Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng tiếng Trung về Y tế thông dụng
Y tế là một trong những lĩnh vực chủ chốt, đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sự phát triển của xã hội. Sau đây, hãy cùng PREP học bộ từ vựng tiếng Trung về Y tế kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng ở trong bài viết này nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung về Y tế
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế khá đa dạng và phong phú. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung về Y tế mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ và chi tiết. Hãy theo dõi và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Các loại bệnh viện
Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về Y tế - các loại bệnh viện mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Các loại bệnh viện |
|||
1 |
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
2 |
传染病医院 |
chuán rǎn bìng yīyuàn |
Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm |
3 |
野战医院 |
yězhàn yīyuàn |
Bệnh viện dã chiến |
4 |
中医院 |
zhōng yīyuàn |
Bệnh viện đông y |
5 |
结核医院 |
jiéhé yīyuàn |
Bệnh viện lao |
6 |
整形外科医院 |
zhěng xíng wàikē yīyuàn |
Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình |
7 |
牙科医院 |
yákē yīyuàn |
Bệnh viện nha khoa |
8 |
儿童医院 |
értóng yīyuàn |
Bệnh viện nhi đồng |
9 |
麻风病院 |
máfēng bìng yuàn |
Bệnh viện phong (cùi, hủi) |
10 |
妇产医院 |
fùchǎn yīyuàn |
Bệnh viện phụ sản |
11 |
口腔医院 |
kǒu qiāng yīyuàn |
Bệnh viện răng hàm mặt |
12 |
精神病院 |
jīngshén bìng yuàn |
Bệnh viện tâm thần |
13 |
综合医院 |
zònghé yīyuàn |
Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa |
14 |
肿瘤医院 |
zhǒngliú yīyuàn |
Bệnh viện ung thư |
Tên các bệnh viện tại Việt Nam |
|||
15 |
白梅医院 |
Báiméi yīyuàn |
Bệnh viện Bạch Mai |
16 |
河内医科大学医院 |
Hénèi yīkē dàxué yīyuàn |
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
17 |
越德友谊医院 |
YuèDé yǒuyì yīyuàn |
Bệnh viện hữu nghị Việt Đức |
18 |
FV医院 |
FV yīyuàn |
Bệnh viện FV |
19 |
温梅克国际总医院 |
Wēn méi kè guójì zǒng yīyuàn |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec |
20 |
幸福国际医院 |
Xìngfú guójì yīyuàn |
Bệnh viện quốc tế Hạnh phúc |
21 |
秋菊国际综合医院 |
Qiū jú guójì zònghé yīyuàn |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Thu Cúc |
22 |
胡志明市医科大学医院 |
Húzhìmíng shì yīkē dàxué yīyuàn |
Bệnh viện Đại học Y TPHCM |
Tên các bệnh viện tại Trung Quốc |
|||
23 |
华中同济医院 |
Huázhōng tóngjì yīyuàn |
Bệnh viện Trung ương Đồng Tế |
24 |
北大院 院 |
Běidà yī yuàn |
Bệnh viện nhân dân Đại học Bắc Đại |
25 |
华山医院 |
Huàshān yīyuàn |
Bệnh viện Hoa sơn |
26 |
中山医院 |
Zhōngshān yīyuàn |
Bệnh viện Trung Sơn |
27 |
西京医院 |
Xījīng yīyuàn |
Bệnh viện Tây Kinh |
28 |
瑞金医院 |
Ruìjīn yīyuàn |
Bệnh viện Ruijin |
29 |
解放军总医院 |
Jiěfàngjūn zǒng yīyuàn |
Bệnh viện Đa Khoa quân đội giải phóng nhân dân |
30 |
华西医院 |
Huáxī yīyuàn |
Bệnh viện Hoa Tây Trung Quốc |
31 |
协和医院 |
Xiéhé yīyuàn |
Bệnh viện Hiệp hòa Bắc Kinh |

2. Các vị trí, chức vụ
Học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về Y tế - các vị trí, chức vụ ở dưới bảng sau!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế |
Phiên âm |
Tiếng việt |
1 |
医院院长 |
Yīyuàn yuàn zhǎng |
Giám đốc bệnh viện |
2 |
医院副院长 |
Yīyuàn fù yuàn zhǎng |
Phó giám đốc bệnh viện |
3 |
院长 |
yuànzhǎng |
Viện trưởng |
4 |
药剂师 |
Yàojì shī |
Dược sĩ |
5 |
副院长 |
Fù yuàn zhǎng |
Phó khoa |
6 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
7 |
住院医生 |
zhùyuàn yīshēng |
Bác sĩ điều trị |
8 |
营养师 |
yíngyǎng shī |
Bác sĩ dinh dưỡng |
9 |
麻醉师 |
mázuì shī |
Bác sĩ gây mê |
10 |
外科医生 |
wàikē yīshēng |
Bác sĩ khoa ngoại |
11 |
内科医生 |
nèikē yīshēng |
Bác sĩ khoa nội |
12 |
实习医生 |
shíxí yīshēng |
Bác sĩ thực tập |
13 |
疗养院 |
liáoyǎng yuàn |
Viện điều dưỡng |
14 |
助产士 |
zhùchǎnshì |
Y tá hộ sinh |
15 |
护士 |
hùshì |
Y tá |
16 |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Y tá trưởng |
17 |
实习护士 |
shíxí hùshì |
Y tá thực tập |

3. Các khoa
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về Y tế - các khoa trong bệnh viện dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế |
Phiên âm |
Tiếng việt |
1 |
皮肤科 |
pífū kē |
Khoa da liễu (bệnh ngoài da) |
2 |
脑外科 |
nǎo wàikē |
Khoa não |
3 |
矫形外科 |
jiǎo xíng wàikē |
Khoa ngoại chỉnh hình |
4 |
儿科 |
érkē |
Khoa nhi |
5 |
放射科 |
fàng shè kē |
Khoa phóng xạ |
6 |
口腔科 |
kǒu qiāng kē |
Khoa răng hàm mặt |
7 |
妇产科 |
fùchǎnkē |
Khoa sản |
8 |
耳鼻喉科 |
ěrbí hóu kē |
Khoa tai mũi họng |
9 |
神经科 |
shénjīng kē |
Khoa thần kinh |
10 |
泌尿科 |
mìniào kē |
Khoa tiết niệu |
11 |
心脏外科 |
xīnzàng wàikē |
Khoa tim |
12 |
推拿科 |
tuīná kē |
Khoa xoa bóp |
13 |
骨科 |
gǔkē |
Khoa xương, khoa chỉnh hình |
14 |
针灸科 |
zhēn jiǔ kē |
Khoa châm cứu |
15 |
眼科 |
yǎnkē |
Khoa mắt |
16 |
外科 |
wàikē |
Khoa ngoại |
17 |
内科 |
nèikē |
Khoa nội |
4. Các phòng
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Y tế - các phòng ban dưới đây bạn nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế |
Phiên âm |
Tiếng việt |
1 |
病房 |
bìngfáng |
Phòng bệnh |
2 |
隔离病房 |
gélí bìngfáng |
Phòng cách ly |
3 |
急诊室 |
jízhěn shì |
Phòng cấp cứu |
4 |
加护病房 |
jiāhù bìngfáng |
Phòng chăm sóc đặc biệt |
5 |
诊疗所 |
zhěnliáo suǒ |
Phòng chẩn trị
|
6 |
诊疗室 |
zhěnliáo shì |
|
7 |
心电图室 |
xīn diàntú shì |
Phòng điện tim |
8 |
电疗室 |
diàn liáo shì |
Phòng điều trị bằng điện |
9 |
药房 |
yàofáng |
Phòng dược (nhà thuốc), hiệu thuốc |
10 |
妇产科病房 |
fùchǎn kē bìngfáng |
Phòng hậu sản |
11 |
护理部 |
hùlǐ bù |
Phòng hộ lý |
12 |
化验科 |
huàyàn kē |
Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) |
13 |
化疗室 |
huà liáo shì |
Phòng hoá trị |
14 |
门诊部 |
mén zhěn bù |
Phòng khám |
15 |
超声波检查室 |
chāo shēng bō jiǎnchá shì |
Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
16 |
手术室 |
shǒu shù shì |
Phòng mổ |
17 |
挂号处 |
guà hào chù |
Phòng phát số |
18 |
观察室 |
guān chá shì |
Phòng theo dõi |
19 |
住院部 |
zhù yuàn bù |
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
20 |
理疗室 |
lǐ liáo shì |
Phòng vật lý trị liệu |
5. Dụng cụ, thiết bị Y tế
PREP đã cập nhật bảng từ vựng tiếng Trung về Y tế - các thiết bị, dụng cụ Y tế ở dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng bổ sung vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
医疗品用器具 |
yīliáo pǐn yòng qìjù |
Dụng cụ y tế |
2 |
手术台 |
shǒushù tái |
Bàn mổ |
3 |
视力表 |
shìlì biǎo |
Bảng đo thị lực |
4 |
绷带 |
bēngdài |
Băng, băng cuộn |
5 |
氧气吸入器 |
yǎngqì xīrù qì |
Bình thở oxy |
6 |
消毒脱脂棉花 |
xiāodú tuōzhīmián huā |
Bông sát trùng, bông vô khuẩn |
7 |
体温计 |
tǐwēnjì |
Nhiệt kế, cái cặp nhiệt độ |
8 |
担架 |
dānjià |
Cáng cứu thương, cáng |
9 |
缝线 |
fèngxiàn |
Chỉ khâu vết thương |
10 |
手术刀 |
shǒushù dāo |
Dao mổ |
11 |
压舌板 |
yā shé bǎn |
Dụng cụ hạ lưỡi, cái thìa |
12 |
视力计 |
shìlì jì |
Dụng cụ đo thị lực |
13 |
手术灯 |
shǒushù dēng |
Đèn mổ |
14 |
脑电图 |
nǎo diàn tú |
Điện não đồ |
15 |
轮椅 |
lúnyǐ |
Xe đẩy, xe lăn |
16 |
分娩椅 |
fēnmiǎn yǐ |
Ghế sản khoa |
17 |
诊断床 |
zhěnduàn chuáng |
Giường khám bệnh |
18 |
急救箱 |
jíjiù xiāng |
Hộp dụng cụ cấp cứu |
19 |
医药箱 |
yīyào xiāng |
Hộp y tế, hộp dụng cụ y tế |
20 |
外科镊 |
wàikē niè |
Kẹp phẫu thuật |
21 |
医用口罩 |
yīyòng kǒuzhào |
Khẩu trang y tế |
22 |
注射针头 |
zhùshè zhēntóu |
Kim tiêm |
23 |
显微镜 |
xiǎnwéijìng |
Kính hiển vi |
24 |
检眼镜 |
jiǎn yǎnjìng |
Kính soi mắt |
25 |
检鼻镜 |
jiǎn bí jìng |
Kính soi mũi |
26 |
X光机 |
X guāngjī |
Máy chụp X Quang |
27 |
电子血球计算机 |
diànzǐ xiěqiú jìsuànjī |
Máy đếm huyết cầu điện tử |
28 |
肺活量计 |
fèihuóliàng jì |
Thiết bị đo dung tích phổi |
29 |
血压计 |
xiěyā jì |
Máy đo huyết áp |
30 |
脑动电流描记器 |
nǎo dòng diànliú miáojì qì |
Máy ghi điện não |
31 |
心电图机 |
xīndiàntú jī |
Máy ghi điện tim |
32 |
短波电疗机 |
duǎnbō diànliáo jī |
Máy trị liệu sóng ngắn |
33 |
微波电疗器 |
wéibō diànliáo qì |
Máy trị liệu vi sóng |
34 |
助听器 |
zhùtīngqì |
Máy trợ thính |
35 |
石膏夹板 |
shígāo jiábǎn |
Nẹp thạch cao (bó bột) |
36 |
听诊器 |
tīngzhěnqì |
Ống nghe |
37 |
导尿管 |
dǎo niào guǎn |
Ống thải nước tiểu |
38 |
氧气管 |
yǎngqì guǎn |
Ống truyền oxy |
39 |
检耳 镜 |
jiǎn ěr jìng |
Phễu soi tai |
40 |
夹板 |
jiábǎn |
Thanh nẹp, nẹp |
41 |
超声波诊断仪 |
chāoshēngbō zhěnduàn yí |
Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
42 |
注射器 |
zhùshèqì |
Xilanh tiêm, ống tiêm |

6. Các loại bệnh
“Bỏ túi” ngay bộ từ vựng các loại bệnh trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
胃反流 |
wèi fǎn liú |
Trào ngược dạ dày |
2 |
便秘 |
biànmì |
Táo bón |
3 |
偏头痛 |
piāntóutòng |
Đau nửa đầu |
4 |
哮喘 |
xiāochuǎn |
Bệnh hen suyễn |
5 |
皮肤病 |
pífū bìng |
Bệnh ngoài da |
6 |
麻疹 |
mázhěn |
Bệnh sởi |
7 |
近视眼 |
jìnshì yǎn |
Cận thị |
8 |
散光 |
sànguāng |
Loạn thị |
9 |
心力衰竭 |
xīnlì shuāijié |
Suy tim |
10 |
肝病 |
gānbìng |
Bệnh gan |
11 |
心理病 |
xīnlǐ bìng |
Bệnh tâm lý |

Tham khảo thêm bài viết:
7. Bộ phận cơ thể
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Y tế - Bộ phận cơ thể con người dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
鼻子 |
bízi |
Mũi |
2 |
舌头 |
shétou |
Lưỡi |
3 |
肚子 |
dùzi |
Bụng |
4 |
心脏 |
xīnzàng |
Tim |
5 |
肺 |
fèi |
Phổi |
6 |
大脑 |
dànǎo |
Não |
7 |
肾脏 |
shènzàng |
Thận |
8 |
胰腺 |
yíxiàn |
Tuyến tụy |
9 |
直肠 |
zhícháng |
Trực tràng |
10 |
胃 |
wèi |
Dạ dày |
11 |
官能 |
guānnéng |
Giác quan |
12 |
视觉 |
shìjué |
Thị giác |
13 |
听觉 |
tīngjué |
Thính giác |
Học đầy đủ bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể con người tại đây!
8. Từ vựng khác
Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành Y tế thông dụng khác mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ trong bảng. Lưu ngay về để học nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
患者 |
huànzhě |
Bệnh nhân |
2 |
诊断 |
zhěnduàn |
Chẩn đoán |
3 |
急救站 |
jíjiù zhàn |
Trạm cấp cứu |
4 |
治疗 |
zhìliáo |
Trị liệu |
5 |
感染 |
gǎnrǎn |
Truyền nhiễm |
6 |
门诊 |
ménzhěn |
Đến chẩn đoán bệnh |
7 |
急诊 |
jízhěn |
Cấp cứu |
8 |
住院 |
zhùyuàn |
Nhập viện |
9 |
挂号 |
guàhào |
Nộp phiếu |
10 |
自费 |
zìfèi |
Chi phí |
11 |
保险 |
bǎoxiǎn |
Bảo hiểm |
12 |
开药 |
kāiyào |
Ra đơn thuốc |
13 |
动手术 |
dòng shǒushù |
Phẫu thuật |
14 |
细菌 |
bìngdú |
Virus |
15 |
细菌 |
xìjūn |
Vi khuẩn |
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Y tế
Hãy cùng PREP học ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Y tế dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về Y tế |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
我需要看内科医生吗? |
Wǒ xūyào kàn nèikē yīshēng ma? |
Tôi cần phải gặp bác sĩ Khoa nội không? |
2 |
请问这里是急诊室吗? |
Qǐngwèn zhèlǐ shì jízhěn shì ma? |
Xin hỏi đây có phải phòng cấp cứu không? |
3 |
我有高血压和糖尿病的家族史。 |
Wǒ yǒu gāo xuèyā hé tángniàobìng de jiāzú shǐ |
Tôi có tiền sử gia đình về cao huyết áp và tiểu đường. |
4 |
我需要做一个X光检查。 |
Wǒ xūyào zuò yīgè X guāng jiǎnchá. |
Tôi cần làm xét nghiệm X Quang. |
5 |
我最近失眠很严重。 |
Wǒ zuìjìn shīmián hěn yánzhòng. |
Gần đây tôi có bị chứng mất ngủ nghiêm trọng. |
6 |
请问这个药品有什么副作用吗? |
Qǐngwèn zhège yàopǐn yǒu shénme fùzuòyòng ma? |
Xin hỏi loại thuốc này có tác dụng gì không? |
7 |
请问这个药需要每天几次服用? |
Qǐngwèn zhège yào xūyào měitiān jǐ cì fùyòng? |
Xin hỏi loại thuốc này cần uống mấy lần mỗi ngày. |
8 |
我需要做一些化验吗? |
Wǒ xūyào zuò yīxiē huàyàn ma? |
Tôi có cần làm một số xét nghiệm không? |
9 |
你好!我想预约看医生。 |
Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùyuē kàn yīshēng. |
Xin chào! Tôi muốn hẹn cuộc khám bác sĩ. |
10 |
请给我一份健康检查报告。 |
Qǐng gěi wǒ yī fèn jiànkāng jiǎnchá bàogào. |
Xin hãy cung cấp cho tôi một bản báo cáo sức khỏe. |

III. Học giao tiếp tiếng Trung qua video chủ đề Y tế
Sau khi đã bổ sung đủ vốn từ vựng tiếng Trung về Y tế, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. Có thể tham khảo một số video hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Y tế mà PREP gợi ý dưới đây!
- See a Doctor (芊芊去看病): Video cung cấp các mẫu câu giao tiếp chủ đề bệnh viện với tốc độ đọc chậm, phiên âm rõ ràng kèm phiên âm, giúp bạn có thể luyện khẩu ngữ, ôn tập từ vựng và học giao tiếp.
- How To See a Doctor in Chinese: Video cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Y tế. Hãy click vào để luyện tập nhé!
Như vậy, PREP đã hệ thống lại đầy đủ từ vựng tiếng Trung về Y tế thông dụng. Mong rằng, bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng giúp cho việc học Hán ngữ tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.