Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thông dụng
Chủ đề vị trí, địa điểm thường gặp rất nhiều trong những tình huống giao tiếp hàng ngày. Và ở bài viết này, hãy cùng PREP học và ghi nhớ những từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung cũng như cách hỏi và trả lời về địa điểm nhé!
![Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_ve_noi_chon_dia_diem_tieng_trung_4615b257a8.png)
I. Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thường dùng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề địa điểm, nơi chốn khá quan trọng và nếu muốn giao tiếp tốt thì bạn cần học và ghi nhớ chúng. Sau đây, hãy cùng PREP “bỏ túi” ngay danh sách các từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung nhé!
1. Các địa điểm, nơi chốn thông dụng
Dưới đây là danh sách các từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thông dụng mà PREP đã hệ thống ở bảng. Hãy cùng học nhé!
STT |
Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
商店 |
Shāngdiàn |
Cửa hàng |
2 |
学校 |
Xuéxiào |
Trường học |
3 |
公园 |
Gōngyuán |
Công viên |
4 |
邮局 |
Yóujú |
Bưu điện |
5 |
食堂 |
Shítáng |
Nhà ăn |
6 |
博物馆 |
Bówùguǎn |
Viện bảo tàng |
7 |
医院 |
Yīyuàn |
Bệnh viện |
8 |
书店 |
Shūdiàn |
Nhà sách, hiệu sách |
9 |
公司 |
Gōngsī |
Công ty |
10 |
旅馆 |
Lǚguǎn |
Khách sạn |
11 |
动物园 |
Dòngwùyuán |
Công viên sở thú |
12 |
操场 |
Cāochǎng |
Thao trường |
13 |
超市 |
Chāoshì |
Siêu thị |
14 |
市场 |
Shìchǎng |
Chợ |
15 |
体育馆 |
Tǐyùguǎn |
Sân vận động |
16 |
图书馆 |
Túshūguǎn |
Thư viện |
17 |
宿舍 |
Sùshè |
Ký túc xá |
18 |
鞋店 |
Xiédiàn |
Hiệu bán giày |
19 |
电影院 |
Diànyǐngyuàn |
Rạp chiếu phim |
20 |
药店 |
Yàodiàn |
Hiệu thuốc |
21 |
饭馆 |
Fànguǎn |
Nhà hàng |
22 |
银行 |
Yínháng |
Ngân hàng |
23 |
服装店 |
Fúzhuāng diàn |
Shop quần áo |
24 |
卖手机的商店 |
Mài shǒujī de shāngdiàn |
Cửa hàng bán điện thoại |
25 |
发屋 |
Fà wū |
Tiệm cắt tóc |
26 |
美容院 |
Měiróng yuàn |
Spa |
![Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_ve_noi_chon_dia_diem_tieng_trung_thuong_dung_57b6a7ec34.jpg)
2. Vị trí
Chắc chắn, đi kèm với địa điểm, nơi chốn sẽ là các từ chỉ vị trí. Dưới đây là danh sách từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung - từ chỉ vị trí mà PREP đã hệ thống lại!
STT |
Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
上面 |
Shàngmiàn |
Bên trên |
2 |
下面 |
Xiàmiàn |
Bên dưới |
3 |
右边 |
Yòubiān |
Bên phải |
4 |
左边 |
Zuǒbiān |
Bên trái |
5 |
前边 |
Qiánbian |
Đằng trước |
6 |
后边 |
Hòubian |
Đằng sau |
7 |
中间 |
Zhōngjiān |
Ở giữa |
8 |
里面 |
Lǐmiàn |
Bên trong |
9 |
旁边 |
Pángbiān |
Bên cạnh |
10 |
远 |
Yuǎn |
Xa |
11 |
近 |
Jìn |
Gần |
12 |
附近 |
Fùjìn |
Gần đây |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Từ vựng về các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc
Khi học từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung, bạn có thể bổ sung thêm cách gọi tên các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung. PREP cũng đã hệ thống lại những từ thông dụng dưới đây nhé!
1. Tại Việt Nam
Danh sách từ vựng về các địa điểm nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Trung:
STT |
Tên các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
河内首都 |
Hénèi Shǒudū |
Thủ đô Hà Nội |
2 |
胡志明市 |
Húzhìmíng Shì |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
岘港 |
Xiàn’gǎng |
Đà Nẵng |
4 |
顺化 |
Shùnhuà |
Huế |
5 |
下龙湾 |
Xiàlóngwān |
Vịnh Hạ Long |
6 |
头顿 |
Tóudùn |
Vũng Tàu |
7 |
大叻市 |
Dàlè Shì |
Thành phố Đà Lạt |
8 |
芽庄市 |
Yázhuāng Shì |
Thành phố Nha Trang |
9 |
海防市 |
Hǎifáng Shì |
Thành phố Hải Phòng |
10 |
沙巴镇 |
Shābā Zhèn |
Thị trấn Sapa |
11 |
富国岛 |
Fùguó Dǎo |
Đảo Phú Quốc |
12 |
河仙 |
Héxiān |
Hà Tiên |
13 |
巴贝国家公园 |
Bābèi Guójiā Gōngyuán |
Vườn Quốc Gia Ba Bể |
14 |
菊芳原生森林 |
Júfāng Yuánshēng Sēnlín |
Rừng nguyên sinh Cúc Phương |
15 |
岑山 |
Cénshān |
Sầm Sơn |
16 |
三岛 |
Sāndǎo |
Tam Đảo |
17 |
风牙 – 者榜国家公园 |
Fēngyá – Zhěbǎng Guójiā Gōngyuán |
Vườn Quốc Gia Phong Nha – Kẻ Bàng |
18 |
板敦旅游组 |
Bǎndūn Lǚyóuzǔ |
Cụm Du lịch Bản Đôn |
![tu-vung-dia-diem-noi-tieng-o-viet-nam.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_dia_diem_noi_tieng_o_viet_nam_8c1fa1828f.jpg)
2. Tại Trung Quốc
Danh sách từ vựng về các địa điểm nổi tiếng của Trung Quốc bằng tiếng Trung:
STT |
Tên các địa điểm nổi tiếng ở Trung Quốc tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
北京 |
Běijīng |
Bắc Kinh |
2 |
上海 |
Shànghǎi |
Thượng Hải |
3 |
甘南 |
Gānnán |
Cam Nam |
4 |
故宫 |
Gùgōng |
Cố Cung |
5 |
九寨沟 |
Jiǔzhàigōu |
Cửu Trại Câu |
6 |
三峡 |
Sānxiá |
Đập Tam Hiệp |
7 |
颐和园 |
Yíhéyuán |
Di Hòa Viên |
8 |
杭州 |
Hángzhōu |
Hàng Châu |
9 |
青海湖 |
Qīnghǎi Hú |
Hồ Thanh Hải |
10 |
黄山 |
Huáng Shān |
Hoàng Sơn |
11 |
丽江 |
Lìjiāng |
Lệ Giang |
12 |
乌镇 |
Wūzhèn |
Ô Trấn |
13 |
凤凰古镇 |
Fènghuáng Gǔzhèn |
Phượng Hoàng Cổ Trấn |
14 |
天安门广场 |
Tiān’ānmén Guǎngchǎng |
Quảng Trường Thiên An Môn |
15 |
桂林 |
Guìlín |
Quế Lâm |
16 |
西湖 |
Xī Hú |
Tây Hồ |
17 |
苏州 |
Sūzhōu |
Tô Châu |
18 |
万里长城 |
Wànlǐ chángchéng |
Vạn Lý Trường Thành |
![tu-vung-dia-diem-noi-tieng-o-trung-quoc.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_dia_diem_noi_tieng_o_trung_quoc_534b69db8b.jpg)
III. Cách hỏi đường, vị trí trong tiếng Trung
Sau khi đã nắm vững được các từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thông dụng, bạn có thể áp dụng vào để hỏi đường, địa điểm, vị trí trong giao tiếp với mọi người. PREP sẽ hướng dẫn bạn chi tiết về cách hỏi và trả lời khi nói về địa điểm nhé!
1. Cách hỏi
Cách hỏi |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Hỏi về địa điểm/ nơi chốn |
Địa điểm + 在哪儿? |
|
Hỏi ở tại địa điểm nào đó |
哪儿/ 哪 + Địa điểm + Động từ + …+ 吗? |
|
2. Cách trả lời
Cấu trúc trả lời:
Địa điểm + 在 + Vị trí (Có thể là địa điểm, phương hướng hoặc ở vị trí nào đó so với cái gì)
Ví dụ:
- 我家在学校的左边。/Wǒ jiā zài xuéxiào de zuǒbian./: Nhà tôi nằm bên trái trường học.
- 我常去的超市在城市里。/Wǒ cháng qù de chāoshì zài chéngshì li./: Siêu thị mà tôi thường đi nằm trong thành phố.
- 他在八号房间。/Tā zài bā hào fángjiān./: Anh ta ở căn phòng số 8.
- 商店在书店的前边。/Shāngdiàn zài shūdiàn de qiánbian./: Cửa hàng ở phía trước tiệm sách.
![cach-hoi-duong-vi-tri-trong-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/cach_hoi_duong_vi_tri_trong_tieng_trung_3822208bfd.jpg)
IV. Hội thoại nói về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu hội thoại hỏi đáp địa điểm, nơi chốn tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Hội thoại 1:
- 小明 (Tiểu Minh): 你好!请问附近有没有好吃的中餐馆?/Nǐ hǎo! Qǐngwèn fùjìn yǒu méiyǒu hǎochī de zhōngcānguǎn?/: Xin hỏi có nhà hàng Trung Quốc ngon nào gần đây không?
- 小玲 (Tiểu Linh): 附近有一家很不错的中餐馆,叫做“美味人间”,就在街对面。/Fùjìn yǒu yì jiā hěn búcuò de zhōngcānguǎn, jiàozuò “měiwèi rénjiān”, jiù zài jiē duìmiàn./: Có một nhà hàng Trung Quốc rất ngon ở gần đây, tên là “Mỹ vị nhân gian” nằm đối diện đường.
- 小明 (Tiểu Minh): 谢谢!/Xièxie!/: Cảm ơn bạn.
Hội thoại 2:
- 王兰 (Vương Lan): 请问这附近还有其他的购物中心吗?/Qǐngwèn zhè fùjìn hái yǒu qítā de gòuwù zhōng xīn ma?/: Xin hỏi, gần đây còn có trung tâm mua sắm khác không?
- 明君 (Minh Quân): 有,离这里不远有一个大型购物中心叫做 “时尚广州”,里面有很多知名品牌。/Yǒu , lí zhèlǐ bù yuǎn yǒu yí ge dàxíng gòuwù zhōngxīn jiàozuò "Shíshàng Guǎngzhōu", lǐmiàn yǒu hěnduō zhīmíng pǐnpái./: Đúng vậy, không xa ở đây có một trung tâm mua sắm lớn được gọi là “Thời trang Quảng Châu”, bên trong có nhiều thương hiệu nổi tiếng.
- 王兰 (Vương Lan): 非常感谢你!/Fēicháng gǎnxiè nǐ!/: Vô cùng cảm ơn bạn.
V. Học từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung qua video
Ngoài những kiến thức về ngữ pháp và từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung mà PREP cung cấp ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số nguồn miễn phí để nâng cao kiến thức. Dưới đây là một số video hữu ích mà bạn có thể tham khảo nhé!
- 地点中文, 地点词卡, 汉语教学词卡: Cung cấp danh sách từ vựng nơi chốn trong tiếng Trung thông dụng kèm hình ảnh minh họa dễ nhớ, dễ hiểu.
- Learn Chinese Vocabulary | Location and Place Words: Cung cấp các từ ngữ về địa điểm, vị trí trong tiếng Trung thông dụng kèm mẫu câu ví dụ chi tiết.
- Learn Chinese Vocabulary: Places in the City with Pictures: Cung cấp các từ vựng tiếng Trung chỉ nơi chốn, địa điểm thông dụng nhất.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí đầy đủ từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)