Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết gọi tên các đồ dùng nội thất bằng tiếng Trung chưa? Nếu muốn thành thạo trong giao tiếp Hán ngữ thì nhất định không thể bỏ qua kiến thức này. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí danh sách từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Nội thất tiếng Trung

I. Từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất khá đa dạng và phong phú. PREP đã hệ thống danh sách từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng nhất dưới đây nhé!

1. Các loại phòng trong nhà

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung - các loại phòng trong nhà mà PREP chia sẻ chi tiết. Hãy tham khảo nhé!

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

客厅

kètīng 

Phòng khách

2

卧室 

wòshì 

Phòng ngủ

3

厨房

chúfáng

Nhà bếp

4

卫生间

wèishēng jiān

Nhà vệ sinh

5

堆房

duīfàng

Nhà kho

6

洗澡间

xĭzăo jiān

Phòng tắm

2. Nội thất trong phòng khách

Hãy lưu ngay từ vựng nội thất tiếng Trung - nội thất trong phòng khách mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

noi-that-tieng-trung-phong-khach.jpg

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

电视 

diànshì 

Ti vi

2

电视柜

diànshì guì

Tủ để tivi, giá để tivi

3

钟表 

zhōngbiǎo 

Đồng hồ

4

照片 

Zhàopiàn 

Ảnh, hình

5

冷气机

lěng qìjī

Máy lạnh

6

灯泡

dēngpào 

Bóng đèn

7

壁画

bì huà

Bích họa, tranh tường

8

茶桌

cházhuō 

Bàn trà

9

桌子

zhuōzi 

Cái bàn

10

吊灯

diàodēng

Đèn treo

 

沙发 

shāfā 

Ghế sofa

11

皮衣沙发

píyī shāfā

Ghế sofa bằng da

 

布衣沙发

bùyī shāfā

Ghế sofa bằng vải

12

排椅

páiyǐ 

Băng ghế dài

13

椅子

yǐzi

Ghế tựa, ghế dựa

14

丝绒窗帘

xīróng chuānglián

Rèm nhung

15

吊扇

diàoshàn 

Quạt trần

3. Nội thất trong phòng bếp

Cùng PREP học bộ từ vựng nội thất tiếng Trung- nội thất phòng bếp ở dưới bảng sau nhé!

noi-that-tieng-trung-phong-bep.jpg

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

电炉 

diànlú 

Bếp điện

2

微波炉

wéibōlú

Lò vi sóng

3

电饭锅

diàn fàn guō

Nồi cơm

4

铝锅

lǚ guō

Chảo nhôm

5

高压锅

gāoyāguō

Nồi áp suất

6

饼模

bǐngmó

Khuôn bánh

7

榨果汁机

zhà guǒzhī jī

Máy xay sinh tố

8

碗橱

wǎnchú

Tủ đựng bát đũa

9

烟囱

yāncōng

Ống khói

10

酒柜

jiǔguì 

Tủ rượu

11

冰箱

bīngxiāng

Tủ lạnh

12

煤气灶

méiqì zào

Bếp ga

13

餐桌

cānzhuō

Bàn ăn

14

除臭机

chú chòu jī

Máy khử mùi

15

垃圾桶

lājī tǒng

Thùng rác

4. Nội thất trong phòng ngủ

Cập nhật bộ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung - nội thất phòng ngủ mà PREP hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!

noi-that-tieng-trung-phong-ngu.jpg

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

chuáng 

Cái giường

2

钢丝床

gāngsī chuáng

Giường bằng kim loại

3

双层床

shuāngchéng chuáng

Giường tầng

4

单人床

dānrén chuáng

Giường đơn

5

双人床

shuāngrén chuáng

Giường đôi

6

床垫

chuángdiàn 

Nệm 

7

可折垫

kězhé diàn

Nệm gấp

8

棉被

miánbèi

Chăn bông

9

衣柜

yīguì

Tủ quần áo

10

枕套

zhěntào

Vỏ gối

11

床单

chuángdān

Ga trải giường

12

床头灯

chuángtóu dēng

Đèn đầu giường

13

蚊帐

wénzhàng 

Màn chống muỗi

14

衣帽柜

yīmáo guì

Tủ quần áo

15

书桌

shùzhuō 

Bàn học

16

书架

shùjiā 

Giá sách

17

文件柜

wénjiàn

Tủ đựng hồ sơ

5. Nội thất trong phòng tắm

Nâng cao vốn từ vựng theo chủ đề nội thất tiếng Trung- nội thất phòng tắm mà PREP đã chia sẻ lại dưới đây nhé!

noi-that-tieng-trung-phong-tam.jpg

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

洗脸盆

xíliǎn pén

Bồn rửa mặt

2

坐便器

Zuò biànqì

Bồn cầu

3

马桶

mátǒng

Bồn cầu

4

浴缸

yùgāng

Bồn tắm

5

花洒

huā sǎ

Vòi sen

6

手纸篓

shóuzhǐ lóu

Giỏ đựng giấy vệ sinh

7

小便斗

xiǎobiàndòu

Bệ xí nam

8

地漏

dìlòu

Cống thoát sàn

6. Từ vựng khác

Ngoài các từ vựng nội thất tiếng Trung trong các loại phòng, PREP còn hệ thống thêm nhiều từ vựng liên quan khác. Hãy lưu ngay về để học từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

墙纸

qiángzhǐ 

Giấy dán tường

2

瓷砖

cízhuān 

Gạch men

3

古典家具

gǔdiǎn jiājù

Nội thất cổ điển

4

中式家具

Zhōngshì jiājù

Nội thất Trung hoa

5

简约家具

jiǎnyuē jiājù

Nội thất đơn giản

6

欧式家具

Ōushì jiājù

Nội thất Châu Âu

7

客厅家具

kètīng jiājù

Nội thất phòng khách

8

餐厅家具

cāntīng jiājù

Nội thất phòng ăn

9

卧室家具

wòshì jiājù

Nội thất phòng ngủ

10

鞋柜

xié guì

Tủ giày

11

栓钉

shuān dīng

Chốt, then

12

门铃

mén líng

Chuông cửa

13

门帘

mén lián

Rèm cửa

14

卷帘

juǎn lián

Rèm cuốn

15

室内装饰

shìnèi zhuāng shì

Trang trí nội thất

16

墙饰

qiáng shì

Trang trí tường

17

装饰品

zhuāngshì pǐn

Đồ trang trí

II. Từ vựng về tên các hãng đồ gia dụng, nội thất Trung Quốc

Cùng với việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn danh sách các hãng nội thất nổi tiếng Trung dưới đây nhé!

STT

Từ vựng nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

宜家家居

Yíjiā jiājū

Ikea

2

曲美

Qū měi

QM

3

全友

Quán yǒu

Quannu

4

雷士

Léi shì

NVC

5

顾家家居

Gùjiā jiājū

Kuka

6

霍尼韦尔安防

Huò ní wéi ěr ānfáng

Honeywell

7

佛山照明

Fúshān zhàomíng

FSL

8

海创

Hǎi chuàng

HISTRONG

9

蒙娜丽萨

Méng nà lì sà

Monalisa

10

海康威视

Hǎi kāng wēi shì

Hik Vision

11

佰怡家

Bǎi yí jiā

Behome

12

箭牌卫浴

Jiànpái wèiyù

ARROW

III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất tiếng Trung

Tôi có thể giúp bạn với một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số gợi ý:

mau-cau-giao-tiep-chu-de-noi-that-tieng-trung.jpg

STT

Mẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

我正在寻找一套现代风格的沙发。你有推荐吗?

Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī tào xiàndài fēnggé de shāfā. Nǐ yǒu tuījiàn ma?

Tôi đang tìm kiếm một bộ sofa mang phong cách hiện đại. Bạn có thể giới thiệu cho tôi không?

2

这张床看起来很舒适。请问它是什么材料做的?

Zhè zhāng chuáng kàn qǐlái hěn shūshì. Qǐngwèn tā shì shénme cáiliào zuò de?

Chiếc giường này nằm rất thoải mái. Xin hỏi nó được làm bằng chất liệu gì vậy?

3

我想买一些装饰品来装饰我的客厅。你有什么建议吗?

Wǒ xiǎng mǎi yīxiē zhuāngshìpǐn lái zhuāngshì wǒ de kètīng. Nǐ yǒu shénme jiànyì ma?

Tôi đang muốn mua một số đồ để trang trí trong phòng khách. Bạn có gợi ý nào không?

4

这个柜子的尺寸适合我的卧室吗?

Zhège guìzi de chǐcùn shìhé wǒ de wòshì ma?

Kích thước của chiếc tủ này có phù hợp với phòng ngủ của tôi không?

5

这张桌子的价格是多少?

Zhè zhāng zhuōzi de jiàgé shì duōshao?

Giá của cái giường này là bao nhiêu?

6

这个柜子有多少个抽屉?

Zhège guìzi yǒu duōshǎo gè chōuti?

Cái tủ này bao nhiêu ngăn  kéo?

7

我想购买一套实木家具,你有推荐的品牌吗?

Wǒ xiǎng gòumǎi yī tào shímù jiājù, nǐ yǒu tuījiàn de pǐnpái ma?

Tôi muốn mua một bộ nội thất làm từ gỗ thật, bạn có thương hiệu nào giới thiệu không?

8

我想买一个书架,你有不同尺寸可供选择吗?

Wǒ xiǎng mǎi yī gè shūjià, nǐ yǒu bùtóng chǐcùn kě gōng xuǎnzé ma?

Tôi muốn mua một cái kệ sách, bạn có nhiều kích thích khác nhau để lựa chọn không?

9

请问你们有展示室内设计方案的样本吗?

Qǐngwèn nǐmen yǒu zhǎnshì shìnèi shèjì fāng'àn de yàngběn ma?

Xin hỏi các bạn có mẫu thiết kế nội thất nào để xem không?

10

我可以看一下这盏灯吗?

Wǒ kěyǐ kàn yīxià zhè zhǎn dēng ma?

Tôi có thể xem cái đèn này không?

Như vậy, PREP đã cung cấp tất tần tật từ vựng thông dụng chủ đề nội thất tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI