Tìm kiếm bài viết học tập

Bỏ túi trọn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ nhất!

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan. Nếu bạn muốn đi lịch Trung Quốc trong thời gian tới thì hãy bỏ túi các từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ cùng một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây nhé!

từ vựng du lịch tiếng trung

 Từ vựng du lịch tiếng Trung

I. Từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng

Du lịch là một trong những ngành kinh tế phát triển hiện nay. Nếu bạn đang muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch hay chỉ đơn giản là muốn tự khám phá Trung Quốc thì hãy nắm vững bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch 

Việt Nam, Trung Quốc hay các quốc gia khác đều có rất nhiều địa danh nổi tiếng mang vẻ đẹp thiên nhiên và nền văn hóa đặc sắc. Vậy bạn đã biết gọi tên các điểm đến du lịch bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng PREP học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch trong bảng sau nhé!

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 旅行目的地 lǚxíng mùdì de Điểm đến du lịch
2 国家公园 guójiā gōngyuán Vườn quốc gia, công viên quốc gia
3 游乐园 yóu lèyuán Công viên vui chơi giải trí
  景点 jǐng diǎn Điểm đến du lịch
4 名胜古迹 míng shèng gǔjī Danh lam thắng cảnh
5 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū Khu danh lam thắng cảnh
6 海滨修养地 hǎibīn xiūyǎng dì Khu an dưỡng bên bờ biển
7 微缩景区 wéisuō jǐngqū Khu phong cảnh thu nhỏ
8 野餐区 yěcān qū Khu picnic, khu dã ngoại
9 人文景观 rénwén jǐngguān Cảnh quan nhân văn
10 自然景观 zìrán jǐngguān Cảnh quan thiên nhiên
11 避暑山庄 bìshǔ shānzhuāng Sơn trang nghỉ mát
12 野营胜地 yěyíng shèngdì Khu vực có cảnh đẹp để cắm trại
13 消暑度假场所 xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ Khu nghỉ mát
14 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ Nơi ở của du khách
15 小旅馆 xiǎo lǚguǎn Nhà nghỉ
16

旅游客店

旅游旅馆

lǚyóu kè diàn

lǚyóu lǚ guǎn

Khách sạn du lịch
17 海滨沙滩 hǎibīn shātān Bãi biển
18 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì Bãi đậu xe du lịch
19 公共海滨 gōnggòng hǎibīn Bãi tắm biển công cộng
20 私人海滨 sīrén hǎibīn Bãi tắm biển tư nhân
21 假日野营地 jiàrì yěyíng dì Trại dã ngoại ngày nghỉ
22 野营小屋 yěyíng xiǎowū Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
23 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén Đại lý du lịch
24 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn Điểm tiếp đón du khách

2. Từ vựng về các hình thức, loại hình du lịch

Trong ngành du lịch nói chung có rất nhiều loại hình du lịch riêng biệt. Để có thể nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thì bạn cần biết biết được cách gọi tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 生态旅游 shēngtài lǚyóu Du lịch sinh thái
2 文化旅游 wénhuà lǚyóu Du lịch văn hóa
3 休闲旅游 xiūxián lǚyóu  Du lịch nghỉ dưỡng
4 体育旅游 tǐyù lǚyóu Du lịch thể thao
5 旅游发现 lǚyóu fāxiàn Du lịch khám phá
6 冒险旅行 màoxiǎn lǚxíng Du lịch mạo hiểm
7 组合旅行 zǔhé lǚxíng Du lịch kết hợp
8 家庭旅游 jiātíng lǚyóu Du lịch gia đình
9 团体旅游 tuántǐ lǚyóu Du lịch theo đoàn
10 个人旅游 gèrén lǚyóu  Du lịch cá nhân
11 海上旅行 hǎishàng lǚxíng Du lịch biển
12 山地旅游 shāndì lǚyóu Du lịch núi
13 城市旅游 chéngshì lǚyóu Du lịch đô thị
14 乡村旅游 xiāngcūn lǚyóu Du lịch thôn quê
15 国际旅行 guójì lǚxíng Du lịch quốc tế
16 国内旅游 guónèi lǚyóu Du lịch nội địa
17 美食旅游 měishí lǚyóu Du lịch ẩm thực
18 报价旅行 bàojià lǚxíng Du lịch trọn gói
19 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng Du lịch tuần trăng mật
20 环球旅行 huánqiú lǚxíng Du lịch vòng quanh thế giới
21 有导员的团体旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng Du lịch theo tour có hướng dẫn viên

3. Từ vựng về các vật dụng mang theo khi đi du lịch

Để tận hưởng một chuyến du lịch trọn vẹn nhất thì bất ai cũng phải chuẩn bị cho mình một hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết. Lúc này, bạn cũng cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung du lịch về các vật dụng đi kèm mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau:

Từ vựng du lịch tiếng Trung về các vật dụng mang theo
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các vật dụng mang theo

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo Ba lô du lịch
2 折叠式背包 zhédié shì bèibāo Ba lô gấp
3 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo Balo leo núi đeo vai
4 旅行壶 lǚxíng hú Bình nước du lịch
5 游览图 yóulǎn tú Bản đồ du lịch
6 折叠式旅行地图   zhédié shì lǚxíng dìtú Bản đồ du lịch loại gấp
7 睡垫 shuìdiàn Đệm ngủ
8 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn Đồ dùng du lịch
9 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng Đồng hồ báo thức du lịch
10 折叠椅 zhédié yǐ Ghế xếp
11 旅行鞋 lǚxíng xié Giày du lịch
12 登山鞋 dēngshān xié Giày leo núi
13 折叠床 zhédié chuáng Giường xếp
14 旅游护照 lǚyóu hùzhào Hộ chiếu du lịch
15 急救箱 jíjiù xiāng Hộp cấp cứu, đồ sơ cứu
16 野餐用箱 yěcān yòng xiāng Hộp đựng dùng cho picnic
17 太阳镜 tàiyángjìng Kính râm, kính mát
18 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng Lều trại của du khách
19 旅行日志 lǚxíng rìzhì Nhật ký du lịch
20 游览车 yóulǎn chē Ô tô du lịch
21 旅游服 lǚyóu fú Quần áo du lịch
22 旅游指南/旅行指南 lǚyóu zhǐnán/lǚxíng zhǐnán Sách hướng dẫn du lịch
23 导游手册 dǎoyóu shǒucè Sổ tay hướng dẫn viên du lịch
24 旅行毯 lǚxíng tǎn Thảm du lịch
25 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn Thẻ du lịch
26 门票费 ménpiào fèi Tiền vé vào cửa
27 登山装备 dēngshān zhuāngbèi Trang bị leo núi
28 旅行皮包 lǚxíng píbāo Túi da du lịch
29 旅行袋 lǚxíng dài Túi du lịch
30 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài Túi du lịch bằng vải bạt
31 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài Túi du lịch gấp
32 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo Túi du lịch xách tay
33 睡袋 shuìdài Túi ngủ
34 旅行箱 lǚxíng xiāng Vali du lịch
35 游览来回票 yóulǎn láihuí piào Vé du lịch khứ hồi
36 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào Vé vào cửa
36 防晒霜 fángshài shuāng Kem chống nắng
37 钱包 qiánbāo Ví tiền

4. Từ vựng về các hoạt động du lịch

Trong chuyến du lịch, bất cứ ai cũng sẽ có những hoạt động vui chơi vui vẻ để lại nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch nói về các hoạt động vui chơi, giải trí ở trong bảng dưới đây!

Từ vựng du lịch tiếng Trung về các hoạt động vui chơi
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các hoạt động vui chơi

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 吃喝 chīhē Ăn uống
2 吃烧烤/火锅 chī shāokǎo/huǒguō Ăn đồ nướng/lẩu
3 自拍 zì pài Chụp ảnh tự sướng
4 购物 gòuwù Mua sắm
5 远足 yuǎnzú Đi bộ đường dài
6 海水浴 hǎishuǐyù Tắm biển
7 太阳浴 tàiyáng yù Tắm nắng
8 爬山 páshān Leo núi
9 野营 yěyíng Dựng lều dã ngoại
10 徒步旅行 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành
11 去海边 qù hǎibiān Đi chơi ở bờ biển
12 搞野餐 gǎo yěcān Đi dã ngoại
13 逛街 guàngjiē Dạo phố
14 去露营 qù lùyíng Đi cắm trại
15 去划船 qù huá chuán Chèo thuyền
16 游山玩水 yóu shān wán shuǐ Đi du ngoạn
17 聚会 jùhuì Tụ họp, gặp gỡ
18 逛公园 guàng gōngyuán Đi dạo công viên
19 逛超市 guàng chāoshì Đi siêu thị
20 逛购物中心 guàng gòuwù zhòng xīn Đi dạo trung tâm mua sắm

5. Từ vựng chuyên ngành chung về du lịch

Ngoài các từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng mà chúng mình đã cung cấp ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng bổ sung về lĩnh vực này dưới đây nhé!

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 
1 观光旅行 guānguāng lǚxíng Tham quan du lịch
2 海上观光 hǎishàng guānguāng Tham quan trên biển
3 旅游胜地 lǚyóu shèngdì Thắng cảnh du lịch
4 避暑胜地 bìshǔ shèngdì Thắng cảnh nghỉ mát
5 旅游路线 lǚyóu lùxiàn Tuyến du lịch
6 旅程 lǚchéng Lộ trình chuyến du lịch
7 旅游旺季/旅游高峰时期 lǚyóu wàngjì/lǚyóu gāo fēng shíqí Mùa cao điểm du lịch
8 旅游淡季 lǚyóu dànjì Mùa ít khách du lịch
9 旅游业 lǚyóu yè Ngành du lịch
10 吸引游客 xīyǐn yóukè Thu hút khách du lịch
11 导游 dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch
12 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
13 国际导游 guójì dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
14 远足者 yuǎnzú zhě Khách đường xa
15 旅行距离 lǚxíng jùlí Khoảng cách du lịch
16 旅费 lǚfèi Chi phí du lịch
17 旅行支票 lǚxíng zhīpiào Chi phiếu du lịch
18 不收门票的 bù shōu ménpiào de Không thu vé vào cửa
19 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo Mùa du lịch ế ẩm, vắng khách
20 空中游览车/缆车 kōng zhōng yóulǎn chē/lǎn chē Xe cáp treo
21 高空索道 gāokōng suǒdào Đường cáp treo
22 游览列车 yóulǎn lièchē Xe hỏa du lịch
23 旅游大客车 lǚyóu dà kèchē Xe khách đi du lịch
24 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn Quà lưu niệm du lịch
25 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě Khách du lịch đi bộ
26 旅行者 lǚxíng zhě Người du lịch, du khách
27 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě Người đi du lịch trên biển
28 观光者 guānguāng zhě Người tham quan
29 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě Người đi picnic
30 旅游团 lǚyóu tuán Đoàn du lịch
31 远足团 yuǎnzú tuán Đoàn tham quan du lịch
32 旅游服务 lǚyóu fúwù Dịch vụ du lịch
33 游客 yóukè Du khách
34 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě Du khách đi máy bay
35 度假游客 dùjià yóukè Du khách đi nghỉ mát
36 外国旅行者 wài guó lǚxíng zhě Du khách nước ngoài
37 负重徒步旅行 fùzhòng túbù lǚxíng Du lịch bụi
38 工费旅游 gōng fèi lǚyóu Du lịch bằng công quỹ
39 乘车旅行 chéng chē lǚxíng Du lịch bằng ô tô
40 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu Du lịch bằng xe đạp
41 报餐旅游 bào cān lǚyóu Du lịch bao ăn uống
42 周末旅行 zhōumò lǚxíng Du lịch cuối tuần
43 航空旅行 hángkōng lǚxíng Du lịch hàng không
44 冬季旅游 dōngjì lǚyóu Du lịch mùa đông
45 夏季旅游 xiàjì lǚyóu Du lịch mùa hè
46 秋游 qiūyóu Du lịch mùa thu
47 春游 chūnyóu Du lịch mùa xuân
48 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng Du lịch tập thể được ưu đãi
49 游园 yóuyuán Dạo chơi công viên
50 水上游览 shuǐ shàng yóulǎn Du ngoạn trên nước
51 游览飞行 yóulǎn fēixíng Chuyến bay du lịch ngắm cảnh
52 二日游 èr rì yóu Chuyến du lịch hai ngày
53 一日游 yī rì yóu Chuyến du lịch một ngày
54 豪华游 háohuá yóu Du lịch sang trọng
55 经济游 jīngjì yóu Du lịch bình dân
56 自择旅游地的旅程 zì zé lǚyóu dì de lǚchéng Chuyến du lịch tự chọn

II. Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc

Như đã nói ở trên, Trung Quốc là một trong những quốc gia có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút một lượng lớn khách du lịch nước ngoài mỗi năm. Vậy bạn đã biết gọi tên các địa điểm đó bằng tiếng Trung hay chưa? Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc trong bảng sau:

STT Từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 甘南 Gānnán Cam Nam (Thuộc tỉnh Cam Túc)
2 珠海 Zhūhǎi Chu Hải
3 故宫 Gùgōng Cố Cung (con được gọi là Tử Cấm Thành)
4 布达拉宫 Bùdálā gōng Cung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng)
5 九寨沟 Jiǔzhàigōu Thung lũng Cửu Trại Câu
6 大连 Dàlián Đại Liên
7 三峡 Sānxiá Đập Tam Hiệp
8 颐和园 Yíhéyuán Di Hòa Viên
9 杭州 Hángzhōu Hàng Châu
10 青海湖 Qīnghǎi Hú Hồ Thanh Hải
11 黄山 Huáng Shān Hoàng Sơn
12 丽江 Lìjiāng Lệ Giang
13 庐山 Lúshān Núi Lư Sơn
14 泰山 Tàishān Núi Thái Sơn
15 乌镇 Wūzhèn Ô Trấn
16 凤凰古镇 Fènghuáng Gǔzhèn Phượng Hoàng Cổ Trấn
17 天安门广场 Tiān’ānmén Guǎngchǎng Quảng Trường Thiên An Môn
18 桂林 Guìlín Quế Lâm
19 西湖 Xīhú Tây Hồ (nằm ở Hàng Châu)
20 十三陵 Shísānlíng Thập Tam Lăng
21 苏州 Sūzhōu Tô Châu
22 张家界 Zhāngjiājiè Trương Gia Giới
23 长城 Chángchéng Trường Thành
24 兵马俑 Bīngmǎyǒng Tượng Binh Mã (nằm ở Lăng mộ Tần Thủy Hoàng)
25 万里长城 Wànlǐ chángchéng Vạn Lý Trường Thành (bức tường thành dài nhất thế giới)

III. Thành ngữ tiếng Trung về du lịch

Nói về cảnh đẹp thiên nhiên, người xưa Trung Quốc đã tạo ra rất nhiều câu thành ngữ hay. PREP cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

STT Thành ngữ Phiên âm Giải nghĩa
1 百花齐放 bǎi huā qí fàng Muôn hoa đồng loạt nở rộ muôn màu, muôn vẻ
2 风和日丽 fēng hé rì lì Phong cảnh tươi sáng, khí hậu ôn hòa
3 大开眼界 dà kāi yǎnjiè Mở mang tầm mắt
4 世外桃源 shìwàitáoyuán Bồng lai tiên cảnh
5 风花雪月 fēng huā xuě yuè Phong hoa tuyết nguyệt

IV. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch tiếng Trung

Nếu như bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về du lịch thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi du lịch. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch cơ bản và thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo nhé!

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch

1. Mẫu câu đặt phòng

STT Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 今晚有空房吗? Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? Tối nay còn có phòng trống không vậy?
2 住一晚多少钱? Zhù yī wǎn duōshǎo qián Chi phí phòng cho một đêm hết bao nhiêu?
3 三天多少钱? sāntiān duōshǎo qián Chi phí 3 ngày hết bao nhiêu?
4 我需要一个单人房间。 Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān Tôi cần đặt một phòng ngủ đơn.
5 您有一间带有海景的房间吗? Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma Anh có phòng nào có hướng nhìn ra biển không?
6 宾馆有洗衣服务吗? Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma Khách sạn này có dịch vụ giặt quần áo không nhỉ?
7 我可以换另外一间房间吗? Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma Tôi có thể đổi phòng khác được không nhỉ?

2. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

STT Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你想去哪旅行? Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng? Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
2 去机场多少钱?  Qù jīchǎng duōshǎo qián Di chuyển đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
3 请问,你知道怎么去这个地方吗? Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma? Xin hỏi, anh có biết làm thế nào để đến nơi này không?
4 请带我去这个地址。 Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ. Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
5 请问,我们八点钟能到吗? Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
6 对不起,我迷路了。 Duìbùqǐ, wǒ mílùle. Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi.
7 我应该怎么走? Wǒ yīnggāi zěnme zǒu? Tôi nên đi như thế nào đây?
8 去天安门在哪里下车? Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē? Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
9 您能帮我画个示意图吗? Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma? Anh có thể vẽ bản đồ đường đi cho tôi được không?
10 请告诉我,车站在哪儿? Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr? Xin hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu?

3. Các mẫu câu thông dụng khác

STT Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我们应该积极保护名胜古迹,不应该破坏。 Wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuài Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh lam thắng cảnh, và không nên phá hoại.
2 我打算今年暑假去中国。 Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó Kỳ nghỉ hè năm nay tôi định đi Trung Quốc.
3 这里风景好美! Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi Phong cảnh ở đây đẹp quá.
4 我想找一位地道的导游。 Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
5 我们能在这儿拍照吗? Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma Chúng tôi có thể chụp ảnh ở đây không nhỉ?
6 麻烦你,能帮我们照张相吗? Máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma Làm phiền bạn, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh được không?
7 我想买几本北京导游手册。 Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è  Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn đi du lịch.
8 秋天是北京的旅游旺季。 Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì  Mùa thu chính là mùa cao điểm du lịch ở Bắc Kinh.
9 旅游车上坐着的都是外国游客。 Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè Ngồi trên xe du lịch đều là các du khách nước ngoài.
10 包价旅行要花多少钱? Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
11 有导游的旅游比较好。 Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo Hướng dẫn du lịch theo đoàn khá tốt.
12 全程蜜月旅行的价钱是多少? Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo Chi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu?
13 现在你可以去采购旅行用品。 Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn Hiện tại, bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.

Trên đây là toàn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có dự định đi lịch Trung Quốc thì hãy bỏ túi cho mình những từ vựng trên để có được một chuyến đi du lịch trọn vẹn và đáng nhớ nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự