Tìm kiếm bài viết học tập

20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng

Với những người mới bắt đầu học tiếng Trung sơ cấp, nếu muốn giao tiếp tốt cần học và nắm vững những từ vựng cơ bản. Vậy nên bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí tất tần tật các từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu. Theo dõi và lưu ngay về để học bạn nhé!

từ vựng tiếng trung cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

I. Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

PREP đã hệ thống những từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng nhất theo chủ đề dưới đây. Nếu muốn nhanh chóng giao tiếp tốt, bạn hãy lưu ngay về để học nhé!

1. Chủ đề chào hỏi, giới thiệu bản thân

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

shì

Là, phải, thì

2

不是

bú shì

Không phải

3

Tôi

4

你 

Bạn

5

Anh ấy (chỉ nam)

6

Cô ấy (chỉ nữ)

7

8

的 

de

Của 

9

很 

hěn

Rất 

10

jiào

Là, gọi là

11

名字

míngzi

Tên 

12

来自

láizì

Đến từ

13

越南

Yuènán

Việt Nam

14

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

15

会说

huì shuō

Biết nói (ngôn ngữ)

16

一点

yìdiǎn

Một ít

17

喜欢

xǐhuan

Thích

18

很好

hěn hǎo

Rất tốt, rất khỏe

19

谢谢 

xièxie

Cảm ơn

20

再见

zàijiàn

Tạm biệt

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-chao-hoi.jpg
Từ vựng chủ đề chào hỏi tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

2. Gia đình

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

妈妈 

māma

Mẹ 

2

爸爸 

bàba

Bố

3

弟弟 

dìdi

Em trai

4

哥哥

gēge

Anh trai

5

妹妹 

mèimei

Em gái

6

姐姐 

jiějie

Chị gái

7

儿子 

érzi 

Con trai

8

女儿

nǚér

Con gái

9

奶奶

nǎinai

Bà nội

10

爷爷

yéye

Ông nội

11

外公

wàigōng

Ông ngoại

12

外婆

wàipó

Bà ngoại

13

家庭

jiātíng

Gia đình

14

叔叔

shūshu

Chú

15

阿姨

āyí

16

伯父

bófù

Bác

17

伯母

bómǔ

Thím

18

妻子

qīzi

Vợ

19

丈夫

zhàngfù

Chồng 

20

jiā

Nhà, gia đình

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-gia-dinh.jpg
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Tham khảo thêm bài viết:

3. Số đếm, thời gian

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

Một, số 1

2

二 

èr

Hai, số 2

3

sān

Ba, số 3

4

四 

Bốn, số 4

5

Năm, số 5

6

liù

Sáu, số 6

7

Bảy, số 7

8

Tám, số 8

9

九 

jiǔ

Chín, số 9

10

十 

shí

Mười, số 10

11

一百

yībài

Một trăm, 100

12

一千

yīqiān

Một nghìn

13

零 

líng

Số không, số 0

14

今天

jīntiān

Hôm nay

15

明天

míngtiān

Ngày mai

16

昨天 

zuótiān

Hôm qua

17

diǎn

Giờ

18

分 

fēn

Phút

19

秒 

miǎo

Giây

20

nián

Năm

21

yuè

Tháng

22

星期

xīngqī

Tuần

23

ngày

24

现在

xiànzài

Hiện tại, bây giờ

25

早上

zǎoshang

Buổi sáng

26

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

27

晚上

wǎnshang

Buổi tối

28

星期一

xīngqī yī

Thứ hai

29

星期二

xīngqī èr

Thứ Ba

30

星期三

xīngqī sān

Thứ Tư

31

星期四

xīngqī sì

Thứ Năm

32

星期五

xīngqī wǔ

Thứ Sáu

33

星期六

xīngqī liù

Thứ Bảy

34

星期天

xīngqī tiān

Chủ nhật

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-so-dem.jpg
Từ vựng tiếng Trung chủ đề số đếm

Tham khảo thêm bài viết:

4. Mua sắm

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

商店

shāngdiàn

Cửa hàng

2

便宜

piányi

Rẻ 

3

guì

Đắt 

4

打折

dǎzhé

Giảm giá

5

现金

xiànjīn

Tiền mặt

6

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

7

发票

fāpiào

Hóa đơn

8

mǎi

Mua

9

卖 

mài

Bán

10

这个

zhège

Cái này

11

那个

nàgè

Cái kia

12

颜色

yánsè

Màu sắc

13

红色

hóngsè

Màu đỏ

14

黑色

hēisè

Màu đen

15

白色

báisè

Màu trắng

16

蓝色 

lánsè

Màu xanh lam

17

黄色

huángsè

Màu vàng

18

衣服

yīfu

Quần áo

19

裤子

kùzi

Quần

20

裙子

qúnzi

Váy

21

鞋子

xiézi

Giày

22

帽子

màozi

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-mua-sam.jpg
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm

Tham khảo thêm bài viết:

5. Ăn uống

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

fàn

Cơm

2

菜 

cài

Món ăn, rau

3

水 

shuǐ

Nước

4

茶 

chá

Trà

5

咖啡

kāfēi

Cà phê

6

牛奶

niúnǎi

Sữa

7

肉 

ròu

Thịt

8

蔬菜 

shūcài

Rau

9

鱼 

10

方便面

fāngbiànmiàn

Mì ăn liền, mì gói

11

面条

miàntiáo

12

水果

shuǐguǒ

Trái cây

13

苹果

píngguǒ

Táo

14

香蕉

xiāngjiāo

Chuối

15

橘子

júzi

Quýt

16

葡萄

pútáo

Nho

17

芒果

mángguǒ

Xoài

18

西瓜

xīguā

Dưa hấu

19

饮料

yǐnliào

Đồ uống

20

奶茶

nǎichá

Trà sữa

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-an-uong.jpg
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống thông dụng

Tham khảo thêm bài viết:

6. Giao thông

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

chē

Xe

2

公共汽车

gōnggòng qìchē

Xe buýt

3

地铁

dìtiě

Tàu điện ngầm

4

出租车

chūzūchē

Taxi 

5

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

6

摩托车

mótuōchē

Xe gắn máy, xe mô tô

7

zǒu

Đi bộ

8

车站

chēzhàn

Ga, bến xe

9

下一站

xià yí zhàn

Trạm tiếp theo

10

上车

shàngchē

Lên xe

11

下车

xiàchē

Xuống xe

12

迷路

mílù

Lạc đường

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-giao-thong.jpg
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông 

Tham khảo thêm bài viết:

7. Động từ chỉ hoạt động cơ bản

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

zuò

Làm, nấu

2

学习

xuéxí

Học tập

3

chī

Ăn

4

Uống

5

kàn

Xem, nhìn, đọc

6

睡觉

shuìjiào

Ngủ

7

工作

gōngzuò

Làm việc

8

xué

Học

9

玩 

wán

Chơi, vui chơi

10

Đi

11

来 

lái

Đến

12

听 

tīng

Nghe

13

shuō

Nói

14

写 

xiě

Viết

15

Đọc

16

跑步

pǎobù

Chạy bộ

17

跳舞

tiàowǔ

Nhảy múa

18

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

19

唱歌

chànggē

Hát

20

笑 

xiào

Cười

21

哭 

Khóc

22

走 

zǒu

Đi, đi bộ

23

站 

zhàn

Đứng

24

坐 

zuò

Ngồi

25

报告

bàogào

Báo cáo

26

写 

xiě

Viết

27

huà

Vẽ

28

洗 

Rửa 

29

打扫

dǎsǎo

Dọn dẹp

30

开车

kāichē

Lái xe

31

打电话

dǎ diànhuà

Gọi điện thoại

32

照顾

zhàogù

Chăm sóc

33

购物

gòuwù

Mua sắm

34

准备

zhǔnbèi

Chuẩn bị

35

结婚

jiéhūn

Kết hôn

36

离开

líkāi

Rời khỏi

37

到达

dàodá

Đến nơi

38

帮助

bāngzhù

Giúp đỡ

39

理解

líjiě

Hiểu 

40

分享

fēnxiǎng

Chia sẻ

41

拍照

pāizhào

Chụp ảnh

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-dong-tu-co-ban.jpg
Các động từ cơ bản tiếng Trung

8. Tính từ thông dụng

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

大 

Lớn

2

xiǎo

Nhỏ

3

hǎo

Tốt

4

坏 

huài

Xấu

5

热 

Nóng

6

冷 

lěng

Lạnh

7

快 

kuài

Nhanh

8

màn

Chậm

9

美丽

měilì

Đẹp

10

丑 

chǒu

Xấu xí

11

gāo

Cao

12

矮 

ǎi

Thấp

13

新 

xīn

Mới

14

旧 

jiù

15

nán

Khó

16

容易

róngyì

Dễ

17

干净

gānjìng

Sạch sẽ

18

脏 

zāng

Bẩn

19

tián

Ngọt

20

苦 

Đắng

21

Cay

22

suān

Chua

23

丰富

fēngfù

Phong phú

24

好听

hǎotīng

Dễ nghe

25

难听

nántīng

Khó nghe

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-tinh-tu.jpg
Các tính từ tiếng Trung cơ bản

9. Địa điểm, phương hướng

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

地图

dìtú

Bản đồ

2

地方

dìfang

Địa điểm

3

学校

xuéxiào

Trường học

4

医院

yīyuàn

Bệnh viện

5

超市

chāoshì

Siêu thị

6

银行

yínháng

Ngân hàng

7

公园

gōngyuán

Công viên

8

图书馆

túshūguǎn

Thư viện

9

北 

běi

Bắc

10

南 

nán

Nam

11

东 

dōng

Đông

12

西 

Tây

13

机场

jīchǎng

Sân bay

14

餐馆

cānguǎn

Nhà hàng

15

邮局

yóujú

Bưu điện

16

咖啡馆

kāfēiguǎn

Quán cà phê

17

公共厕所

gōnggòng cèsuǒ

Nhà vệ sinh công cộng

18

博物馆

bówùguǎn

Bảo tàng

19

警察局

jǐngchájú

Đồn cảnh sát

20

火车站

huǒchē zhàn

Ga xe lửa

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-dia-diem.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề địa điểm

Tham khảo thêm bài viết:

10. Cảm xúc, tâm trạng

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

高兴 

gāoxìng

Vui

2

悲伤

bēishāng

Buồn bã, bi thương

3

生气

shēngqì

Giận

4

紧张

jǐnzhāng

Hồi hộp

5

放松 

fàngsōng

Thư giãn

6

害怕

hàipà

Sợ

7

兴奋

xīngfèn

Hào hứng

8

失望 

shīwàng

Thất vọng

9

害羞

hàixiū

Ngại

10

自豪

zìháo

Tự hào

11

快乐

kuàilè

Vui vẻ

12

开心

kāixīn

Vui vẻ

13

幸福

xìngfú

Hạnh phúc

14

满意

mǎnyì

Hài lòng

15

舒服

shūfu

Dễ chịu

16

平静

píngjìng

Bình tĩnh

17

烦恼

fánnǎo

Phiền não

18

担心

dānxīn

Lo lắng

19

不安

bù’ān

Bất an

20

难过

nánguò

Buồn

21

伤心

shāngxīn

Đau lòng

22

惊讶

jīngyà

Ngạc nhiên

23

感动

gǎndòng

Cảm động

24

热情

rèqíng

Nhiệt tình

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-cam-xuc.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm xúc

Tham khảo thêm bài viết:

11. Học tập

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

学生

xuésheng

Học sinh

2

书 

shū

Sách

3

笔 

Bút

4

铅笔

qiānbǐ

Bút chì

5

橡皮

xiàngpí

Tẩy

6

本子

běnzi

Vở

7

课本

kèběn

Sách giáo khoa

8

作业

zuòyè

Bài tập về nhà

9

课桌

kèzhuō

Bàn học

10

椅子

yǐzi

Ghế

11

黑板

hēibǎn

Bảng đen

12

电脑

diànnǎo

Máy tính

13

计算器 

jìsuànqì

Máy tính bỏ túi

14

词典

cídiǎn

Từ điển

15

练习

liànxí

Luyện tập

16

考试

kǎoshì

Thi

17

成绩

chéngjì

Điểm số

18

课堂

kètáng

Lớp học

19

课间休息

kèjiān xiūxi

Giờ nghỉ giải lao

20

实验

shíyàn

Thí nghiệm

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-hoc-tap.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề học tập

12. Sức khỏe

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

bìng

Bệnh 

2

头疼

tóuténg

Đau đầu

3

感冒

gǎnmào

Cảm cúm

4

肚子疼

zi téng

Đau bụng

5

发烧

fāshāo

Phát sốt

6

咳嗽

késou

Ho 

7

yào

Thuốc 

8

医生

yīshēng

Bác sĩ

9

护士

hùshì

Y tá

10

生病

shēngbìng

Sinh bệnh, bị ốm

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-suc-khoe.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sức khỏe

Tham khảo thêm bài viết:

13. Nghề nghiệp

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

工作

gōngzuò

Công việc

2

医生

yīshēng

Bác sĩ

3

老师

lǎoshī

Giáo viên

4

警察

jǐngchá

Cảnh sát

5

律师

lǜshī

Luật sư

6

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư công trình

7

厨师

chúshī

Đầu bếp

8

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

9

售货员

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

10

记者

jìzhě

Phóng viên

11

歌手

gēshǒu

Ca sĩ

12

演员

yǎnyuán

Diễn viên

13

运动员

yùndòngyuán

Vận động viên

14

大学生

dà xuéshēng

Sinh viên

15

农民

nóngmín

Nông dân

16

工人

gōngrén

Công nhân

17

商人

shāngrén

Thương nhân

18

企业家

qǐyèjiā

Doanh nhân

19

科学家

kēxuéjiā

Nhà khoa học

20

艺术家

yìshùjiā

Nghệ sĩ

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-nghe-nghiep.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp

Tham khảo thêm bài viết:

14. Lễ hội

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

节日

jiérì

Ngày lễ, ngày hội

2

活动

huódòng

Hoạt động

3

礼物

lǐwù

Quà tặng

4

聚会

jùhuì

Tụ họp, tiệc tùng

5

烟花

yānhuā

Pháo hoa

6

传统

chuántǒng

Truyền thống

7

春节

chūnjié

Tết Nguyên đán

8

除夕

chúxī

Đêm giao thừa

9

端午节

duānwǔjié

Tết Dương lịch

10

中秋节

zhōngqiūjié

Tết Trung thu

11

清明节

qīngmíngjié

Tết Thanh minh

12

圣诞节

shèngdànjié

Giáng sinh

13

情人节

qíngrénjié

Lễ tình nhân Valentine

14

劳动节

láodòngjié

Ngày Quốc tế lao động

15

儿童节

értóngjié

Ngày Quốc tế thiếu nhi

16

宴会

yànhuì

Tiệc

17

灯笼

dēnglong

Đèn lồng

18

祝贺

zhùhè

Chúc mừng

19

联欢

liánhuān

Liên hoan

20

嘉年华

jiāniánhuá

Lễ hội, hội chợ

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-le-hoi.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề lễ hội

Tham khảo thêm bài viết:

  • Từ vựng về các ngày lễ Trung Quốc và Việt Nam tiếng Trung

15. Bộ phận cơ thể người

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

头 

tóu

Đầu

2

眼睛

yǎnjīng

Mắt

3

鼻子

bízi

Mũi

4

嘴巴

zuǐbā

Miệng

5

耳朵

ěrduo

Tai

6

牙齿

yáchǐ

Răng

7

舌头

shétou

Lưỡi

8

liǎn

Mặt

9

头发

tóufa

Tóc 

10

手 

shǒu

Tay 

11

手指

Shóuzhǐ

Ngón tay

12

肩膀

jiānbǎng

Vai

13

胸 

xiōng

Ngực

14

腿 

tuǐ

Chân 

15

jiǎo

Bàn chân

16

后背

hòubèi

Lưng

17

颈 

jǐng

Cổ

18

心脏

xīnzàng

Tim

19

肺 

fèi

Phổi

20

gān

Gan 

21

肾 

shèn

Thận

22

皮肤

pífū

Da 

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-bo-phan-co-the.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bộ phận cơ thể người

Tham khảo thêm bài viết:

16. Tính cách

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

友好

yǒuhǎo

Thân thiện

2

幽默

yōumò

Hài hước

3

乐观

lèguān

Lạc quan

4

悲观

bēiguān

Bi quan

5

冷静

lěngjìng

Bình tĩnh

6

耐心

nàixīn

Kiên nhẫn

7

热情

rèqíng

Nhiệt tình

8

自信

zìxìn

Tự tin

9

害羞

hàixiū

Ngượng ngùng

10

内向

nèixiàng

Hướng nội

11

外向

wàixiàng

Hướng ngoại

12

正直

zhèngzhí

Chính trực

13

独立

dúlì

Độc lập

14

好奇

hàoqí

Tò mò, hiếu kỳ

15

犹豫

yóuyù

Do dự

16

坚定

jiāndìng

Kiên định

17

随和

suíhé

Dễ tính

18

勤奋

qínfèn

Chăm chỉ; siêng năng

19

懒惰

lǎnduò

Lười biếng

20

幼稚

yòuzhì

Trẻ con

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-tinh-cach.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề tính cách

Tham khảo thêm bài viết:

17. Đồ dùng trong nhà

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

桌子

zhuōzi

Bàn

2

椅子

yǐzi

Ghế

3

床 

chuáng

Giường

4

沙发

shāfā

Ghế sofa

5

书架

shūjià

Kệ sách

6

衣柜

yīguì

Tủ quần áo

7

鞋架

xiéjià

Giá để giày

8

灯 

dēng

Đèn

9

电视

diànshì

Tivi

10

冰箱

bīngxiāng

Tủ lạnh

11

炉灶

lúzào

Bếp ga

12

洗衣机

xǐyījī

Máy giặt

13

空调

kōngtiáo

Điều hòa

14

风扇

fēngshàn

Quạt điện

15

吹风机

chuīfēngjī

Máy sấy tóc

16

柜子

guìzi

Tủ

17

盆子

pénzi

Bồn, chậu rửa

18

镜子

jìngzi

Gương

19

电线

diànxiàn

Dây điện

20

插座

chāzuò

Ổ cắm điện

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-noi-that.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất

Tham khảo thêm bài viết:

18. Thiên nhiên

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

自然

zìrán

Thiên nhiên, tự nhiên

2

山 

shān

Núi 

3

海 

hǎi

Biển 

4

湖 

Hồ 

5

河 

Sông 

6

森林

sēnlín

Rừng 

7

沙漠

shāmò

Sa mạc

8

草原

cǎoyuán

Thảo nguyên

9

花 

huā

Hoa

10

shù

Cây

11

草 

cǎo

Cỏ

12

叶子

yèzi

Lá 

13

动物

dòngwù

Động vật

14

天空

tiānkōng

Bầu trời

15

太阳

tàiyáng

Mặt trời

16

月亮

yuèliàng

Mặt trăng

17

星星

xīngxing

Ngôi sao

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-thien-nhien.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiên nhiên

19. Mỹ phẩm

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

化妆品

huàzhuāngpǐn

Mỹ phẩm, đồ trang điểm

2

美容

měiróng

Làm đẹp, thẩm mỹ

3

面霜

miànshuāng

Kem dưỡng da mặt

4

洗面奶

xǐmiàn nǎi

Sữa rửa mặt

5

眼霜

yǎnshuāng

Kem dưỡng mắt

6

化妆水

huàzhuāngshuǐ

Toner (nước hoa hồng)

7

面膜

miànmó

Mặt nạ

8

精华液

jīnghuáyè

Tinh chất dưỡng da

9

防晒霜

fángshài shuāng

Kem chống nắng

10

口红

kǒuhóng

Son môi

11

睫毛膏

jiémáogāo

Mascara

12

眉笔 

méibǐ

Chì kẻ mày

13

眼影

yányǐng

Phấn mắt

14

腮红

sāihóng

Phấn má hồng

15

粉底

féndǐ

Kem nền

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-my-pham.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mỹ phẩm

Tham khảo thêm bài viết:

