Nếu như muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc ở bộ phận kho hàng thì chúng ta cần phải nắm vững được hệ thống từ vựng chủ đề này. Vậy bạn đã thuộc lòng bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về kho hàng? Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho Preppies trọn bộ từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về kho hàng. Cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Trung về kho hàng
I. Từ vựng tiếng Trung về kho hàng đầy đủ Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kho hàng khá khó nhớ, vậy nên, nếu bạn muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc thì cần phải nắm vững và ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung về kho hàng.
1. Từ vựng về các chức năng của kho hàng Các kho hàng trong công ty đảm nhận chức năng gì? Để tìm được lời giải đáp cho thắc mắc này thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng tiếng Trung về kho hàng nói về chức năng mà PREP đã cập nhật ở bảng sau:
Từ vựng tiếng Trung về kho hàng
STT Từ vựng tiếng Trung về kho hàng Phiên âm Nghĩa 1 运货单
路单
运单
货票
yùn huò dān
lù dān
yùndān
huòpiào
Vận đơn 2 定期交货 Dìngqí jiāo huò Giao hàng định kỳ 3 仓库交货 Cāngkù jiāo huò Giao hàng tại kho 4 工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò Giao hàng tại xưởng 5 边境交货 Biānjìng jiāo huò Giao tại biên giới 6 接单 jiēdān Nhận đơn 7 入库作帐 Rù kù zuò zhàng Vào sổ nhập kho 8 包装 bāozhuāng Đóng gói 9 数量清点 Shùliàng qīngdiǎn Kiểm đếm số lượng 10 出库 chūkù Xuất kho 11 存档 cúndàng Lưu trữ 12 理货 lǐ huò Kiểm đếm 13 报关 bàoguān Khai báo hải quan 14 进出口商品检验 chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn Kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu 15 用集装箱装运 Yòngjízhuāngxiāng zhuāngyùn Cho hàng vào công-ten-nơ 16 申报 shēnbào Khai báo hàng 17 搬运 bānyùn Việc bốc dỡ, hàng
2. Cách gọi tên các loại kho hàng trong tiếng Trung Bạn đã biết gọi tên các loại kho hàng bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng mình tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về kho hàng các loại dưới bảng sau nhé!
STT Từ vựng tiếng Trung về kho hàng Phiên âm Nghĩa 1 库房 kùfáng Nhà kho 2 仓库 cāngkù Kho 3 自动化仓库 zìdònghuà cāngkù Kho tự động 4 立体仓库 lìtǐ cāngkù Kho lập thể 5 虚拟仓库 xūnǐ cāngkù Kho ảo 6 保税仓库 bǎoshuì cāngkù Kho ngoại quan 7 出口监管仓库 chūkǒu jiānguǎn cāngkù Kho giám sát xuất khẩu 8 冷藏区 lěngcáng qū Kho lạnh 9 冷冻区 lěngdòng qū Kho đông
3. Từ vựng về nhân sự trong kho hàng Để thực hiện các công việc trong kho hàng thì chúng ta không thể không kể đến đội ngũ nhân sự. Vậy đội ngũ nhân sự kho hàng trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng chúng mình học từ vựng tiếng Trung về nhân sự kho hàng trong bảng dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các nhân sự kho hàng
STT Từ vựng tiếng Trung về kho hàng Phiên âm Nghĩa 1 工人 gōng rén Công nhân 2 计件工 jìjiàn gōng Công nhân ăn lương sản phẩm 3 合同工 hétonggōng Công nhân hợp đồng 4 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật 5 老工人 lǎo gōng rén Công nhân lâu năm 6 童工 tónggōng Công nhân nhỏ tuổi 7 维修工 wéixiū gōng Công nhân sửa chữa 8 临时工 línshí gōng Công nhân thời vụ 9 先进工人 xiānjìn gōngrén Công nhân tiên tiến 10 青工 qīng gōng Công nhân trẻ 11 经理 jīnglǐ Giám đốc 12 厂长 chǎng zhǎng Xưởng trưởng, quản đốc 13 会计
会计师
kuàijì
kuài jìshī
Kế toán 14 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư 15 学徒 xuétú Người học việc 16 科员 kē yuán Nhân viên nghiên cứu 17 推销员 tuīxiāo yuán Nhân viên bán hàng 18 出勤计时员 chūqín jìshí yuán Nhân viên chấm công 19 检验工 jiǎ yàn gōng Nhân viên kiểm phẩm 20 品质检验员
质检员
Pǐnzhí jiǎnyàn yuán
zhìjiǎn yuán
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 21 炊事员 chuīshì yuán Nhân viên nhà bếp 22 公关员 gōngguān yuán Nhân viên quan hệ công chúng 23 食堂管理员 shítáng guǎnlǐyuán Nhân viên quản lý nhà ăn 24 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý xí nghiệp 25 采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua 26 绘图员 huìtú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 27 厂医 chǎng yī Nhân viên y tế nhà máy 28 女工 nǚ gōng Nữ công nhân 29 车间主任 chējiān zhǔrèn Quản đốc phân xưởng 30 仓库保管员 cāngkù bǎoguǎn yuán Thủ kho 31 秘书 mìshū Thư ký 32 出纳员 chūnà yuán Tài vụ 33 班组 bānzǔ Tổ ca 34 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật 35 工段长 gōngduàn zhǎng Tổ trưởng công đoạn 36 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 37 科长 kē zhǎng Trưởng phòng, trưởng khoa
4. Một số từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng khác Ngoài các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng ở trên, chúng mình đã tổng hợp và bổ sung thêm một số từ vựng thông dụng khác mà bạn có thể tham khảo ở bảng sau:
STT Từ vựng tiếng Trung về kho hàng Phiên âm Nghĩa 1 舱单 cāng dān Bảng kê hàng hóa 2 赔偿 péicháng Bồi thường 3 保险单
保单
bǎoxiǎn dān
bǎodān
Chứng nhận bảo hiểm 4 品质证明书 pǐnzhí zhèngmíng shū Chứng nhận chất lượng 5 产地证书 chǎndì zhèngshū Chứng nhận xuất xứ 6 价格谈判 jiàgé tánpàn Đàm phán giá cả 7 交货地点 jiāo huò dìdiǎn Địa điểm giao hàng 8 订单
定单
dìngdān
dìngdān
Đơn đặt hàng 9 发票;发单 fāpiào; fā dān Hóa đơn 10 结算 jiésuàn Kết toán 11 交货方式 jiāo huò fāngshì Phương thức giao hàng 12 交货时间 jiāo huò shíjiān Thời gian giao hàng 13 货物清单 huòwù qīngdān Tờ khai hàng hóa 14 收货区 shōuhuò qū Khu vực tiếp nhận 15 发货区 fāhuò qū Khu vực vận chuyển 16 料棚 liàopéng kho hàng 17 货场 huòchǎng Bãi hàng hóa 18 货架 huòjià Kệ hàng hóa 19 托盘 tuōpán Pallet 20 叉车 chāchē Xe nâng 21 输送机 shūsòng jī Băng tải 22 箱式车 xiāngshì chē Xe thùng 23 集装箱 jízhuāngxiāng Công - ten - nơ 24 公路集装箱中转站 gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhàn Kho container trên cao tốc 25 集装箱货运站 jízhuāngxiāng huòyùn zhàn Trạm vận chuyển hàng 26 大陆桥运输 dàlù qiáo yùnshū Cầu đường bộ 27 船务代理 chuánwù dàilǐ Đại lý vận chuyển
II. Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về kho hàng Khi bạn đã nắm vững được các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về chủ đề kho hàng mà bạn có thể tham khảo:
Những mẫu câu giao tiếp thông dụng về lĩnh vực kho hàng
STT Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa 1 包装可以分成工业包装和消费包装两种。 Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng. Bao bì có thể được chia thành bao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng. 2 包装应能保护货物在搬运、储存和运输过程中免受损坏。 Bāozhuāng yīng néng bǎohù huòwù zài bānyùn, chúcún hé yùnshū guòchéng zhōng miǎn shòu sǔnhuài. Bao bì phải bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại trong quá trình xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển. 3 信息对供应链的运作是至关重要的。 Xìnxī duì gōngyìng liàn de yùnzuò shì zhì guān zhòngyào de. Thông tin rất quan trọng đối với hoạt động của chuỗi cung ứng. 4 库存控制能有效地降低物流成本。 Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn. Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả. 5 包装和分拣是物流中的两项活动。 Bāozhuāng hé fēnjiǎn shì wùliú zhōng de liǎng xiàng huódòng. Đóng gói và phân loại là hai hoạt động trong lĩnh vực logistics. 6 您能在一个月之内装运这种包吗? Nín néng zài yīgè yuè zhī nèizhuāng yùn zhè zhǒng bāo ma? Anh có thể giao lô hàng túi xách trong 1 tháng không? 7 您什么时候确认订单? Nín shénme shíhòu quèrèn dìngdān? Vậy anh lúc nào thì xác nhận đơn đặt hàng?
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ các từ vựng tiếng Trung về kho hàng thông dụng nhất. Hy vọng, kiến thức mà chúng mình đã cung cấp thực sự bổ ích cho quá trình học ngôn ngữ Trung Quốc của bạn đạt hiệu quả tốt nhất.