Tìm kiếm bài viết học tập

Bộ từ vựng tiếng Trung về Gia đình kèm thành ngữ & mẫu câu giao tiếp

Gia đình là hai chữ thiêng liêng và ý nghĩa nhất đối nên những người con luôn mang trong mình niềm tự hào sâu sắc về mái ấm gia đình.Để có thể giới thiệu cho bạn bè về gia đình bằng tiếng Trung hay thì bạn cần phải có đủ vốn từ vựng cần thiết? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho ban bộ từ vựng tiếng Trung về gia đình đầy đủ và chi tiết nhất!

Từ vựng tiếng Trung về gia đình thông dụng

 Từ vựng tiếng Trung về gia đình thông dụng

I. Cập nhật từ vựng tiếng Trung về gia đình

Cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung là gì? Để có thể nói về các thành viên trong một đại gia đình lớn thì bạn cần phải có đủ vốn từ vựng chi tiết. Vậy còn chần chừ gì nữa, cùng prepedu.com làm quen 110+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng này nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Thành viên

Một đại gia đình đúng nghĩa sẽ bao gồm các thành viên bên nội và bên ngoại. Để gọi tên các thành viên gia đình bằng tiếng Trung thì bạn cần tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung về gia đình dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung về gia đình đầy đủ các thành viên
Từ vựng tiếng Trung về gia đình đầy đủ các thành viên

STTTừ vựng tiếng Trung về gia đìnhPhiên âmTiếng Việt
1父母fùmǔcha mẹ
2母亲;妈妈;娘mǔqīn;māma;niángmẹ
3父亲;爸爸;爹fùqīn;bàba;diēcha
4夫妻fūqīvợ chồng
5妻子qīzivợ
6丈夫zhàngfuchồng
7曾祖母zēngzǔmǔbà cố (mẹ của ông)
8祖母;奶奶zǔmǔ;nǎinaibà nội
9外婆;外祖母;姥姥wàipó;wàizǔmǔ;lǎolaobà ngoại
10曾祖zēngzǔông cố (cha của ông)
11祖父;爷爷zǔfù;yéyeông nội
12外公;外祖父;老爷wàigōng;wàizǔfù;lǎoyéông ngoại
13母女mǔnǚmẹ và con gái
14母子mǔzǐmẹ và con trai
15父女fùnǚcha và con gái
16父子fùzǐcha và con trai
17大哥dàgēanh cả
18大姐dàjiěchị cả
19孩子háizicon
20亲生子qīnshēngzicon đẻ; con ruột
21女儿;女子nǚér;nǚzicon gái
22儿子;男子érzi;nánzicon trai
23子孙;子侄zǐsūn;zǐzhícon cháu
24儿女;子女érnǚ;zǐnǚcon cái
25姊妹;姐妹zǐmèi;jiěmèichị em gái
26兄弟xiōngdìanh em trai
27姐姐jiějiechị gái
28哥哥gēgeanh trai
29胞兄bāoxiōnganh ruột
30同胞姐妹;同胞姊妹tóngbāo jiěmèi;tóngbāo zǐmèichị em ruột
31妹妹mèimeiem gái
32弟弟dìdiem trai
33小妹xiǎomèiem gái út
34小弟xiǎodìem trai út
35姐弟jiědìchị gái và em trai
36兄妹xiōngmèianh và em gái
37孙女sūnnǚcháu gái (của ông bà)
38甥女shēngnǚcháu gái (của cậu, dì)
39侄女zhínǚcháu gái (của chú, bác)
40孙子sūnzǐcháu trai (của ông bà)
41甥男shēngnáncháu trai (của cậu, dì)
42侄儿zhí’ércháu trai (của chú, bác)
43内孙nèisūncháu nội
44外孙wàisūncháu ngoại
45曾孙zēngsūncháu chắt
46祖孙zǔsūnông cháu
47长子zhǎngzǐcon trai cả
48小儿子;老生子;老儿子xiǎo érzi;lǎo shēngzi;lǎo érzicon trai út
49伯父;大爷bófù;dàyébác
50伯母bómǔbác gái
51舅舅;舅父jiùjiu;jiùfùcậu
52舅母jiùmǔmợ (vợ của cậu)
53姑姑gūgu
54叔父;叔叔shūfù;shūshuchú
55叔母;婶母shūmǔ;shěnmǔthím 
56阿姨āyí
57姑丈gūzhàngdượng (chồng của cô)
58姨丈;姨夫yízhàng;yífudượng (chồng của dì)

2. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Họ hàng

Prep đã cập nhật bảng từ vựng tiếng Trung về gia đình để nói về họ hàng mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung về gia đình nói về họ hàng
Từ vựng tiếng Trung về gia đình nói về họ hàng

STTTừ vựng tiếng Trung về gia đìnhPhiên âmTiếng Việt
1父兄;大伯fùxiōng;dàbóanh chồng
2姐夫jiěfuanh rể
3大姑dàgūchị chồng
4嫂子sǎozichị dâu
5夫弟fūdìem chồng
6妹夫mèifuem rể
7婆婆pópomẹ chồng
8公公gōnggongcha chồng
9岳母yuèmǔmẹ vợ
10岳父;丈人yuèfù;zhàngréncha vợ
11继母;后母jìmǔ;hòumǔmẹ kế
12继父jìfùcha dượng
13养母;义母yǎngmǔ;yìmǔmẹ nuôi
14养父;义父yǎngfù;yìfùcha nuôi
15义女yìnǚcon gái nuôi
16义子;养子;干儿子yìzi;yǎngzi;gān érzicon trai nuôi
17表兄;大舅biǎoxiōng;dàjiùanh vợ
18大姨子dàyízichị vợ
19表姐妹biǎojiěmèichị em họ
20义姐yìjiěchị nuôi
21侄妇;甥妇;孙媳zhífù;shēngfù;sūnxícháu dâu
22侄女婿;甥女婿;孙婿zhínǚxu;shēngnǚxu;sūnxucháu rể
23儿媳妇;媳妇érxífù;xífùcon dâu
24女婿nǚxucon rể
25小姨子;妻妹xiǎoyízi;qīmèiem gái vợ
26妻弟;小舅子qīdì;xiǎojiùziem trai vợ
27结拜兄弟;把兄弟jiébài xiōngdì;bǎ xiōngdìanh em kết nghĩa
28姑表兄弟;姑舅兄弟gūbiǎo xiōngdì;gūjiù xiōngdìanh em con cô con cậu
29叔伯兄弟shūbó xiōngdìanh em con chú con bác
30姨表兄弟yíbiǎo xiōngdìanh em con chị gái và em gái
31堂兄tángxiōnganh con bác
32伯祖母bózǔmǔbà bác (bác gái của cha)
33姑婆gūpóbà cô (cô của chồng)
34表亲biǎoqīnbà con
35姨婆yípóbà dì (dì của chồng)
36舅祖母jiùzǔmǔbà mợ (mợ của cha)
37叔祖母shūzǔmǔbà thím (thím của cha)
38叔公shūgōngchú của chồng
39亲属qīnshǔhọ hàng
40亲戚qīnqīthân thích
41亲人qīnrénngười thân
42伯祖bózǔông bác (bác của cha)
43舅祖jiùzǔông cậu (cậu của cha)
44叔祖shūzǔông chú (chú của cha)
45叔婆;婶婆shūpó;shěnpóthím của chồng

3. Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Mối quan hệ

Mỗi thành viên trong một gia đình đúng nghĩa luôn có mối quan hệ hạnh phúc, yêu thương và chăm sóc lẫn nhau. PREP đã cập nhật bảng từ vựng tiếng Trung về các mối quan hệ trong gia đình dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung về gia đình nói về các mối quan hệ các thành viên
Từ vựng tiếng Trung về gia đình nói về các mối quan hệ các thành viên

STTTừ vựng tiếng Trung về gia đìnhPhiên âmNghĩa
1扶养fúyǎngNuôi nấng
2照顾zhàogù Chăm sóc
3教导jiàodǎoGiáo dục
4慈爱cí'àiYêu thương, yêu quý (người lớn đối với trẻ nhỏ)
5凭仗píngzhàngDựa dẫm
6凭信píngxìn Tin tưởng
7保护bàohuBảo vệ
8宠惯chǒng guànNuông chiều
9孝顺xiàoshùn Hiếu thuận, hiếu thảo
10关怀guānhuáiQuan tâm

II. Thành ngữ tiếng Trung về gia đình

Bên cạnh việc học và ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về gia đình thì bạn có thể học thêm các thành ngữ gia đình. Cũng giống như tiếng Việt, để nói về gia đình cũng có những thành ngữ tiếng Trung hay và ý nghĩa dưới đây!

