Tìm kiếm bài viết học tập

Bỏ túi trọn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ nhất!

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan. Nếu bạn muốn đi lịch Trung Quốc trong thời gian tới thì hãy bỏ túi các từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ cùng một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây nhé!

từ vựng du lịch tiếng trung

 Từ vựng du lịch tiếng Trung

I. Từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng

Du lịch là một trong những ngành kinh tế phát triển hiện nay. Nếu bạn đang muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch hay chỉ đơn giản là muốn tự khám phá Trung Quốc thì hãy nắm vững bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch 

Việt Nam, Trung Quốc hay các quốc gia khác đều có rất nhiều địa danh nổi tiếng mang vẻ đẹp thiên nhiên và nền văn hóa đặc sắc. Vậy bạn đã biết gọi tên các điểm đến du lịch bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng PREP học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch trong bảng sau nhé!

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1旅行目的地lǚxíng mùdì deĐiểm đến du lịch
2国家公园guójiā gōngyuánVườn quốc gia, công viên quốc gia
3游乐园yóu lèyuánCông viên vui chơi giải trí
 景点jǐng diǎnĐiểm đến du lịch
4名胜古迹míng shèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
5名胜古迹区míng shèng gǔjī qūKhu danh lam thắng cảnh
6海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dìKhu an dưỡng bên bờ biển
7微缩景区wéisuō jǐngqūKhu phong cảnh thu nhỏ
8野餐区yěcān qūKhu picnic, khu dã ngoại
9人文景观rénwén jǐngguānCảnh quan nhân văn
10自然景观zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
11避暑山庄bìshǔ shānzhuāngSơn trang nghỉ mát
12野营胜地yěyíng shèngdìKhu vực có cảnh đẹp để cắm trại
13消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒKhu nghỉ mát
14旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒNơi ở của du khách
15小旅馆xiǎo lǚguǎnNhà nghỉ
16

旅游客店

旅游旅馆

lǚyóu kè diàn

lǚyóu lǚ guǎn

Khách sạn du lịch
17海滨沙滩hǎibīn shātānBãi biển
18汽车宿营地qìchē sùyíng dìBãi đậu xe du lịch
19公共海滨gōnggòng hǎibīnBãi tắm biển công cộng
20私人海滨sīrén hǎibīnBãi tắm biển tư nhân
21假日野营地jiàrì yěyíng dìTrại dã ngoại ngày nghỉ
22野营小屋yěyíng xiǎowūPhòng nhỏ trong trại dã ngoại
23旅行代理人lǚxíng dàilǐ rénĐại lý du lịch
24游客接待站yóukè jiēdài zhànĐiểm tiếp đón du khách

2. Từ vựng về các hình thức, loại hình du lịch

Trong ngành du lịch nói chung có rất nhiều loại hình du lịch riêng biệt. Để có thể nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thì bạn cần biết biết được cách gọi tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1生态旅游shēngtài lǚyóuDu lịch sinh thái
2文化旅游wénhuà lǚyóuDu lịch văn hóa
3休闲旅游xiūxián lǚyóu Du lịch nghỉ dưỡng
4体育旅游tǐyù lǚyóuDu lịch thể thao
5旅游发现lǚyóu fāxiànDu lịch khám phá
6冒险旅行màoxiǎn lǚxíngDu lịch mạo hiểm
7组合旅行zǔhé lǚxíngDu lịch kết hợp
8家庭旅游jiātíng lǚyóuDu lịch gia đình
9团体旅游tuántǐ lǚyóuDu lịch theo đoàn
10个人旅游gèrén lǚyóu Du lịch cá nhân
11海上旅行hǎishàng lǚxíngDu lịch biển
12山地旅游shāndì lǚyóuDu lịch núi
13城市旅游chéngshì lǚyóuDu lịch đô thị
14乡村旅游xiāngcūn lǚyóuDu lịch thôn quê
15国际旅行guójì lǚxíngDu lịch quốc tế
16国内旅游guónèi lǚyóuDu lịch nội địa
17美食旅游měishí lǚyóuDu lịch ẩm thực
18报价旅行bàojià lǚxíngDu lịch trọn gói
19蜜月旅行mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
20环球旅行huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
21有导员的团体旅行yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíngDu lịch theo tour có hướng dẫn viên

3. Từ vựng về các vật dụng mang theo khi đi du lịch

Để tận hưởng một chuyến du lịch trọn vẹn nhất thì bất ai cũng phải chuẩn bị cho mình một hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết. Lúc này, bạn cũng cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung du lịch về các vật dụng đi kèm mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau:

Từ vựng du lịch tiếng Trung về các vật dụng mang theo
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các vật dụng mang theo

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāoBa lô du lịch
2折叠式背包zhédié shì bèibāoBa lô gấp
3双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāoBalo leo núi đeo vai
4旅行壶lǚxíng húBình nước du lịch
5游览图yóulǎn túBản đồ du lịch
6折叠式旅行地图  zhédié shì lǚxíng dìtúBản đồ du lịch loại gấp
7睡垫shuìdiànĐệm ngủ
8旅行用品lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng du lịch
9旅行闹钟lǚxíng nàozhōngĐồng hồ báo thức du lịch
10折叠椅zhédié yǐGhế xếp
11旅行鞋lǚxíng xiéGiày du lịch
12登山鞋dēngshān xiéGiày leo núi
13折叠床zhédié chuángGiường xếp
14旅游护照lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch
15急救箱jíjiù xiāngHộp cấp cứu, đồ sơ cứu
16野餐用箱yěcān yòng xiāngHộp đựng dùng cho picnic
17太阳镜tàiyángjìngKính râm, kính mát
18旅游者宿营帐篷lǚyóu zhě sùyíng zhàng péngLều trại của du khách
19旅行日志lǚxíng rìzhìNhật ký du lịch
20游览车yóulǎn chēÔ tô du lịch
21旅游服lǚyóu fúQuần áo du lịch
22旅游指南/旅行指南lǚyóu zhǐnán/lǚxíng zhǐnánSách hướng dẫn du lịch
23导游手册dǎoyóu shǒucèSổ tay hướng dẫn viên du lịch
24旅行毯lǚxíng tǎnThảm du lịch
25旅行证件lǚxíng zhèngjiànThẻ du lịch
26门票费ménpiào fèiTiền vé vào cửa
27登山装备dēngshān zhuāngbèiTrang bị leo núi
28旅行皮包lǚxíng píbāoTúi da du lịch
29旅行袋lǚxíng dàiTúi du lịch
30帆布行李袋fānbù xínglǐ dàiTúi du lịch bằng vải bạt
31折叠式旅行衣袋zhédié shì lǚxíng yīdàiTúi du lịch gấp
32手提旅行包shǒutí lǚxíng bāoTúi du lịch xách tay
33睡袋shuìdàiTúi ngủ
34旅行箱lǚxíng xiāngVali du lịch
35游览来回票yóulǎn láihuí piàoVé du lịch khứ hồi
36景点门票jǐngdiǎn ménpiàoVé vào cửa
36防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
37钱包qiánbāoVí tiền

4. Từ vựng về các hoạt động du lịch

Trong chuyến du lịch, bất cứ ai cũng sẽ có những hoạt động vui chơi vui vẻ để lại nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch nói về các hoạt động vui chơi, giải trí ở trong bảng dưới đây!

Từ vựng du lịch tiếng Trung về các hoạt động vui chơi
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các hoạt động vui chơi

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1吃喝chīhēĂn uống
2吃烧烤/火锅chī shāokǎo/huǒguōĂn đồ nướng/lẩu
3自拍zì pàiChụp ảnh tự sướng
4购物gòuwùMua sắm
5远足yuǎnzúĐi bộ đường dài
6海水浴hǎishuǐyùTắm biển
7太阳浴tàiyáng yùTắm nắng
8爬山páshānLeo núi
9野营yěyíngDựng lều dã ngoại
10徒步旅行túbù lǚxíngDu lịch bộ hành
11去海边qù hǎibiānĐi chơi ở bờ biển
12搞野餐gǎo yěcānĐi dã ngoại
13逛街guàngjiēDạo phố
14去露营qù lùyíngĐi cắm trại
15去划船qù huá chuánChèo thuyền
16游山玩水yóu shān wán shuǐĐi du ngoạn
17聚会jùhuìTụ họp, gặp gỡ
18逛公园guàng gōngyuánĐi dạo công viên
19逛超市guàng chāoshìĐi siêu thị
20逛购物中心guàng gòuwù zhòng xīnĐi dạo trung tâm mua sắm

5. Từ vựng chuyên ngành chung về du lịch

Ngoài các từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng mà chúng mình đã cung cấp ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng bổ sung về lĩnh vực này dưới đây nhé!

