Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ 130+ từ vựng & mẫu câu về mỹ phẩm tiếng Trung

Làm đẹp là một trong những nhu cầu thiết yếu của con người trong cuộc sống hiện đại, giúp chúng ta trở nên tự tin hơn mỗi khi đi ra ngoài. Vậy, bạn đã biết gọi tên các loại mỹ phẩm làm đẹp bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết này để được PREP bật mí trọn bộ từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung nhé!

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung

 Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung

I. Từ vựng chủ đề mỹ phẩm tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mỹ phẩm cực kỳ đa dạng, gồm có các loại mỹ phẩm make up, dưỡng da mặt và dưỡng body. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp tốt, hãy bổ sung đủ vốn từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung thông dụng mà PREP đã tổng hợp dưới đây nhé!

1. Từ vựng về mỹ phẩm makeup

Bạn đã biết cách gọi tên các loại mỹ phẩm tiếng Trung dùng để trang điểm như thế nào chưa? Nếu chưa hãy cùng PREP học từ vựng dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung makeup
Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung makeup

STT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 化妆品 huàzhuāngpǐn Mỹ phẩm makeup, đồ trang điểm
2 化妆棉 huàzhuāng mián Bông tẩy trang
3 粉扑儿 fěnpūr Bông phấn, mút trang điểm
4 日化清洁 rì huà qīngjié Sản phẩm làm sạch thông dụng
5 眉刷 méi shuā Cọ lông mày
6 眉笔 méi bǐ Chì kẻ mày
7 眼线笔 yǎnxiàn bǐ Chì kẻ mắt, bút kẻ mắt
8 睫毛膏 jiémáo gāo Mascara, cây chuốt mi
9 口红/唇膏 kǒuhóng/chúngāo Son môi
10 唇线笔 chún xiàn bǐ Chì viền môi
11 润唇膏 rùn chúngāo/chúncǎi Son dưỡng môi, son dưỡng bóng môi
12 遮瑕膏 / 遮瑕霜 zhēxiá gāo/zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm
13 闪粉 shǎn fěn Phấn nhũ
14 香粉盒 xiāng fěn hé Hộp phấn
15 梳妆箱 shūzhuāng xiāng Hộp trang điểm
16 镜匣 jìng xiá Hộp mỹ phẩm có gương soi (kiểu cổ điển)
17 粉底霜 fěndǐ shuāng Kem nền
18 纤容霜 xiān róng shuāng Kem săn chắc da
19 眼影 yǎnyǐng Phấn mắt
20 粉饼 fěnbǐng Phấn phủ
21 爽身粉 shuǎngshēn fěn Phấn rôm
22 腮红 sāi hóng Phấn má hồng
23 粉底液 fěn dǐ yè

Kem lót

Kem nền

24 吸油纸 xīyóu zhǐ Giấy thấm dầu
25 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo Kéo nhỏ sửa móng
26 指甲刷 zhǐjiǎ shuā Giũa móng
27 洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ Nước chùi móng
28 指甲油 zhǐjiǎ yóu Nước sơn móng tay
29 唇膏 chún gāo Son thỏi
30 唇彩 chún cǎi Son kem lì
31 唇蜜 chún mì Son bóng
32 唇釉 chún yòu Son tint
33 眼线液笔 yǎn xiàn yè bǐ Kẻ mắt nước
34 眼线胶笔 yǎn xiàn jiāo bǐ Gel kẻ mắt
35 假睫毛 jiǎ jié máo Mi giả
36 眼影刷 yǎn yǐng shuā Cọ đánh mắt
37 眉刷 méi shuā Cọ tán mày
38 描眉卡 miáo méi kǎ Khuôn kẻ lông mày
39 眉粉 méi fěn Bột tán chân mày
40 修眉刀 xiū méi dāo Dao cạo lông mày
41 胭脂扫 yān zhī sǎo Chổi cọ má hồng
42 修容饼 xiū róng bǐng Phấn tạo khối
43 散粉 sàn fěn Phấn phủ dạng bột
44 蜜粉 mì fěn Phấn phủ

2. Từ vựng về mỹ phẩm dưỡng da mặt

Dưỡng da mặt là bước không thể thiếu hàng ngày giúp chăm sóc làn da trẻ hóa và sáng khỏe. Vậy, tên gọi các loại mỹ phẩm skincare bằng tiếng Trung là gì? Cùng PREP tìm hiểu nhé!

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung Skincare
Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung Skincare

STT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 护肤品 hù fū pǐn Đồ skincare
2 防晒霜 fángshài shuāng Kem chống nắng
3 防晒油 fángshài yóu Sữa chống nắng, kem chống nắng
4 口红 kǒu hóng Son môi, sáp môi
5 卸妆液 xièzhuāng yè Nước tẩy trang
6 卸妆油 xièzhuāng yóu Dầu tẩy trang
7 眼霜 yǎnshuāng Kem dưỡng mắt
8 面霜 miànshuāng Kem dưỡng da mặt
9

洁面乳

洗面奶

jiémiàn rǔ

xǐmiàn nǎi

Sữa rửa mặt
10 乳液 rǔyè Sữa dưỡng ẩm
11 矿泉喷雾 kuàngquán pēnwù Xịt khoáng
12 吸油面纸 xīyóu miàn zhǐ Giấy thấm dầu
13 晚安面膜 wǎnān miànmó Mặt nạ ngủ
14 补水面霜 bǔshuǐ miànshuāng Kem dưỡng cấp ẩm
15 补水面膜 bǔshuǐ miànmó Mặt nạ cấp ẩm
16 日霜 rì shuāng Kem dưỡng ban ngày
17 晚霜 wǎnshuāng Kem dưỡng ban đêm
18 爽肤水 shuǎngfūshuǐ Toner
19 玫瑰水 méiguī shuǐ Nước hoa hồng
20 磨砂膏 móshā gāo Tẩy da chết mặt
21 眼膜 yǎn mó Mặt nạ mắt
22 精华液 jīng huá yè Essence, tinh chất dưỡng da

3. Từ vựng về mỹ phẩm dưỡng da body

Trong quy trình chăm sóc da không thể thiếu các bước dưỡng thể. Vậy có những loại mỹ phẩm dưỡng thể nào? Cách gọi tên bằng tiếng Trung ra sao? Hãy cùng PREP tổng hợp dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung bodycare
Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung bodycare

STT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 沐浴露 mùyù lù Sữa tắm
2 香皂 xiāngzào Xà phòng thơm, xà bông thơm
3 化妆水 huàzhuāng shuǐ Lotion
4 香水 huālùshuǐ/xiāngshuǐ Nước hoa
5 护手霜 hù shǒu shuāng Sữa dưỡng da tay
6 润肤露(身体) rùn fū lù (shēntǐ) Sữa dưỡng thể, body lotion
7 洗发水 xǐ fǎ shuǐ Dầu gội đầu
8 护发素 hù fā sù Dầu xả
9 身体防晒霜 shēntǐ fángshài shuāng Kem chống nắng body

II. Quy trình makeup, dưỡng da bằng tiếng Trung

Bạn đã biết các quy trình trang điểm, dưỡng da với mỹ phẩm trong tiếng Trung là gì chưa? Dưới đây là bộ từ vựng về quy trình makeup, skincare đầy đủ bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo nhé!

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung quy trình chăm sóc da
Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung quy trình chăm sóc da

STT Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Quy trình trang điểm
1

化妆

打扮

huàzhuāng

dǎ bàn

Make up

Trang điểm (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu)

2 烫发 tàngfǎ Uốn tóc
3 浓妆 nóng zhuāng Trang điểm đậm
4 淡妆 dàn zhuāng Trang điểm nhẹ
5 涂口红 tú kǒuhóng Tô son, thoa son môi
6 修眉 xiūméi Tỉa lông mày
7 画眉毛 huà méimáo Kẻ lông mày
8 画眼线 huà yǎnxiàn Kẻ mắt, kẻ eyeliner
9 涂睫毛膏 tú jiémáo gāo Chuốt mascara
10 涂粉底 tú fěndǐ Đánh phấn lót
11 涂腮红 tú sāi hóng Đánh má hồng
12 夹睫毛 jiā jiémáo Kẹp mi
13 睫毛刷 jiémáo shuā Chuốt mi
14 洗脸 xǐliǎn Rửa mặt
Quy trình dưỡng da mặt, body
15 护肤 hùfū Dưỡng da
16

去死细胞

去死皮

qù sǐ xìbāo

qù sǐ pí

Tẩy tế bào chết
17 去黑头 qù hēitóu Lấy mụn đầu đen
18 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
19 做面膜 zuò miànmó Tự làm mặt nạ
20 美容 měi róng Làm đẹp
21 水疗 shuǐliáo  Thủy liệu pháp
22 卸妆 xièzhuāng Tẩy trang
23 抹防晒霜 mǒ fángshài shuāng Bôi kem chống nắng
24 抹保湿乳液 mǒ bǎoshī rǔ yè Bôi sữa dưỡng ẩm, thoa kem dưỡng ẩm
25 敷面膜 fū miànmó Đắp mặt nạ
26 护唇 hù chún Chăm sóc môi, dưỡng môi
27 收缩毛孔 shōu suō máo kǒng Thu nhỏ lỗ chân lông

III. Tên các hãng mỹ phẩm nổi tiếng Trung Quốc

Bạn đã biết tên các hãng mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP học bộ từ vựng về các hãng mỹ phẩm tiếng Trung nổi tiếng dưới bảng sau nhé!

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
碧柔 Bì róu Biore
佳雪 Jiā xuě Cathy
清扬 Qīng yáng Clear
玉兰油 Yùlányóu Olay
欧莱雅 Ōuláiyǎ L’oréal
力士 Lìshì Lux
妮维雅 Nīwéiyǎ Nivea
旁氏 Pángshì Ponds
美宝莲 Měibǎolián Maybelline
多芬 Duō fēn Dove
高丝 Gāosī Kose
新碧 Xīn bì Sunplay
薇姿 Wēizī Vichy
海飞丝 Hǎifēisī Head & Shoulders
潘婷 Pāntíng Pantene
华伦天奴 Huálúntiānnú Valentino

卡尔文克莱因

卡尔文·克雷恩

Kǎ’ěr wén kè lái yīn

Kǎ’ěr wén kè léi ēn

Calvin Klein

IV. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề mỹ phẩm tiếng Trung

Sau khi đã học và nắm được hệ thống từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo để nâng cao khả năng nói tiếng Trung.

STT Mẫu câu giao tiếp về mỹ phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 干性肌肤一定要多补水保湿。 Gān xìng jīfū yīdìng yào duō bǔshuǐ bǎoshī. Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.
2 油性肌肤最好用清爽的产品。 Yóuxìng jīfū zuì hǎo yòng qīngshuǎng de chǎnpǐn. Da dầu tốt nhất nên chọn sản phẩm tươi mát.
3 混合性肌肤要注意 T 字区域去油。 Hùnhé xìng jīfū yào zhùyì T zì qūyù qù yóu. Da hỗn hợp nên chú ý kiềm dầu ở vùng chữ T trên gương mặt.
4 新推出的这款洗面奶不错,清洗皮肤很润。 Xīn tuīchū de zhè kuǎn xǐmiàn nǎi bùcuò, qīngxǐ pífū hěn rùn. Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, giúp làm sạch và dưỡng da rất hiệu quả.
5 夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。 Xiàtiān chūmén zhùyì fángshài, dōngtiān yào zhùyì tú miànshuāng. Cần chú ý bôi kem chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng ẩm vào mùa đông.
6 妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。 Māmā měitiān yào zuò jiāwù, suǒyǐ wǒ gěi tā zhǔnbèi hù shǒu shuāng. Mẹ tôi làm việc nhà mỗi ngày nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
6 她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。 Tā yǎnjiǎo de xì wén jiāshēnle, xūyào qín fū miànmó. Các nếp nhăn ở khóe mắt cô ấy đã sâu hơn nên cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
7 不仅是女生,男生也要注意护肤。 Bùjǐn shì nǚshēng, nánshēng yě yào zhùyì hùfū. Không chỉ con gái mà con trai cũng nên chú ý đến làn da của mình.
8 我每天睡前都会护理我的皮肤。 Wǒ měitiān shuì qián dūhuì hùlǐ wǒ de pífū. Tôi chăm sóc da mỗi ngày trước khi đi ngủ.
9 我们每天都应该涂防晒霜。 Wǒmen měitiān dū yīnggāi tú fángshài shuāng. Chúng ta nên thoa kem chống nắng mỗi ngày.

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn 100+ từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung thông dụng trong đời sống. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn củng cố và nâng cao vốn tiếng Trung của mình.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal