Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy được rất nhiều người quan tâm hiện nay, đặc biệt là những người đang có dự định làm việc tại các công xưởng. Việc nắm vững hệ thống từ vựng và các câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng trong công xưởng tiếng Trung đầy đủ và chi tiết!

từ vựng tiếng trung trong công xưởng

 Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng

Hệ thống từ vựng tiếng Trung trong công xưởng khá đa dạng. Nếu bạn đang muốn làm việc tại các nhà máy công xưởng Trung Quốc thì hãy cố gắng học và ghi nhớ đủ các từ vựng cần thiết mà PREP bật mí dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng đầy đủ
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng đầy đủ

1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Tên các công xưởng, nhà máy

Khi học từ vựng tiếng Trung trong công việc bạn hãy bắt đầu học và ghi nhớ tên các công xưởng, nhà máy mà PREP cung cấp dưới bảng này nhé!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 电力工厂 diànlì gōngchǎng Công xưởng điện
2 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng Công xưởng in
3 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng Công xưởng lọc dầu
4 石化工厂 shíhuà gōngchǎng Công xưởng hóa chất
5 木材工厂 mùcái gōngchǎng Công xưởng gỗ
6 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng Công xưởng gốm sứ
7 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng Công xưởng gang thép
8 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng Công xưởng giấy
9 塑料工厂 sùliào gōngchǎng Công xưởng nhựa
10 制革工厂 zhìgé gōngchǎng Xưởng sản xuất da
11 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng Công xưởng giày da
12 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng nhuộm
13 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng Công xưởng điện tử
14 机器工厂 jīqì gōngchǎng Công xưởng cơ khí
15 钢铁厂 gāngtiěchǎng Nhà máy thép
16 水泥厂 shuǐní chǎng Nhà máy xi măng
17 纱线厂 shā xiàn chǎng Nhà máy sợi
18 砖厂 zhuān chǎng Nhà máy gạch
19 服装厂 fúzhuāng chǎng Nhà máy may mặc
20 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng Nhà máy nhiệt điện
21 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng Nhà máy thủy điện

Tham khảo thêm bài viết:

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề | 20 chủ đề thông dụng trong cuộc sống

2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chức vụ

Sau khi đã ghi nhớ hết các từ vựng về tên công xưởng, nhà máy, bạn hãy tiếp tục làm quen với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng liên quan đến chức vụ. Chúng mình đã tổng hợp lại dưới bảng này!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 经理 jīnglǐ Giám đốc
2 福理 fùlǐ Phó giám đốc
3 襄理 xiānglǐ Trợ lý giám đốc
4 处长 chùzhǎng Trưởng phòng
5 副处长 fù chùzhǎng Phó phòng
6 课长 kèzhǎng Giám đốc bộ phận
7 助理 zhùlǐ Trợ lý
8 领班 lǐng bān Trưởng nhóm
9 副组长 fù zǔzhǎng Tổ phó
10 管理师 guǎnlǐ shī Bộ phận quản lý
11 组长 zǔzhǎng Tổ Trưởng
12 管理员 guǎnlǐ yuán Quản lý
13 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
14 专员 zhuān yuán Chuyên viên
15 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī Kỹ sư hệ thống
16 技术员 jìshù yuán Kỹ thuật viên
17 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī Kỹ sư kế hoạch
18 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī Kỹ sư trưởng
19 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī Kỹ sư dự án
20 高级技术员 gāojí jìshù yuán Kỹ thuật viên cao cấp
21 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī Kỹ sư tư vấn
22 高级工程师 gāojí gōngchéngshī Kỹ sư cao cấp
23 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán Trợ lý kỹ thuật
24 作业员 zuòyè yuán Nhân viên tác nghiệp
25 厂长 chǎngzhǎng Xưởng trưởng
26 副厂长 fù chǎngzhǎng Phó xưởng
27 工人 gōngrén Công nhân
28 计件工 jìjiàn gōng Công nhân ăn lương sản phẩm
29 合同工 hétonggōng Công nhân hợp đồng
30 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật
31 老工人 lǎo gōngrén Công nhân lâu năm
32 童工 tónggōng Lao động trẻ em
33 维修工 wéixiū gōng Công nhân sửa chữa
34 临时工 línshí gōng Công nhân thời vụ
35 先进工人 xiānjìn gōngrén Công nhân tiên tiến
36 青工 qīnggōng Công nhân trẻ
37 厂医 chǎng yī Nhân viên y tế nhà máy
38 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī Kế toán
39 仓库 cāngkù Kho
40 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
41 学徒 xuétú Người học việc
42 科员 kē yuán Nhân viên
43 推销员 tuīxiāo yuán Nhân viên bán hàng
44 出勤计时员 chūqín jìshí yuán Nhân viên chấm công
45 检验工 jiǎnyàn gōng Nhân viên kiểm phẩm
46 品质检验员、质检员 pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
47 炊事员 chuīshì yuán Nhân viên nhà bếp
48 公关员 gōngguān yuán Nhân viên quan hệ công chúng
49 食堂管理员 shítáng guǎnlǐyuán Nhân viên quản lý nhà ăn
50 企业業管理人员員 qǐyè guǎnlǐ rényuán Nhân viên quản lý xí nghiệp
51 采购员 cǎigòu yuán Nhân vên thu mua
52 绘图员 huìtú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật
53 女工 nǚgōng Nữ công nhân

3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chế độ, lương thưởng

Khi học các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chắc chắn không thể bỏ qua những từ mới liên quan đến chế độ, lương thưởng. Và PREP đã hệ thống lại những từ vựng liên quan đến chế độ, mức lương dưới bảng này nhé!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 全薪 quán xīn Lương đầy đủ
2 半薪 bàn xīn Nửa mức lương
3 工资制度 gōngzī zhìdù Chế độ tiền lương
4 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù Chế độ tiền thưởng
5 会客制度 huìkè zhìdù Chế độ tiếp khách
6 年工资 nián gōngzī Lương tính theo năm
7 月工资 yuè gōng zī Lương tháng
8 周工资 zhōu gōngzī Lương theo tuần
9 日工资 rì gōngzī Lương theo ngày
10 计件工资 jìjiàn gōngzī Lương theo sản phẩm
11 保健费 bǎojiànfèi Tiền bảo vệ sức khỏe
12 加班费 jiābān fèi Tiền tăng ca
13 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng
14 工资标准 gōngzī biāozhǔn Tiêu chuẩn lương
15 工资差额 gōngzī chà’é Mức chênh lệch lương
16 工资水平 gōngzī shuǐpíng Mức lương
17 工资基金 gōngzī jījīn Quỹ lương
18 工资级别 gōngzī jíbié Các bậc lương
19 工资名单 gōngzī míngdān Danh sách lương
20 定额制度 dìng’é zhìdù Chế độ định mức
21 夜班津贴 yè bān jīntiē Phụ cấp ca đêm
22 劳动安全 láodòng ānquán An toàn lao động
23 生产安全 shēngchǎn ānquán An toàn sản xuất
24 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn Bảo hiểm lao động
25 安全措施 ān quán cuòshī Biện pháp an toàn

4. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Phòng ban

Trong hệ thống các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng nhất, chúng ta sẽ bắt gặp các từ vựng về phòng ban, các bộ phận làm việc. Toàn bộ từ vựng về phòng ban đã được tổng hợp ở bảng dưới đây!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 工厂医务室 gōngchǎng yīwù shì Trạm xá nhà máy
2 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì Văn phòng đảng ủy
3 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì Văn phòng đoàn thanh niên
4 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì Văn phòng giám đốc
5 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ Viện nghiên cứu kỹ thuật
6 车间 chējiān Phân xưởng
7 保卫科 bǎowèi kē Phòng bảo vệ
8 环保科 huánbǎo kē Phòng bảo vệ môi trường
9 工艺科 gōngyì kē Phòng công nghệ
10 政工科 zhènggōng kē Phòng công tác chính trị
11 供销科 gōngxiāo kē Phòng cung tiêu
12 会计室 kuàijì shì Phòng kế toán
13 人事科 rénshì kē Phòng nhân sự
14 生产科 shēngchǎn kē Phòng sản xuất
15 财务科 cáiwù kē Phòng tài vụ
16 设计科 shèjì kē Phòng thiết kế
17 组织科 zǔzhī kē Phòng tổ chức
18 运输科 yùnshū kē Phòng vận tải

5. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Thiết bị, máy móc

Trong công xưởng, nhà máy thì không thể thiếu đi các thiết bị, máy móc. Nếu muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành công xưởng, nhà máy thì bạn cố gắng học và ghi nhớ các từ vựng về thiết bị máy móc được PREP tổng hợp dưới bảng này!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 锯床 jùchuáng Máy cưa
2 挖土机 wā tǔ jī Máy đào đất
3 测距仪 cè jù yí Máy đo khoảng cách
4 测音器 cè yīn qì Máy đo ồn
5 全站仪 quánzhànyí Máy đo tọa độ
6 机砖制造 jīzhuān zhìzào Máy đóng gạch
7 电焊机 diànhàn jī Máy hàn
8 冲击电钻 chōngjī diàn zuān Máy đục bê tông
9 气压缩机 qì yā suō jī Máy nén khí
10 推土机 tuī tǔ jī Máy ủi đất
11 铲石机 chǎn shí jī Máy xúc đá
12 打桩机 dǎ zhuāng jī Máy đóng cọc
13 分配阀 fēnpèi fá Van ngăn kéo
14 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià Vách ngăn số
15 增压器 zēng yā qì Turbo
16 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu Trục lai bơm nâng hạ
17 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán Trục lai bơm lái
18 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng Phớt nâng hạ
19 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng Phớt lật
20 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng Phớt lái
21 止动盘 zhǐ dòng pán Phanh trục
22 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng Má phanh
23 精滤器 jīng lǜqì Lọc tinh
24 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì Lọc nhớt
25 空滤器 kōng lǜqì Lọc gió
26 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng La răng
27 全车垫 quán chē diàn Gioăng tổng thành
28 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo Gioăng phớt tổng phanh
29 密封圈 mìfēng quān Gioăng phớt hộp số
30 行星轮架 xíngxīng lún jià Giá đỡ
31 制动盘 zhì dòng pán Đĩa phanh
32 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu Dây điều khiển
33 起动机 qǐdòng jī Củ đề
34 圆柱销 yuánzhù xiāo Chốt định vị
35 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn Bơm nước
36 工作泵 gōngzuò bèng Bơm nâng hạ
37 齿轮泵 chǐlún bèng Bơm công tắc
38 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn Bộ chia hơi
39 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu Bi
40 轴齿轮 zhóu chǐlún Bánh răng lái bơm
41 倒档行星轮总成 dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng Bánh răng hộp số
42 飞轮齿圈 fēilún chǐquān Bánh răng bánh đà

6. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Các từ vựng khác

Ngoài các từ vựng nói trên, PREP cũng đã hệ thống thêm nhiều từ vựng trong công xưởng khác như sau:

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Dịch nghĩa
1 冷饮费 lěngyǐn fèi Chi phí nước uống
2 就业 jiùyè Có việc làm
3 出勤 chū qín Đi làm
4 病假条 bìngjiàtiáo Đơn xin nghỉ ốm
5 解雇 jiěgù Đuổi việc, sa thải
6 失业 shīyè Thất nghiệp
7 开除 kāi chú Khai trừ
8 记过 jì guò Ghi lỗi
9 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý
10 奖状 jiǎngzhuàng Bằng khen
11 物质奖励 wùzhí jiǎnglì Khen thưởng vật chất
12 警告处分 jǐng gào chǔfēn Kỷ luật cảnh cáo
13 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Kỹ năng quản lý
14 婚假 hūnjià Nghỉ cưới
15 产假 chǎnjià Nghỉ đẻ
16 缺勤 quēqín Nghỉ làm
17 病假 bìng jià Nghỉ ốm
18 事假 shìjià Nghỉ vì việc riêng
19 工资袋 gōngzī dài Phong bì tiền lương
20 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Phương pháp quản lý
21 品质管制 pǐnzhí guǎnzhì Quản lý chất lượng
22 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ Quản lý dân chủ
23 计划管理 jìhuà guǎnlǐ Quản lý kế hoạch
24 科学管理 kēxué guǎnlǐ Quản lý khoa học
25 技术管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật
26 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ Quản lý sản xuất
27 工商事故 gōngshāng shìgù Sự cố tai nạn lao động
28 工商 gōngshāng Tai nạn lao động
29 临时解雇 línshí jiěgù Tạm thời đuổi việc
30 安全操作 ān quán cāozuò Thao tác an toàn
31 出勤率 chūqín lǜ Tỷ lệ đi làm
32 工资率 gōngzī lǜ Tỷ lệ lương
33 缺勤率 quēqín lǜ Tỷ lệ nghỉ làm

II. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực

Có rất nhiều công xưởng, nhà máy sản xuất nhiều mặt hàng liên quan đến các lĩnh vực khác nhau. Vì vậy, để có thể có vốn từ vựng phong phú cho mình, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung ở nhiều lĩnh vực phổ biến, cụ thể như:

1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng điện tử

Công xưởng sản xuất các thiết bị điện tử hiện có khá nhiều không chỉ tại Việt Nam mà ở các quốc gia lớn trên thế giới. Bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử với  những từ thông dụng dưới bảng sau:

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử Phiên âm Nghĩa
1 电热炉 diàn rèlú Bếp điện
2 电磁炉 diàn cílú Bếp điện từ
3 充电器 chōngdiànqì Cục sạc
4 电子手表 diànzishŏubiăo Đồng hồ điện tử đeo tay
5 电钻 diànzuàn Khoan điện
6 电子显微镜 diànzǐ xiǎnwēijìng Kính hiển vi điện tử
7 零件 língjiàn Linh kiện
8 扬声器 yángshēngqì Loa
9 线路图 xiànlùtú Mạch điện tử
10 录音机 lùyīnjī Máy ghi âm
11 吸尘器 xīchénqì Máy hút bụi
12 电池 diànchí Pin
13 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí Pin mặt trời
14 电扇 diànshàn Quạt điện
15 电唱收音机 diànchàn shōuyīnjī Radio
16 耳机 ěrjī Tai nghe
17 电热水器 diàn rèshuǐqì Thiết bị đun nóng nước bằng điện
18 电脑游戏 diànnǎo yóuxì Trò chơi điện tử
19 电流表 diànliúbiăo Ampe kế
20 放大器 fàngdàqì Ampli
21 电动牙刷 diàndòngyáshuā Bàn chải (đánh) răng điện
22 手持式电动冲铆机 shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī Bàn ren điện cầm tay
23 电热板 diànrè bǎn Bếp hâm bằng điện
24 电视摄像机 diànshì shèxiàngjī Camera tivi
25 电动咖啡磨 diàndòng kāfēi mó Cối xay cà phê (chạy bằng) điện
26 电锯 diànjù Cưa máy
27 插头 chātóu Phích cắm
28 插座 chāzuò Ổ cắm
29 开关 kāiguān Công tắc
30 电线 diànxiàn Dây điện
31 电视 diànshì Tivi
32 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh
33 电脑 diànnǎo Máy vi tính
34 电话 diànhuà Điện thoại
35 收音机 shōuyīnjī Đài
36 电笔 diànbǐ Bút điện
37 电工钳 diàngōng qián Kìm điện
38 熔断器 róngduàn qì Cầu chì
39 断路器 duànlù qì Cầu dao
40 涡轮泵 wōlún bèng Máy bơm tua bin
41 发电机 fādiàn jī Máy phát điện

2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng giày

Các công xưởng giày dép chi nhánh từ Trung Quốc hiện xuất hiện rất nhiều ở Việt Nam. Đặc biệt, đa phần các mặt hàng giày dép ở nước ta hiện nay đều chủ yếu nhập khẩu từ các xưởng Trung Quốc. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày ở dưới bảng dưới đây!

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày Phiên âm Nghĩa 
1 生产进度表 Shēngchǎn jìndù biǎo bảng tiến độ sản xuất
2 物料收支月报表 Wùliào shōu zhī yuē bào biǎo Báo biểu tháng
3 鞋楦 Xié xuàn cốt khuôn giày
4 鞋带 Xié dài dây giày
5 鞋底 Xiédǐ đế giày
6 凉鞋 Liángxié dép
7 拖鞋 Tuōxié dép lê
8 平底拖鞋 Píngdǐ tuōxié dép lê đế bằng
9 泡沫塑料拖鞋 Pàomò sùliào tuōxié dép nhựa xốp
10 露跟女鞋 Lù gēn nǚ xié dép quai hậu nữ
11 沿条 Yán tiáo giải tua viền
12 鞋子 Xiézi giày
13 高跟鞋 Gāogēnxié giày cao gót
14 皮鞋 Píxié giày da
15 羊皮鞋 Yáng píxié giày da cừu
16 模压胶底皮鞋 Móyā jiāo dǐ píxié giày da đế cao su đúc
17 帆布胶底鞋 Fānbù jiāo dǐ xié giày đế kếp
18 底跟鞋 Dǐ gēn xié giày đế thấp
19 沙地鞋 Shā dì xié giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su)
20 钉鞋 Dīngxié giày đinh
21 婴儿软鞋 Yīng’ér ruǎn xié giày mềm của trẻ sơ sinh
22 男鞋 Nán xié giày nam
23 女鞋 Nǚ xié giày nữ
24 扣带鞋 Kòu dài xié giày thắt dây
25 运动鞋 Yùndòng xié giày thể thao
26 童鞋 Tóngxié giày trẻ em
27 布鞋 Bùxié giày vải
28 无带便鞋 Wú dài biànxié giày vải không dây
29 细高跟 Xì gāo gēn gót cao nhọn
30 鞋跟 Xié gēn gót giày
31 叠层鞋跟 Dié céng xié gēn gót giày nhiều lớp
32 木屐 Mùjī guốc gỗ
33 鞋店 Xié diàn hiệu giày
34 物品请购单 Wù pǐn qǐng guò dān Hóa đơn mua nguyên liệu
35 配\电箱 Pèi diān xiāng Hòm phối liệu
36 鞋合 Xié hé hộp đựng giày
37 仓库 Pvc cāng kù Kho da giả
38 真皮仓库 Zhēn pí cāng kù Kho da thật pvc
39 大底仓库 Dà dǐ cāng kù Kho đế giày
40 针车料仓库 Zhēn chē liào cāng kù Kho để nguyên liệu may
41 内合仓库工压机 Nèi hé cāng kù Kho hộp trong
42 鞋样 Xié yàng kiểu giày
43 鞋线蜡 Xié xiàn là là sáp vuốt chỉ khâu giày
44 鞋扣 Xié kòu lỗ xâu dây giày
45 鞋舍 Xié shě lưỡi giày
46 鞋面 Xié miàn mặt giày
47 腰帮打针机 Yāo bāng dǎ zhēn jī Máy bắn đinh eo
48 平面压底机 Píng miàn yā dǐ jī Máy ép bằng
49 折内合机 Zhé nèi hé jī Máy gấp hộp
50 热容胶机 Rè róng jiāo jī Máy keo nóng chảy
51 空压机 Kōng yā jī Máy nén khí
52 拔揎头机 Bá xuān tóu jī Máy nhổ phom
53 鞋垫 Xiédiàn miếng lót đáy giày
54 鞋内衬垫 Xié nèi chèn diàn miếng lót trong giày
55 鞋拔 Xié bá miếng xỏ giày (đót giày)
56 鞋口 Xié kǒu mõm giày
57 鞋尖 Xié jiān mũi giày
58 制鞋业 Zhì xié yè Ngành SX giày,dép
59 吸风管 Xi fēng guǎn ống thông gió
60 鞋里 Xié lǐ phần trong giày
61 原物料托外加工单 yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān phiếu gia công
62 正批领料单 Zhèng pī lǐng liào dān phiếu lĩnh nguyên liệu
63 捕制领料单 bǔ zhì lǐng liào dān phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung
64 消耗品请购 Xiāo hào pǐn qǐng guò phiếu mua hàng tiêu hao
65 退库单 Tuì kù dān phiếu trả keo
66 料品出厂单 Liào pǐn chū chǎng dān phiếu xuất xưởng
67 排风扇 Pái fēng shàn quạt thông gió
68 鞋的尺码 Xié de chǐmǎ số đo giày
69 消耗品领用记录表 Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎo sổ lĩnh hàng tiêu hao
70 鞋帮 Xiébāng thành giày, má giày
71 制鞋工人 Zhì xié gōngrén thợ đóng giày
72 补鞋匠 Bǔ xiéjiàng thợ sửa giày
73 Xuē ủng
74 长统靴 Cháng tǒng xuē ủng cao cổ
75 皮靴 Pí xuē ủng da
76 雨靴 Yǔxuē ủng đi mưa
77 马靴 Mǎxuē ủng đi ngựa
78 短统靴 Duǎn tǒng xuē ủng ngắn cổ
79 揎头车 Xuān tóu chē Xe phom
80 鞋油 Xiéyóu xi đánh giày

3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng may mặc

Cũng như các ngành kể trên, ngành may mặc nước ta chịu ảnh hưởng lớn từ ngành dệt may Trung Quốc. Do đó, bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc để tìm kiếm cho mình nhiều cơ hội trong công việc.

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc Phiên âm Nghĩa
1 毛皮外衣 máopí wàiyī Áo khoác da lông
2 台板 tái bǎn Bàn may
3 针位组 zhēn wèi zǔ Bộ cự li
4 脚架 jiǎo jià Chân bàn
5 押脚 yā jiǎo Chân vịt
6 喇叭 lǎbā Cử, cái loa
7 线油 xiàn yóu Dầu chỉ
8 皮带 pídài Dây cu-roa, dây lưng
9 线缝 xiàn fèng Đường may
10 线架 xiàn jià Giá chỉ
11 线夹 xiàn jiā Kẹp chỉ
12 缝纫机零件 féngrènjī língjiàn Linh kiện máy may
13 垫肩 diànjiān Lót vải
14 滚边机 gǔnbiān jī Máy cuốn sườn
15 打结机 dǎ jié jī Máy đánh bọ
16 套结机 tào jié jī Máy đính bọ
17 钉扣机 dīng kòu jī Máy đính cúc
18 钩针 gōuzhēn Móc (Chỉ, kim)
19 大釜 dàfǔ Ổ chao
20 袖子 xiùzi Ống tay áo
21 皮带轮 pídàilún Poly
22 毛皮衣服 máopíyīfú Quần áo da
23 锁壳 suǒ ké Suốt, vỏ khóa
24 锁芯 suǒ xīn Thuyền, lõi khóa
25 丝绸 sīchóu Tơ lụa
26 兼绸 jiān chóu Tơ tằm
27 口袋 kǒudài Túi áo, quần
28 暗袋 àn dài Túi chìm
29 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
30 胸袋 xiōng dài Túi ngực
31 插袋 chādài Túi phụ

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng

Bạn có thể vận dụng các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng với ngữ pháp vào trong giao tiếp, công việc với những mẫu câu đơn giản sau:

Các mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Các mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

1. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng 

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 你也在这里过夜吗? Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma? Bạn cũng làm qua đêm à?
2 你一天工作多少小时? Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí? Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng?
3 你什么时候开始工作? Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò? Khi nào  bạn bắt đầu làm việc?
4 我想做什么? Nǐ xiǎng zuò shénme? Tôi sẽ làm việc gì?
5 我是新来的,所以我不知道。 Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào. Tôi mới tới nên không biết 
6 我好累,我们休息一下吧 Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba   Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.
7 请帮助我们 Qǐng bāngzhù wǒmen Xin giúp đỡ chúng tôi.
8 我尽力了 Wǒ jìnlìle Tôi đã gắng hết sức.
9 我会努力的 Wǒ huì nǔlì de       Tôi sẽ nỗ lực.
10 小心,因为它很危险 Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn Nguy hiểm, hãy cẩn thận.

2. Mẫu câu xin nghỉ phép

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 我想请病假,因为我生病了。 Wǒ xiǎng wǒ děi qǐng bìngjià, yīnwèi wǒ shēngbìngle. Vì tôi không khỏe nên tôi muốn xin nghỉ
2 我可以休假吗? Wǒ kěyǐ xiūjià ma? Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?
3 我今天太累了,我想休息一天。 Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān. Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày.

3. Mẫu câu xin đến muộn

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 老板,请允许我今天来晚三十分钟。 Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōng Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ.
2 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?

Như vậy, bài viết đã bật mí đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng. Hy vọng, với những kiến thức mà chúng tôi đã bật mí cho bạn sẽ giúp ích cho quá trình học tập tiếng Trung của bạn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự