Tìm kiếm bài viết học tập
Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất!
Kế toán là bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mỗi công ty, doanh nghiệp. Nếu bạn đang có nhu cầu trở thành nhân sự kế toán trong các công ty Trung Quốc thì cần phải có vốn từ vựng về ngành này. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho Preppies một số từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất, cùng tham khảo nhé!
từ vựng kế toán tiếng Trung
- I. Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất
- 1. Từ vựng về các chức vụ Kế toán
- 2. Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán
- 3. Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán
- 4. Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi
- 5. Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung
- 6. Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung
- 7. Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung
- 8. Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán
- II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán
I. Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất
Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp cực kỳ hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng vào quá trình tự học tiếng Trung tại nhà. Vậy, bạn đã biết về các từ vựng kế toán tiếng Trung hay chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất!
1. Từ vựng về các chức vụ Kế toán
Nói về từ vựng kế toán tiếng Trung về các chức vụ, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 会计 | Kuàijì | Kế toán |
2 | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn | Kế toán trưởng |
3 | 会计员 | kuàijì yuán | Nhân viên kế toán |
4 | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán |
5 | 成本会计 | chéngběn kuàijì | Kế toán giá thành |
6 | 工广会计 | gōng guǎng kuàijì | Kế toán nhà máy |
7 | 制造会计 | zhìzào kuàijì | Kế toán sản xuất |
8 | 工业会计 | gōngyè kuàijì | Kế toán công nghiệp |
9 | 审计长 | shěnjì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
10 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
11 | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì | Kiểm soát viên |
12 | 簿记员 | bùjì yuán | Người giữ sổ sách |
13 | 计账员 | jì zhàng yuán | Người giữ sổ cái |
14 | 出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
15 | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
16 | 精查 | jīng chá | Thanh tra |
2. Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các văn bản, văn kiện được gọi là gì? Tất cả những từ vựng liên quan đến các văn bản cũng như văn kiện kế toán đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau đây nhé!
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn | Bản dự thảo dự toán |
2 | 著作权 | Zhùzuòquán | Bản quyền |
3 | 在制品 | Zài zhìpǐn | Sản phẩm đang sản xuất |
4 | 损益表 | sǔnyì biǎo | Bảng báo cáo lỗ lãi |
5 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Bảng báo cáo tài chính |
6 | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
7 | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày |
8 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
9 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
10 | 查账证据 | cházhàng zhèngjù | Bằng chứng kế toán |
11 | 对账单 | duì zhàngdān | Bảng đối chiếu nợ |
12 | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
13 | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo | Bảng kê giá thành |
14 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư |
15 | 库存表 | kùcún biǎo | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt |
16 | 银行结单 | yínháng jié dān | Bảng kê tài khoản ngân hàng |
17 | 附表 | fù biǎo | Bảng kèm theo |
18 | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo | Bảng lương |
19 | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
20 | 决算表 | juésuàn biǎo | Bảng quyết toán |
21 | 比较表 | bǐjiào biǎo | Bảng so sánh |
22 | 汇总表 | huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp thu chi |
23 | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
24 | 旬报 | xún bào | Báo cáo 10 ngày |
25 | 年报 | niánbào | Báo cáo năm |
26 | 日报 | rìbào | Báo cáo ngày |
27 | 月报 | yuè bào | Báo cáo tháng |
1 | 编报表 | biān bàobiǎo | Bảng biên tập |
6 | 列单 | liè dān | Bảng kê khai chi tiết |
20 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Bảng thanh toán tiền |
21 | 工作日报 | gōngzuò rìbào | Báo cáo công việc theo ngày |
3. Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán
Trong chuyên ngành kế toán chắc chắn không thể thiếu được các thuật ngữ riêng nói về giá thành. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng kế toán tiếng Trung về cách gọi giá thành ở bảng dưới đây!
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 总成本 | zǒng chéngběn | Tổng giá thành |
2 | 平均成本 | píngjūn chéngběn | Giá thành bình quân |
3 | 主要成本 | zhǔyào chéngběn | Giá thành chủ yếu |
4 | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn | Giá gốc, giá vốn |
5 | 实际成本 | shíjì chéngběn | Giá thành thực tế |
6 | 原料成本 | yuánliào chéngběn | Giá thành nguyên liệu |
7 | 重置成本 | chóng zhì chéngběn | Phí tổn thay thế |
8 | 分批成本 | fēn pī chéngběn | Giá thành theo lô |
9 | 直接成本 | zhíjiē chéngběn | Giá thành trực tiếp |
10 | 预计成本 | yùjì chéngběn | Giá thành dự tính |
11 | 间接成本 | jiànjiē chéngběn | Giá thành gián tiếp |
12 | 单位成本 | dānwèi chéngběn | Giá thành đơn vị |
13 | 分部成本 | Fēn bù chéngběn | Giá thành bộ phận |
14 | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn | Giá thành lắp ráp |
15 | 分步成本 | fēn bù chéngběn | Phí tổn gia công |
16 | 再加工成本 | zài jiāgōng chéngběn | Giá thành tái gia công |
17 | 分摊成本 | fēntān chéngběn | Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra |
4. Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi
Trong bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung, lương và các phúc lợi khác được gọi là gì? Cùng học các từ vựng kế toán tiếng Trung về lương và phúc lợi dưới bảng này nhé!
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 底薪 | dǐxīn | Lương căn bản |
2 | 双薪 | shuāngxīn | Lương đúp |
3 | 退休金 | tuìxiū jīn | Lương hưu |
4 | 兼薪 | jiān xīn | Lương kiêm nhiệm |
5 | 加班工资 | Jiābān gōngzī | Tiền lương tăng ca |
6 | 借支 | jièzhī | Tạm ứng lương |
7 | 福利 | fúlì | Phúc lợi |
8 | 员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi của nhân viên |
9 | 医疗补助 | yīliáo bǔzhù | Trợ cấp chữa bệnh |
10 | 生育补助 | shēngyù bǔzhù | Trợ cấp sinh đẻ |
11 | 全勤奖 | quánqín jiǎng | Thưởng chuyên cần |
12 | 超产奖 | chāochǎn jiǎng | Thưởng vượt kế hoạch |
13 | 提高工资 | tígāo gōngzī | Nâng cao mức lương |
14 | 减低工资 | jiǎndī gōngzī | Hạ thấp mức lương |
15 | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | Đóng băng tiền lương |
16 | 工资差额 | gōngzī chā’é | Sai biệt về tiền lương |
17 | 工资等级 | gōngzī děngjí | Bậc lương |
18 | 津贴 | jīntiē | Tiền trợ cấp |
19 | 房帖 | fáng tiē | Tiền trợ cấp về nhà ở |
20 | 额外津贴 | éwài jīntiē | Tiền trợ cấp ngoại ngạch |
21 | 教育津贴 | jiàoyù jīntiē | Tiền trợ cấp về giáo dục |
22 | 职务津贴 | zhíwù jīntiē | Tiền trợ cấp chức vụ |
5. Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung
Để có thể giao tiếp thành thạo với tiếng Trung chuyên ngành kế toán thì bạn còn phải nắm vững được các từ vựng về tài khoản kế toán mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng này!
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo | Biểu đồ thống kê |
2 | 转帐簿 | zhuǎn zhàng bù | Các sổ phụ |
3 | 转帐 | zhuǎn zhàng | Chuyển khoản |
4 | 过帐 | guò zhàng | Chuyển sổ nợ |
5 | 簿记 | bù jì | Ghi chép sổ sách (kế toán) |
6 | 记某人帐 | jì mǒu rén zhàng | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ |
7 | 记一笔帐 | jì yī bǐ zhàng | Ghi một món nợ |
8 | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōngzhī dān | Giấy thông báo nộp tiền |
9 | 三联单 | sānliándān | Hóa đơn ba liên |
10 | 承销清单 | chéng xiāo qīng dān | Hóa đơn bao tiêu |
11 | 结欠清单 | jié qiàn qīng dān | Hóa đơn thanh toán nợ |
12 | 用料单 | yòng liào dān | Hóa đơn vật liệu |
13 | 单式簿记 | dān shì bù jì | Kế toán đơn |
14 | 复式簿记 | fù shì bù jì | Kế toán kép |
15 | 结帐 | jié zhàng | Kết toán sổ sách |
16 | 记帐符号 | jì zhàng fúhào | Kí hiệu ghi nợ |
17 | 科目符号 | kēmù fúhào | Kí hiệu khoản mục |
18 | 明细科目 | míngxì kēmù | Khoản mục chi tiết |
19 | 会计科目 | kuài jì kēmù | Khoản mục kế toán |
20 | 一笔帐 | yī bǐ zhàng | Một món nợ |
21 | 旧欠帐 | jiù qiàn zhàng | Nợ đến hạn phải trả |
22 | 倒帐 | dào zhàng | Nợ đọng |
23 | 收某人帐 | shōu mǒu rén zhàng | Nhận tài khoản (của một người nào đó) |
24 | 对帐单 | duì zhàng dān | Phiếu kiểm tra đối chiếu |
25 | 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu lĩnh vật liệu |
26 | 主要附表 | zhǔyào fù biǎo | Phụ lục chính |
27 | 总帐 | zǒng zhàng | Sổ cái |
28 | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng | Sổ phân loại tổng |
29 | 主帐簿 | zhǔ zhàng bù | Sổ tài khoản chính |
30 | 股东帐 | gǔ dōng zhàng | Sổ cái cổ đông |
31 | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng | Sổ cái chi phí sản xuất |
32 | 细分类帐 xì | fēnlèi zhàng | Sổ cái chi tiết |
33 | 成本分类帐 | chéng běn fēnlèi zhàng | Sổ cái giá thành |
34 | 原料分类帐 | yuán liào fēnlèi zhàng | Sổ cái nguyên liệu |
35 | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng | Sổ cái nhập hàng |
36 | 财产分类帐 | cái chǎn fēnlèi zhàng | Sổ cái tài sản |
37 | 股票簿 | gǔ piào bù | Sổ cổ phiếu |
38 | 登记簿 | dēngjì bù | Sổ đăng kí |
39 | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù | Sổ đăng ký cổ phiếu |
40 | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù | Sổ đăng ký chứng từ |
41 | 假帐 | jiǎ zhàng | Sổ đen |
42 | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù | Sổ ghi hàng mua trả lại |
43 | 原始帐簿 | yuán shǐ zhàng bù | Sổ gốc |
44 | 寄销簿 | jì xiāo bù | Sổ gửi bán (ký gửi) |
45 | 活页簿 | huó yè bù | Sổ giấy rời |
46 | 传票编号 | chuán piào biān hào | Số hiệu chứng từ thanh toán |
47 | 活动编号 | huó dòng biān hào | Số hiệu hoạt động |
48 | 科目编号 | kēmù biān hào | Số hiệu khoản mục |
49 | 科目代号 | kēmù dài hào | Số hiệu tài khoản |
50 | 票据簿 | piào jù bù | Sổ hóa đơn, sổ biên lai |
51 | 备查帐 | bèi chá zhàng | Sổ kế toán ghi nhớ |
52 | 备查簿 | bèi chá bù | Sổ kế toán ghi nhớ |
53 | 存货簿 | cún huò bù | Sổ lưu giữ hàng hóa |
54 | 购买簿 | gòu mǎi bù | Sổ mua hàng |
55 | 认股簿 | rèn gǔ bù | Sổ nhận mua cổ phiếu |
56 | 进货簿 | jìn huò bù | Sổ nhập hàng |
57 | 日记簿 | rìjì bù | Sổ nhật kí |
58 | 流水帐 | liú shuǐ zhàng | Sổ nhật ký kế toán |
59 | 现金日记簿 | xiàn jīn rìjì bù | Sổ nhật ký tiền mặt |
60 | 商品帐 | shāng pǐn zhàng | Sổ sách kế toán hàng hóa |
61 | 现金帐 | xiàn jīn zhàng | Sổ thu chi tiền mặt |
62 | 人名帐 | rén míng zhàng | Tài khoản cá nhân |
63 | 客户帐 | kèhù zhàng | Tài khoản của khách hàng |
64 | 营业帐户 | yíngyè zhànghù | Tài khoản doanh nghiệp |
65 | 坏帐 | huài zhàng | Tài khoản đáng ngờ |
66 | 可靠帐 | kěkào zhàng | Tài khoản đáng tin cậy |
67 | 暂计帐 | zhàn jì zhàng | Tài khoản ghi tạm |
68 | 成本帐户 | chéng běn zhànghù | Tài khoản giá thành |
69 | 转换帐 | zhuǎn huàn zhàng | Tài khoản hoán chuyển |
70 | 混合帐户 | hùnhé zhànghù | Tài khoản hỗn hợp |
71 | 辅助帐 | fǔ zhù zhàng | Tài khoản phụ |
72 | 暂计帐户 | zàn jì zhànghù | Tài khoản tạm ghi |
73 | 往来帐户 | wǎnglái zhànghù | Tài khoản vãng lai |
74 | 支票簿 | zhī piào bù | Tập ngân phiếu |
75 | 帐户名称 | zhànghù míngchēng | Tên tài khoản |
76 | 登帐 | dēng zhàng | Vào tài khoản |
6. Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung
Chúng ta đều biết rằng ngành Kế toán phải làm việc nhiều với các con số thống kê. Vậy trong bộ từ vựng kế toán tiếng Trung, các con số gọi là gì?
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 零数 | líng shù | Số lẻ |
2 | 小数 | xiǎoshù | Số thập phân |
3 | 整数 | zhěngshù | Số chẵn |
4 | 无数字 | wú shùzì | Chữ viết (không gồm số) |
5 | 个位 | gè wèi | Hàng đơn vị |
6 | 十位 | shí wèi | Hàng chục |
7 | 百位 | bǎi wèi | Hàng trăm |
8 | 千位 | qiān wèi | Hàng ngàn |
9 | 百分比 | bǎifēnbǐ | Tỉ lệ phần trăm |
10 | 十进制 | shíjìnzhì | Hệ thập phân |
11 | 十六进制 | shíliù jìn zhì | Phép thập lục tiến |
12 | 四舍五入 | sìshěwǔrù | Làm tròn số |
13 | 相互抵消 | xiānghù dǐxiāo | Triệt tiêu lẫn nhau |
14 | 少五元钱 | shǎo wǔ yuán qián | Thiếu 5 đồng |
7. Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung
Công nợ trong tiếng Trung gọi là gì? Khi học về từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng liên quan đến công nợ.
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 财务结算 | cáiwù jiésuàn | Kết toán tài vụ |
2 | 结算方式 | jiésuàn fāngshì | Phương thức thanh toán |
3 | 现金结算 | xiànjīn jiésuàn | Thanh toán tiền mặt |
4 | 双边结算 | shuāngbiān jiésuàn | Kết toán song phương |
5 | 多边结算 | duōbiān jiésuàn | Kết toán đa phương |
6 | 国际结算 | guójì jiésuàn | Kết toán quốc tế |
7 | 结算货币 | jiésuàn huòbì | Tiền đã kết toán |
8 | 收入 | shōurù | Thu nhập |
9 | 岁入 | suìrù | Thu nhập năm |
10 | 销货收入 | xiāohuò shōurù | Thu nhập từ bán hàng |
11 | 额外收入 | éwài shōurù | Thu nhập ngoại ngạch |
13 | 佣金收入 | yōngjīn shōurù | Thu nhập từ tiền hoa hồng |
14 | 利息收入 | lìxí shōurù | Thu nhập từ tiền lãi |
15 | 营业外收入 | yíngyè wài shōurù | Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán) |
16 | 非税收收入 | fēi shuìshōu shōurù | Doanh thu ngoài thuế (Không phải nộp thuế) |
17 | 岁入分配数 | suìrù fēnpèi shù | Phân phối thu nhập hàng năm |
18 | 岁入预算数 | suìrù yùsuàn shù | Ngân sách doanh thu hàng năm |
19 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
20 | 纯利 | chúnlì | Lãi ròng |
21 | 余额 | yúé | Số dư |
22 | 利息 | lìxī | Lãi (Lợi tức) |
23 | 盘盈 | pán yíng | Lợi nhuận hàng lưu kho |
24 | 上期结余 | shàngqí jiéyú | Khoản dư của kỳ trước |
25 | 资产增值 | zīchǎn zēngzhí | Tăng giá trị tiền vốn |
26 | 特别公积 | tèbié gōngjī | Tích lũy đặc biệt |
27 | 法定公积 | fǎdìng gōng jī | Tích lũy theo pháp định |
28 | 净值 | jìngzhí | Giá trị còn lại |
29 | 收益 | shōuyì | Khoản thu nhập |
30 | 纯收益 | chún shōu yì | Lợi tức, lợi nhuận, khoản thu nhập |
31 | 利息收益 | lìxí shōuyì | Khoản thu nhập từ ròng |
32 | 地产收益 | dìchǎn shōuyì | Khoản thu nhập từ bất động sản |
33 | 营业收益 | yíngyè shōuyì | Khoản thu nhập từ buôn bán |
34 | 销售收益 | xiāoshòu shōuyì | Khoản thu nhập bán hàng |
35 | 财务收益 | cáiwù shōuyì | Khoản thu nhập tài vụ |
36 | 资本收益 | zīběn shōuyì | Khoản thu nhập từ vốn |
37 | 支 | zhī | Chi |
38 | 坐支 | zuòzhī | Chi trừ dần |
39 | 拨支 | bōzhī | Chuyển khoản |
40 | 直票 | zhípiào | Cấp |
41 | 岁出 | suìchū | Chi tiêu hàng năm |
42 | 支出额 | zhīchū é | Mức chi tiêu |
43 | 扣借支 | kòu jièzhī | Thanh toán ghi nợ |
44 | 非常支出 | fēicháng zhīchū | Khoản chi đặc biệt |
45 | 支付手段 | zhīfù shǒuduàn | Cách thức chi |
46 | 支付命令 | zhīfù mìnglìng | Đề nghị thanh toán |
47 | 预付 | yùfù | Trả trước |
48 | 预算法 | yùsuàn fǎ | Chuẩn bị dự toán |
49 | 编预算科目 | biān yùsuàn kēmù | Khoản mục dự toán |
50 | 国家预算 | guójiā yùsuàn | Dự toán nhà nước |
51 | 超出预算 | chāochū yùsuàn | Dự toán vượt mức |
52 | 临时预算 | línshí yùsuàn | Dự toán tạm thời |
53 | 追减预算 | zhuījiǎn yùsuàn | Giảm bớt dự toán |
54 | 追加预算 | zhuījiā yù uàn | Tăng thêm dự toán |
55 | 追加减预算 | zhuījiā jiǎn yùsuàn | Tăng và giảm dự toán |
56 | 债务 | zhàiwù | Món nợ |
57 | 债权 | zhàiquán | Chủ nợ |
58 | 毛损 | máosǔn | Tổn thất tính gộp |
59 | 仓耗 | cānghào | Hao hụt ở kho |
60 | 折耗 | shéhào | Chiết khấu, khấu hao |
61 | 盘损 | pánsǔn | Tổn thất được xác định |
62 | 负债 | fùzhài | Mắc nợ |
63 | 赤字 | chìzì | Số thâm hụt |
64 | 蚀本 | shíběn | Lỗ vốn |
65 | 破产 | pòchǎn | Phá sản |
66 | 损益 | sǔnyì | Lỗ lãi |
67 | 停业损失 | tíngyè sǔnshī | Tổn thất do đình chỉ sản xuất |
68 | 前期损益 | qiánqí sǔ yì | Lỗ lãi ở thời kỳ trước |
69 | 本期损益 | běnqí sǔnyì | Lỗ lãi ở thời kì sau |
70 | 无息债务 | wúxí zhàiwù | Khoản nợ không có lãi |
71 | 到期负债 | dào qí fù zhài | Khoản nợ đến kỳ trả |
72 | 流动负债 | liúdòng fùzhài | Khoản nợ lưu động |
73 | 递延负债 | dì yán fùzhài | Khoản nợ kéo dài |
74 | 倒帐 | dào zhàng | Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được) |
75 | 盈亏拨补 | yíngkuī bō bǔ | Trích bù lỗ lãi |
76 | 误算 | wù suàn | Tính toán nhầm |
77 | 漏记 | lòu jì | Ghi sót |
78 | 误列 | wù liè | Kê khai sai |
79 | 虚报 | xūbào | Khai man, báo cáo láo |
80 | 浪费 | làngfèi | Lãng phí |
81 | 不符 | bù fú | Không phù hợp |
82 | 错帐 | cuòzhàng | Sổ sách có sai sót |
83 | 刮擦 | guācā | Vứt bỏ |
84 | 未清帐 | wèi qīng zhàng | Chương mục chưa hoàn thành |
85 | 做假帐 | zuò jiǎ zhàng | Lập số giả |
86 | 虚抬利益 | xū tái lìyì | Lãi giả lỗ thật |
87 | 从中揩油 | cóngzhōng kāiyóu | Tìm cách ăn bớt |
88 | 记录错误 | jìlù cuòwù | Sai sót trong ghi chép |
89 | 入错科目 | rù cuò kēmù | Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm khoản mục kế toán) |
90 | 数字颠倒 | shùzì diāndǎo | Đảo số |
91 | 技术错误 | jìshù cuòwù | Sai sót kỹ thuật |
92 | 计算错误 | jìsuàn cuòwù | Sai sót về tính toán |
93 | 涂改痕迹 | túgǎi hénjī | Vết sửa |
94 | 冲销错误 | chōngxiāo cuòwù | Sửa chữa sai sót |
96 | 混乱帐目 | hǔnluàn zhàng mù | Khoản mục lộn xộn |
97 | 失实记录 | shīshí jìlù | Sự ghi chép sai sự thực |
98 | 伪造单据 | wèizào dānjù | Làm giả biên lai |
99 | 保留改错权 | bǎoliú gǎi cuò quán | Bảo lưu quyền được sửa sai |
8. Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán
Chi phí và các loại khoản thu trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng PREP tìm hiểu các từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí và khoản thu dưới bảng sau:
STT | Từ vựng kế toán tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 其它长期应收款项 | qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng | Các khoản phải thu dài hạn khác |
2 | 预付款项 | yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước |
3 | 其它预付款项 | qítā yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước khác |
4 | 土地改良物 | tǔdì gǎiliáng wù | Cải tạo đất |
5 | 土地改良物/重估增值 | tǔdì gǎiliáng wù / zhòng gū zēng zhí | Cải tạo đất / Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
6 | 租赁权益改良 | zūlìn quányì gǎiliáng | Đồng tăng trưởng |
7 | 直支 | zhízhī | Cấp |
8 | 财务拨款 | cáiwù bōkuǎn | Cấp phát tài chính |
9 | 起动费 | qǐdòng fèi | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
10 | 制造费用 | zhìzào fèiyòng | Chi phí chế tạo |
11 | 工厂维持费 | gōngchǎng wéichí fèi | Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy |
12 | 办公费 | bàngōng fèi | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
13 | 查账费用 | cházhàng fèiyòng | Chi phí kiểm toán |
14 | 利息费用 | lìxí fèiyòng | Chi phí lợi tức |
15 | 业务费用 | yèwù fèiyòng | Chi phí nghiệp vụ |
16 | 公费 | gōngfèi | Chi phí nhà nước |
17 | 人事费用 | rénshì fèiyòng | Chi phí nhân sự |
18 | 摊派费用 | tānpài fèiyòng | Chi phí phân bổ |
19 | 债券发行成本 | zhàiquàn fāxíng chéngběn | Chi phí phát hành trái phiếu |
20 | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý |
21 | 材料管理费 | cáiliào guǎnlǐ fèi | Chi phí quản lý vật liệu |
22 | 广告费 | guǎnggào fèi | Chi phí quảng cáo |
23 | 临时费 | línshí fèi | Chi phí tạm thời |
24 | 开办费 | kāibàn fèi | Chi phí thành lập |
25 | 经常费 | jīngcháng fèi | Chi phí thường xuyên |
26 | 递延退休金成本 | dì yán tuìxiū jīn chéngběn | Chi phí hưu trí hoãn lại |
27 | 预付费用 | yùfù fèiyòng | Chi phí trả trước |
28 | 运输费 | yùnshū fèi | Chi phí vận chuyển |
29 | 推广费用 | tuīguǎng fèiyòng | Chi phí xúc tiến thương mại |
30 | 额外支出 | éwài zhīchū | Chi tiêu ngoài định mức |
31 | 浮支 | fúzhī | Chi trội |
32 | 买卖远汇折价 | mǎimài yuǎn huì zhéjià | Chiết khấu |
33 | 应收票据贴现 | yīng shōu piàojù tiēxiàn | Chiết khấu tín phiếu phải thu |
34 | 贷款 | dàikuǎn | Khoản cho vay |
35 | 存出保证金 | cún chū bǎozhèng jīn | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại |
36 | 预算科目 | yùsuàn kēmù | Khoản mục dự toán |
37 | 催收账款 | cuīshōu zhàng kuǎn | Khoản nợ thu ngay |
39 | 应收帐款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
40 | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn | Khoản tạm thu |
41 | 代收款 | dài shōu kuǎn | Khoản thu hộ |
42 | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn | Khoản thu kê khai giả |
43 | 代付款 | dài fùkuǎn | Khoản trả hộ |
44 | 筹备款 | chóubèi kuǎn | Khoản trù bị |
45 | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn | Khoản vay tuần hoàn |
46 | 岁定经费 | suì dìng jīngfèi | Kinh phí cố định hàng năm |
47 | 拨款 | bōkuǎn | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí |
48 | 恒久经费 | héngjiǔ jīngfèi | Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố |
49 | 预领经费 | yùlǐng jīngfèi | Kinh phí ứng trước |
50 | 毛利 | máolì | Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận |
51 | 红利工资 | hónglì gōngzī | Lương thưởng, lương và tiền lương |
52 | 编预算 | biān yùsuàn | Ngân sách |
53 | 半薪 | bàn xīn | Nửa lương |
54 | 水电费 | shuǐ diànfèi | Phí điện nước |
55 | 包装费 | bāozhuāng fèi | Phí đóng gói |
56 | 维持费 | wéichí fèi | Phí duy tu bảo dưỡng |
57 | 交际费 | jiāo jìfèi | Phí giao tế |
58 | 寄存费 | jì cúnfèi | Phí gửi giữ |
59 | 生活费 | shēnghuófèi | Phí sinh hoạt |
60 | 加班费 | jiābān fèi | Phí tăng ca |
61 | 手续费 | shǒuxù fèi | Phí thủ tục |
62 | 再分配成本 | zài fēnpèi chéngběn | Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối |
63 | 运销成本 | yùnxiāo chéngběn | Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng |
64 | 退货费用 | tuìhuò fèiyòng | Phí trả hàng |
65 | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē | Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống |
66 | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē | Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác |
67 | 车马费 | chēmǎfèi | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại |
68 | 附加费用 | fùjiā fèiyòng | Phụ phí |
69 | 杂费 | záfèi | Phụ phí, chi phí phụ |
70 | 基金 | jījīn | Quỹ |
71 | 偿债基金 | cháng zhài jījīn | Quỹ bồi thường(đền bù) |
72 | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī | Quy chế kế toán thống kê |
73 | 特种基金 | tèzhǒng jījīn | Quỹ đặc biệt |
74 | 意外损失准备基金 | yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn | Quỹ dự phòng tổn thất |
75 | 其它基金 | qítā jījīn | Quỹ khác |
76 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
77 | 改良及扩充基金 | gǎiliáng jí kuòchōng jījīn | Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng) |
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán
Sau khi đã trau dồi đầy đủ từ vựng kế toán tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp trong công ty, doanh nghiệp. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, PREP tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp hay trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作 | Wǒ dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò. | Sau khi tốt nghiệp, tôi ứng tuyển làm Kế toán tại một công ty ngoại thương. |
2 | 会计员需要做什么? | Kuàijì yuán xūyào zuò shénme? | Kế toán viên cần phải làm những gì? |
3 | 我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表? | Wǒ zài shùzì hé cáiwù zhèxiē fāngmiàn dōu tǐng hǎo de. Kuàijì yuán cháng zuò nǎ zhǒng bàobiǎo? | Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì? |
4 | 这位财务主管因违反规定被开除了。 | Zhè wèi cáiwù zhǔguǎn yīn wéifǎn guīdìng bèi kāichú le. | Vị trưởng phòng tài vụ này đã bị đuổi việc vì lý do vi phạm quy định. |
5 | 我们公司每年都进行好几次内部核查。 | Wǒmen gōngsī měinián dōu jìnxíng hǎojǐ cì nèibù héchá. | Công ty tôi năm nào cũng tiến hành vài lần kiểm tra nội bộ. |
6 | 对这些财务文件进行抽查。 | Duì zhèxiē cáiwù wénjiàn jìnxíng chōuchá. | Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với những hồ sơ tài chính này. |
7 | 质监部门抽查了市场上销售的饮料。 | Zhì jiān bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào. | Phòng kiểm tra chất lượng đã tiến hành kiểm tra thí điểm các đồ uống trên thị trường. |
8 | 请问您是银行转账还是交现金? | Qǐngwèn nín shì yínháng zhuǎnzhàng háishì jiāo xiànjīn? | Xin hỏi ông chuyển khoản ngân hàng hay đưa tiền mặt? |
9 | 我应在本季度末签到银行结账。 | Wǒ yīng zài běn jìdù mò qiāndào yínháng jiézhàng. | Tôi nên kết toán với ngân hàng cuối quý này. |
10 | 簿记员的工作是登记账簿。 | Bùjì yuán de gōngzuò shì dēngjì zhàngbù. | Công việc của nhân viên kế toán là giữ các sổ sách kế toán. |
Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng kế toán tiếng Trung. Nếu bạn đang muốn làm việc trong ngành này thì ngay từ bây giờ hãy chăm chỉ củng cố vốn từ để đạt được vị trí mong muốn với mức lương hấp dẫn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!