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1观光旅行guānguāng lǚxíngTham quan du lịch
2海上观光hǎishàng guānguāngTham quan trên biển
3旅游胜地lǚyóu shèngdìThắng cảnh du lịch
4避暑胜地bìshǔ shèngdìThắng cảnh nghỉ mát
5旅游路线lǚyóu lùxiànTuyến du lịch
6旅程lǚchéngLộ trình chuyến du lịch
7旅游旺季/旅游高峰时期lǚyóu wàngjì/lǚyóu gāo fēng shíqíMùa cao điểm du lịch
8旅游淡季lǚyóu dànjìMùa ít khách du lịch
9旅游业lǚyóu yèNgành du lịch
10吸引游客xīyǐn yóukèThu hút khách du lịch
11导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
12专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎoHướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
13国际导游guójì dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế
14远足者yuǎnzú zhěKhách đường xa
15旅行距离lǚxíng jùlíKhoảng cách du lịch
16旅费lǚfèiChi phí du lịch
17旅行支票lǚxíng zhīpiàoChi phiếu du lịch
18不收门票的bù shōu ménpiào deKhông thu vé vào cửa
19旅游萧条lǚyóu xiāotiáoMùa du lịch ế ẩm, vắng khách
20空中游览车/缆车kōng zhōng yóulǎn chē/lǎn chēXe cáp treo
21高空索道gāokōng suǒdàoĐường cáp treo
22游览列车yóulǎn lièchēXe hỏa du lịch
23旅游大客车lǚyóu dà kèchēXe khách đi du lịch
24旅游纪念品lǚyóu jìn iàn pǐnQuà lưu niệm du lịch
25徒步旅行者túbù lǚxíng zhěKhách du lịch đi bộ
26旅行者lǚxíng zhěNgười du lịch, du khách
27海上旅行者hǎishàng lǚxíng zhěNgười đi du lịch trên biển
28观光者guānguāng zhěNgười tham quan
29郊游野餐者jiāo yóu yěcān zhěNgười đi picnic
30旅游团lǚyóu tuánĐoàn du lịch
31远足团yuǎnzú tuánĐoàn tham quan du lịch
32旅游服务lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch
33游客yóukèDu khách
34坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhěDu khách đi máy bay
35度假游客dùjià yóukèDu khách đi nghỉ mát
36外国旅行者wài guó lǚxíng zhěDu khách nước ngoài
37负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch bụi
38工费旅游gōng fèi lǚyóuDu lịch bằng công quỹ
39乘车旅行chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
40自行车旅游zìxíngchē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
41报餐旅游bào cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
42周末旅行zhōumò lǚxíngDu lịch cuối tuần
43航空旅行hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không
44冬季旅游dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
45夏季旅游xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hè
46秋游qiūyóuDu lịch mùa thu
47春游chūnyóuDu lịch mùa xuân
48优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíngDu lịch tập thể được ưu đãi
49游园yóuyuánDạo chơi công viên
50水上游览shuǐ shàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
51游览飞行yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
52二日游èr rì yóuChuyến du lịch hai ngày
53一日游yī rì yóuChuyến du lịch một ngày
54豪华游háohuá yóuDu lịch sang trọng
55经济游jīngjì yóuDu lịch bình dân
56自择旅游地的旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéngChuyến du lịch tự chọn

II. Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc

Như đã nói ở trên, Trung Quốc là một trong những quốc gia có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút một lượng lớn khách du lịch nước ngoài mỗi năm. Vậy bạn đã biết gọi tên các địa điểm đó bằng tiếng Trung hay chưa? Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc trong bảng sau:

STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1甘南GānnánCam Nam (Thuộc tỉnh Cam Túc)
2珠海ZhūhǎiChu Hải
3故宫GùgōngCố Cung (con được gọi là Tử Cấm Thành)
4布达拉宫Bùdálā gōngCung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng)
5九寨沟JiǔzhàigōuThung lũng Cửu Trại Câu
6大连DàliánĐại Liên
7三峡SānxiáĐập Tam Hiệp
8颐和园YíhéyuánDi Hòa Viên
9杭州HángzhōuHàng Châu
10青海湖Qīnghǎi HúHồ Thanh Hải
11黄山Huáng ShānHoàng Sơn
12丽江LìjiāngLệ Giang
13庐山LúshānNúi Lư Sơn
14泰山TàishānNúi Thái Sơn
15乌镇WūzhènÔ Trấn
16凤凰古镇Fènghuáng GǔzhènPhượng Hoàng Cổ Trấn
17天安门广场Tiān’ānmén GuǎngchǎngQuảng Trường Thiên An Môn
18桂林GuìlínQuế Lâm
19西湖XīhúTây Hồ (nằm ở Hàng Châu)
20十三陵ShísānlíngThập Tam Lăng
21苏州SūzhōuTô Châu
22张家界ZhāngjiājièTrương Gia Giới
23长城ChángchéngTrường Thành
24兵马俑BīngmǎyǒngTượng Binh Mã (nằm ở Lăng mộ Tần Thủy Hoàng)
25万里长城Wànlǐ chángchéngVạn Lý Trường Thành (bức tường thành dài nhất thế giới)

III. Thành ngữ tiếng Trung về du lịch

Nói về cảnh đẹp thiên nhiên, người xưa Trung Quốc đã tạo ra rất nhiều câu thành ngữ hay. PREP cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

STTThành ngữPhiên âmGiải nghĩa
1百花齐放bǎi huā qí fàngMuôn hoa đồng loạt nở rộ muôn màu, muôn vẻ
2风和日丽fēng hé rì lìPhong cảnh tươi sáng, khí hậu ôn hòa
3大开眼界dà kāi yǎnjièMở mang tầm mắt
4世外桃源shìwàitáoyuánBồng lai tiên cảnh
5风花雪月fēng huā xuě yuèPhong hoa tuyết nguyệt

IV. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch tiếng Trung

Nếu như bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về du lịch thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi du lịch. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch cơ bản và thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo nhé!

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch

1. Mẫu câu đặt phòng

STTMẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1今晚有空房吗?Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay còn có phòng trống không vậy?
2住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qiánChi phí phòng cho một đêm hết bao nhiêu?
3三天多少钱?sāntiān duōshǎo qiánChi phí 3 ngày hết bao nhiêu?
4我需要一个单人房间。Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiānTôi cần đặt một phòng ngủ đơn.
5您有一间带有海景的房间吗?Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān maAnh có phòng nào có hướng nhìn ra biển không?
6宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù maKhách sạn này có dịch vụ giặt quần áo không nhỉ?
7我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān maTôi có thể đổi phòng khác được không nhỉ?

2. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

STTMẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1你想去哪旅行?Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
2去机场多少钱? Qù jīchǎng duōshǎo qiánDi chuyển đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
3请问,你知道怎么去这个地方吗?Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?Xin hỏi, anh có biết làm thế nào để đến nơi này không?
4请带我去这个地址。Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ.Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
5请问,我们八点钟能到吗?Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào maXin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
6对不起,我迷路了。Duìbùqǐ, wǒ mílùle.Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi.
7我应该怎么走?Wǒ yīnggāi zěnme zǒu?Tôi nên đi như thế nào đây?
8去天安门在哪里下车?Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē?Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
9您能帮我画个示意图吗?Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?Anh có thể vẽ bản đồ đường đi cho tôi được không?
10请告诉我,车站在哪儿?Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr?Xin hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu?

3. Các mẫu câu thông dụng khác

STTMẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1我们应该积极保护名胜古迹,不应该破坏。Wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuàiChúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh lam thắng cảnh, và không nên phá hoại.
2我打算今年暑假去中国。Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù ZhōngguóKỳ nghỉ hè năm nay tôi định đi Trung Quốc.
3这里风景好美!Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměiPhong cảnh ở đây đẹp quá.
4我想找一位地道的导游。Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóuTôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
5我们能在这儿拍照吗?Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào maChúng tôi có thể chụp ảnh ở đây không nhỉ?
6麻烦你,能帮我们照张相吗?Máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng maLàm phiền bạn, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh được không?
7我想买几本北京导游手册。Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn đi du lịch.
8秋天是北京的旅游旺季。Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì Mùa thu chính là mùa cao điểm du lịch ở Bắc Kinh.
9旅游车上坐着的都是外国游客。Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukèNgồi trên xe du lịch đều là các du khách nước ngoài.
10包价旅行要花多少钱?Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qiánDu lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
11有导游的旅游比较好。Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăoHướng dẫn du lịch theo đoàn khá tốt.
12全程蜜月旅行的价钱是多少?Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăoChi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu?
13现在你可以去采购旅行用品。Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐnHiện tại, bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.

Trên đây là toàn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có dự định đi lịch Trung Quốc thì hãy bỏ túi cho mình những từ vựng trên để có được một chuyến đi du lịch trọn vẹn và đáng nhớ nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status