STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 倒霉!我考试没及格真倒霉。 | Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméi | Thật là xui xẻo mà! Tôi thi trượt mất rồi thật là xui xẻo quá đi. |
2 | 我觉得心头沉重。 | Wǒ juédé xīntóu chénzhòng | Tôi cảm thấy lo lắng quá đi. |
3 | 我有很多烦恼。 | Wǒ yǒu hěnduō fánnǎo | Tôi đang cảm thấy rất buồn phiền. |
4 | 我觉得没有办法高兴起来。 | Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐlái | Tôi không vui nổi đây. |
5 | 他现在无忧无虑地过日子。 | Tā xiànzài wú yōu wú lǜ de guòrìzi | Anh ấy giờ đang sống vô lo vô nghĩ. |
6 | 你别担心, 我现在很好。 | Nǐ bié dānxīn, wǒ xiànzài hěn hǎo | Bạn đừng lo, tôi đang rất ổn. |
7 | 你太过分了, 我很生气。 | Nǐ tài guòfèn le, wǒ hěn shēngqì | Bạn thật quá đáng, tôi rất tức giận. |
8 | 她的生活非常幸福, 你放心吧。 | Tā de shēnghuó fēicháng xìngfú, nǐ fàngxīn ba | Cuộc sống của cô ấy rất hạnh phúc, bạn yên tâm đi. |
9 | 跟女朋友分手了, 他心里好难过。 | Gēn nǚ péngyǒu fēnshǒu le, tā xīnlǐ hǎo nánguò | Chia tay với bạn gái, trong lòng anh ta rất buồn. |
10 | 我不能不认为自己是个失败者 | Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhě | Tôi thừa nhận mình đúng là kẻ thất bại. |
11 | 我就是有点疲倦罢了。 | Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle. | Tôi chỉ cảm thấy mình có hơi mệt. |
12 | 所有这些事情让我有点沮丧。 | Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng. | Tất cả những việc này đều làm cho tôi chán nản. |
13 | 今天天气不错, 让人好开心。 | Jīntiān tiānqì bùcuò, ràng rén hǎo kāixīn | Hôm nay thời tiết đẹp quá, làm người ta cảm thấy rất dễ chịu. |
14 | 你的梦想实现了, 我替你高兴。 | Nǐ de mèngxiǎng shíxiànle, wǒ tì nǐ gāoxìng | Ước mơ của bạn thực hiện được rồi, tôi rất mừng. |
15 | 妻子闹离婚,他非常痛苦。 | Qīzi nào líhūn, tā fēicháng tòngkǔ. | Vợ đòi ly hôn, anh ta vô cùng đau khổ. |
16 | 知道自己中了彩票, 她非常兴奋。 | Zhīdào zìjǐ zhōngle cǎipiào tā fēicháng xīngfèn. | Biết mình trúng số, cô ấy vô cùng phấn khích. |
17 | 学习成绩不好叫她心烦。 | Xuéxí chéngjī bù hǎo jiào tā xīnfán | Thành tích học tập kém khiến cô ấy buồn phiền. |
18 | 别人在图书馆大声说话,他感到气恼。 | Bié rén zài túshū guǎn dàshēng shuōhuà, tā gǎndào qìnǎo | Người khác nói chuyện ồn ào trong thư viện làm anh ấy khó chịu. |
19 | 邻居大声吵架打扰周围的人,叫她非常生气。 | Línjū dàshēng chǎojià dǎrǎo zhōuwéi de rén, jiào tā fēicháng shēngqì | Hàng xóm cãi nhau ầm ĩ làm phiền mọi người xung quanh khiến cô ấy rất tức giận. |
20 | 小狗在花园里踩碎了他种的花,他发大怒。 | Xiǎo gǒu zài huāyuán lǐ cǎi suìle tā zhǒng de huā, tā fā dà nù. | Con chó giẫm nát hoa trong vườn anh ấy trồng, anh ấy vô cùng điên tiết. |
21 | 乱扔垃圾的行为叫人厌恶。 | Luàn rēng lèsè de xíngwéi, jiào rén yànwù | Hành động vứt rác bừa bãi khiến cho mọi người chán ghét. |
22 | 一打开门走进去,看见孩子们大喊:“祝老师生日快乐”,他非常惊喜。 | Yì dǎkāi mén zǒu jìnqù, kànjiàn háizimen dà hǎn:“Zhù lǎoshī shēngrì kuàilè”, tā fēicháng jīngxǐ. | Vừa mở cửa bước vào, nhìn thấy bọn nhỏ reo lớn: “Chúc thầy sinh nhật vui vẻ”, ông ấy vô cùng bất ngờ. |
23 | 这个月的电话费叫她震惊。 | Zhège yuè de diànhuà fèi jiào tā zhènjīng. | Hóa đơn điện thoại tháng này khiến cô bị sốc. |
24 | 他感到很孤独。 | Tā gǎndào hěn gūdú. | Anh cảm thấy cô độc. |
25 | 离开父母到了北京上大学,有时候她觉得很想家。 | Líkāi fùmǔ dàole Běijīng shàng dàxué, yǒu shíhòu tā juédé hěn xiǎng jiā. | Rời xa bố mẹ để đi học đại học ở Bắc Kinh, đôi khi cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà. |
26 | 他害怕得说不出话来。 | Tā hàipà de shuō bu chū huà lái. | Anh ấy sợ hãi đến mức nói không nên lời. |
27 | 父母为她而自豪。 | Fùmǔ wèi tā ér zìháo. | Cha mẹ tự hào về cô ấy. |
28 | 他被大家围到中间,感到很窘困。 | Tā bèi dàjiā wéi dào zhōngjiān, gǎndào hěn jiǒng kùn. | Anh bị mọi người vây quanh, cảm thấy rất ngượng ngùng. |
29 | 这个问题一直困惑着 他。 | Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tā. | Vấn đề này cứ làm cho anh ấy cảm thấy khó hiểu. |