STTThành ngữPhiên âmNghĩa
1金窝,银窝,不如自家的狗窝。Jīnwō, yínwō, bùrú zìjiā de ɡǒuwōĐông sang tây, nhà là tốt nhất.
2家和万事兴Jiā hé wànshì xīnɡGiống như câu chuyện bó đũa, nếu nhà bị chia rẽ sẽ khó có thể trụ vững, đoàn kết sẽ là giúp gia đình luôn bền vững.
3家家有本难念的经。Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīnɡ.Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
4清官难断家务事。Qīnɡɡuān nán duàn jiāwùshì.Không một gia đình nào không gặp những rắc rối.
5有其父,必有其子Yǒu qí fù,bì yǒu qí zǐ.Cha nào, con nấy
6儿孙自有儿孙福。Érsūn zì yǒu érsūn fú.Cha truyền con nối, con cái thường sẽ kế thừa tài sản của cha mẹ
7家有敝帚,享之千金。Jiā yǒu bìzhǒu, xiǎnɡ zhī qiānjīnLuôn phải trân trọng gia đình bởi gia đình chỉ có 1
8克勤于邦,克俭于家。Kè qín yú bānɡ,kè jiǎn yú jiā.)Làm việc chăm chỉ, tiết kiệm cho gia đình
9不当家,不知柴米贵Bù dānɡjiā,bùzhī chái mǐ ɡuì.Người chủ gia đình là người có trách nhiệm với gia đình, lo lắng những vấn đề to lớn của gia đình.
10家丑不可外扬。Jiāchǒu bù kě wài yánɡĐẹp đẽ khoe ra, xấu xa đậy lại, không nên mang những chuyện xấu kể ra.

III. Mẫu câu & đoạn văn tiếng Trung chủ đề gia đình

Tham khảo một số mẫu câu và đoạn văn có sử dụng từ vựng tiếng Trung về gia đình để giao tiếp hiệu quả bạn nhé!

1. Mẫu câu giao tiếp chủ đề gia đình

STTMẫu câuPhiên âm Nghĩa
1大家好!我叫阮明安。Dàjiā hǎo! Wǒ jiào ruǎnmíng’ānChào mọi người! Tên tôi là Nguyễn Minh An.
2我会给你们介绍一下我的家庭。Wǒ huì gěi nǐmen jièshào yīxià wǒ de jiātíngTôi sẽ giới thiệu cho các bạn về gia đình tôi.
3我有一个幸福的家庭Wǒ yǒu yīgè xìngfú de jiātíngTôi có một gia đình hạnh phúc.
4我家有四 口人:父亲,母亲,哥哥和我Wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Fùqīn, mǔqīn, gēgē hé wǒGia đình tôi có 4 người: Ba, mẹ, anh trai và tôi.
5每年, 我们一家人会一起旅行一次。我很爱我的家庭。Měinián, wǒmen yījiā rén huì yīqǐ lǚxíng yīcì. Wǒ hěn ài wǒ de jiātíngMỗi năm, gia đình chúng tôi đi du lịch cùng nhau mỗi năm một lần. Tôi rất yêu gia đình mình.

