Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng

Mua bán là một trong khía cạnh phổ biến trong đời sống. “Thuận mua vừa bán” là một trong những câu nói thể hiện rõ điều này. Ở bài viết hôm nay hãy cùng PREP học bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán và các mẫu câu giao tiếp thông dụng ở bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung về mua bán
Từ vựng tiếng Trung về mua bán    

I. Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Trau dồi từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một trong những cách học từ vựng Hán ngữ hiệu quả được rất nhiều người áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP “bỏ túi” ngay bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán nhé!

1. Các loại hình mua bán và phương thức thanh toán

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về mua bán - các loại hình mua bán và phương thức thanh toán mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

购物

gòuwù

Mua sắm, mua hàng

2

网购

wǎnggòu

Mua sắm trực tuyến

3

现金

xiànjīn

Tiền mặt, số tiền hiện có

4

扫码

sǎo mǎ

Quét mã QR

5

刷卡

shuākǎ

Quẹt thẻ

6

银行转账

yínháng zhuǎnzhàng

Chuyển khoản ngân hàng

7

电子支付

diànzǐ zhīfù

Thanh toán trực tuyến

8

汇付方式

huìfù fāngshì

Phương thức chuyển khoản

9

一次付清

yīcì fù qīng

Một lần thanh toán hết

10

分期付款

fēn qī fù kuǎn

Thanh toán theo đợt, trả góp

11

即期付款

jí qí fùkuǎn

Thanh toán ngay

12

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ ATM, thẻ tín dụng

13

存折

cúnzhé

Số tài khoản

2. Từ vựng chung

Hãy lưu ngay các từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-mua-ban-thong-dung.jpg
Từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng 

STT

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

买/ 购买

mǎi/ gòumǎi

Mua

2

买家

mǎi jiā

Người mua

3

mài

Bán

4

卖家

mài jiā

Người bán

5

产品

chǎnpǐn

Sản phẩm

6

物品/ 东西

wùpǐn/ dōngxi

Đồ vật, món đồ

7

上涨

shàngzhǎng

Lên giá

8

逛街

guàngjiē

Dạo phố, mua sắm

9

买卖

谈生意

做生意

mǎimài

tán shēngyì

zuò shēngyì

Mua bán

Làm ăn, nói chuyện làm ăn

10

商人

shānggrén

Thương nhân

11

贵公司

guì gōngsī

Quý công ty

12

质量

zhìliàng

Chất lượng

13

重量

zhòngliàng

Trọng lượng

14

毛重

máozhòng

Trọng lượng cả bìa

15

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

16

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

17

包装

bāozhuāng

Bao bì, đóng gói

18

讨价还价

tǎojiàhuánjià

Trả giá, mặc cả

19

索赔

suǒpéi

Đền bù, đòi bồi thường

20

账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Hóa đơn

21

订单

dìngdān

Đặt hàng, đơn đặt hàng

22

结账

买单

jiézhàng

mǎidān

Thanh toán, trả tiền

 

23

换钱

huánqián

Đổi tiền

24

热门/ 火

rèmén/ huǒ

Hot

25

畅销货

chàngxiāo huò

Hàng bán chạy

26

货员看

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

27

客户

kè hù

Khách hàng chính, khách hàng

28

上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Được đưa lên sàn chứng khoán 

Được tung ra thị trường

29

硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

Các loại tiền khi mua bán

30

货币

huòbì

Tiền tệ

31

人民币

Rénmínbì

Nhân dân tệ

32

越南盾

Yuènán dùn

Việt Nam đồng

33

美元

Měiyuán

Đô la Mỹ

Các địa điểm trao đổi mua bán

34

商店

shāngdiàn

Cửa hàng

35

超市

chāoshì

Siêu thị

36

市场

shìchǎng

Chợ

37

购物中心

gòuwù zhōngxīn

Trung tâm thương mại

Vận chuyển

38

运输

yùnshū

Vận chuyển

39

免邮

miǎn yóu

Miễn phí vận chuyển

40

运输费

yùnshū fèi

Chi phí vận chuyển

41

运费险

yùnfèi xiǎn

Bảo hiểm vận tải hàng hóa

Phân loại hàng hóa theo chất lượng

42

高档产品

gāodǎng chǎnpǐn

Sản phẩm cao cấp

43

样品

yàngpǐn

Hàng mẫu, vật mẫu, mẫu thử

44

原单

yuándān

Hàng Auth

45

复制品

fùzhì pǐn

Hàng Replica

46

高仿

gāo fǎng

Hàng Superfake

47

仿品

fǎng pǐn

Hàng Fake

Giá cả, ưu đãi

47

光棍节

guānggùn jié

Ngày hội giảm giá lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11

48

价格

jiàgé

Giá tiền, giá cả

49

成本

chéngběn

Giá vốn

50

保险费

bǎoxiǎn fèi

Tiền bảo hiểm

51

打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Bán giảm giá, chiết khấu, sale

Giảm giá

52

优惠

yōuhuì

Ưu đãi, giảm giá

53

价格优惠

jiàgé yōuhuì

Giá ưu đãi

54

优惠活动

yōuhuì huódòng

Khuyến mãi

55

促销

cùxiāo

Khuyến mãi, quảng cáo

56

买一送一

mǎi yī sòng yī

Mua 1 tặng 1

57

一共

yīgòng

Tổng cộng

58

优惠券

yōuhuì quàn

Coupon, phiếu mua hàng

Kiểu dáng, kích cỡ sản phẩm

59

款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Kiểu dáng

60

号码

hàomǎ

Size, kích cỡ

61

特特大号

tè tèdà hào

Cỡ XXL

62

特大号

tèdà hào

Cỡ XL

63

大号

dà hào

Cỡ L

64

中号

zhōng hào

Cỡ M

65

小号

xiǎo hào

Cỡ S

Các loại hàng hóa

66

衣服

yīfu

Quần áo

68

食品

shípǐn

Thực phẩm

69

工具

gōngjù

Dụng cụ

70

电子

diànzǐ

Điện tử

71

书本

shūběn

Sách vở

72

chē

Xe cộ

73

粮食

liángshi

Lương thực

3. Thông tin trên sản phẩm

Cùng PREP học ngay một số từ vựng tiếng Trung về mua bán - các thông tin trên sản phẩm dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

品牌名称

pǐnpái míngchēng

Tên sản phẩm

2

商标

shāngbiāo

Nhãn hiệu, tem mác

3

标准字体

biāozhǔn zìtǐ

Phông chữ tiêu chuẩn

4

插图

chātú

Hình minh họa

5

产品说明

chǎnpǐn shuōmíng

Mô tả sản phẩm

6

使用说明

shǐyòng shuōmíng

Hướng dẫn sử dụng

7

成分

chéngfèn

Thành phần

8

营养

yíngyǎng

Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm

9

容量

róngliàng

Dung lượng, lượng chứa

10

条形码

tiáoxíngmǎ

Mã vạch

11

公司名称

gōngsī míngchēng

Công ty sản xuất

12

产地

chǎndì

Nơi sản xuất

13

促销信息 

cùxiāo xìnxi

Thông tin khuyến mãi

II. Từ vựng về các sàn thương thương mại tại Trung Quốc và Việt Nam

Học tiếng Trung chủ đề mua bán hàng hóa, bạn nhất định không thể không biết đến tên các sàn thương mại điện tử lớn tại Trung Quốc. PREP cũng đã hệ thống lại dưới bảng sau.

STT

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Cửa hàng

Từ vựng về các sàn thương thương mại tại Trung Quốc

1

淘宝

táobǎo

Taobao 

2

京东

jīngdōng

JD 

3

拼多多

pīn duōduō

Pinduoduo 

4

阿里巴巴

ālǐ bābā

Alibaba

5

美团

měi tuán

Meituan

6

1688

 

Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba

7

饿了么

èle ma

App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc

8

苏宁

sūníng

Suning

9

当当

dāngdāng

 

Dangdang (Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhất Trung Quốc)

tu-vung-tieng-trung-ve-mua-ban-san-thuong-mai-dien-tu.jpg

III. Ngữ pháp về lượng từ và đơn vị đo lường sản phẩm hàng hóa

Khi học tiếng Trung mua bán mặc cả hàng hóa, bạn nên học kỹ phần lượng từ và các đơn vị đo lường sản phẩm, hàng hóa. Điều này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, mua bán hàng ngày.

Công thức chung: 

Số lượng + lượng từ + sản phẩm muốn nhắc đến

Một số lượng từ tiếng Trung về đơn vị sản phẩm, hàng hóa thông dụng mà PREP đã hệ thống lại dưới đây!

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

Ví Dụ

Cái, con, quả, trái

三个苹果 /Sān gè píngguǒ/: 3 quả táo.

jiàn

Chiếc

一件衣服 /Yī jiàn yīfu/: 1 bộ đồ.

shuāng

Đôi

一双鞋 /Yīshuāng xié/: 1 đôi giày.

tào

Bộ

一套课本 /Yī tào kèběn/: 1 bộ sách giáo khoa.

píng

Lọ, bình

一瓶花 /Yī píng huā/: 1 lọ hoa.

běn

Quyển

一本书 /Yī běn shū/: 1 cuốn sách.

公斤 / 千克

1 公斤 = 1/2斤

gōngjīn/ qiānkè

1 gōngjīn = 1/2 jīn

Kilôgam (kg)

1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân Trung Quốc

Gam (g)

一公斤水果 /Yī gōngjīn shuǐguǒ/: 1kg hoa quả.

dūn

Tấn

一吨米 /Yī dūn mǐ/: 1 tấn gạo.

毫升

shēng

háoshēng

Lít (l)

Mililít (ml)

一升水 /Yī shēngshuǐ/: 1 lít nước.

IV.  Từ vựng và mẫu câu mặc cả trong tiếng Trung

Trước tiên, PREP sẽ cung cấp một số từ vựng và cấu trúc về cách mặc cả trong tiếng Trung mà bạn cần nắm.

1. Từ vựng

“Bỏ túi” ngay một số từ vựng thường xuất hiện trong giao tiếp tiếng Trung về mua bán mà PREP chia sẻ dưới bảng sau.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

价格

jiàgé

Giá cả

2

报价/报盘

bàojià/bào pán

Báo giá

3

还价/还盘

huán jià/huán pán

Trả giá

4

报价单

bàojià dān

Đơn báo giá

5

调整

tiáozhěng

Thay đổi/ Điều chỉnh

6

优惠

yōuhuì

Ưu đãi

7

降低

jiàngdī

Giảm xuống

8

增涨

zēng zhǎng

Tăng lên

9

大幅度

dà fúdù

Biên độ lớn

10

差距

chājù

Chênh lệch

11

成本

chéngběn

Chi phí sản xuất

12

利润

lìrùn

Lợi nhuận

13

公道的价格

gōngdào de jiàgé

Giá cả hợp lí

14

市场价格

shìchǎng jiàgé

Giá thị trường

15

销售量

xiāoshòu liàng

Doanh số bán hàng

16

guì

Đắt

17

打折

dǎzhé

Giảm giá

18

便宜

piányi

Rẻ

19

一分钱一分货

yī fēn qián yī fēn huò

Tiền nào của nấy

Nếu muốn biết cách mặc cả, trước tiên bạn cần nắm được cách nói số tiền bằng tiếng Trung. Tham khảo thêm bài viết để biết thêm chi tiết:

2. Mẫu câu mặc cả

Việc mặc cả khi đi mua sắm sẽ giúp bạn có thể mua được món đồ với mức giá phù hợp. Hãy lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp trả giá bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Nghĩa 

1

你们最优惠的价格是多少?

Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?

Mức giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu vậy?

2

别想宰我,我识货。

Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.

Đừng bán với giá cắt cổ nữa, tôi biết hàng này rồi.

3

能便宜一点给我吗?

Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?

Có thể rẻ hơn một chút cho tôi không?

4

我多买些能打折吗? 

Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?

Tôi mua nhiều nên có thể giảm giá không?

5

太贵了!

怎么这么贵! 

Tài guìle!

Zěnme zhème guì!

Đắt quá rồi!

Sao lại đắt thế!

6

便宜点吧!

在便宜点儿!

Piányi diǎn ba!

Zài piányi diǎnr!

Rẻ một chút đi!

7

这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。

Zhèyàng dōngxi wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányi de.

Món đồ này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở cửa hàng khác.

8

这价钱可以商量吗?

Zhè jiàqián kěyǐ shāngliang ma?

Giá cả có thể thương lượng không?

9

便宜一点的话我马上买。

Piányi yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi

Rẻ hơn một chút thì tôi sẽ mua.

10

给5%的优惠。

Gěi 5%de yōuhuì.

Ưu đãi 5% đi.

11

我能否提议八折。

Wǒ néng fǒu tíyì bā zhé.

Giảm cho tôi khoảng 20% đi.

3. Các mẫu câu thông dụng khác

Nếu muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trungbạn hãy học nhanh các mẫu câu mua bán tiếng Trung thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây!

STT

Mẫu câu tiếng Trung về mua bán

Phiên âm

Nghĩa 

1

一斤苹果多少钱?

Yī jīn píngguǒ duōshao qián?

Một cân táo bao nhiêu tiền?

2

这件衣服多少钱?

Zhè jiàn yīfu duōshao qián?

Bộ đồ này bao nhiêu tiền?

3

我要买一套课本!

Wǒ yāomǎi yī tào kèběn!

Tôi muốn mua một bộ sách giáo khoa.

4

给你!

Gěi nǐ!

Gửi bạn!

5

我要换另一个。

Wǒ yào huàn lìng yīgè.

Tôi muốn đổi một cái khác.

6

我要结账/ 买单。

Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān.

Tôi muốn thanh toán.

7

请问这种产品有折扣/  打折吗?

Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/ dǎzhé ma?

Xin hỏi, sản phẩm này có giảm giá không ạ?

8

这种产品有什么优惠呢?

Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?

Sản phẩm này có ưu đãi gì không ạ?

9

这样品有什么颜色?

Zhè yàngpǐn yǒu shénme yánsè?

Hàng mẫu này có những màu gì ạ?

10

那是多大号的?

Nà shì duōdà hào de?

Cái kia size gì vậy?

11

那是L号。

Nà shì L hào.

Cái kia size L.

12

我想试一下,行吗?

Wǒ xiǎng shìyīxià, xíng ma?

Tôi muốn thử một chút, có được không nhỉ?

giao-tiep-voi-tu-vung-tieng-trung-ve-mua-ban.jpg
Mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề mua bán

IV. Đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán

Học nhanh các mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

  • A: 您好!欢迎来到我们的商店。 请问您想买什么?/Nín hǎo! Huānyíng lái dào wǒmen de shāngdiàn. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?/: Xin chào! Chào mừng quý khách đến vừa cửa hàng của chúng tôi. Xin hỏi chị muốn mua gì ạ?
  • B: 你好!我想买裙子!/Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng mǎi qúnzi!/: Xin chào! Tôi muốn mua váy.
  • A: 这是我们的新样式,周一刚上市。你可以试一试。/Zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Nǐ kěyǐ shì yī shì./: Đây là mẫu mới của chúng tôi vừa được tung ra thị trường. Chị có thể thử ạ.
  • B: 哦,这条裙子真漂亮。我很喜欢。这件衣服有哪些尺码可供选择?/Ó, zhè tiáo qúnzi zhēn piàoliang. Wǒ hěn xǐhuān. Zhè jiàn yīfu yǒu nǎxiē chǐmǎ kě gōng xuǎnzé?/: Ồ, chiếc váy này thật đẹp. Tôi rất thích. Xin hỏi, mẫu váy này có những cỡ nào?
  • A: 我们商店的这裙子有S, M, L, XL。请问,您的尺寸是多少?/Wǒmen shāngdiàn de zhè qúnzi yǒu S, M, L, XL. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshao?/: Mẫu váy này của cửa hàng chúng tôi có sẵn size S, M, L, XL. Xin hỏi chị mặc size nào ạ?
  • B: 我平时穿S号。/Wǒ píngshí chuān S hào./: Bình thường tôi hay mặc size S.
  • A: 好的。请您等一会儿。我马上带来。/Hǎo de. Qǐng nín děng yīhuǐr. Wǒ mǎshàng dài lái./: Vâng, chị đợi một chút. Tôi lập tức mang lên ạ.
  • 这是您想看的那条裙子。您能试穿一下看看合不合脚吗?/Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Nín néng shì chuān yīxià kàn kàn hé bù hé jiǎo ma?/: Đây là mẫu váy chị đang cần ạ? Chị có thể mặc thử xem có vừa không ạ?
    B:好的。/Hǎo de./: OK.
  • A: 这件衣服非常合身。 您穿上它看起来非常漂亮。/Zhè jiàn yīfu fēicháng héshēn. Nín chuān shàng tā kàn qǐlái fēicháng piàoliang./: Chiếc váy này vô cùng vừa vặn. Chị mặc lên trông rất đẹp.
  • B: 真的吗?那这条裙子多少钱?/Zhēn de ma? Nà zhè tiáo qúnzi duōshao qián?/: Thật sao? Vậy váy này bao nhiêu tiền thế?
  • A: 您的这条裙子200块。/Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài./: Chiếc váy này có giá 200 tệ.
  • B: 太便宜了!请帮我结账。/Tài piányile! Qǐng bāng wǒ jiézhàng./: Quá rẻ rồi! Giúp tôi thanh toán nó với.
  • A: 您怎么支付?/Nín zěnme zhīfù?/: Chị thanh toán bằng gì?
  • B: 扫码吧。/Sǎo mǎ ba./: Quét mã đi.
  • A: 谢谢您的支持。欢迎您再次光临。/Xièxie nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín./: Cảm ơn sự ủng hộ của quý khách. Lần sau quý khách đến ủng hộ tiếp nhé.

V. Video học tiếng Trung chủ đề mua bán

Ngoài ra, bạn có thể luyện tập giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về mua bán thông qua một số video mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

  • Shopping 购物,买东西Cung cấp các đoạn hội thoại giao tiếp về mua bán, cách hỏi giá tiền, cách trả giá thông dụng trong giao tiếp. 
  • Shopping & Bargaining in Chinese: Cung cấp đoạn hội thoại về mua sắm quần áo thông dụng với lối phát âm chuẩn, dễ nghe và dễ hiểu. 
  • Useful Mandarin Chinese Phrases for Shopping: Cung cấp các mẫu câu giao tiếp về hỏi giá, cách mặc cả khi mua sắm bằng tiếng Trung.

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán và các mẫu câu, hội thoại giao tiếp thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm tìm hiểu.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự