Tìm kiếm bài viết học tập

Update đầy đủ 130+ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Khi đánh giá hay miêu tả về một người nào đó, chúng ta thường sẽ nói về tính cách của họ. Vậy trong tiếng Trung có những từ vựng nào dùng để mô tả tính cách của con người? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người một cách đầy đủ và chi tiết nhất!

Từ vựng tiếng Trung về tính cách

 Từ vựng tiếng Trung về tính cách

I. Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người thông dụng

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng mô tả về tính cách con người, bao gồm cả tính cách tích cực và tính cách tiêu cực. Sau đây là các từ vựng tiếng Trung về tính cách chi tiết. Cùng prepedu.com bỏ túi 130+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cực

Khi miêu tả tính cách ai đó, chắc hẳn chúng ta sẽ bắt đầu với những từ ngữ tích cực phải không nào? Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tính cách mang ý tích cực. 

STTTừ vựng tiếng Trung về tính cách con người Phiên âmNghĩa
1安适ānshìẤm áp dễ chịu
2博学bóxuéThông thái, học vấn phong phú
3沉默chénmòTrầm lặng, trầm tĩnh
4大胆dàdǎnMạnh dạn
5大方dàfāngRộng rãi, hào phóng
6单纯dānchúnĐơn thuần, đơn giản
7懂事dǒngshìHiểu chuyện, biết điều
8风趣fēngqùDí dỏm hài hước
9搞笑gǎoxiàoHài hước, khôi hài
10耿直gěngzhíTrung thực
11果断guǒduànQuả quyết, quyết đoán
12含蓄hánxùKín đáo
13好客hàokèHiếu khách
14豪爽háoshuǎngHào sảng, rộng rãi, hào phóng
15和善héshànVui tính
16合群héqúnHòa đồng
17豁达huòdáRộng rãi, rộng lượng
18活泼huópōSôi nổi, hoạt bát
19积极jījíTích cực
20健壮jiànzhuàngMạnh mẽ
21节俭jiéjiǎnTiết kiệm
22谨慎JǐnshènCẩn trọng, thận trọng
23机智jīzhìNhanh trí, linh hoạt
24开放kāifàngCởi mở, thoải mái
25开朗kāilǎngVui tính, cởi mở
26慷慨kāngkǎiHào phóng
27乐观lèguānLạc quan
28冷静lěngjìngBình tĩnh
29利索lìsuǒNhanh nhẹn, hoạt bát
30理智lǐzhìCó lý trí
31明智míngzhìKhôn ngoan, khôn khéo, sáng suốt
31耐心nàixīnNhẫn nại
33内在心nèizàixīnTrầm lặng, khép kín
34内向nèixiàngHướng nội
35谦虚qiānxūKhiêm tốn
36勤奋qínfènCần cù, chuyên cần, chăm chỉ
37忍耐rěnnàiBiết kiềm chế, nhẫn nhịn
38善良ShànliángLương thiện
39斯文sīwénLịch sự, lịch thiệp
40随和suíheDễ tính, hiền hòa, dễ gần
41坦率tǎnshuàiThẳng thắn, bộc trực
42体贴tǐtiēÂn cần, biết quan tâm, chu đáo
43听话 / 乖tīnghuà/guāiVâng lời, ngoan ngoãn
44外向wàixiàngHướng ngoại
45温和wēnhéHòa nhã, ôn hòa
46稳重wěnzhòngThận trọng vững vàng
47现实 / 踏实xiànshí/tàshíThực tế
48孝顺xiàoshùnCó hiếu, hiếu thuận
49细心xìxīnTỉ mỉ, kỹ tính
50严肃yánsùNghiêm túc
51英明yīngmíngAnh minh, sáng suốt
52勇敢yǒnggǎnDũng cảm
53友好yǒuhǎoThân thiện
54幽默yōumòHài hước
55优雅yōuyāDuyên dáng, thanh nhã, thanh lịch, tao nhã
56正直zhèngzhíChính trực, ngay thẳng
57忠诚zhōngchéngTrung thành
58自信zìxìnTự tin

2. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cực

Mỗi người không chỉ có tích cách tích cực mà đôi khi cũng xuất hiện những tính cách tiêu cực. Tuy nhiên, nếu chúng ta biết kiềm chế, nhẫn nại và nuôi dưỡng nhân cách tốt thì có thể đẩy lùi tính cách tiêu cực. Để nói về tính cách tiêu cực, PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung về tính cách dưới bảng sau.

STTTừ vựng tiếng Trung về tính cách con người Phiên âmNghĩa
1傲慢àomànNgạo mạn, kiêu căng
2暴力bàolìBạo lực
3保守bǎoshǒuBảo thủ
4暴躁bàozàoNóng nảy
5卑鄙bēibǐĐê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
6悲观bēiguānBi quan
7笨拙bènzhuōĐần độn, kém thông minh, ngốc, vụng về
8变态biàntàiBiến thái
9不孝búxiàoBất hiếu
10chánPhàm ăn, tham ăn, háu ăn, ham ăn
11冲动chōngdòngBốc đồng
12丑陋chǒulòuXấu xí
13粗鲁cūlǔThô lỗ, lỗ máng
14呆板dāibǎnKhô khan, cứng nhắc
15淡漠dànmòLạnh lùng
16胆小dǎnxiǎoNhút nhát, nhát gan
17多变duōbiànHay thay đổi
18恶毒ÈdúĐộc ác
19负面fùmiànTiêu cực
20肤浅fūqiǎnNông cạn
21感性gǎnxìngCảm tính
22古怪gǔguàiCổ quái, gàn dở, lập dị
23孤僻gūpìLầm lì, cô độc
24固执gùzhíCố chấp, bảo thủ
25害羞hàixiūNgại ngùng, thiếu tự tin
26好色hàosèHáo sắc, phóng đãng
27jiànĐê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
28健忘jiànwàngĐãng trí
29刻薄kèbóHà khắc, khắt khe, cay nghiệt
30抠门kōuménRẻ tiền/keo kiệt
31懒惰lǎnduòLười biếng
31冷淡lěngdànLạnh nhạt
33冷漠lěngmòLạnh nhạt, hờ hững
34吝啬lìnsèKeo kiệt, bủn xỉn
35鲁莽lǔmǎngLỗ máng
36马虎 / 粗心mǎhǔ/cūxīnQua loa, cẩu thả
37腼腆miǎntiǎnThẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
38轻浮qīngfúNói năng tùy tiện, khiếm nhã, suồng sã
39情绪化qíngxù huàDễ xúc cảm, dễ xúc động
40缺德quēdéThất đức, thiếu đạo đức
41任性RènxìngNgang bướng
42软弱RuǎnruòYếu đuối, hèn yếu
43神经质shénjīngzhìDễ xúc cảm, thần kinh
44随便suíbiànTùy tiện, tự nhiên
45贪婪tānlánTham lam
46调皮 / 淘气tiáopí/táoqìNghịch ngợm, bướng bỉnh
47顽皮wánpíBướng bỉnh, cố chấp
48务实wùshíThực dụng
49无知wúzhīKhông biết gì
50狭隘xiá’àiHẹp hòi
51下流xiàliúHạ lưu, hèn hạ
52小气xiǎoqìNhỏ mọn
53xiōngHung dữ, hung ác
54虚伪xūwèiGiả dối, đạo đức giả
55淫荡yíndàngDâm đãng, dâm dật
56犹豫yóuyùNgập ngừng, do dự, phân vân
57幼稚yòuzhìẤu trĩ, trẻ con, ngây thơ
58愚蠢yúchǔnNgu xuẩn
59自恋zìliànTự luyến
60自卑zìbēiTự ti
61自嘲zìcháoTự ti, tự đánh giá thấp mình
62自私zìsīÍch kỷ

II. Thành ngữ tiếng Trung về tính cách con người

Ngoài các từ vựng tiếng Trung về tính cách, prepedu.com cũng đã chọn lọc và tổng hợp lại các thành ngữ tiếng Trung nói về tính cách con người thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo ở dưới bảng sau:

STTThành ngữ tính cách con người tiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa
1平易近人PíngyìjìnrénGiản dị dễ gần.
2冰清玉洁/玉洁冰清bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīngTrong sạch, trong giá trắng ngần, cao thượng thuần khiết, băng thanh ngọc khiết.
3持之以恒chízhīyǐhéngQuyết tâm đến cùng, kiên trì bền bỉ.
4锲而不舍qiè’érbùshěBền bỉ cặm cụi, kiên nhẫn miệt mài.
5废寝忘食 fèiqǐnwàngshíQuên ăn quên ngủ, mất ăn mất ngủ, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên tâm làm việc.
6大义凛然dàyìlǐnrán/Kiên cường bất khuất, oai phong lẫm liệt.
7临危不俱lín wéi bù jùKhông ngại khó khăn, thấy chết không sợ.
8光明磊落guāngmínglěiluòMinh bạch rõ ràng, quang minh lỗi lạc.
9不屈不挠bùqūbùnáoBất khuất, không nao núng, không chịu khuất phục, không sờn lòng.
10鞠躬尽瘁jūgōngjìncuìCúc cung tận tụy, hết lòng hết sức làm tròn bổn phận.
11宽宏大度kuānhóng dà dùKhoan hồng độ lượng.
12不分是非bù fēn shì fēiVơ đũa cả nắm.
13不遗余力bùyí yúlìToàn tâm toàn lực.

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về tính cách 

Sau khi đã tìm hiểu toàn bộ từ vựng về tính cách tiếng Trung thì bạn đã biết ứng dụng vào giao tiếp hay chưa? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách mà bạn có thể tham khảo:

Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

1. Mẫu câu mô tả tính cách con người

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách để mô tả tính cách, cách cư xử của con người:

Mẫu câuPhiên âmNghĩa

Ví dụ

他 / 她是 一个… 的人.Tā shì yī gè… de rén.Anh ấy / cô ấy là một… người.
  • 她是一个常腼腆的人 /Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén/: Cô ấy là một người hay xấu hổ, ngại ngùng.
  • 小林是一个聪明的人 /xiǎolín shì yīgè cōngmíng de rén/:  Tiêu Lâm là một người thông minh.
  • 你的哥哥很大胆    /nǐ de gēge hěn dàdǎn /:  anh trai bạn rất mạnh dạn, cứng đầu.
  • 小芳很软弱  / xiǎofāng hěn ruǎnruò /: Tiểu Phương rất yếu đuối.
他 / 她很…Tā hěn…Anh ấy / cô ấy rất…

2. Mẫu câu sử dụng 2 đặc điểm tính cách trong một câu

Mẫu câu chung sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách:

他 / 她又… 又…/ Tā yòu… yòu…/: Anh ấy/cô ấy vừa….vừa….

Tham khảo bảng dưới đây:

Mẫu câuPhiên âmNghĩa
他 / 她是什么样的人?Tā shì shénmeyàng de rén?Anh ấy/cô ấy là người như thế nào?
他是一个幽默的人。Tā shì yí gè yōumò de rén.Anh ấy là một người hài hước.
她是 一个随和的人。Tā shì yí gè suíhe de rén.Cô ấy là một người dễ gần.
他很害羞。Tā hěn hàixiū.Anh ấy rất nhút nhát.
她很优雅。Tā hěn yōuyā.Cô ấy rất thanh lịch.
她又好客又体贴。Tā yòu hàokè yòu tǐtiē.Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo.
他又踏实又固执。Tā yòu tàshí yòu gùzhí.Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu.

IV. Đoạn văn giới thiệu tính cách con người

Nắm vững được các từ vựng tiếng Trung về tính cách, bạn không chỉ giao tiếp được với các mẫu câu thông dụng mà còn có thể viết đoạn văn, bài văn miêu tả tính cách của mọi người. PREP sẽ lấy ví dụ về một đoạn văn miêu tả tính cách bản thân mà bạn có thể tham khảo.

Đoạn vănPhiên âmDịch nghĩa
大家好,我是小明,是个内向的人。人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有喜欢玩游戏的,还有喜欢看书的。而我的爱好是图书。我的各种各样的书:精典理论的,诸子百家的,人文社科的...书。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。谢谢!Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎomíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu xǐhuān wán yóujì de háiyǒu xǐhuān kàn shū. Ér wǒ de àihào shì túshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīngdiǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.

Chào mọi người tôi là Tiểu Minh, là một người hướng nội. Ai cũng sẽ có những sở thích của riêng mình, có người thích nghe nhạc, có người thích chơi game, cũng có người thích đọc sách. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều các thể loại sách khác nhau: các tác phẩm kinh điển, của  học giả khác nhau, rồi sách khoa học xã hội…

Sách mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức và niềm vui. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm giàu kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đạo đức, trau dồi tình cảm, nâng cao giá trị bản thân. Tôi là người phản ứng nhanh và cầu tiến. “Thư trung tự hữu hoàng kim ốc, Thư trung tự hữu nhan như ngọc” . (chú thích: Đây là 1 câu của Tống Chân Tông, nghĩa là trong sách tự có nhà vàng, tự có người đẹp như ngọc). Vì vậy, tôi coi việc đọc sách là một niềm vui trong cuộc sống. Cảm ơn mọi người!

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tính cách con người được PREP tổng hợp chi tiết. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc Preppies học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người thật tốt.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status