2. Đoạn văn giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Trung

Đoạn vănPhiên âmDịch nghĩa

大家好,我叫小芳,今年23岁。 目前,我是一名专门从事SEO营销的办公室工作人员。 我的家人有5个成员,我的父母和2个妹妹,我的父母现在是红颜的农民,今年已经快50岁了。 我的两个妹妹现在是学生。 我真的很爱我的家人,我最喜欢的是每逢新年,整个家庭都会聚在一起吃蛋糕,或在春节假期吃米饭。


 

我将永远记住的记忆是,我曾经去河边钓鱼,和朋友一起捉螃蟹,下午我和朋友们一起在堤上放风筝,回想起我与家人的童年。 ,我的故乡是我加倍努力的动力。

Dàjiā hǎo, wǒ jiào Xiǎofāng jīnnián 23 suì. Mùqián, wǒ shì yī míng zhuānmén cóngshì SEO yíngxiāo de bàngōngshì gōngzuò rényuán. Wǒ de jiārén yǒu 5 gè chéngyuán, wǒ de fùmǔ hé 2 gè mèimei, wǒ de fùmǔ xiànzài shì hóngyán de nóngmín, jīnnián yǐjīng kuài 50 suìle. Wǒ de liǎng gè gēgē xiànzài shì xuéshēng. Wǒ zhēn de hěn ài wǒ de jiārén, wǒ zuì xǐhuān de shì měi féng xīnnián, zhěnggè jiātíng dūhuì jù zài yīqǐ chī dàngāo, huò zài chūnjié jiàqī chī mǐfàn.


 

Wǒ jiāng yǒngyuǎn jì zhù de jìyì shì, wǒ céngjīng qù hé biān diàoyú, hé péngyǒu yīqǐ zhuō pángxiè, xiàwǔ wǒ hé péngyǒumen yīqǐ zài dī shàng fàng fēngzhēng, huíxiǎng qǐ wǒ yǔ jiārén de tóngnián. , Wǒ de gùxiāng shì wǒ jiābèi nǔlì de dònglì. 

Xin chào các bạn, mình tên là TIểu Phương, năm nay mình 22 tuổi. Hiện tại mình đang là nhân viên văn phòng chuyên về SEO Marketing. Gia đình mình có 5 thành viên, bố mẹ và 2 em em gái, bố mẹ mình hiện đang làm nông ở Hưng Yên năm nay họ đã gần 50 tuổi. Hai em gái của mình hiện tại là học sinh.. Mình rất yêu gia đình của mình, điều mình thích nhất là mỗi dịp Tết đến cả gia đình đều được quây quần cùng nhau bên nồi bánh Chưng, hay những mâm cơm ngày Tết. 


 

Kỷ niệm mình chắc chắn sẽ nhớ mãi không quên đó là thủa bé được đi tắm sông, bắt cá, bắt cua cùng bạn bè, chiều chiều mình hay thả diều trên con đê cùng lũ bạn, những ký ức về tuổi thơ bên gia đình, quê hương chính là động lực cho mình cố gắng hơn nữa. 

大家好,我叫阮氏明,今年19岁。 我现在是中文专业的学生。 我家一共有4口人:爸爸、妈妈、哥哥和我。 我的父母是农民,住在林同省。 我哥哥比我大 4 岁,当司机。 我的父母和哥哥都很爱我,我一直很感激他们。Dàjiā hǎo, wǒ jiào ruǎn shí míng, jīnnián 19 suì. Wǒ xiànzài shì zhōngwén zhuānyè de xuéshēng. Wǒjiā yì gòng yǒu 4 kǒu rén: Bàba, māmā, gēgē hé wǒ. Wǒ de fùmǔ shì nóngmín, zhù zài lín tóngshěng. Wǒ gēgē bǐ wǒ dà 4 suì, dāng sījī. Wǒ de fùmǔ hé gēgē dōu hěn ài wǒ, wǒ yīzhí hěn gǎnjī tāmen.Xin chào mọi người, tôi tên là Nguyễn Thị Minh, năm nay 19 tuổi. Tôi bây giờ là một học sinh, sinh viên chuyên ngành tiếng Trung. Có 4 người trong gia đình tôi: bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố mẹ tôi là nông dân và sinh sống tại tỉnh Lâm Đồng. Anh trai hơn tôi 4 tuổi, làm nghề lái xe. Cha mẹ và anh trai rất yêu quý tôi và tôi luôn biết ơn họ.

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Trung về gia đình đầy đủ và chi tiết nhất. Bạn có thể tham khảo để học tập củng cố thêm cho mình vốn từ trong khi học tiếng Trung, để có thể giao tiếp trôi chảy.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status