Tìm kiếm bài viết học tập

Update bộ 120+ từ vựng tiếng Trung về dịch Covid-19

Trong những năm gần đây, toàn thế giới phải đối mặt với dịch bệnh Covid, đặc biệt là Trung Quốc. Vậy trong tiếng Trung, dịch bệnh Covid - 19 được gọi là gì? Dưới đây, PREP sẽ bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung về dịch Covid-19 đầy đủ và chi tiết nhất! Cùng tìm hiểu ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Trung về dịch Covid

 từ vựng tiếng Trung về dịch Covid

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Covid 19

Nói về dịch bệnh Corona, PREP đã tổng hợp lại bộ từ vựng tiếng Trung về dịch Covid 19 đầy đủ dưới đây! Bỏ túi ngay một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này nhé!

1. Tên gọi dịch bệnh Covid bằng tiếng Trung

Dịch bệnh Covid 19 trong tiếng Trung được gọi là gì? PREP đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung về dịch Covid dưới bảng này!

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmDịch nghĩa
12019新型冠状病毒2019 xīnxíng guànzhuàng bìngdú2019-nCoV
2武汉冠状病毒wǔhàn guànzhuàng bìngdúvirus Vũ Hán (virus Corona)
3新型冠状病毒xīnxíng guànzhuàng-bìngdúVirus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
4传染病chuánrǎn bìngbệnh truyền nhiễm
5新型肺炎/新冠肺炎xīnxíng fèiyán/xīnguàn fèiyánbệnh viêm phổi cấp mới

2. Từ vựng về các triệu chứng dịch bệnh Covid

Nói về các triệu chứng của dịch bệnh Covid 19, PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung về dịch Covid dưới bảng sau!

Từ vựng tiếng Trung về dịch Covid: Các triệu chứng cơ bản
Từ vựng tiếng Trung về dịch Covid: Các triệu chứng cơ bản

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1症状zhèngzhuàngtriệu chứng
2胸闷咳嗽xiōngmèn késouho kèm theo tức ngực
3发烧fāshāosốt
4呼吸困难xīhū kùnnánkhó thở
5头痛TóutòngĐau đầu
6鼻子疼Bízi téngđau nhức mũi
7神志不清Shénzhì bù qīngĐầu óc không tỉnh táo
8全身乏力quán shēn fá lìtoàn thân mệt mỏi
9关节酸痛guān jié suān tòngcác khớp xương đau nhức
10腹胀fùzhàngđầy hơi
11心慌胸闷xīn huǎng xiōngmèntức ngực tim đập mạn
12感冒gǎnmàoCảm
13流感liúgǎncúm
14气管炎qìguǎnyánviêm khí quản
15肺炎fèiyánviêm phổi
16鼻塞bí sè- sāinghẹt mũi
17头晕tóuyūnchóng mặt
18发冷fālěngớn lạnh

3. Từ vựng về tên các loại biến chủng Covid

Tên các biến chủng Covid trong tiếng Trung là gì? Trong bộ từ vựng về dịch bệnh Covid tiếng Trung thì các biến chủng covid được gọi bằng:

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1拉姆达lāmǔdáLambda
2德尔塔Dé'ěrtǎDelta
3伽玛JiāmǎGamma
4贝塔BèitǎBeta
5阿尔法Ā'ěrfǎAlpha

4. Từ vựng tiếng Trung về hòng chống dịch bệnh Covid-19

Trong bộ từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19 bao gồm các từ nói về phòng chống dịch bệnh được tổng hợp dưới bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về phòng bệnh Covid
Từ vựng tiếng Trung về Covid - phòng chống bệnh

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1消毒xiāodúKhử trùng
2做好个人卫生Zuòhǎo gèrén wèishēngThực hiện tốt vệ sinh cá nhân.
3避免到人群集中的地方去Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qùTránh tới nơi đông người.
4勤洗手qín xǐshǒuRửa tay thường xuyên.
5酒精jiǔjīngCồn
6戴口罩dài kǒuzhàoĐeo khẩu trang.
7保温身体bǎowēn shēntǐGiữ ấm cơ thể.
8避免接触眼、鼻子以及嘴巴Bìmiǎn jiēchù yǎn, bízǐ yǐjí zuǐbāTránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng.
9空调、电梯消毒kōngtiáo, diàntī xiāodúKhử trùng điều hòa, thang máy.
10多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglìUống nhiều nước, tránh thức khuya, nâng cao sức đề kháng của cá nhân.

5. Từ vựng tiếng Trung khám bệnh Covid

Trong bộ từ vựng về Corona tiếng Trung thì có những từ nào nói về khám bệnh? Chúng mình đã tổng hợp ở dưới bảng sau!

Từ vựng tiếng Trung về Covid - thăm khám bênh
Từ vựng tiếng Trung về Covid - thăm khám bênh

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1医生yīshēngBác sĩ
2

患者

病者

病人

huànzhě

bìngzhě

bìngrén

Bệnh nhân
3住院医生zhùyuàn yīshēngBác sĩ điều trị
4营养师yíngyǎng shīBác sĩ dinh dưỡng
5麻醉师mázuì shīBác sĩ gây mê
6外科医生wàikē yīshēngBác sĩ khoa ngoại
7内科医生nèikē yīshēngBác sĩ khoa nội
8急救装备jíjiù zhuāngbèiĐồ dùng cấp cứu
9实习医生shíxí yīshēngBác sĩ thực tập
10疗养院liáo yǎngyuànViện điều dưỡng
11院长yuànzhǎngViện trưởng
12护士hùshiY tá
13护士长hùshizhǎngY tá trưởng
14实习护士shíxí hùshiY tá thực tập
15野战军医院yězhàn jūn yīyuànBệnh viện dã chiến
16中医院zhōng yīyuànBệnh viện đông y
17结核医院jiéhé yīyuànBệnh viện lao
18耳鼻喉科ěrbíhóu kēKhoa tai mũi họng
19牙科医院yákē yīyuànBệnh viện nha khoa
20儿童医院értóng yīyuànBệnh viện nhi đồng
21内科nèikēKhoa nội
22外科wàikēKhoa ngoại
23病房bìngfángPhòng bệnh
24隔离病房gélí bìngfángPhòng cách ly
25急诊室jízhěn shìPhòng cấp cứu
26加护病房jiāhù bìngfángPhòng chăm sóc đặc biệt
27诊疗室zhěn liáo shìPhòng chẩn trị
28心电图室xīn diàntú shìPhòng điện tim
29化验科huà yàn kēPhòng hoá nghiệm (xét nghiệm)
30化疗室huàliáo shìPhòng hoá trị
31门诊部mén zhěn bùPhòng khám
31手术室shǒushù shìPhòng mổ
33挂号处guà hào chùPhòng phát số
34住院部zhùyuàn bùPhòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
35急救站jíjiù zhànTrạm cấp cứu
36观察室guānchá shìPhòng theo dõi
37救护 车jiùhù chēXe cấp cứu
38轮椅lúnyǐXe lăn

6. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc

Các loại thuốc chữa bệnh Covid trong tiếng Trung được gọi là gì? PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung về dịch Covid, cụ thể là các loại thuốc chữa bệnh ở bảng sau.

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1….药…..yàoThuốc….
2滴鼻剂dībí jìThuốc nhỏ mũi
3抗生剂kàngshēng jìThuốc Kháng sinh
4退热剂Tuìrè jìThuốc Hạ sốt
5解热药jiěrè yàoThuốc Hạ nhiệt
6防炎药jángyán yàoThuốc Chống viêm
7去痛片qùtòng piànThuốc giảm đau
8化痰药huàtán yàoThuốc tiêu đờm
9咳必清hāibìqīngThuốc giảm ho
10退热药tuìrè yàoThuốc hạ sốt
11糖浆tángjiāngSi rô
12维生素wéishēngsùThuốc vitamin
13

扑热息痛

退热净

pūrèxītòng

tuìrè jìng

Paracetamol (thuốc hạ sốt)
14

对乙酰氨基酚

乙酰氨基酚

duì yǐxiān ānjī fēn

yǐxiān ānjī fēn

Acetaminophen (thuốc hạ sốt)
15氢溴酸右美沙芬片qīngxiù suānyòu měishā fēn piànDextromethorphanHydrobromide Tablets (thuốc giảm ho)
16右美沙芬yòu měishā fēnDextromethorphan (thuốc giảm ho)

7. Các từ vựng tiếng trung về dịch Covid thông dụng khác

Nói về dịch bệnh Covid-19, chúng ta còn có rất nhiều từ vựng tiếng Trung thông dụng khác. Cụ thể, PREP đã tổng hợp lại ở dưới bảng này!

STTTừ vựng tiếng trung về dịch CovidPhiên âmNghĩa
1人传人rén chuán réntruyền từ người sang người
2感染gǎnrǎnbị truyền nhiễm
3传染chuánrǎntruyền nhiễm
4群聚感染qúnjù gǎnrǎnlây cộng đồng
5病例bìnglìca bệnh
6死亡例sǐwáng lìsố ca tử vong
7隔离治疗gélí zhìliáođiều trị cách li
8治愈出院例zhìyù chūyuàn lìsố ca đã xuất viện
9封锁fēngsuǒphong tỏa
10治疗和控制zhìliáo hé kòngzhìđiều trị và khống chế
11免疫miǎnyìmiễn dịch
12抵抗力dǐkàng lìsức đề kháng
13重疫区zhòngyì qūkhu phát bệnh nghiêm trọng
14疫病流行地区yìbìng liúxíng dìqūkhu vực phát bệnh
15药物yàowùthuốc
16疫苗yìmiáovăc-xin phòng bệnh
17接种jiēzhǒngtiêm vaccine
18疫苗护照yìmiáo hùzhàohộ chiếu vaccine
19疫情yìqíngtình hình bệnh dịch
20志愿医生zhìyuàn yīshēngbác sĩ tình nguyện

II. Mẫu câu thông dụng sử dụng trong mùa Covid

Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về Covid, bạn có thể ứng dụng để giao tiếp với mọi người. PREP bật mí cho bạn một số mẫu câu thông dụng dưới đây!

STTMẫu câuPhiên âmNghĩa
1应避免食用生鲜或未煮熟的动物产品yīng bìmiǎn shíyòng shēngxiān huò wèi zhǔshú de dòngwù chǎnpǐn.Nên tránh sử dụng những loại thực phẩm sống hoặc chưa được nấu chín.
2如果您发热、咳嗽或呼吸困难,请及早就医,并将您的旅行史告知医务人员。rúguǒ nín fārè, késòu huò hūxī kùnnán, qǐng jízǎo jiùyī, bìng jiāng nín de lǚxíng shǐ gàozhī yīwù rényuán.Nếu bạn bị sốt, ho hoặc khó thở, hãy đến gặp bác sĩ sớm và thông báo cho nhân viên y tế về lịch sử du lịch của bạn.
3我想要看医生。wǒ xiǎng yào kàn yīshēng.Tôi muốn được khám bệnh.
4你有什么症状?nǐ yǒu shénme zhèngzhuàngBạn có triệu chứng gì?
5我一直头痛。wǒ yīzhí tóutòngTôi bị đau đầu.
6我总是流鼻涕。Wǒ zǒngshì liú bítìTôi bị sổ mũi.
7我有点呼吸困难wǒ yǒudiǎn hūxī kùnnánTôi thấy khó thở.
8你这样的状况持续多久了nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duō jiǔ le?Bạn bị triệu chứng này bao lâu rồi?
9你发(高)烧。Nǐ fā (gāo) shāoBạn bị sốt rất cao.
10你的体温有点高。nǐ dí tǐwēn yǒu diǎn gāoNhiệt độ cơ thể bạn khá cao.

Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về dịch Covid đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ thực sự hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status