Tìm kiếm bài viết học tập
20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng
Với những người mới bắt đầu học tiếng Trung sơ cấp, nếu muốn giao tiếp tốt cần học và nắm vững những từ vựng cơ bản. Vậy nên bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí tất tần tật các từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu. Theo dõi và lưu ngay về để học bạn nhé!

- I. Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- 1. Chủ đề chào hỏi, giới thiệu bản thân
- 2. Gia đình
- 3. Số đếm, thời gian
- 4. Mua sắm
- 5. Ăn uống
- 6. Giao thông
- 7. Động từ chỉ hoạt động cơ bản
- 9. Địa điểm, phương hướng
- 10. Cảm xúc, tâm trạng
- 11. Học tập
- 12. Sức khỏe
- 13. Nghề nghiệp
- 14. Lễ hội
- 15. Bộ phận cơ thể người
- 16. Tính cách
- 17. Đồ dùng trong nhà
- 18. Thiên nhiên
- 19. Mỹ phẩm
- 20. Quốc gia và khu vực
- II. Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu
- III. Sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- IV. Học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua video
I. Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu
PREP đã hệ thống những từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng nhất theo chủ đề dưới đây. Nếu muốn nhanh chóng giao tiếp tốt, bạn hãy lưu ngay về để học nhé!
1. Chủ đề chào hỏi, giới thiệu bản thân
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
是 |
shì |
Là, phải, thì |
2 |
不是 |
bú shì |
Không phải |
3 |
我 |
wǒ |
Tôi |
4 |
你 |
nǐ |
Bạn |
5 |
他 |
tā |
Anh ấy (chỉ nam) |
6 |
她 |
tā |
Cô ấy (chỉ nữ) |
7 |
它 |
tā |
Nó |
8 |
的 |
de |
Của |
9 |
很 |
hěn |
Rất |
10 |
叫 |
jiào |
Là, gọi là |
11 |
名字 |
míngzi |
Tên |
12 |
来自 |
láizì |
Đến từ |
13 |
越南 |
Yuènán |
Việt Nam |
14 |
中国 |
Zhōngguó |
Trung Quốc |
15 |
会说 |
huì shuō |
Biết nói (ngôn ngữ) |
16 |
一点 |
yìdiǎn |
Một ít |
17 |
喜欢 |
xǐhuan |
Thích |
18 |
很好 |
hěn hǎo |
Rất tốt, rất khỏe |
19 |
谢谢 |
xièxie |
Cảm ơn |
20 |
再见 |
zàijiàn |
Tạm biệt |

Tham khảo thêm bài viết:
2. Gia đình
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
妈妈 |
māma |
Mẹ |
2 |
爸爸 |
bàba |
Bố |
3 |
弟弟 |
dìdi |
Em trai |
4 |
哥哥 |
gēge |
Anh trai |
5 |
妹妹 |
mèimei |
Em gái |
6 |
姐姐 |
jiějie |
Chị gái |
7 |
儿子 |
érzi |
Con trai |
8 |
女儿 |
nǚér |
Con gái |
9 |
奶奶 |
nǎinai |
Bà nội |
10 |
爷爷 |
yéye |
Ông nội |
11 |
外公 |
wàigōng |
Ông ngoại |
12 |
外婆 |
wàipó |
Bà ngoại |
13 |
家庭 |
jiātíng |
Gia đình |
14 |
叔叔 |
shūshu |
Chú |
15 |
阿姨 |
āyí |
Dì |
16 |
伯父 |
bófù |
Bác |
17 |
伯母 |
bómǔ |
Thím |
18 |
妻子 |
qīzi |
Vợ |
19 |
丈夫 |
zhàngfù |
Chồng |
20 |
家 |
jiā |
Nhà, gia đình |

Tham khảo thêm bài viết:
3. Số đếm, thời gian
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
一 |
yī |
Một, số 1 |
2 |
二 |
èr |
Hai, số 2 |
3 |
三 |
sān |
Ba, số 3 |
4 |
四 |
sì |
Bốn, số 4 |
5 |
五 |
wǔ |
Năm, số 5 |
6 |
六 |
liù |
Sáu, số 6 |
7 |
七 |
qī |
Bảy, số 7 |
8 |
八 |
bā |
Tám, số 8 |
9 |
九 |
jiǔ |
Chín, số 9 |
10 |
十 |
shí |
Mười, số 10 |
11 |
一百 |
yībài |
Một trăm, 100 |
12 |
一千 |
yīqiān |
Một nghìn |
13 |
零 |
líng |
Số không, số 0 |
14 |
今天 |
jīntiān |
Hôm nay |
15 |
明天 |
míngtiān |
Ngày mai |
16 |
昨天 |
zuótiān |
Hôm qua |
17 |
点 |
diǎn |
Giờ |
18 |
分 |
fēn |
Phút |
19 |
秒 |
miǎo |
Giây |
20 |
年 |
nián |
Năm |
21 |
月 |
yuè |
Tháng |
22 |
星期 |
xīngqī |
Tuần |
23 |
日 |
rì |
ngày |
24 |
现在 |
xiànzài |
Hiện tại, bây giờ |
25 |
早上 |
zǎoshang |
Buổi sáng |
26 |
中午 |
zhōngwǔ |
Buổi trưa |
27 |
晚上 |
wǎnshang |
Buổi tối |
28 |
星期一 |
xīngqī yī |
Thứ hai |
29 |
星期二 |
xīngqī èr |
Thứ Ba |
30 |
星期三 |
xīngqī sān |
Thứ Tư |
31 |
星期四 |
xīngqī sì |
Thứ Năm |
32 |
星期五 |
xīngqī wǔ |
Thứ Sáu |
33 |
星期六 |
xīngqī liù |
Thứ Bảy |
34 |
星期天 |
xīngqī tiān |
Chủ nhật |

Tham khảo thêm bài viết:
4. Mua sắm
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
商店 |
shāngdiàn |
Cửa hàng |
2 |
便宜 |
piányi |
Rẻ |
3 |
贵 |
guì |
Đắt |
4 |
打折 |
dǎzhé |
Giảm giá |
5 |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
6 |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
7 |
发票 |
fāpiào |
Hóa đơn |
8 |
买 |
mǎi |
Mua |
9 |
卖 |
mài |
Bán |
10 |
这个 |
zhège |
Cái này |
11 |
那个 |
nàgè |
Cái kia |
12 |
颜色 |
yánsè |
Màu sắc |
13 |
红色 |
hóngsè |
Màu đỏ |
14 |
黑色 |
hēisè |
Màu đen |
15 |
白色 |
báisè |
Màu trắng |
16 |
蓝色 |
lánsè |
Màu xanh lam |
17 |
黄色 |
huángsè |
Màu vàng |
18 |
衣服 |
yīfu |
Quần áo |
19 |
裤子 |
kùzi |
Quần |
20 |
裙子 |
qúnzi |
Váy |
21 |
鞋子 |
xiézi |
Giày |
22 |
帽子 |
màozi |
Mũ |

Tham khảo thêm bài viết:
5. Ăn uống
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
饭 |
fàn |
Cơm |
2 |
菜 |
cài |
Món ăn, rau |
3 |
水 |
shuǐ |
Nước |
4 |
茶 |
chá |
Trà |
5 |
咖啡 |
kāfēi |
Cà phê |
6 |
牛奶 |
niúnǎi |
Sữa |
7 |
肉 |
ròu |
Thịt |
8 |
蔬菜 |
shūcài |
Rau |
9 |
鱼 |
yú |
Cá |
10 |
方便面 |
fāngbiànmiàn |
Mì ăn liền, mì gói |
11 |
面条 |
miàntiáo |
Mì |
12 |
水果 |
shuǐguǒ |
Trái cây |
13 |
苹果 |
píngguǒ |
Táo |
14 |
香蕉 |
xiāngjiāo |
Chuối |
15 |
橘子 |
júzi |
Quýt |
16 |
葡萄 |
pútáo |
Nho |
17 |
芒果 |
mángguǒ |
Xoài |
18 |
西瓜 |
xīguā |
Dưa hấu |
19 |
饮料 |
yǐnliào |
Đồ uống |
20 |
奶茶 |
nǎichá |
Trà sữa |

Tham khảo thêm bài viết:
- Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!
- 100+ từ vựng chủ đề Trái cây tiếng Trung nhất định bạn phải biết!
6. Giao thông
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
车 |
chē |
Xe |
2 |
公共汽车 |
gōnggòng qìchē |
Xe buýt |
3 |
地铁 |
dìtiě |
Tàu điện ngầm |
4 |
出租车 |
chūzūchē |
Taxi |
5 |
自行车 |
zìxíngchē |
Xe đạp |
6 |
摩托车 |
mótuōchē |
Xe gắn máy, xe mô tô |
7 |
走 |
zǒu |
Đi bộ |
8 |
车站 |
chēzhàn |
Ga, bến xe |
9 |
下一站 |
xià yí zhàn |
Trạm tiếp theo |
10 |
上车 |
shàngchē |
Lên xe |
11 |
下车 |
xiàchē |
Xuống xe |
12 |
迷路 |
mílù |
Lạc đường |

Tham khảo thêm bài viết:
7. Động từ chỉ hoạt động cơ bản
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
做 |
zuò |
Làm, nấu |
2 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
3 |
吃 |
chī |
Ăn |
4 |
喝 |
hē |
Uống |
5 |
看 |
kàn |
Xem, nhìn, đọc |
6 |
睡觉 |
shuìjiào |
Ngủ |
7 |
工作 |
gōngzuò |
Làm việc |
8 |
学 |
xué |
Học |
9 |
玩 |
wán |
Chơi, vui chơi |
10 |
去 |
qù |
Đi |
11 |
来 |
lái |
Đến |
12 |
听 |
tīng |
Nghe |
13 |
说 |
shuō |
Nói |
14 |
写 |
xiě |
Viết |
15 |
读 |
dú |
Đọc |
16 |
跑步 |
pǎobù |
Chạy bộ |
17 |
跳舞 |
tiàowǔ |
Nhảy múa |
18 |
游泳 |
yóuyǒng |
Bơi lội |
19 |
唱歌 |
chànggē |
Hát |
20 |
笑 |
xiào |
Cười |
21 |
哭 |
kū |
Khóc |
22 |
走 |
zǒu |
Đi, đi bộ |
23 |
站 |
zhàn |
Đứng |
24 |
坐 |
zuò |
Ngồi |
25 |
报告 |
bàogào |
Báo cáo |
26 |
写 |
xiě |
Viết |
27 |
画 |
huà |
Vẽ |
28 |
洗 |
xǐ |
Rửa |
29 |
打扫 |
dǎsǎo |
Dọn dẹp |
30 |
开车 |
kāichē |
Lái xe |
31 |
打电话 |
dǎ diànhuà |
Gọi điện thoại |
32 |
照顾 |
zhàogù |
Chăm sóc |
33 |
购物 |
gòuwù |
Mua sắm |
34 |
准备 |
zhǔnbèi |
Chuẩn bị |
35 |
结婚 |
jiéhūn |
Kết hôn |
36 |
离开 |
líkāi |
Rời khỏi |
37 |
到达 |
dàodá |
Đến nơi |
38 |
帮助 |
bāngzhù |
Giúp đỡ |
39 |
理解 |
líjiě |
Hiểu |
40 |
分享 |
fēnxiǎng |
Chia sẻ |
41 |
拍照 |
pāizhào |
Chụp ảnh |

8. Tính từ thông dụng
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
大 |
dà |
Lớn |
2 |
小 |
xiǎo |
Nhỏ |
3 |
好 |
hǎo |
Tốt |
4 |
坏 |
huài |
Xấu |
5 |
热 |
rè |
Nóng |
6 |
冷 |
lěng |
Lạnh |
7 |
快 |
kuài |
Nhanh |
8 |
慢 |
màn |
Chậm |
9 |
美丽 |
měilì |
Đẹp |
10 |
丑 |
chǒu |
Xấu xí |
11 |
高 |
gāo |
Cao |
12 |
矮 |
ǎi |
Thấp |
13 |
新 |
xīn |
Mới |
14 |
旧 |
jiù |
Cũ |
15 |
难 |
nán |
Khó |
16 |
容易 |
róngyì |
Dễ |
17 |
干净 |
gānjìng |
Sạch sẽ |
18 |
脏 |
zāng |
Bẩn |
19 |
甜 |
tián |
Ngọt |
20 |
苦 |
kǔ |
Đắng |
21 |
辣 |
là |
Cay |
22 |
酸 |
suān |
Chua |
23 |
丰富 |
fēngfù |
Phong phú |
24 |
好听 |
hǎotīng |
Dễ nghe |
25 |
难听 |
nántīng |
Khó nghe |

9. Địa điểm, phương hướng
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
地图 |
dìtú |
Bản đồ |
2 |
地方 |
dìfang |
Địa điểm |
3 |
学校 |
xuéxiào |
Trường học |
4 |
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
5 |
超市 |
chāoshì |
Siêu thị |
6 |
银行 |
yínháng |
Ngân hàng |
7 |
公园 |
gōngyuán |
Công viên |
8 |
图书馆 |
túshūguǎn |
Thư viện |
9 |
北 |
běi |
Bắc |
10 |
南 |
nán |
Nam |
11 |
东 |
dōng |
Đông |
12 |
西 |
xī |
Tây |
13 |
机场 |
jīchǎng |
Sân bay |
14 |
餐馆 |
cānguǎn |
Nhà hàng |
15 |
邮局 |
yóujú |
Bưu điện |
16 |
咖啡馆 |
kāfēiguǎn |
Quán cà phê |
17 |
公共厕所 |
gōnggòng cèsuǒ |
Nhà vệ sinh công cộng |
18 |
博物馆 |
bówùguǎn |
Bảo tàng |
19 |
警察局 |
jǐngchájú |
Đồn cảnh sát |
20 |
火车站 |
huǒchē zhàn |
Ga xe lửa |

Tham khảo thêm bài viết:
10. Cảm xúc, tâm trạng
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
高兴 |
gāoxìng |
Vui |
2 |
悲伤 |
bēishāng |
Buồn bã, bi thương |
3 |
生气 |
shēngqì |
Giận |
4 |
紧张 |
jǐnzhāng |
Hồi hộp |
5 |
放松 |
fàngsōng |
Thư giãn |
6 |
害怕 |
hàipà |
Sợ |
7 |
兴奋 |
xīngfèn |
Hào hứng |
8 |
失望 |
shīwàng |
Thất vọng |
9 |
害羞 |
hàixiū |
Ngại |
10 |
自豪 |
zìháo |
Tự hào |
11 |
快乐 |
kuàilè |
Vui vẻ |
12 |
开心 |
kāixīn |
Vui vẻ |
13 |
幸福 |
xìngfú |
Hạnh phúc |
14 |
满意 |
mǎnyì |
Hài lòng |
15 |
舒服 |
shūfu |
Dễ chịu |
16 |
平静 |
píngjìng |
Bình tĩnh |
17 |
烦恼 |
fánnǎo |
Phiền não |
18 |
担心 |
dānxīn |
Lo lắng |
19 |
不安 |
bù’ān |
Bất an |
20 |
难过 |
nánguò |
Buồn |
21 |
伤心 |
shāngxīn |
Đau lòng |
22 |
惊讶 |
jīngyà |
Ngạc nhiên |
23 |
感动 |
gǎndòng |
Cảm động |
24 |
热情 |
rèqíng |
Nhiệt tình |

Tham khảo thêm bài viết:
11. Học tập
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
学生 |
xuésheng |
Học sinh |
2 |
书 |
shū |
Sách |
3 |
笔 |
bǐ |
Bút |
4 |
铅笔 |
qiānbǐ |
Bút chì |
5 |
橡皮 |
xiàngpí |
Tẩy |
6 |
本子 |
běnzi |
Vở |
7 |
课本 |
kèběn |
Sách giáo khoa |
8 |
作业 |
zuòyè |
Bài tập về nhà |
9 |
课桌 |
kèzhuō |
Bàn học |
10 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
11 |
黑板 |
hēibǎn |
Bảng đen |
12 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
13 |
计算器 |
jìsuànqì |
Máy tính bỏ túi |
14 |
词典 |
cídiǎn |
Từ điển |
15 |
练习 |
liànxí |
Luyện tập |
16 |
考试 |
kǎoshì |
Thi |
17 |
成绩 |
chéngjì |
Điểm số |
18 |
课堂 |
kètáng |
Lớp học |
19 |
课间休息 |
kèjiān xiūxi |
Giờ nghỉ giải lao |
20 |
实验 |
shíyàn |
Thí nghiệm |

12. Sức khỏe
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
病 |
bìng |
Bệnh |
2 |
头疼 |
tóuténg |
Đau đầu |
3 |
感冒 |
gǎnmào |
Cảm cúm |
4 |
肚子疼 |
dùzi téng |
Đau bụng |
5 |
发烧 |
fāshāo |
Phát sốt |
6 |
咳嗽 |
késou |
Ho |
7 |
药 |
yào |
Thuốc |
8 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
9 |
护士 |
hùshì |
Y tá |
10 |
生病 |
shēngbìng |
Sinh bệnh, bị ốm |

Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng tiếng Trung về Y tế thông dụng
- Bỏ túi bộ từ vựng về các loại bệnh tiếng Trung thông dụng nhất
13. Nghề nghiệp
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
工作 |
gōngzuò |
Công việc |
2 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
3 |
老师 |
lǎoshī |
Giáo viên |
4 |
警察 |
jǐngchá |
Cảnh sát |
5 |
律师 |
lǜshī |
Luật sư |
6 |
工程师 |
gōngchéngshī |
Kỹ sư công trình |
7 |
厨师 |
chúshī |
Đầu bếp |
8 |
服务员 |
fúwùyuán |
Nhân viên phục vụ |
9 |
售货员 |
shòuhuòyuán |
Nhân viên bán hàng |
10 |
记者 |
jìzhě |
Phóng viên |
11 |
歌手 |
gēshǒu |
Ca sĩ |
12 |
演员 |
yǎnyuán |
Diễn viên |
13 |
运动员 |
yùndòngyuán |
Vận động viên |
14 |
大学生 |
dà xuéshēng |
Sinh viên |
15 |
农民 |
nóngmín |
Nông dân |
16 |
工人 |
gōngrén |
Công nhân |
17 |
商人 |
shāngrén |
Thương nhân |
18 |
企业家 |
qǐyèjiā |
Doanh nhân |
19 |
科学家 |
kēxuéjiā |
Nhà khoa học |
20 |
艺术家 |
yìshùjiā |
Nghệ sĩ |

