huāní Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông… 12 毛料 / 呢子 máo liào / ní zi Hàng len dạ 13 帆布 fānbù Vải bạt 14 毛的确凉 máo díquè liáng Sợi len tổng hợp 15 的确凉 díquè liáng Sợi dacron 16 绉丝 zhòu sī Terylen (Sợi tổng hợp anh) 17 涤纶 dílún Sợi terylene 18 平绒 píngróng Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung) 19 灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ 20 丝绒 sīróng Nhung tơ 21 鸭绒 yāróng Nhung lông vịt 22 绒面革 róng miàn gé Da lộn (da mềm), da thuộc 23 乔其纱 qiáoqíshā Vải kếp hoa 24 法兰绒 fǎ lán róng Nhung 25 丝绸 sīchóu Tơ lụa 26 茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm 27 塔夫绸 tǎ fū chóu Lụa thê phi tơ
8. Từ vựng về các phụ kiện đi kèm với quần áo Nói về quần áo tiếng Trung không thể thiếu các phụ kiện đi kèm như cà vạt, thắt lưng, tất,... Các loại phụ kiện trong tiếng Trung được hệ thống lại dưới bảng sau:
Từ vựng về phụ kiện đi kèm theo quần áo tiếng Trung
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 领带 lǐngdài Cà vạt 2 领带扣针 lǐngdài kòu zhēn Kẹp cà vạt 3 吊袜带夹子 diàowàdài jiázi Kẹp dây đeo tất 4 裤带 kù dài Thắt lưng 5 尼龙袜 nílóng wà Tất nilon 6 短袜 duǎn wà Tất ngắn 7 连裤袜 lián kù wà Tất liền quần 9 袜子 wàzi Tất 10 发网 fǎ wǎng Lưới búi tóc 11 围巾 wéijīn Khăn quàng cổ 13 披肩 pījiān Khăn choàng vai 14 手套 shǒutào Găng tay 15 吊袜带 diàowàdài Dây đeo tất 16 背带 bēidài Dây đeo (Quần, váy) 17 发夹 fǎjiā Cái kẹp tóc 18 鞋类 xiélèi Giày dép 19 鞋 xié Giày 20 木屐 mùjī Guốc 21 帆布鞋 fānbù xié Giày vải 22 皮鞋 píxié Giày da 23 高跟鞋 gāo gēnxié Giày cao gót 24 低跟鞋 dī gēn xié Giày đế thấp
9. Một số từ vựng khác liên quan đến quần áo Ngoài các từ vựng về quần áo tiếng Trung đã cung cấp ở trên, PREP đã tổng hợp một số từ vựng thông dụng khác có liên quan vào bảng sau:
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 服装店 fúzhuāngdiàn cửa hàng quần áo 2 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng 3 大小 dàxiǎo kích cỡ 4 打折 dǎzhé giảm giá 5 优惠 yōuhuì ưu đãi 6 购物车 gòuwùchē giỏ hàng 7 网购 wǎnggòu mua bán trên mạng 8 抢购 qiǎnggòu săn hàng 9 卖完 mài wán hết hàng
II. Tên các hãng thời trang bằng tiếng Trung Có nhiều bạn thắc mắc, tên các hãng thời trang trong tiếng Trung là gì? Để có thể miêu tả quần áo tiếng Trung chân thực nhất thì bạn cũng nên nhớ tên các hãng thời trang nổi tiếng, cụ thể:
STT Từ vựng quần áo tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 路易威登 Lùyì wéidēng Louis Vuitton 2 香奈儿 Xiāngnài’ér Chanel 3 迪奥 Dí’ào Dior 4 卡地亚 Kǎdìyà Cartier 5 普拉达 Pǔlādá Prada 6 优衣库 Yōuyīkù Uniqlo 7 古奇 Gǔqí Gucci 8 巴宝莉 Bābǎolì Burberry 9 爱马仕 Àimǎshì Hermès 10 杜嘉班纳 Dùjiābānnà Dolce & Gabbana 11 耐克 Nàikè Nike 12 彪马 Biāomǎ Puma 13 阿迪达斯 Ādídásī Adidas 14 阿玛尼 Āmǎní Armani 15 卡尔文克莱因 Kǎ’èrwén kèláiyīn Calvin Klein 16 维密 Wéimì Victoria’s secret
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua/tư vấn quần áo Sau khi đã nắm được hệ thống từ vựng quần áo tiếng Trung, bạn đã biết ứng dụng để giao tiếp khi mua bán chưa? Sau đây, PREP sẽ bật mí những mẫu câu giao tiếp cực kỳ thông dụng trong mua bán quần áo mà bạn có thể tham khảo nhé!
1. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người bán STT Mẫu câu bán quần áo tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 帅哥/美女,你想买什么? Měinǚ/shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme? Anh đẹp trai/chị đẹp gái muốn mua gì nào? 2 您喜欢什么颜色? Nín xǐhuān shénme yánsè? Anh/chị thích màu gì? 3 您穿多大号的? Nín chuān duō dà hào de? Anh/chị mặc cỡ bao nhiêu? 4 怎么样,满意吗? Zěnme yàng, mǎnyì ma? Sao rồi, có vừa ý không? 5 可以试试,试衣室在这边。 Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān. Có thể thử, phòng thử đồ bên này. 6 现在正流行这种款式。 Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì. Hiện nay đang thịnh hành mốt này. 7 这次优惠比平时便宜了 100块。 Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài. Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ. 8 购买100 元以上,我们给5%的优惠。 Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì. Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%. 9 我不抬价的。 Wǒ bù tái jià de. Tôi không nói thách đâu. 10 这是合理的价钱, 不讲价。 Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià. Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả. 11 价格太低了,不能接受。 Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được. 12 对不起,这已经是底价了。 Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle. Rất xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rôi. 13 我们不能再降价了。 Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa. 14 那个价,我们要亏本了。 Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi. 15 这里有批发/零售。 Zhè li yǒu pīfā/língshòu. Ở đây có bán buôn/bán lẻ. 16 还买什么吗? Hái mǎi shénme ma? Còn mua gì nữa không? 17 这是购物单据。 Zhè shì gòuwù dānjù. Đây là phiếu mua hàng/hóa đơn. 18 请拿这张单据到收银台付款。 Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn. Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền. 19 要包起来吗? Yāobāo qǐlái ma? Cần tôi gói lại không? 20 你怎么支付? Nǐ zěnme zhīfù? Bạn thanh toán bằng gì?
2. Các mẫu câu giao tiếp dành cho người mua Ngoài những mẫu cao giao tiếp dành cho người bán, bạn cũng có thể sử dụng một số câu sau để giao tiếp tiếng Trung khi có nhu cầu mua quần áo. Cụ thể:
STT Mẫu câu mua quần áo tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 有小/大一点儿的吗? Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma? Có size nhỏ/lớn hơn không? 2 还有别的颜色吗? Hái yǒu bié de yánsè ma? Còn màu khác không? 3 这个东西你想卖多少钱? Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián? Món đồ này cô bán giá bao nhiêu? 4 太贵了,便宜一点儿。 Tài guìle, piányí yīdiǎn. Đắt quả, rẻ hơn đi. 5 能打折吗? Néng dǎzhé ma? Có thể giảm giá không? 6 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma? Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không? 7 能不能再便宜一点儿? Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr? Có thể rẻ hơn chút nữa không? 8 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi. 9 便宜一点儿的话我马上买。 Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎi Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay. 10 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo? Giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu? 11 你少算我20块,可以吗? Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma? Bớt cho tôi 20 tệ được không? 12 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một, thế nào? 13 在哪儿付钱? Zài nǎr fù qián? Trả tiền ở đâu? 14 我付现金。 Wǒ fù xiànjīn. Tôi trả bằng tiền mặt. 15 我付支票。 Wǒ fù zhīpiào. Tôi ghi chi phiếu. 16 给我开一张发票好吗? Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma? Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không? 17 我刷卡 Wǒ shuākǎ Tôi quẹt thẻ. 18 我扫码 Wǒ sǎo mǎ Tôi quét mã.
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng quần áo tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày nhằm nâng cao khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé!