Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
110 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người & mẫu câu giao tiếp
Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc là một trong những chủ đề nhận được sự quan tâm của rất nhiều bạn. Vậy để miêu tả cảm xúc vui, buồn, mệt mỏi, lo lắng,... thì sử dụng những từ vựng nào? Bài viết dưới đây sẽ bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc một cách đầy đủ và chi tiết nhất!
Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
I. Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc thông dụng nhất
Cảm xúc của con người có nhiều loại, bao gồm cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực, sự lo lắng bồn chồn hay cả sự mệt mỏi, tức giận. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm xúc cũng khá đa dạng đã được chúng mình tổng hợp lại trong bài viết này.
1. Cảm xúc vui vẻ
Bạn đã biết các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tích cực chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng để cùng nâng cao vốn từ vựng cùng PREP nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 满意 | mǎnyì | Hài lòng |
2 | 兴奋 | xīngfèn | Hăng hái, phấn khởi |
3 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
4 | 积极 | jījí | Tích cực |
5 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
6 | 舒服 | shūfu | Thoải mái |
7 | 开心/愉快 | kāixīn/yúkuài | Vui vẻ |
8 | 幸福 | xìngfú | Niềm hạnh phúc, hạnh phúc |
9 | 希望 | xīwàng | Niềm hy vọng, hy vọng |
10 | 喜悦 | xǐyuè | Niềm vui |
11 | 乐趣 | lèqù | Thú vui |
12 | 高兴 | gāoxìng | Vui mừng |
13 | 开心 | kāixīn | Hài lòng, vui vẻ |
14 | 欢乐 | huānlè | Vui mừng, vui sướng |
2. Cảm xúc buồn bã
Cảm xúc buồn bã, tiêu cực trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng chúng mình khám phá các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc buồn bã trong bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
2 | 难过 | nánguò | Buồn bã |
3 | 孤独 | gūdú | Cô độc |
4 | 孤单 | gūdān | Cô đơn |
5 | 难受 | nánshòu | Khó chịu |
6 | 担心/忧虑 | dānxīn/yōulǜ | Lo lắng, lo âu |
7 | 慌张 | huāngzhāng | Bối rối |
8 | 疲劳 | píláo | Mệt mỏi, kiệt sức |
9 | 恼人 | nǎorén | Phiền lòng, phiền não |
10 | 消极 | xiāojí | Tiêu cực |
11 | 无聊 | wúliáo | Buồn tẻ, chán, vô vị |
12 | 平淡 | píngdàn | Nhạt nhẽo |
13 | 危机 | wēi jī | Khủng hoảng |
14 | 抑郁 | yìyù | Hậm hực, uất ức |
15 | 悲伤 | bēishāng | Nỗi đau buồn, đau buồn |
16 | 绝望 | juéwàng | Nỗi tuyệt vọng, tuyệt vọng |
17 | 忧郁 | yōuyù | U sầu |
18 | 寂寞 | jìmò | Cô đơn |
19 | 烦心 | fánxīn | Buồn phiền, buồn rầu |
20 | 烦闷 | fánnǎo | buồn phiền, buồn rầu |
21 | 懊丧 | àosàng | buồn nản, thất vọng |
22 | 寒心 | hánxīn | thất vọng đau khổ |
23 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ |
24 | 沉默 | chénmò | Trầm lặng |
25 | 愁闷 | chóumèn | U sầu |
3. Cảm xúc sợ hãi
Chắc chắn, mỗi người ai cũng đã từng trải qua cảm xúc sợ hãi về điều gì đó. Vậy, các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc miêu tả sự sợ hãi là gì? PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 恐惧 | kǒngjù | Nỗi sợ, sợ hãi |
2 | 担忧 | dānyōu | Lo lắng, lo nghĩ |
3 | 担心 | dānxīn | Lo lắng |
4 | 忡忡 | chōngchōng | Lo lắng, buồn lo |
5 | 担惊受怕 | dānjīngshòupà | Lo lắng, hãi hùng |
6 | 不安 | bù’ān | Bất an |
7 | 紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng, gấp gáp |
8 | 迷惑 | míhuò | Bối rối, lúng túng, mơ hồ |
9 | 慌乱 | huāngluàn | Hoảng loạn |
10 | 害怕 | hàipà | Sợ hãi |
4. Cảm xúc chán ghét
Có những cảm xúc chán ghét nào? Các từ vựng miêu tả cảm xúc chán ghét gồm những từ nào? PREP đã tổng hợp lại từ vựng trong bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 厌恶 | yànwù | Chán ghét, ghê tởm |
2 | 无聊 | wúliáo | Chán nản |
3 | 败兴 | bàixìng | Cụt hứng, thất vọng chán |
4 | 丧气 | sàngqì | Tiu nghỉu, thất vọng |
5 | 沮丧 | jǔsàng | Uể oải, nản lòng |
6 | 疲惫 | píbèi | Mệt mỏi |
7 | 吃力 | chīlì | Vất vả, khó khăn |
8 | 困乏 | kūnfá | Mệt mỏi, mệt nhọc |
9 | 无力 | wúlì | Mệt mỏi, không có sức |
10 | 暴躁 | bàozào | Khó tính, tính cách gắt gỏng |
11 | 鬼脸 | guǐliǎn | Nhăn nhó |
5. Cảm xúc giận dữ
Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng miêu tả cảm xúc giận giữ. Và các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc giận dữ đã được PREP tổng hợp dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 愤怒 | fènnù | Giận dữ, tức giận |
2 | 生气 | shēngqì | Tức giận |
3 | 红眼 | hóngyǎn | Tức giận, phát cáu |
4 | 愤愤 | fènfèn | Căm giận, tức giận |
5 | 心烦 | xīnfán | Phiền lòng, bực dọc |
6 | 光火 | guānghuǒ | Nổi giận, nổi cáu |
7 | 气恼 | qìnǎo | Bực mình |
8 | 糟心 | zāo xīn | Bực mình |
9 | 大怒 | dànù | Điên tiết |
10 | 闹怒 | nào nù | Nổi nóng, phát cáu |
6. Cảm xúc ngạc nhiên
Có những từ vựng nào miêu tả cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ? PREP đã tổng hợp lại và hệ thống các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc ngạc nhiên dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 惊恐 | jīng kǒng | Cú sốc, kinh hãi |
2 | 好奇 | hàoqí | Hiếu kỳ |
3 | 惊讶 | jīngyà | Ngạc nhiên |
4 | 激动 | jīdòng | Phấn khích |
5 | 震惊 | zhènjīng | Sốc, kinh hoàng |
6 | 惊喜 | jīngxǐ | Bất ngờ (với tin tức tốt, mang lại niềm vui) |
7 | 窘困 | jiǒng kùn | Bối rối, ngượng ngùng |
II. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến cảm xúc
Khi đã nắm được các từ biểu lộ cảm xúc tiếng Trung thì bạn đã có thể ứng dụng vào giao tiếp thường ngày bằng những mẫu câu đơn giản. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp sử dụng tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo, vận dụng:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 倒霉!我考试没及格真倒霉。 | Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméi | Thật là xui xẻo mà! Tôi thi trượt mất rồi thật là xui xẻo quá đi. |
2 | 我觉得心头沉重。 | Wǒ juédé xīntóu chénzhòng | Tôi cảm thấy lo lắng quá đi. |
3 | 我有很多烦恼。 | Wǒ yǒu hěnduō fánnǎo | Tôi đang cảm thấy rất buồn phiền. |
4 | 我觉得没有办法高兴起来。 | Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐlái | Tôi không vui nổi đây. |
5 | 他现在无忧无虑地过日子。 | Tā xiànzài wú yōu wú lǜ de guòrìzi | Anh ấy giờ đang sống vô lo vô nghĩ. |
6 | 你别担心, 我现在很好。 | Nǐ bié dānxīn, wǒ xiànzài hěn hǎo | Bạn đừng lo, tôi đang rất ổn. |
7 | 你太过分了, 我很生气。 | Nǐ tài guòfèn le, wǒ hěn shēngqì | Bạn thật quá đáng, tôi rất tức giận. |
8 | 她的生活非常幸福, 你放心吧。 | Tā de shēnghuó fēicháng xìngfú, nǐ fàngxīn ba | Cuộc sống của cô ấy rất hạnh phúc, bạn yên tâm đi. |
9 | 跟女朋友分手了, 他心里好难过。 | Gēn nǚ péngyǒu fēnshǒu le, tā xīnlǐ hǎo nánguò | Chia tay với bạn gái, trong lòng anh ta rất buồn. |
10 | 我不能不认为自己是个失败者 | Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhě | Tôi thừa nhận mình đúng là kẻ thất bại. |
11 | 我就是有点疲倦罢了。 | Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle. | Tôi chỉ cảm thấy mình có hơi mệt. |
12 | 所有这些事情让我有点沮丧。 | Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng. | Tất cả những việc này đều làm cho tôi chán nản. |
13 | 今天天气不错, 让人好开心。 | Jīntiān tiānqì bùcuò, ràng rén hǎo kāixīn | Hôm nay thời tiết đẹp quá, làm người ta cảm thấy rất dễ chịu. |
14 | 你的梦想实现了, 我替你高兴。 | Nǐ de mèngxiǎng shíxiànle, wǒ tì nǐ gāoxìng | Ước mơ của bạn thực hiện được rồi, tôi rất mừng. |
15 | 妻子闹离婚,他非常痛苦。 | Qīzi nào líhūn, tā fēicháng tòngkǔ. | Vợ đòi ly hôn, anh ta vô cùng đau khổ. |
16 | 知道自己中了彩票, 她非常兴奋。 | Zhīdào zìjǐ zhōngle cǎipiào tā fēicháng xīngfèn. | Biết mình trúng số, cô ấy vô cùng phấn khích. |
17 | 学习成绩不好叫她心烦。 | Xuéxí chéngjī bù hǎo jiào tā xīnfán | Thành tích học tập kém khiến cô ấy buồn phiền. |
18 | 别人在图书馆大声说话,他感到气恼。 | Bié rén zài túshū guǎn dàshēng shuōhuà, tā gǎndào qìnǎo | Người khác nói chuyện ồn ào trong thư viện làm anh ấy khó chịu. |
19 | 邻居大声吵架打扰周围的人,叫她非常生气。 | Línjū dàshēng chǎojià dǎrǎo zhōuwéi de rén, jiào tā fēicháng shēngqì | Hàng xóm cãi nhau ầm ĩ làm phiền mọi người xung quanh khiến cô ấy rất tức giận. |
20 | 小狗在花园里踩碎了他种的花,他发大怒。 | Xiǎo gǒu zài huāyuán lǐ cǎi suìle tā zhǒng de huā, tā fā dà nù. | Con chó giẫm nát hoa trong vườn anh ấy trồng, anh ấy vô cùng điên tiết. |
21 | 乱扔垃圾的行为叫人厌恶。 | Luàn rēng lèsè de xíngwéi, jiào rén yànwù | Hành động vứt rác bừa bãi khiến cho mọi người chán ghét. |
22 | 一打开门走进去,看见孩子们大喊:“祝老师生日快乐”,他非常惊喜。 | Yì dǎkāi mén zǒu jìnqù, kànjiàn háizimen dà hǎn:“Zhù lǎoshī shēngrì kuàilè”, tā fēicháng jīngxǐ. | Vừa mở cửa bước vào, nhìn thấy bọn nhỏ reo lớn: “Chúc thầy sinh nhật vui vẻ”, ông ấy vô cùng bất ngờ. |
23 | 这个月的电话费叫她震惊。 | Zhège yuè de diànhuà fèi jiào tā zhènjīng. | Hóa đơn điện thoại tháng này khiến cô bị sốc. |
24 | 他感到很孤独。 | Tā gǎndào hěn gūdú. | Anh cảm thấy cô độc. |
25 | 离开父母到了北京上大学,有时候她觉得很想家。 | Líkāi fùmǔ dàole Běijīng shàng dàxué, yǒu shíhòu tā juédé hěn xiǎng jiā. | Rời xa bố mẹ để đi học đại học ở Bắc Kinh, đôi khi cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà. |
26 | 他害怕得说不出话来。 | Tā hàipà de shuō bu chū huà lái. | Anh ấy sợ hãi đến mức nói không nên lời. |
27 | 父母为她而自豪。 | Fùmǔ wèi tā ér zìháo. | Cha mẹ tự hào về cô ấy. |
28 | 他被大家围到中间,感到很窘困。 | Tā bèi dàjiā wéi dào zhōngjiān, gǎndào hěn jiǒng kùn. | Anh bị mọi người vây quanh, cảm thấy rất ngượng ngùng. |
29 | 这个问题一直困惑着 他。 | Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tā. | Vấn đề này cứ làm cho anh ấy cảm thấy khó hiểu. |
Như vậy, bài viết đã bật mí cho bạn các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn có thể củng cố cho mình thêm vốn từ vựng tiếng Trung nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!