20. Quốc gia và khu vực

STT

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Phiên âm

Nghĩa

1

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

2

美国

Měiguó

Mỹ

3

英国

Yīngguó

Anh

4

法国

Fàguó

Pháp

5

日本

Rìběn

Nhật Bản

6

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

7

俄罗斯

Éluósī

Nga

8

加拿大

Jiānádà

Canada

9

德国

Déguó

Đức

10

西班牙

Xībānniá

Tây Ban Nha

11

印度

Yìndù

Ấn Độ

12

泰国

Tàiguó

Thái Lan

13

越南

Yuènán

Việt Nam

14

印度尼西亚

Yìndùníxīyà

Indonesia

15

澳大利亚

Àozhōulìyà

Úc 

tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-ve-quoc-gia.jpg
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quốc gia

II. Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu

Với những ai mới học Hán ngữ tiếp xúc với các từ vựng tiếng Trung cho người bắt đầu, nếu muốn ghi nhớ từ nhanh và lâu hãy tham khảo các cách sau:

1. Học và ghi chép lại

Ghi chép là phương pháp học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hiệu quả. Việc của bạn là chỉ cần chuẩn bị cuốn sổ, cây bút. Sau đó, bạn cần xác định chủ đề muốn học, ví dụ như “gia đình”, hay “công việc”. Với mỗi chủ đề, bạn cần ghi ra những từ vựng liên quan kèm theo ví dụ cụ thể. Việc ghi chép sẽ giúp bạn nhớ kiến thức một cách có hệ thống và khoa học.

2. Học bằng Flashcards

Flashcards tiếng Trung là công cụ hỗ trợ đắc lực dành cho những người học từ vựng tiếng Trung. Bạn dễ dàng tìm mua những bộ thẻ nhớ từ này bất cứ hiệu sách nào hoặc có thể tự làm một bộ flashcard cho riêng mình. Mặt trước của flashcard thường chứa từ vựng - phiên âm, mặt sau sẽ chứa nghĩa.

Việc sử dụng flashcard sẽ giúp kích thích trí não thông qua việc nhìn và ghi nhớ thông tin. Nhờ vậy, bạn dễ dàng học nhanh và nhớ từ lâu hơn.

hoc-tu-vung-tieng-trung-cho-nguoi-moi-bat-dau-qua-flashcard.jpg
Học tiếng Trung bằng thể Flashcard

3. Nói và áp dụng vào thực tế

Bạn có thể thực hành luyện nói những từ vựng đã học theo cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Bạn hoàn toàn có thể thực hành với bạn bè hoặc thậm chí nói một mình. Việc áp dụng các từ vựng đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tăng khả năng phản xạ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

III. Sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung có thể tham khảo một số cuốn sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hay mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

1. Bộ Tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ và ví dụ

Bộ sách tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ & Ví dụ gồm 2 tập xoay quanh 2000 từ vựng từ cơ bản đến nâng cao kèm theo hơn 2000 cụm từ và câu ví dụ minh họa. Thông qua đó, người học dễ dàng hình dung và nắm bắt từ vựng cũng như áp dụng vào tình huống giao tiếp thực tế. Ngoài ra, kèm theo bộ sách này sẽ là một cuốn sổ tay luyện nhớ từ nhanh. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung có mong muốn gia tăng vốn từ vựng, tự tin làm chủ giao tiếp.

2. Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung

Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung là một trong những tài liệu học từ vựng Hán ngữ hữu ích dành cho người mới bắt đầu mà bạn có thể tham khảo. Tài liệu này đã áp dụng cách học bằng sơ đồ tư duy. Nhờ đó, các bạn có thể “học nhanh nhớ lâu” các từ vựng cũng như áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

IV. Học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua video

Bạn có thể tận dụng các nguồn học từ vựng miễn phí cho người mới bắt đầu tại một số kênh ở youtube. Thông qua đó, bạn vừa có thể học thêm từ mới vừa luyện phát âm đúng chuẩn. Một số video mà bạn có thể tham khảo như:

  • Beginner Chinese--40 essential words for Chinese beginners, you need these words every day
  • 50 Basic Verbs You Must Know in Chinese | Basic Chinese Vocabularies | Level 0
  • Learn Chinese Basic Words with Pictures for Beginners Mandarin Daily Vocabulary HSK 1 HSK 2

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề mà PREP đã chia sẻ. Mong rằng, thông qua đó bạn có thể nắm được nhiều từ vựng hữu ích, giúp cho việc giao tiếp lưu loát hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI