Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy được rất nhiều người quan tâm hiện nay, đặc biệt là những người đang có dự định làm việc tại các công xưởng. Việc nắm vững hệ thống từ vựng và các câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng trong công xưởng tiếng Trung đầy đủ và chi tiết!

từ vựng tiếng trung trong công xưởng

 Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng

Hệ thống từ vựng tiếng Trung trong công xưởng khá đa dạng. Nếu bạn đang muốn làm việc tại các nhà máy công xưởng Trung Quốc thì hãy cố gắng học và ghi nhớ đủ các từ vựng cần thiết mà PREP bật mí dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng đầy đủ
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng đầy đủ

1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Tên các công xưởng, nhà máy

Khi học từ vựng tiếng Trung trong công việc bạn hãy bắt đầu học và ghi nhớ tên các công xưởng, nhà máy mà PREP cung cấp dưới bảng này nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmNghĩa
1电力工厂diànlì gōngchǎngCông xưởng điện
2印刷工厂yìnshuā gōngchǎngCông xưởng in
3炼油工厂liànyóu gōngchǎngCông xưởng lọc dầu
4石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng hóa chất
5木材工厂mùcái gōngchǎngCông xưởng gỗ
6陶瓷工厂táocí gōngchǎngCông xưởng gốm sứ
7钢铁工厂gāngtiě gōngchǎngCông xưởng gang thép
8造纸工厂zàozhǐ gōngchǎngCông xưởng giấy
9塑料工厂sùliào gōngchǎngCông xưởng nhựa
10制革工厂zhìgé gōngchǎngXưởng sản xuất da
11皮鞋工厂píxié gōngchǎngCông xưởng giày da
12染料工厂rǎnliào gōngchǎngCông xưởng nhuộm
13电子工厂diànzǐ gōngchǎngCông xưởng điện tử
14机器工厂jīqì gōngchǎngCông xưởng cơ khí
15钢铁厂gāngtiěchǎngNhà máy thép
16水泥厂shuǐní chǎngNhà máy xi măng
17纱线厂shā xiàn chǎngNhà máy sợi
18砖厂zhuān chǎngNhà máy gạch
19服装厂fúzhuāng chǎngNhà máy may mặc
20火力发电厂huǒlì fādiàn chǎngNhà máy nhiệt điện
21水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎngNhà máy thủy điện

Tham khảo thêm bài viết:

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề | 20 chủ đề thông dụng trong cuộc sống

2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chức vụ

Sau khi đã ghi nhớ hết các từ vựng về tên công xưởng, nhà máy, bạn hãy tiếp tục làm quen với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng liên quan đến chức vụ. Chúng mình đã tổng hợp lại dưới bảng này!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmNghĩa
1经理jīnglǐGiám đốc
2福理fùlǐPhó giám đốc
3襄理xiānglǐTrợ lý giám đốc
4处长chùzhǎngTrưởng phòng
5副处长fù chùzhǎngPhó phòng
6课长kèzhǎngGiám đốc bộ phận
7助理zhùlǐTrợ lý
8领班lǐng bānTrưởng nhóm
9副组长fù zǔzhǎngTổ phó
10管理师guǎnlǐ shīBộ phận quản lý
11组长zǔzhǎngTổ Trưởng
12管理员guǎnlǐ yuánQuản lý
13工程师gōngchéngshīKỹ sư
14专员zhuān yuánChuyên viên
15系统工程师xìtǒng gōngchéngshīKỹ sư hệ thống
16技术员jìshù yuánKỹ thuật viên
17策划工程师cèhuà gōngchéngshīKỹ sư kế hoạch
18主任工程师zhǔrèn gōng chéng shīKỹ sư trưởng
19专案工程师zhuānàn gōngchéngshīKỹ sư dự án
20高级技术员gāojí jìshù yuánKỹ thuật viên cao cấp
21顾问工程师gùwèn gōngchéngshīKỹ sư tư vấn
22高级工程师gāojí gōngchéngshīKỹ sư cao cấp
23助理技术员zhùlǐ jìshù yuánTrợ lý kỹ thuật
24作业员zuòyè yuánNhân viên tác nghiệp
25厂长chǎngzhǎngXưởng trưởng
26副厂长fù chǎngzhǎngPhó xưởng
27工人gōngrénCông nhân
28计件工jìjiàn gōngCông nhân ăn lương sản phẩm
29合同工hétonggōngCông nhân hợp đồng
30技工jìgōngCông nhân kỹ thuật
31老工人lǎo gōngrénCông nhân lâu năm
32童工tónggōngLao động trẻ em
33维修工wéixiū gōngCông nhân sửa chữa
34临时工línshí gōngCông nhân thời vụ
35先进工人xiānjìn gōngrénCông nhân tiên tiến
36青工qīnggōngCông nhân trẻ
37厂医chǎng yīNhân viên y tế nhà máy
38会计、会计师kuàijì, kuàijìshīKế toán
39仓库cāngkùKho
40工程师gōngchéngshīKỹ sư
41学徒xuétúNgười học việc
42科员kē yuánNhân viên
43推销员tuīxiāo yuánNhân viên bán hàng
44出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên chấm công
45检验工jiǎnyàn gōngNhân viên kiểm phẩm
46品质检验员、质检员pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
47炊事员chuīshì yuánNhân viên nhà bếp
48公关员gōngguān yuánNhân viên quan hệ công chúng
49食堂管理员shítáng guǎnlǐyuánNhân viên quản lý nhà ăn
50企业業管理人员員qǐyè guǎnlǐ rényuánNhân viên quản lý xí nghiệp
51采购员cǎigòu yuánNhân vên thu mua
52绘图员huìtú yuánNhân viên vẽ kỹ thuật
53女工nǚgōngNữ công nhân

3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chế độ, lương thưởng

Khi học các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chắc chắn không thể bỏ qua những từ mới liên quan đến chế độ, lương thưởng. Và PREP đã hệ thống lại những từ vựng liên quan đến chế độ, mức lương dưới bảng này nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmNghĩa
1全薪quán xīnLương đầy đủ
2半薪bàn xīnNửa mức lương
3工资制度gōngzī zhìdùChế độ tiền lương
4奖金制度jiǎngjīn zhìdùChế độ tiền thưởng
5会客制度huìkè zhìdùChế độ tiếp khách
6年工资nián gōngzīLương tính theo năm
7月工资yuè gōng zīLương tháng
8周工资zhōu gōngzīLương theo tuần
9日工资rì gōngzīLương theo ngày
10计件工资jìjiàn gōngzīLương theo sản phẩm
11保健费bǎojiànfèiTiền bảo vệ sức khỏe
12加班费jiābān fèiTiền tăng ca
13奖金jiǎngjīnTiền thưởng
14工资标准gōngzī biāozhǔnTiêu chuẩn lương
15工资差额gōngzī chà’éMức chênh lệch lương
16工资水平gōngzī shuǐpíngMức lương
17工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
18工资级别gōngzī jíbiéCác bậc lương
19工资名单gōngzī míngdānDanh sách lương
20定额制度dìng’é zhìdùChế độ định mức
21夜班津贴yè bān jīntiēPhụ cấp ca đêm
22劳动安全láodòng ānquánAn toàn lao động
23生产安全shēngchǎn ānquánAn toàn sản xuất
24劳动保险láodòng bǎoxiǎnBảo hiểm lao động
25安全措施ān quán cuòshīBiện pháp an toàn

4. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Phòng ban

Trong hệ thống các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng nhất, chúng ta sẽ bắt gặp các từ vựng về phòng ban, các bộ phận làm việc. Toàn bộ từ vựng về phòng ban đã được tổng hợp ở bảng dưới đây!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmNghĩa
1工厂医务室gōngchǎng yīwù shìTrạm xá nhà máy
2党委办公室dǎngwěi bàngōngshìVăn phòng đảng ủy
3团委公室tuánwěi bàn gōngshìVăn phòng đoàn thanh niên
4厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshìVăn phòng giám đốc
5技术研究所jìshù yánjiū suǒViện nghiên cứu kỹ thuật
6车间chējiānPhân xưởng
7保卫科bǎowèi kēPhòng bảo vệ
8环保科huánbǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
9工艺科gōngyì kēPhòng công nghệ
10政工科zhènggōng kēPhòng công tác chính trị
11供销科gōngxiāo kēPhòng cung tiêu
12会计室kuàijì shìPhòng kế toán
13人事科rénshì kēPhòng nhân sự
14生产科shēngchǎn kēPhòng sản xuất
15财务科cáiwù kēPhòng tài vụ
16设计科shèjì kēPhòng thiết kế
17组织科zǔzhī kēPhòng tổ chức
18运输科yùnshū kēPhòng vận tải

5. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Thiết bị, máy móc

Trong công xưởng, nhà máy thì không thể thiếu đi các thiết bị, máy móc. Nếu muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành công xưởng, nhà máy thì bạn cố gắng học và ghi nhớ các từ vựng về thiết bị máy móc được PREP tổng hợp dưới bảng này!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmNghĩa
1锯床jùchuángMáy cưa
2挖土机wā tǔ jīMáy đào đất
3测距仪cè jù yíMáy đo khoảng cách
4测音器cè yīn qìMáy đo ồn
5全站仪quánzhànyíMáy đo tọa độ
6机砖制造jīzhuān zhìzàoMáy đóng gạch
7电焊机diànhàn jīMáy hàn
8冲击电钻chōngjī diàn zuānMáy đục bê tông
9气压缩机qì yā suō jīMáy nén khí
10推土机tuī tǔ jīMáy ủi đất
11铲石机chǎn shí jīMáy xúc đá
12打桩机dǎ zhuāng jīMáy đóng cọc
13分配阀fēnpèi fáVan ngăn kéo
14摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàVách ngăn số
15增压器zēng yā qìTurbo
16工作泵连接轴gōngzuò bèng liánjiē zhóuTrục lai bơm nâng hạ
17转向油泵连接法兰zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lánTrục lai bơm lái
18动臂缸油封dòng bì gāng yóufēngPhớt nâng hạ
19转斗缸油封zhuǎn dòu gāng yóufēngPhớt lật
20转向缸油封zhuǎnxiàng gāng yóufēngPhớt lái
21止动盘zhǐ dòng pánPhanh trục
22摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéngMá phanh
23精滤器jīng lǜqìLọc tinh
24机油滤清器jīyóu lǜ qīng qìLọc nhớt
25空滤器kōng lǜqìLọc gió
26轮辋总成lúnwǎng zǒng chéngLa răng
27全车垫quán chē diànGioăng tổng thành
28加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāoGioăng phớt tổng phanh
29密封圈mìfēng quānGioăng phớt hộp số
30行星轮架xíngxīng lún jiàGiá đỡ
31制动盘zhì dòng pánĐĩa phanh
32推拉软轴tuīlā ruǎn zhóuDây điều khiển
33起动机qǐdòng jīCủ đề
34圆柱销yuánzhù xiāoChốt định vị
35水泵组件shuǐbèng zǔjiànBơm nước
36工作泵gōngzuò bèngBơm nâng hạ
37齿轮泵chǐlún bèngBơm công tắc
38组合阀;装配件zǔhé fá; zhuāng pèijiànBộ chia hơi
39圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóuBi
40轴齿轮zhóu chǐlúnBánh răng lái bơm
41倒档行星轮总成dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéngBánh răng hộp số
42飞轮齿圈fēilún chǐquānBánh răng bánh đà

6. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Các từ vựng khác

Ngoài các từ vựng nói trên, PREP cũng đã hệ thống thêm nhiều từ vựng trong công xưởng khác như sau:

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởngPhiên âmDịch nghĩa
1冷饮费lěngyǐn fèiChi phí nước uống
2就业jiùyèCó việc làm
3出勤chū qínĐi làm
4病假条bìngjiàtiáoĐơn xin nghỉ ốm
5解雇jiěgùĐuổi việc, sa thải
6失业shīyèThất nghiệp
7开除kāi chúKhai trừ
8记过jì guòGhi lỗi
9管理效率guǎnlǐ xiàolǜHiệu quả quản lý
10奖状jiǎngzhuàngBằng khen
11物质奖励wùzhí jiǎnglìKhen thưởng vật chất
12警告处分jǐng gào chǔfēnKỷ luật cảnh cáo
13管理技能guǎnlǐ jìnéngKỹ năng quản lý
14婚假hūnjiàNghỉ cưới
15产假chǎnjiàNghỉ đẻ
16缺勤quēqínNghỉ làm
17病假bìng jiàNghỉ ốm
18事假shìjiàNghỉ vì việc riêng
19工资袋gōngzī dàiPhong bì tiền lương
20管理方法guǎnlǐ fāngfǎPhương pháp quản lý
21品质管制pǐnzhí guǎnzhìQuản lý chất lượng
22民主管理mínzhǔ guǎnlǐQuản lý dân chủ
23计划管理jìhuà guǎnlǐQuản lý kế hoạch
24科学管理kēxué guǎnlǐQuản lý khoa học
25技术管理jìshù guǎnlǐQuản lý kỹ thuật
26生产管理shēngchǎn guǎnlǐQuản lý sản xuất
27工商事故gōngshāng shìgùSự cố tai nạn lao động
28工商gōngshāngTai nạn lao động
29临时解雇línshí jiěgùTạm thời đuổi việc
30安全操作ān quán cāozuòThao tác an toàn
31出勤率chūqín lǜTỷ lệ đi làm
32工资率gōngzī lǜTỷ lệ lương
33缺勤率quēqín lǜTỷ lệ nghỉ làm

II. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực

Có rất nhiều công xưởng, nhà máy sản xuất nhiều mặt hàng liên quan đến các lĩnh vực khác nhau. Vì vậy, để có thể có vốn từ vựng phong phú cho mình, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung ở nhiều lĩnh vực phổ biến, cụ thể như:

1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng điện tử

Công xưởng sản xuất các thiết bị điện tử hiện có khá nhiều không chỉ tại Việt Nam mà ở các quốc gia lớn trên thế giới. Bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử với  những từ thông dụng dưới bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tửPhiên âmNghĩa
1电热炉diàn rèlúBếp điện
2电磁炉diàn cílúBếp điện từ
3充电器chōngdiànqìCục sạc
4电子手表diànzishŏubiăoĐồng hồ điện tử đeo tay
5电钻diànzuànKhoan điện
6电子显微镜diànzǐ xiǎnwēijìngKính hiển vi điện tử
7零件língjiànLinh kiện
8扬声器yángshēngqìLoa
9线路图xiànlùtúMạch điện tử
10录音机lùyīnjīMáy ghi âm
11吸尘器xīchénqìMáy hút bụi
12电池diànchíPin
13太阳能电池tàiyángnéng diànchíPin mặt trời
14电扇diànshànQuạt điện
15电唱收音机diànchàn shōuyīnjīRadio
16耳机ěrjīTai nghe
17电热水器diàn rèshuǐqìThiết bị đun nóng nước bằng điện
18电脑游戏diànnǎo yóuxìTrò chơi điện tử
19电流表diànliúbiăoAmpe kế
20放大器fàngdàqìAmpli
21电动牙刷diàndòngyáshuāBàn chải (đánh) răng điện
22手持式电动冲铆机shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jīBàn ren điện cầm tay
23电热板diànrè bǎnBếp hâm bằng điện
24电视摄像机diànshì shèxiàngjīCamera tivi
25电动咖啡磨diàndòng kāfēi móCối xay cà phê (chạy bằng) điện
26电锯diànjùCưa máy
27插头chātóuPhích cắm
28插座chāzuòỔ cắm
29开关kāiguānCông tắc
30电线diànxiànDây điện
31电视diànshìTivi
32冰箱bīngxiāngTủ lạnh
33电脑diànnǎoMáy vi tính
34电话diànhuàĐiện thoại
35收音机shōuyīnjīĐài
36电笔diànbǐBút điện
37电工钳diàngōng qiánKìm điện
38熔断器róngduàn qìCầu chì
39断路器duànlù qìCầu dao
40涡轮泵wōlún bèngMáy bơm tua bin
41发电机fādiàn jīMáy phát điện

2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng giày

Các công xưởng giày dép chi nhánh từ Trung Quốc hiện xuất hiện rất nhiều ở Việt Nam. Đặc biệt, đa phần các mặt hàng giày dép ở nước ta hiện nay đều chủ yếu nhập khẩu từ các xưởng Trung Quốc. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày ở dưới bảng dưới đây!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởng giàyPhiên âmNghĩa 
1生产进度表Shēngchǎn jìndù biǎobảng tiến độ sản xuất
2物料收支月报表Wùliào shōu zhī yuē bào biǎoBáo biểu tháng
3鞋楦Xié xuàncốt khuôn giày
4鞋带Xié dàidây giày
5鞋底Xiédǐđế giày
6凉鞋Liángxiédép
7拖鞋Tuōxiédép lê
8平底拖鞋Píngdǐ tuōxiédép lê đế bằng
9泡沫塑料拖鞋Pàomò sùliào tuōxiédép nhựa xốp
10露跟女鞋Lù gēn nǚ xiédép quai hậu nữ
11沿条Yán tiáogiải tua viền
12鞋子Xiézigiày
13高跟鞋Gāogēnxiégiày cao gót
14皮鞋Píxiégiày da
15羊皮鞋Yáng píxiégiày da cừu
16模压胶底皮鞋Móyā jiāo dǐ píxiégiày da đế cao su đúc
17帆布胶底鞋Fānbù jiāo dǐ xiégiày đế kếp
18底跟鞋Dǐ gēn xiégiày đế thấp
19沙地鞋Shā dì xiégiày đi cát (giày nhẹ có đế cao su)
20钉鞋Dīngxiégiày đinh
21婴儿软鞋Yīng’ér ruǎn xiégiày mềm của trẻ sơ sinh
22男鞋Nán xiégiày nam
23女鞋Nǚ xiégiày nữ
24扣带鞋Kòu dài xiégiày thắt dây
25运动鞋Yùndòng xiégiày thể thao
26童鞋Tóngxiégiày trẻ em
27布鞋Bùxiégiày vải
28无带便鞋Wú dài biànxiégiày vải không dây
29细高跟Xì gāo gēngót cao nhọn
30鞋跟Xié gēngót giày
31叠层鞋跟Dié céng xié gēngót giày nhiều lớp
32木屐Mùjīguốc gỗ
33鞋店Xié diànhiệu giày
34物品请购单Wù pǐn qǐng guò dānHóa đơn mua nguyên liệu
35配\电箱Pèi diān xiāngHòm phối liệu
36鞋合Xié héhộp đựng giày
37仓库Pvc cāng kùKho da giả
38真皮仓库Zhēn pí cāng kùKho da thật pvc
39大底仓库Dà dǐ cāng kùKho đế giày
40针车料仓库Zhēn chē liào cāng kùKho để nguyên liệu may
41内合仓库工压机Nèi hé cāng kùKho hộp trong
42鞋样Xié yàngkiểu giày
43鞋线蜡Xié xiàn làlà sáp vuốt chỉ khâu giày
44鞋扣Xié kòulỗ xâu dây giày
45鞋舍Xié shělưỡi giày
46鞋面Xié miànmặt giày
47腰帮打针机Yāo bāng dǎ zhēn jīMáy bắn đinh eo
48平面压底机Píng miàn yā dǐ jīMáy ép bằng
49折内合机Zhé nèi hé jīMáy gấp hộp
50热容胶机Rè róng jiāo jīMáy keo nóng chảy
51空压机Kōng yā jīMáy nén khí
52拔揎头机Bá xuān tóu jīMáy nhổ phom
53鞋垫Xiédiànmiếng lót đáy giày
54鞋内衬垫Xié nèi chèn diànmiếng lót trong giày
55鞋拔Xié bámiếng xỏ giày (đót giày)
56鞋口Xié kǒumõm giày
57鞋尖Xié jiānmũi giày
58制鞋业Zhì xié yèNgành SX giày,dép
59吸风管Xi fēng guǎnống thông gió
60鞋里Xié lǐphần trong giày
61原物料托外加工单yuán wù liào tuō wài jiā gōng dānphiếu gia công
62正批领料单Zhèng pī lǐng liào dānphiếu lĩnh nguyên liệu
63捕制领料单bǔ zhì lǐng liào dānphiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung
64消耗品请购Xiāo hào pǐn qǐng guòphiếu mua hàng tiêu hao
65退库单Tuì kù dānphiếu trả keo
66料品出厂单Liào pǐn chū chǎng dānphiếu xuất xưởng
67排风扇Pái fēng shànquạt thông gió
68鞋的尺码Xié de chǐmǎsố đo giày
69消耗品领用记录表Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎosổ lĩnh hàng tiêu hao
70鞋帮Xiébāngthành giày, má giày
71制鞋工人Zhì xié gōngrénthợ đóng giày
72补鞋匠Bǔ xiéjiàngthợ sửa giày
73Xuēủng
74长统靴Cháng tǒng xuēủng cao cổ
75皮靴Pí xuēủng da
76雨靴Yǔxuēủng đi mưa
77马靴Mǎxuēủng đi ngựa
78短统靴Duǎn tǒng xuēủng ngắn cổ
79揎头车Xuān tóu chēXe phom
80鞋油Xiéyóuxi đánh giày

3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng may mặc

Cũng như các ngành kể trên, ngành may mặc nước ta chịu ảnh hưởng lớn từ ngành dệt may Trung Quốc. Do đó, bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc để tìm kiếm cho mình nhiều cơ hội trong công việc.

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặcPhiên âmNghĩa
1毛皮外衣máopí wàiyīÁo khoác da lông
2台板tái bǎnBàn may
3针位组zhēn wèi zǔBộ cự li
4脚架jiǎo jiàChân bàn
5押脚yā jiǎoChân vịt
6喇叭lǎbāCử, cái loa
7线油xiàn yóuDầu chỉ
8皮带pídàiDây cu-roa, dây lưng
9线缝xiàn fèngĐường may
10线架xiàn jiàGiá chỉ
11线夹xiàn jiāKẹp chỉ
12缝纫机零件féngrènjī língjiànLinh kiện máy may
13垫肩diànjiānLót vải
14滚边机gǔnbiān jīMáy cuốn sườn
15打结机dǎ jié jīMáy đánh bọ
16套结机tào jié jīMáy đính bọ
17钉扣机dīng kòu jīMáy đính cúc
18钩针gōuzhēnMóc (Chỉ, kim)
19大釜dàfǔỔ chao
20袖子xiùziỐng tay áo
21皮带轮pídàilúnPoly
22毛皮衣服máopíyīfúQuần áo da
23锁壳suǒ kéSuốt, vỏ khóa
24锁芯suǒ xīnThuyền, lõi khóa
25丝绸sīchóuTơ lụa
26兼绸jiān chóuTơ tằm
27口袋kǒudàiTúi áo, quần
28暗袋àn dàiTúi chìm
29有盖口袋yǒu gài kǒudàiTúi có nắp
30胸袋xiōng dàiTúi ngực
31插袋chādàiTúi phụ

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng

Bạn có thể vận dụng các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng với ngữ pháp vào trong giao tiếp, công việc với những mẫu câu đơn giản sau:

Các mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Các mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

1. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng 

STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1你也在这里过夜吗?Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma?Bạn cũng làm qua đêm à?
2你一天工作多少小时?Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí?Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng?
3你什么时候开始工作?Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?Khi nào  bạn bắt đầu làm việc?
4我想做什么?Nǐ xiǎng zuò shénme?Tôi sẽ làm việc gì?
5我是新来的,所以我不知道。Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào.Tôi mới tới nên không biết 
6我好累,我们休息一下吧Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba  Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.
7请帮助我们Qǐng bāngzhù wǒmenXin giúp đỡ chúng tôi.
8我尽力了Wǒ jìnlìleTôi đã gắng hết sức.
9我会努力的Wǒ huì nǔlì de      Tôi sẽ nỗ lực.
10小心,因为它很危险Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎnNguy hiểm, hãy cẩn thận.

2. Mẫu câu xin nghỉ phép

STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1我想请病假,因为我生病了。Wǒ xiǎng wǒ děi qǐng bìngjià, yīnwèi wǒ shēngbìngle.Vì tôi không khỏe nên tôi muốn xin nghỉ
2我可以休假吗?Wǒ kěyǐ xiūjià ma?Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?
3我今天太累了,我想休息一天。Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān.Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày.

3. Mẫu câu xin đến muộn

STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1老板,请允许我今天来晚三十分钟。Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōngSếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ.
2请允许我来晚一个小时好吗?Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo maXin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?

Như vậy, bài viết đã bật mí đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng. Hy vọng, với những kiến thức mà chúng tôi đã bật mí cho bạn sẽ giúp ích cho quá trình học tập tiếng Trung của bạn.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status