Tham khảo thêm bài viết:
14. Lễ hội
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
节日 |
jiérì |
Ngày lễ, ngày hội |
2 |
活动 |
huódòng |
Hoạt động |
3 |
礼物 |
lǐwù |
Quà tặng |
4 |
聚会 |
jùhuì |
Tụ họp, tiệc tùng |
5 |
烟花 |
yānhuā |
Pháo hoa |
6 |
传统 |
chuántǒng |
Truyền thống |
7 |
春节 |
chūnjié |
Tết Nguyên đán |
8 |
除夕 |
chúxī |
Đêm giao thừa |
9 |
端午节 |
duānwǔjié |
Tết Dương lịch |
10 |
中秋节 |
zhōngqiūjié |
Tết Trung thu |
11 |
清明节 |
qīngmíngjié |
Tết Thanh minh |
12 |
圣诞节 |
shèngdànjié |
Giáng sinh |
13 |
情人节 |
qíngrénjié |
Lễ tình nhân Valentine |
14 |
劳动节 |
láodòngjié |
Ngày Quốc tế lao động |
15 |
儿童节 |
értóngjié |
Ngày Quốc tế thiếu nhi |
16 |
宴会 |
yànhuì |
Tiệc |
17 |
灯笼 |
dēnglong |
Đèn lồng |
18 |
祝贺 |
zhùhè |
Chúc mừng |
19 |
联欢 |
liánhuān |
Liên hoan |
20 |
嘉年华 |
jiāniánhuá |
Lễ hội, hội chợ |

Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng về các ngày lễ Trung Quốc và Việt Nam tiếng Trung
15. Bộ phận cơ thể người
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
头 |
tóu |
Đầu |
2 |
眼睛 |
yǎnjīng |
Mắt |
3 |
鼻子 |
bízi |
Mũi |
4 |
嘴巴 |
zuǐbā |
Miệng |
5 |
耳朵 |
ěrduo |
Tai |
6 |
牙齿 |
yáchǐ |
Răng |
7 |
舌头 |
shétou |
Lưỡi |
8 |
脸 |
liǎn |
Mặt |
9 |
头发 |
tóufa |
Tóc |
10 |
手 |
shǒu |
Tay |
11 |
手指 |
Shóuzhǐ |
Ngón tay |
12 |
肩膀 |
jiānbǎng |
Vai |
13 |
胸 |
xiōng |
Ngực |
14 |
腿 |
tuǐ |
Chân |
15 |
脚 |
jiǎo |
Bàn chân |
16 |
后背 |
hòubèi |
Lưng |
17 |
颈 |
jǐng |
Cổ |
18 |
心脏 |
xīnzàng |
Tim |
19 |
肺 |
fèi |
Phổi |
20 |
肝 |
gān |
Gan |
21 |
肾 |
shèn |
Thận |
22 |
皮肤 |
pífū |
Da |

Tham khảo thêm bài viết:
16. Tính cách
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
友好 |
yǒuhǎo |
Thân thiện |
2 |
幽默 |
yōumò |
Hài hước |
3 |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
4 |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
5 |
冷静 |
lěngjìng |
Bình tĩnh |
6 |
耐心 |
nàixīn |
Kiên nhẫn |
7 |
热情 |
rèqíng |
Nhiệt tình |
8 |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
9 |
害羞 |
hàixiū |
Ngượng ngùng |
10 |
内向 |
nèixiàng |
Hướng nội |
11 |
外向 |
wàixiàng |
Hướng ngoại |
12 |
正直 |
zhèngzhí |
Chính trực |
13 |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
14 |
好奇 |
hàoqí |
Tò mò, hiếu kỳ |
15 |
犹豫 |
yóuyù |
Do dự |
16 |
坚定 |
jiāndìng |
Kiên định |
17 |
随和 |
suíhé |
Dễ tính |
18 |
勤奋 |
qínfèn |
Chăm chỉ; siêng năng |
19 |
懒惰 |
lǎnduò |
Lười biếng |
20 |
幼稚 |
yòuzhì |
Trẻ con |

Tham khảo thêm bài viết:
17. Đồ dùng trong nhà
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
桌子 |
zhuōzi |
Bàn |
2 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
3 |
床 |
chuáng |
Giường |
4 |
沙发 |
shāfā |
Ghế sofa |
5 |
书架 |
shūjià |
Kệ sách |
6 |
衣柜 |
yīguì |
Tủ quần áo |
7 |
鞋架 |
xiéjià |
Giá để giày |
8 |
灯 |
dēng |
Đèn |
9 |
电视 |
diànshì |
Tivi |
10 |
冰箱 |
bīngxiāng |
Tủ lạnh |
11 |
炉灶 |
lúzào |
Bếp ga |
12 |
洗衣机 |
xǐyījī |
Máy giặt |
13 |
空调 |
kōngtiáo |
Điều hòa |
14 |
风扇 |
fēngshàn |
Quạt điện |
15 |
吹风机 |
chuīfēngjī |
Máy sấy tóc |
16 |
柜子 |
guìzi |
Tủ |
17 |
盆子 |
pénzi |
Bồn, chậu rửa |
18 |
镜子 |
jìngzi |
Gương |
19 |
电线 |
diànxiàn |
Dây điện |
20 |
插座 |
chāzuò |
Ổ cắm điện |

Tham khảo thêm bài viết:
18. Thiên nhiên
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
自然 |
zìrán |
Thiên nhiên, tự nhiên |
2 |
山 |
shān |
Núi |
3 |
海 |
hǎi |
Biển |
4 |
湖 |
hú |
Hồ |
5 |
河 |
hé |
Sông |
6 |
森林 |
sēnlín |
Rừng |
7 |
沙漠 |
shāmò |
Sa mạc |
8 |
草原 |
cǎoyuán |
Thảo nguyên |
9 |
花 |
huā |
Hoa |
10 |
树 |
shù |
Cây |
11 |
草 |
cǎo |
Cỏ |
12 |
叶子 |
yèzi |
Lá |
13 |
动物 |
dòngwù |
Động vật |
14 |
天空 |
tiānkōng |
Bầu trời |
15 |
太阳 |
tàiyáng |
Mặt trời |
16 |
月亮 |
yuèliàng |
Mặt trăng |
17 |
星星 |
xīngxing |
Ngôi sao |

19. Mỹ phẩm
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
化妆品 |
huàzhuāngpǐn |
Mỹ phẩm, đồ trang điểm |
2 |
美容 |
měiróng |
Làm đẹp, thẩm mỹ |
3 |
面霜 |
miànshuāng |
Kem dưỡng da mặt |
4 |
洗面奶 |
xǐmiàn nǎi |
Sữa rửa mặt |
5 |
眼霜 |
yǎnshuāng |
Kem dưỡng mắt |
6 |
化妆水 |
huàzhuāngshuǐ |
Toner (nước hoa hồng) |
7 |
面膜 |
miànmó |
Mặt nạ |
8 |
精华液 |
jīnghuáyè |
Tinh chất dưỡng da |
9 |
防晒霜 |
fángshài shuāng |
Kem chống nắng |
10 |
口红 |
kǒuhóng |
Son môi |
11 |
睫毛膏 |
jiémáogāo |
Mascara |
12 |
眉笔 |
méibǐ |
Chì kẻ mày |
13 |
眼影 |
yányǐng |
Phấn mắt |
14 |
腮红 |
sāihóng |
Phấn má hồng |
15 |
粉底 |
féndǐ |
Kem nền |

Tham khảo thêm bài viết:
20. Quốc gia và khu vực
STT |
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
中国 |
Zhōngguó |
Trung Quốc |
2 |
美国 |
Měiguó |
Mỹ |
3 |
英国 |
Yīngguó |
Anh |
4 |
法国 |
Fàguó |
Pháp |
5 |
日本 |
Rìběn |
Nhật Bản |
6 |
韩国 |
Hánguó |
Hàn Quốc |
7 |
俄罗斯 |
Éluósī |
Nga |
8 |
加拿大 |
Jiānádà |
Canada |
9 |
德国 |
Déguó |
Đức |
10 |
西班牙 |
Xībānniá |
Tây Ban Nha |
11 |
印度 |
Yìndù |
Ấn Độ |
12 |
泰国 |
Tàiguó |
Thái Lan |
13 |
越南 |
Yuènán |
Việt Nam |
14 |
印度尼西亚 |
Yìndùníxīyà |
Indonesia |
15 |
澳大利亚 |
Àozhōulìyà |
Úc |

II. Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu
Với những ai mới học Hán ngữ tiếp xúc với các từ vựng tiếng Trung cho người bắt đầu, nếu muốn ghi nhớ từ nhanh và lâu hãy tham khảo các cách sau:
1. Học và ghi chép lại
Ghi chép là phương pháp học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hiệu quả. Việc của bạn là chỉ cần chuẩn bị cuốn sổ, cây bút. Sau đó, bạn cần xác định chủ đề muốn học, ví dụ như “gia đình”, hay “công việc”. Với mỗi chủ đề, bạn cần ghi ra những từ vựng liên quan kèm theo ví dụ cụ thể. Việc ghi chép sẽ giúp bạn nhớ kiến thức một cách có hệ thống và khoa học.
2. Học bằng Flashcards
Flashcards tiếng Trung là công cụ hỗ trợ đắc lực dành cho những người học từ vựng tiếng Trung. Bạn dễ dàng tìm mua những bộ thẻ nhớ từ này bất cứ hiệu sách nào hoặc có thể tự làm một bộ flashcard cho riêng mình. Mặt trước của flashcard thường chứa từ vựng - phiên âm, mặt sau sẽ chứa nghĩa.
Việc sử dụng flashcard sẽ giúp kích thích trí não thông qua việc nhìn và ghi nhớ thông tin. Nhờ vậy, bạn dễ dàng học nhanh và nhớ từ lâu hơn.

3. Nói và áp dụng vào thực tế
Bạn có thể thực hành luyện nói những từ vựng đã học theo cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Bạn hoàn toàn có thể thực hành với bạn bè hoặc thậm chí nói một mình. Việc áp dụng các từ vựng đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tăng khả năng phản xạ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
III. Sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung có thể tham khảo một số cuốn sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hay mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Bộ Tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ và ví dụ
Bộ sách tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ & Ví dụ gồm 2 tập xoay quanh 2000 từ vựng từ cơ bản đến nâng cao kèm theo hơn 2000 cụm từ và câu ví dụ minh họa. Thông qua đó, người học dễ dàng hình dung và nắm bắt từ vựng cũng như áp dụng vào tình huống giao tiếp thực tế. Ngoài ra, kèm theo bộ sách này sẽ là một cuốn sổ tay luyện nhớ từ nhanh. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung có mong muốn gia tăng vốn từ vựng, tự tin làm chủ giao tiếp.
2. Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung
Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung là một trong những tài liệu học từ vựng Hán ngữ hữu ích dành cho người mới bắt đầu mà bạn có thể tham khảo. Tài liệu này đã áp dụng cách học bằng sơ đồ tư duy. Nhờ đó, các bạn có thể “học nhanh nhớ lâu” các từ vựng cũng như áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
IV. Học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu qua video
Bạn có thể tận dụng các nguồn học từ vựng miễn phí cho người mới bắt đầu tại một số kênh ở youtube. Thông qua đó, bạn vừa có thể học thêm từ mới vừa luyện phát âm đúng chuẩn. Một số video mà bạn có thể tham khảo như:
- Beginner Chinese--40 essential words for Chinese beginners, you need these words every day
- 50 Basic Verbs You Must Know in Chinese | Basic Chinese Vocabularies | Level 0
- Learn Chinese Basic Words with Pictures for Beginners Mandarin Daily Vocabulary HSK 1 HSK 2
Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề mà PREP đã chia sẻ. Mong rằng, thông qua đó bạn có thể nắm được nhiều từ vựng hữu ích, giúp cho việc giao tiếp lưu loát hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.