Tìm kiếm bài viết học tập

95+ từ vựng tiếng Trung về kho hàng & mẫu câu giao tiếp

Nếu như muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc ở bộ phận kho hàng thì chúng ta cần phải nắm vững được hệ thống từ vựng chủ đề này. Vậy bạn đã thuộc lòng bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về kho hàng? Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho Preppies trọn bộ từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về kho hàng. Cùng tìm hiểu nhé!

từ vựng tiếng trung về kho hàng

 Từ vựng tiếng Trung về kho hàng

I. Từ vựng tiếng Trung về kho hàng đầy đủ

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kho hàng khá khó nhớ, vậy nên, nếu bạn muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc thì cần phải nắm vững và ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung về kho hàng.

1. Từ vựng về các chức năng của kho hàng

Các kho hàng trong công ty đảm nhận chức năng gì? Để tìm được lời giải đáp cho thắc mắc này thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng tiếng Trung về kho hàng nói về chức năng mà PREP đã cập nhật ở bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về kho hàng
Từ vựng tiếng Trung về kho hàng

STTTừ vựng tiếng Trung về kho hàngPhiên âmNghĩa
1

运货单

路单

运单

货票

yùn huò dān

lù dān

yùndān

huòpiào

Vận đơn
2定期交货Dìngqí jiāo huòGiao hàng định kỳ
3仓库交货Cāngkù jiāo huòGiao hàng tại kho
4工厂交货Gōngchǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng
5边境交货Biānjìng jiāo huòGiao tại biên giới
6接单jiēdānNhận đơn
7入库作帐Rù kù zuò zhàngVào sổ nhập kho
8包装bāozhuāngĐóng gói
9数量清点Shùliàng qīngdiǎnKiểm đếm số lượng
10出库chūkùXuất kho
11存档cúndàng Lưu trữ
12理货 lǐ huòKiểm đếm
13报关bàoguānKhai báo hải quan
14进出口商品检验chūkǒu shāngpǐn jiǎnyànKiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu
15用集装箱装运Yòngjízhuāngxiāng zhuāngyùnCho hàng vào công-ten-nơ
16申报shēnbàoKhai báo hàng
17搬运bānyùnViệc bốc dỡ, hàng

2. Cách gọi tên các loại kho hàng trong tiếng Trung

Bạn đã biết gọi tên các loại kho hàng bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng mình tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về kho hàng các loại dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung về kho hàngPhiên âmNghĩa
1库房kùfángNhà kho
2仓库cāngkùKho
3自动化仓库zìdònghuà cāngkùKho tự động
4立体仓库 lìtǐ cāngkùKho lập thể
5虚拟仓库xūnǐ cāngkùKho ảo
6保税仓库bǎoshuì cāngkùKho ngoại quan
7出口监管仓库chūkǒu jiānguǎn cāngkùKho giám sát xuất khẩu
8冷藏区lěngcáng qūKho lạnh
9冷冻区lěngdòng qūKho đông

3. Từ vựng về nhân sự trong kho hàng

Để thực hiện các công việc trong kho hàng thì chúng ta không thể không kể đến đội ngũ nhân sự. Vậy đội ngũ nhân sự kho hàng trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng chúng mình học từ vựng tiếng Trung về nhân sự kho hàng trong bảng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các nhân sự kho hàng
Từ vựng tiếng Trung về các nhân sự kho hàng

STTTừ vựng tiếng Trung về kho hàngPhiên âmNghĩa
1工人gōng rénCông nhân
2计件工jìjiàn gōngCông nhân ăn lương sản phẩm
3合同工hétonggōngCông nhân hợp đồng
4技工jìgōngCông nhân kỹ thuật
5老工人lǎo gōng rénCông nhân lâu năm
6童工tónggōngCông nhân nhỏ tuổi
7维修工wéixiū gōngCông nhân sửa chữa
8临时工línshí gōngCông nhân thời vụ
9先进工人xiānjìn gōngrénCông nhân tiên tiến
10青工qīng gōngCông nhân trẻ
11经理jīnglǐGiám đốc
12厂长chǎng zhǎngXưởng trưởng, quản đốc
13

会计

会计师

kuàijì

kuài jìshī

Kế toán
14工程师gōngchéngshīKỹ sư
15学徒xuétúNgười học việc
16科员kē yuánNhân viên nghiên cứu
17推销员tuīxiāo yuánNhân viên bán hàng
18出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên chấm công
19检验工jiǎ yàn gōngNhân viên kiểm phẩm
20

