Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ 1000+ từ vựng tiếng trung về linh kiện máy móc

Bạn đã biết gọi tên các linh kiện máy móc bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật đầy đủ các từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc chi tiết nhất nhé!

từ vựng tiếng trung về linh kiện máy móc

 Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc

I. Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề linh kiện máy móc luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Hệ thống từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc bao gồm các linh kiện máy in, điện thoại, máy tính, máy may,... Tất cả đã được PREP hệ thống lại trong các bảng từ vựng dưới đây.

1. Các từ vựng chung về linh kiện máy móc

Các loại linh kiện máy móc trong tiếng Trung gọi là gì? Các tên gọi về các loại linh kiện máy móc bằng tiếng Trung đã được tổng hợp lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmNghĩa
1转向销zhuǎnxiàng xiāoẮc xi lanh lái
2曲轴瓦qū zhóuwǎBạc balie
3连杆轴瓦lián gǎn zhóuwǎBạc biên
4关节轴承guānjié zhóuchéngBạc chao
5飞轮齿圈fēilún chǐ quānBánh răng bánh đà
6倒档行星轮总成dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéngBánh răng hộp số
7齿轮圈chǐlún quānBánh răng lai
8轴齿轮zhóu chǐlúnBánh răng lái bơm
9圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóuBi
10转向器zhuǎnxiàng qìBot lai
11组合阀, 装配件zǔhé fá,  zhuāng pèijiànBộ chia hơi
12齿轮泵chǐlún bèngBơm công tắc
13工作泵gōngzuò bèngBơm nâng hạ
14水泵组件shuǐbèng zǔjiànBơm nước
15喷油泵(手泵), 输油泵pēn yóubèng (shǒu bèng),  shū yóubèngBơm tay bơm cao áp
16张紧轮部件zhāng jǐn lún bùjiànPuly tăng giảm dây curoa
17发动机的张紧轮部件fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiànPuly tăng giảm dây curoa động cơ
18起动机qǐdòng jīCủ đề
19隔套含滚针gé tào hán gǔn zhēnChân bi hành tinh
20圆柱销yuánzhù xiāoChốt định vị
21控制线kòngzhì xiànDây điều khiển
22推拉软轴tuīlā ruǎn zhóuDây điều khiển nâng hạ
23制动盘zhì dòng pánĐĩa phanh
24行星轮架xíngxīng lún jiàGiá đỡ
25密封圈mìfēng quānGioăng phớt hộp số
26加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāoGioăng phớt tổng phanh
27全车垫quán chē diànGioăng tổng thành
28直接当从动片zhíjiē dāng cóng dòng piànLá côn đồng nhỏ
29倒挡一挡从动片dào dǎng yī dàng cóng dòng piànLá côn thép to
30轮辋总成lúnwǎng zǒng chéngVành xa, bánh xe
31缝纫机零件féng rènjī líng jiànLinh kiện máy may
32空滤器kōng lǜqìLọc gió
33空气滤清kōngqì lǜ qīngLọc không khí, lọc gió
34机油滤清器jīyóu lǜ qīng qìLọc nhớt
35精滤器jīng lǜqìLọc tinh
36右侧齿体yòu cè chǐ tǐLợi bên gầu
37中齿体zhōng chǐ tǐLợi gầu
38平刀片píng dāopiànLưỡi san gạt
39摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéngMá phanh
40止动盘zhǐ dòng pánPhanh trục
41密封圈mìfēng quāngioăngPhớt hộp số
42转向缸油封zhuǎnxiàng gāng yóufēngPhớt lái
43转斗缸油封zhuǎn dòu gāng yóufēngPhớt lật
44动臂缸油封dòng bì gāng yóufēngPhớt nâng hạ
45齿套chǐ tàoRăng gầu
46摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàRọ côn hộp số
47增压器zēng yā qìTurbo
48行星齿轮轴xíngxīng chǐlún zhóuTrục bánh răng hành tinh
49倒挡行星轴dào dǎng xíngxīng zhóuTrục hành tinh
50转向油泵连接法兰zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lánTrục lai bơm lái
51工作泵连接轴gōngzuò bèng liánjiē zhóuTrục lai bơm nâng hạ
52摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàVách ngăn số
53分配阀fēnpèi fáVan ngăn kéo
54变速操纵阀biànsù cāozòng fáVan thao tác
55差速器总成chà sù qì zǒng chéngVi sai hộp số

2. Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy in

Trong bộ từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc thì chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng về máy in. Và PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy in dưới bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmNghĩa
1扫描机Sǎomiáo jīMáy Scan
2制版机Zhìbǎn jīMáy chế bản
3照排机Zhàopái jīMáy rửa ảnh
4绷网机Běng wǎng jīMáy là phẳng
5晒版机Shài bǎn jīMáy chụp
6打样机Dǎyàng jīMáy làm mẫu
7冲版机Chōng bǎn jīMáy đột
8印刷设备Yìnshuā shèbèiThiết bị in ấn
9丝印机Sīyìn jīMáy in lụa
10移印机Yí yìn jīMáy in gián tiếp
11柔印机Róu yìn jīMáy in Flexo
12胶印机Jiāoyìn jīMáy in offset
13数码印刷机Shùmǎ yìnshuā jīMáy in kỹ thuật số
14特种印刷Tèzhǒng yìnshuāIn đặc biệt
15烫印Tàng yìnIn dập
16移印Yí yìnIn gián tiếp
17热转印Rè zhuǎn yìnIn chuyển nhiệt
18数码印刷Shùmǎ yìnshuāIn kỹ thuật số
19丝印SīyìnIn lụa
20塑料印刷Sùliào yìnshuāIn nhựa
21金属印刷Jīnshǔ yìnshuāIn kim loại
22陶瓷印刷Táocí yìnshuāIn gạch
23玻璃印刷Bōlí yìnshuāIn thủy tinh
24海报印刷Hǎibào yìnshuāIn ấn Poster
25印刷yìnshuāIn

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại linh kiện máy móc

Nếu bạn đang tìm hiểu về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc, cụ thể là linh kiện máy tính thì có thể tham khảo các từ vựng ở dưới bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc - máy tính
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc - máy tính

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmNghĩa
1数码产品Shùmǎ chǎnpǐnSản phẩm kỹ thuật số
2笔记本硬盘Bǐjìběn yìngpánỔ cứng laptop
3笔记本内存Bǐjìběn nèicúnRAM
4对讲机DuìjiǎngjīBộ đàm
5U盘U pánUSB
6笔记本电脑及配件Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiànMáy tính xách tay và phụ kiện
7平板电脑Píngbǎn diànnǎoMáy tính bảng/Ipad
8笔记本电脑Bǐjìběn diànnǎoLaptop
9电脑配件Diànnǎo pèijiànLinh kiện máy tính
10上网本 ShàngwǎngběnPin laptop
11笔记本电池Bǐjìběn diànchíĐĩa cứng
12硬盘YìngpánCPU (bộ nhớ trong)
13CPU内存 Yèjīng xiǎnshìqìMàn hình LCD
14CRT显示器 CRT xiǎnshìqìMàn hình CRT
15固态鼠标Gùtài shǔbiāoChuột cố định
16光电鼠标Guāngdiàn shǔbiāoChuột quang
17显卡XiǎnkǎCard hình màn hình
18主板 ZhǔbǎnBo mạch chủ
19网络设备Wǎngluò shèbèiThiết bị mạng
20网络设备Wǎngluò shèbèiThiết bị kiểm tra mạng
21网络测试设备Wǎngluò cèshì shèbèiModem
22无线网络Wúxiàn wǎngluòMạng không dây
23网络存储Wǎngluò cúnchúLưu trữ mạng
24网络工程Wǎngluò gōngchéngMạng kỹ thuật
25光纤设备 Guāngxiān shèbèiCap quang
26防火墙FánghuǒqiángTường lửa
27中继器Zhōng jì qì)Bộ phát wifi
28硬盘、网络播放器 Yìngpán, wǎngluò bòfàng qìĐĩa cứng, máy nghe nhạc
29移动硬盘 Yídòng yìngpánỔ cứng di động

4. Cách gọi các linh kiện điện tử bằng tiếng Trung

Khi học từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc, bạn sẽ được học về những từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây!

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmNghĩa
1充电器chōngdiànqìCục sạc
2电子显微镜diànzǐ xiǎnwēijìngKính hiển vi điện tử
3电钻diànzuànKhoan điện
4扬声器yángshēngqìLoa 
5录音机lùyīnjīMáy ghi âm
6线路图xiànlùtúMạch điện tử
7电池diànchíPin 
8电唱收音机diànchàn shōuyīnjīRadio
9电流表diànliúbiăoAmpe Kế
10电视摄像机diànshì shèxiàngjīCamera tivi
11插座chāzuòỔ cắm
12插头chātóuPhích cắm
13电线diànxiànDây điện
14开关kāiguānCông tắc
15LED 灯LED dēngĐèn LED

5. Từ vựng tiếng Trung linh kiện điện thoại

Bạn đã biết từ vựng tiếng Trung về linh kiện tai nghe gọi là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bộ từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc - điện thoại ở bảng dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmTiếng Việt
1手机组件Shǒujī zǔjiànLinh kiện điện thoại
2拨号盘Bōhào pánBàn phím điện thoại
3电池DiànchíPin điện thoại
4屏幕PíngmùMàn hình
5相机XiàngjīCamera, Máy ảnh số
6手机壳Shǒujī kéVỏ điện thoại
7漆皮电缆Qīpí diànlǎnCáp điện
8读卡器Dú kǎ qìĐầu lọc thẻ
9手机配件Shǒujī pèijiànPhụ kiện điện thoại
10电话卡DiànhuàkǎSim điện thoại
11手机套Shǒujī tàoỐp điện thoại, ốp lưng
12充值卡Chōngzhí kǎThẻ điện thoại
13刮开guā kāiCào (thẻ)
14充电器Chōngdiàn qìBộ sạc
15充电线Chōngdiàn xiànDây sạc
16备用手机充电器Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qìSạc dự phòng điện thoại
17手机保护膜Shǒujī bǎohù móKính cường lực (miếng dán màn hình)
18耳机ĚrjīTai nghe
19内存卡Nèicún kǎThẻ nhớ
20网络WǎngluòMạng
21设置ShèzhìCài đặt
22电话簿Diànhuà bùDanh bạ
23信息XìnxīTin nhắn
24时钟ShízhōngĐồng hồ
25应用YìngyòngỨng dụng
26手机 三基, 四基, 五基Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jīĐiện thoại 3G, 4G, 5G

6. Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy may

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy may cũng là một trong những bộ từ vựng quan trọng mà những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành máy móc, điện tử cần nắm vững. Vậy cùng prepedu.com tham khảo từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc, cụ thể là máy may ở dưới bảng này!

Từ vựng tiếng Trung về máy móc - máy may
Từ vựng tiếng Trung về máy móc - máy may

STTTừ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mócPhiên âmÝ nghĩa
1缝纫机零件Féng rènjī língjiànLinh kiện máy may
2针板Zhēn bǎnMặt nguyệt
3押脚Yā jiǎoChân vịt
4凤眼机Fèng yǎn jīThùa khuy mắt phụng
5台板Tái bǎnBàn
6脚架Jiǎo jiàChân bàn
7线夹Xiàn jiāKẹp chỉ
8针位组Zhēn wèi zǔBộ cự li
9皮带PídàiDây cu-roa
10皮带轮Pí dài lúnPoly
11钩针Gōu zhēnMóc (chỉ, kim)
12线架Xiàn jiàGiá chỉ
13线油Xiàn yóuDầu chỉ
14锁壳Suǒ kéSuốt
15锁芯Suǒ xīnThuyền
16喇叭LǎbāCử
17大釜DàfǔỔ chao
18线缝xiàn fèngĐường may
19折边Zhé biānViền
20口袋Kǒu dàiTúi áo, quần
21插袋Chā dàiTúi phụ
22胸袋Xiōng dàiTúi ngực
23暗袋Àn dàiTúi chìm
24有盖口袋Yǒu gài kǒudàiTúi có nắp
25垫肩Diàn jiānLót vải
26袖子XiùziỐng tay áo
27抽湿烫床Chōu shī tàng chuángBàn hút
28电烫斗Diàntàng dǒuBàn là điện
29蒸汽烫斗Zhēngqì tàng dǒuBàn ủi hơi nước
30蒸汽锅炉Qì guōlúzhēngLò hơi

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về linh kiện máy móc 

Sau khi đã nắm được hệ thống từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc thông dụng, bạn đã biết ứng dụng vào giao tiếp hay chưa? Sau đây, PREP xin bật mí cho bạn một số mẫu câu giao tiếp thông dụng về các linh kiện máy móc:

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1这个项目由我来监督。Zhège xiàngmù yóu wǒ lái jiāndūDự án này do tôi giám sát
2这个车间主要制造一些仪器设备。Zhège chējiān zhǔyào zhìzào yīxiē yíqì shèbèiPhân xưởng này chủ yếu sản xuất một số dụng cụ và thiết bị.
3他是建设工程师。Tā shì jiànshè gōngchéngshīAnh ấy là một kỹ sư xây dựng.
4我想买一条电胶布。Wǒ xiǎng mǎi yītiáo diàn jiāobùTôi muốn mua một cuộn băng dính điện.
5我们家电子用具你放哪儿了?Wǒmen jiā diànzǐ yòngjù nǐ fàng nǎ’erle?Bạn đã đặt các thiết bị điện tử của chúng tôi ở đâu?
6这几天电力系统不怎样,早上总是停电。Zhè jǐ tiān diànlì xìtǒng bù zě yàng, zǎoshang zǒng shì tíngdiàn.Hệ thống điện mấy ngày nay không tốt, sáng nào cũng cúp điện.
7你家有三角锉刀吗,给我借一会儿。Nǐ jiā yǒu sānjiǎo cuòdāo ma, gěi wǒ jiè yīhuǐ’erNhà cô có dũa ba cạnh không cho cháu mượn một chút với ạ.

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc đầy đủ và chi tiết dành cho những ai quan tâm. Hy vọng, kiến thức mà PREP chia sẻ thực sự hữu ích dành cho những bạn đang học tiếng Trung.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status