品质检验员

质检员

Pǐnzhí jiǎnyàn yuán

zhìjiǎn yuán

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
21炊事员chuīshì yuánNhân viên nhà bếp
22公关员gōngguān yuánNhân viên quan hệ công chúng
23食堂管理员shítáng guǎnlǐyuánNhân viên quản lý nhà ăn
24企业管理人员qǐyè guǎnlǐ rén yuánNhân viên quản lý xí nghiệp
25采购员cǎigòu yuánNhân viên thu mua
26绘图员huìtú yuánNhân viên vẽ kỹ thuật
27厂医chǎng yīNhân viên y tế nhà máy
28女工nǚ gōngNữ công nhân
29车间主任chējiān zhǔrènQuản đốc phân xưởng
30仓库保管员cāngkù bǎoguǎn yuánThủ kho
31秘书mìshūThư ký
32出纳员chūnà yuánTài vụ
33班组bānzǔTổ ca
34技术革新小组jìshù géxīn xiǎozǔTổ cải tiến kỹ thuật
35工段长gōngduàn zhǎngTổ trưởng công đoạn
36总经理zǒng jīnglǐTổng giám đốc
37科长kē zhǎngTrưởng phòng, trưởng khoa

4. Một số từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng khác

Ngoài các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng ở trên, chúng mình đã tổng hợp và bổ sung thêm một số từ vựng thông dụng khác mà bạn có thể tham khảo ở bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung về kho hàngPhiên âmNghĩa
1舱单cāng dānBảng kê hàng hóa
2赔偿péichángBồi thường
3

保险单

保单

bǎoxiǎn dān

bǎodān

Chứng nhận bảo hiểm
4品质证明书pǐnzhí zhèngmíng shūChứng nhận chất lượng
5产地证书chǎndì zhèngshūChứng nhận xuất xứ
6价格谈判jiàgé tánpànĐàm phán giá cả
7交货地点jiāo huò dìdiǎnĐịa điểm giao hàng
8

订单

定单

dìngdān

dìngdān

Đơn đặt hàng
9发票;发单fāpiào; fā dānHóa đơn
10结算jiésuànKết toán
11交货方式jiāo huò fāngshìPhương thức giao hàng
12交货时间jiāo huò shíjiānThời gian giao hàng
13货物清单huòwù qīngdānTờ khai hàng hóa
14收货区shōuhuò qūKhu vực tiếp nhận
15发货区fāhuò qūKhu vực vận chuyển
16料棚liàopéngkho hàng
17货场huòchǎngBãi hàng hóa
18货架huòjiàKệ hàng hóa
19托盘tuōpánPallet
20叉车chāchēXe nâng
21输送机shūsòng jīBăng tải
22箱式车xiāngshì chēXe thùng
23集装箱jízhuāngxiāngCông - ten - nơ
24公路集装箱中转站gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhànKho container trên cao tốc 
25集装箱货运站jízhuāngxiāng huòyùn zhànTrạm vận chuyển hàng
26大陆桥运输dàlù qiáo yùnshūCầu đường bộ
27船务代理chuánwù dàilǐĐại lý vận chuyển

II. Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về kho hàng

Khi bạn đã nắm vững được các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về chủ đề kho hàng mà bạn có thể tham khảo:

Những mẫu câu giao tiếp thông dụng về lĩnh vực kho hàng
Những mẫu câu giao tiếp thông dụng về lĩnh vực kho hàng

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1包装可以分成工业包装和消费包装两种。Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng.Bao bì có thể được chia thành bao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng.
2包装应能保护货物在搬运、储存和运输过程中免受损坏。Bāozhuāng yīng néng bǎohù huòwù zài bānyùn, chúcún hé yùnshū guòchéng zhōng miǎn shòu sǔnhuài.Bao bì phải bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại trong quá trình xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển.
3信息对供应链的运作是至关重要的。Xìnxī duì gōngyìng liàn de yùnzuò shì zhì guān zhòngyào de.Thông tin rất quan trọng đối với hoạt động của chuỗi cung ứng.
4库存控制能有效地降低物流成本。Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn.Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả.
5包装和分拣是物流中的两项活动。Bāozhuāng hé fēnjiǎn shì wùliú zhōng de liǎng xiàng huódòng.Đóng gói và phân loại là hai hoạt động trong lĩnh vực logistics.
6您能在一个月之内装运这种包吗?Nín néng zài yīgè yuè zhī nèizhuāng yùn zhè zhǒng bāo ma?Anh có thể giao lô hàng túi xách trong 1 tháng  không?
7您什么时候确认订单?Nín shénme shíhòu quèrèn dìngdān?Vậy anh lúc nào thì  xác nhận đơn đặt hàng?

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng nhất. Hy vọng, kiến thức mà chúng mình đã cung cấp thực sự bổ ích cho quá trình học ngôn ngữ Trung Quốc của bạn đạt hiệu quả tốt nhất.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status